Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chấp thuận, thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Hoàng Thị Thúy Lan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Biểu kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Sự phù hợp quy hoạch |
|
|
Huyện |
xã, thị trấn |
|
||||||
|
||||||||
|
|
|
5,24 |
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ Ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu |
UBND huyện Yên Lạc |
Yên Lạc |
Hồng Châu |
1,50 |
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10+572-KM15+100 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Yên Lạc |
Tam Hồng, Yên Đồng |
3,74 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND tỉnh VP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10+572-KM15+100 |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
30,56 |
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa-Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương (bổ sung diện tích) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Tam Dương |
Hợp Hòa |
0,90 |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên (nằm trong quy hoạch Đất cây xanh công viên, vườn hoa CX-23; CX-12,CX-13;CX-14;CX-25; CX-26 phân khu A2) |
UBND xã Duy Phiên |
Tam Dương |
Duy Phiên |
1,61 |
QĐ số 547/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Tam Dương v/v phê duyệt địa điểm khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên, NQ số 13.1/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND xã Duy Phiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu công viên cây xanh trung tâm xã Duy Phiên |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh (nằm trong quy hoạch đường phân khu A2 ) |
UBND xã Vân Hôi |
Tam Dương |
Vân Hội |
3,02 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) - ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) (nằm trong quy hoạch đường phân khu A2 ) |
UBND xã Vân Hôi |
Tam Dương |
Vân Hội |
4,68 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) - ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) nhánh |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Đường giao thông Đông chuyên -:- trang trại ô
Binh -:- Nghiã trang Đồng Xen -:- nghĩa trang Cây Sau -:- ĐH27 (Vân Giữa) |
UBND xã Vân Hôi |
Tam Dương |
Vân Hội |
1,78 |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Vân Hội Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Hồ sinh thái thôn 2) |
UBND xã Hoàng Hoa |
Tam Dương |
Hoàng Hoa |
1,07 |
Nghị quyết số 28/NQ-HDND xã Hoàng Hoa, ngày 27/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
Đang lựa chọn nhà đầu tư |
Tam Dương |
Hợp Thịnh |
13,1 |
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Tam Dương |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Kim Long huyện Tam Dương |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Tam Dương |
xã Kim Long |
0,9 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022. |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Tam Dương |
xã Thanh Vân |
3,5 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022. |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
11,17 |
|
|
|
||
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Bình Xuyên |
TT Gia Khánh |
1,00 |
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32 |
UBND huyện Bình Xuyên |
Bình Xuyên |
TT Hương Canh |
1,40 |
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình |
Bình Xuyên |
TT Bá Hiến |
2,80 |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn Km7-Km9 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Bình Xuyên |
TT Thanh Lãng |
1,00 |
Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6+200 -:- Km7+00; hạng mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng |
UBND huyện Bình Xuyên |
Bình Xuyên |
xã Quất Lưu |
0,69 |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
UBND TT Đạo Đức |
Bình Xuyên |
TT Đạo Đức |
2,15 |
CV số 3313/UBND-CN1 ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hướng tuyến công trình; QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật mở rộng khu Đầm Mốt, thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
UBND xã Sơn Lôi |
Bình Xuyên |
xã Sơn Lôi |
0,71 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy Thì, thị trấn Thanh Lãng |
UBND huyện Bình Xuyên |
Bình Xuyên |
TT Thanh Lãng |
1,06 |
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh |
Ban ODA |
Bình Xuyên |
TT Hương Canh |
0,04 |
1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S); Quyết định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) ; |
QH 2021-2030 |
|
10 |
Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương Canh |
UBND TT Hương Canh |
Bình Xuyên |
TT Hương Canh |
0,13 |
Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND TT Hương Canh v/v phê duyệt BCKTKT; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
11 |
Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Hương Canh |
UBND TT Hương Canh |
Bình Xuyên |
TT Hương Canh |
0,13 |
Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phê duyệt BCKTKT; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
12 |
Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh |
UBND TT Hương Canh |
Bình Xuyên |
TT Hương Canh |
0,06 |
Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND TT Hương Canh v/v phê duyệt BCKTKT; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
2,77 |
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông phía bắc và phía nam - khu công viên cây xanh Tây Thiên, thị trấn Đại Đình (đoạn từ bến xe P3 đến đường Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên và và đoạn từ Đền Mẫu Hóa đến đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Khu danh thắng Tây Thiên) |
BQLDA |
Tam Đảo |
TT Đại Đình |
2,10 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở thôn Quan Nội, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
UBND xã Tam Quan |
Tam Đảo |
Xã Tam Quan |
0,67 |
Quyết định số 71/ QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND xã Tam Quan về việc phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND xã Phê duyệt điều chỉnh bổ sung BCKTKT. |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
21,40 |
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng xã Cao Minh |
UBND xã Cao Minh |
Phúc Yên |
Xã Cao Minh |
1,30 |
Văn bản số 1696/UBND - QLĐT của UBND thành phố ngày 25/8/2021 về việc tổng hợp số liệu GTNT, GTNĐ thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Phường Phúc Thắng |
0,58 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Xã Ngọc Thanh |
3,00 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Đường nối từ QL.2 (Đạo Đức, Bình Xuyên) đến đường Nguyễn Tất Thành (Cao Minh, Phúc Yên) |
Sở Xây dựng |
Phúc Yên |
phường Nam Viêm, Xã Cao Minh |
12,00 |
Văn bản số 10027/UBND-CN1 ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v nghiên cứu đầu tư đường nối từ QL2 (xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên) đến đường Nguyễn Tất Thành (xã Cao Minh, TP Phúc Yên); Tờ trình số 49/TTr-SXD ngày 14/02/2022 của Sở Xây dựng v/v thẩm định nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường nối từ QL.2 (thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên) đến đường Nguyễn Tất Thành (xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên) |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Phường Hùng Vương |
1,21 |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Dự án Cải tạo tiêu nội đồng tỉnh Vĩnh Phúc |
UBND xã Cao Minh |
Phúc Yên |
Xã Cao Minh |
0,65 |
Văn bản số 1696/UBND - QLĐT của UBND thành phố ngày 25/8/2021 về việc tổng hợp số liệu GTNT, GTNĐ thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2026 |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Nhà văn hóa công nhân khu vực tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Phường Phúc Thắng |
0,6 |
Văn bản số 3251-CV/TU ngày 17/3/2020 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về việc thực hiện Chương trình hành động năm 2020 của đồng chí Bí thư Tỉnh ủy; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09/8/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Xã Cao Minh |
1,02 |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên |
UBND thành phố Phúc Yên |
Phúc Yên |
Phường Nam Viêm |
1,64 |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
3,15 |
|
|
|
||
1 |
Thư viện tỉnh Vĩnh Phúc |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
Vĩnh yên |
P.Ngô Quyền |
0,83 |
NghỊ quyết số 48/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Đài phát thanh, truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Vĩnh yên |
P.Khai Quang |
1,00 |
NghỊ quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh yên |
P. Hội Hợp |
0,10 |
2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Vĩnh yên |
Ngô Quyền, Liên Bảo, Tích Sơn, Đồng Tâm, Khai Quang, Đống Đa , Định Trung, Thanh Trù |
0,88 |
QĐ số 2859/QĐ-EVN NPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư và giao KH vốn các dự án năm 2021 |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Nhà tang lễ thành phố (Đất nhà tang lễ 1,02 ha; Bãi đỗ xe 0,59 ha; Đất giao thông 0,03 ha; Đất cây xanh 0,50 ha) |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Vĩnh yên |
P.Liên Bảo |
0,34 |
Thông báo kết luận số 1791-TB-TU ngày 16/7/2019 thông báo ý kiến của ban thường vụ tỉnh ủy chủ trương điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch phân khu A5 tỷ lệ 1/200; Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án ĐTXD nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 11/5/2020 Nghị quyết HĐND TP. Vĩnh yên về chủ trương đầu tư dự án Nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng đến đường Lương Văn Can) |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
51,71 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trường Mầm non Tam Phúc |
UBND xã Tam Phúc |
Vĩnh Tường |
Tam Phúc |
0,35 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tam Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên |
UBND xã Ngũ Kiên |
Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên |
1,20 |
QĐ 288a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phú Đa - Vĩnh Thịnh (ĐH20C) huyện Vĩnh Tường |
UBND huyện |
Vĩnh Tường |
Phú Đa, Vĩnh Thịnh |
4,00 |
Nghị quyết 101/NQ-HĐND 17/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Vĩnh Tường; |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Đường mở rộng khung đô thị thị trấn Vĩnh Tường (Đường LK7) từ TL304 (KS Đông Phong) - QL2C cũ (Tam Phúc) giai đoạn 1 |
UBND huyện |
Vĩnh Tường |
TT.Vĩnh Tường, Tam Phúc, Tuân Chính |
9,50 |
Nghị quyết 101/NQ-HĐND 17/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Vĩnh Tường; |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Kết nối đường giao thông từ công viên Quảng trường đến đường từ khu đô thị Phúc Sơn - QL2C cũ, huyện Vĩnh Tường |
UBND huyện |
Vĩnh Tường |
TT.Vĩnh Tường |
0,66 |
Nghị quyết 101/NQ-HĐND 17/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Vĩnh Tường; |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Mở rộng đường GTNT tuyến từ thôn Vũ Di đi thôn Yên Nhiên, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
UBND xã Vũ Di |
Vĩnh Tường |
Vũ Di |
0,60 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng đường GTNT tuyến từ thôn Vũ Di đi thôn Yên Nhiên, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Đường giao thông đoạn từ nhà ông Lộc Dùng sang Thượng Trưng, hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước, kè đá ( tên trong DMQH là Mở rộng đường đi Lý Nhân- Trượng Trưng) |
UBND xã Lý Nhân |
Vĩnh Tường |
Lý Nhân |
2,00 |
Quyết định số 318b/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án "Đường giao thông đoạn từ nhà ông Lộc Dùng sang Thượng Trưng, hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước, kè đá" |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến: Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối |
UBND xã Lũng Hòa |
Vĩnh Tường |
Lũng Hòa |
0,50 |
QĐ số 303/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến: Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến Từ Cây Đề - Đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; |
UBND xã Lũng Hòa |
Vĩnh Tường |
Lũng Hòa |
1,00 |
QĐ số 304/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến 1: Từ Cây Đề - Đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; |
QH 2021-2030 |
|
10 |
Mở rộng tuyến từ Trạm biến thế số 1 đi sân vận động |
UBND xã Bình Dương |
Vĩnh Tường |
Bình Dương |
3,00 |
Quyết định số: 793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì và tuyến từ cổng UBND xã Bình Dương. |
QH 2021-2030 |
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên |
UBND xã Ngũ Kiên |
Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên |
1,00 |
QĐ số 287a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên |
QH 2021-2030 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên |
UBND xã Ngũ Kiên |
Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên |
1,00 |
QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình : Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên |
QH 2021-2030 |
|
13 |
Cải tạo đê bối Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường,Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Tường |
BQLDA huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
Cao Đại, Tân Phú, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh |
1,80 |
QĐ số 2114/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ 1372/QĐ/UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo đê bối |
QH 2021-2030 |
|
14 |
Mở rộng chợ Giang |
UBND thị trấn Thổ Tang |
Vĩnh Tường |
Thổ Tang |
0,60 |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư dự Chợ Giang, thị trấn thổ tang, huyện Vĩnh Tường |
QH 2021-2030 |
|
15 |
Xây dựng Bãi rác đồng Giáp Kênh |
UBND xã Vĩnh Ninh |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Ninh |
0,10 |
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
16 |
Bãi rác thôn Chùa- Cuối |
UBND xã Nghĩa Hưng |
Vĩnh Tường |
Nghĩa Hưng |
0,25 |
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Nghĩa Hưng phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
QH 2021-2030 |
|
17 |
Khu xử lý tập trung rác thải tại xã Ngũ Kiên |
UBND xã Ngũ Kiên |
Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên |
10,00 |
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
18 |
Mở rộng chùa Thanh Xuân |
UBND xã Tuân Chính |
Vĩnh Tường |
Tuân Chính |
0,08 |
Quyết định số 98a /QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương thực hiện dự án: Mở rộng chùa Thanh Xuân, thôn Phù Chính |
QH 2021-2030 |
|
19 |
Xây dựng chùa Vân Giang |
UBND xã Lý Nhân |
Vĩnh Tường |
Lý Nhân |
0,13 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Lý Nhân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 xã Lý Nhân |
QH 2021-2030 |
|
20 |
Xây dựng đền thờ các anh Hùng Liệt sỹ xã Vĩnh Thịnh |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Thịnh |
0,10 |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Xây Dựng đền thờ các anh Hùng Liệt sỹ xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
QH 2021-2030 |
|
21 |
Mở rộng miếu Tây Lư |
UBND xã Thượng Trưng |
Vĩnh Tường |
Thượng Trưng |
0,07 |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Mở rộng khuôn viên Miếu Tây Lư, xóm mới A xã Thượng Trưng |
QH 2021-2030 |
|
22 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi |
UBND xã Thượng Trưng |
Vĩnh Tường |
Thượng Trưng |
2,30 |
QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường Thông báo số 33/TB-UBND ngày 11/02/2020 UBND huyện Vĩnh Tường đồng ý chủ trương và văn bản số 998/UBND-KT & HT ngày 24/04/2020 về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; |
QH 2021-2030 |
|
23 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Hậu Lộc |
UBND xã Vĩnh Ninh |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Ninh |
0,80 |
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
24 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
Vĩnh Tường |
Đại Đồng |
5,00 |
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
25 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Yên Trình |
UBND xã Vũ Di |
Vĩnh Tường |
Vũ Di |
0,40 |
QĐ số 298/QĐ-UBND, ngày 23/9/ 2021 của UBND xã Vũ Di về việc Phê duyệt chủ trương |
QH 2021-2030 |
|
26 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tam Phúc |
UBND xã Tam Phúc |
Vĩnh Tường |
Tam Phúc |
1,71 |
Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
QH 2021-2030 |
|
27 |
Nhà văn hóa khu 3, khu 4 |
UBND thị trấn Tứ Trưng |
Vĩnh Tường |
TT.Tứ Trưng |
0,15 |
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa khu 3, khu 4, Sân thể thao Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường |
QH 2021-2030 |
|
28 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phù Lập Xuôi |
UBND xã Tam Phúc |
Vĩnh Tường |
Tam Phúc |
0,20 |
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 02/5/2021 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án Mở rộng nhà văn hóa thôn Phù Lập Xuôi |
QH 2021-2030 |
|
29 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phù Lập Ngược |
UBND xã Tam Phúc |
Vĩnh Tường |
Tam Phúc |
0,15 |
Quyết định 66/QĐ-UBND ngày 02/5/2021 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án Mở rộng nhà văn hóa thôn Phù Lập Ngược |
QH 2021-2030 |
|
30 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hoàng Xá |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Thịnh |
0,50 |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Mở rộng nhà văn hóa và sân thể thao đơn giản thôn Hoàng Xá, xã Vĩnh Thịnh |
QH 2021-2030 |
|
31 |
Nhà Văn Hóa Ngọc Động, sân vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương |
UBND xã Bình Dương |
Vĩnh Tường |
Bình Dương |
1,00 |
Quyết định số: 1140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà Văn Hóa Ngọc Động, sân vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương |
QH 2021-2030 |
|
32 |
Nhà Văn hóa thôn Lạc Trung |
UBND xã Bình Dương |
Vĩnh Tường |
Bình Dương |
0,30 |
Quyết định số: 1121a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Lạc Trung và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương |
QH 2021-2030 |
|
33 |
Khuôn viên vườn hoa, cây xanh thôn Thạch Ngõa xã Thượng Trưng |
UBND xã Thượng Trưng |
Vĩnh Tường |
Thượng Trưng |
1,00 |
QĐ số 790a/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Công trình:Khuôn viên vườn hoa, cây xanh thôn Thạch Ngõa xã Thượng Trưng |
QH 2021-2030 |
|
34 |
Đất trạm y tế xã |
UBND xã Việt Xuân |
Vĩnh Tường |
Việt Xuân |
0,26 |
Công văn số 1961/UBND-KT&HT, ngày 17/8/2020 của UBND huyện về việc chấp thuận phạm vi, địa điểm xây dựng trạm y tế xã Việt Xuân |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
15,46 |
|
|
|
||
1 |
Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Đồng Thịnh, Yên Thạc |
0,03 |
QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GDD1) |
UBND xã |
Sông Lô |
Như Thụy |
0,42 |
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 1240/QĐ-CTUBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Sông Lô Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng Công Trình: Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1) |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Yên Thạch; Đồng Thịnh |
4,00 |
QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II; QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Khu đất tái định cư tập trung tại xã Tứ Yên phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Tứ Yên |
2,20 |
VB số 11723/UBND-CN3 ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I' |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Khu đất tái định cư tập trung tại xã Đồng Thịnh phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Đồng Thịnh |
1,90 |
VB số 773/UBND-CN3 ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 1) |
UBND xã |
Sông Lô |
Nhạo Sơn |
1,50 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018; Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chi tiết; Quyết định số 1747/QĐ-CT UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT- TKDT công trình hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 1) |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Đồng Thịnh, Yên Thạch |
1,00 |
QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Tứ Yên, Đồng Thịnh |
1,00 |
VB số 11723/UBND-CN3 ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; 'VB số 773/UBND-CN3 ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Sông Lô |
Nhạo Sơn |
1,81 |
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị dự án đầu dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
QH 2021-2030 |
|
10 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác |
UBND xã |
Sông Lô |
Đức Bác |
0,04 |
QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác, huyện Sông Lô; QĐ số 1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác, huyện Sông Lô |
QH 2021-2030 |
|
11 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên |
UBND xã |
Sông Lô |
Tứ Yên |
0,05 |
QĐ số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên |
QH 2021-2030 |
|
12 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân |
UBND xã |
Sông Lô |
Nhân Đạo |
0,15 |
QĐ số 1735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô; QĐ số 527/QĐ-CTUBND ngày 26/11/2021 của CT UBND xã Đôn Nhân Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân , huyện Sông Lô |
QH 2021-2030 |
|
13 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Quang Yên |
UBND xã |
Sông Lô |
Quang Yên |
0,15 |
QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Quang Yên huyện Sông Lô |
QH 2021-2030 |
|
14 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai |
UBND xã |
Sông Lô |
Yên Thạch |
0,15 |
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 |
QH 2021-2030 |
|
15 |
Mở rộng xây dựng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ, xã Phương Khoan |
UBND xã |
Sông Lô |
Phương Khoan |
0,02 |
Quyết định 199/QĐ-CTUBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Phương Khoan về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan |
QH 2021-2030 |
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến |
UBND xã |
Sông Lô |
Phương Khoan |
0,08 |
QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về phê duyệt BCKTKT; QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến xã Phương Khoan |
QH 2021-2030 |
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng |
UBND xã |
Sông Lô |
Phương Khoan |
0,08 |
QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ 197/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BCKTKT |
QH 2021-2030 |
|
18 |
Mở rộng xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Minh, xã Phương Khoan |
UBND xã |
Sông Lô |
Phương Khoan |
0,08 |
Quyết định 198/QĐ-CTUBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Phương Khoan về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan |
QH 2021-2030 |
|
19 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Phương Khoan |
UBND xã |
Sông Lô |
Phương Khoan |
0,80 |
Quyết định 198/QĐ-CTUBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Phương Khoan về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Phương Khoan |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
36,74 |
|
|
|
||
1 |
Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch |
UBND huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
Xuân Hòa |
0,90 |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07/012/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
2 |
Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi Thôn Cộng Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
1,50 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi Thôn Cộng Hòa |
QH 2021-2030 |
|
3 |
Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ ( Từ nhà ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) |
UBND xã Liên Hòa |
Lập Thạch |
Xã Liên Hòa |
0,14 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 29/10/2020của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà Ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) |
QH 2021-2030 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư UBND xã Thái Hòa đi thổ cư ông Liễn, thôn Sen Hồ |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,35 |
Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch: Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ |
QH 2021-2030 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến 1: Từ QL 2C thổ cư ông Thời Mai đi Ao Lò xả thôn Đông Định; Tuyến 2: Ngã ba thôn Đền đến thổ cư ông Anh Hằng đi đường QL 2C |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Thái Hòa |
0,65 |
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến 1: Từ QL 2C thổ cư ông Thời Mai đi Ao Lò xả thôn Đông Định; Tuyến 2: Ngã ba thôn Đền đến thổ cư ông Anh Hằng đi đường QL 2C |
QH 2021-2030 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ QL 2C thôn Rừng Khảng đi nhà văn hóa thôn Ngọc Hà |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Thái Hòa |
0,6 |
Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ QL 2C thôn Rừng Khảng đi nhà văn hóa thôn Ngọc Hà |
QH 2021-2030 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp và Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ tỉnh lộ 307 đi Đình Sen Hồ |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Thái Hòa |
0,6 |
Quyết định 146a/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Thái Hòa. Tuyến từ tỉnh lộ 307 đi Đình Sen Hồ |
QH 2021-2030 |
|
8 |
Quy hoạch bãi rác thôn Hoàng Chung |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
xã Đồng Ích |
0,05 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Bãi rác thôn Hoàng Chung |
QH 2021-2030 |
|
9 |
Quy hoạch bãi rác thôn Đại Lữ |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
xã Đồng Ích |
0,15 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Bãi rác thôn Đại Lữ |
QH 2021-2030 |
|
10 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bóng Xanh, Ao Gém xã Quang Sơn |
UBND xã Quang Sơn |
Lập Thạch |
Quang Sơn |
0,10 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3630/UBND-NN2 ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh về việc giải quyết đất dịch vụ cho nhân dân trong địa bàn tỉnh; QĐ số 1448 ngày 09/10/2019 của UBND huyện Lập Thạch v/v phê duyệt QHCT |
QH 2021-2030 |
|
11 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành Đồng Hốp, Thái Sơn và Phấn Kiến, xã Đình Chu |
UBND xã Đình Chu |
Lập Thạch |
Đình Chu |
3,12 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 49,50/NQ - HĐND ngày 18/12/2017; QĐ số 03/QĐ-HĐND ngày 30/09/2019 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu |
QH 2021-2030 |
|
12 |
Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Thái Hòa |
3,28 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt BCKTKY xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
13 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Đồn, Đồng Bông |
UBND xã Vân Trục |
Lập Thạch |
Vân Trục |
1,07 |
Văn bản số 3630/UBND-NN2 ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh về việc giải quyết đất dịch vụ cho nhân dân trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 871/QĐ-CTUBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất giãn dân, dịch vụ, đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu vực Đồng Đồn, xã Vân Trục |
QH 2021-2030 |
|
14 |
Đấu giá đồng Ngõ 1, đồng Ngõ 2 |
UBND xã Tử Du |
Lập Thạch |
Tử Du |
0,10 |
QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND xã Tử Du về việc phê duyệt BCKTKT à thiết kế xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng ngõ 1 và Đồng Ngõ 2 xã Tử Du, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
15 |
Đấu giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
Đồng Ích |
3,25 |
Nghị quyết số 28, 29/NQ - HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 9800/UBND-CN4 ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi ranh giới thiệu địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Đồng Ích; Quyết định số 40/QĐ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đấu giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi |
QH 2021-2030 |
|
16 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
Đồng Ích |
1,97 |
Quyết định thu hồi đất số 643/QĐ-UBND, quyết định bồi thường, GPMB số 644/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Lập Thạch, Quyết định số 08/QĐ-CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng Ích về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích |
QH 2021-2030 |
|
17 |
Quy hoạch đất ở khu vực Trường cấp 1 A (cũ) |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
xã Đồng Ích |
0,8 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: Quy hoạch đất ở khu vực Trường cấp 1 A (cũ) |
QH 2021-2030 |
|
18 |
Đất ở thôn Viên Luận (giáp trường cấp 2, đồi chăn nuôi) |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
xã Đồng Ích |
1,0 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: quy hoạch đất ở thôn Viên Luận (giáp trường cấp 2, đồi chăn nuôi) |
QH 2021-2030 |
|
19 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Giếng Vườn, thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa |
UBND xã Liên Hòa |
Lập Thạch |
Liên Hòa |
1,60 |
Nghị quyết số 09,10/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3630/UBND-NN2 ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giải quyết tồn tại về đất dịch vụ cho nhân dân trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Giếng Vườn, xã Liên Hòa |
QH 2021-2030 |
|
20 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Gốc Đa, xã Liễn Sơn |
UBND xã Liễn Sơn |
Lập Thạch |
Liễn Sơn |
0,01 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 49,50/NQ - HĐND ngày 18/12/2017; Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu Cầu Thần, thôn Đá Trắng xã Liễn Sơn; Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Gốc Đa, thôn Vĩnh Phú, xã Liễn Sơn |
QH 2021-2030 |
|
21 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ |
UBND xã Tiên Lữ |
Lập Thạch |
Tiên Lữ |
2,20 |
QĐ số 3915/UBND-NN2 ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT; QĐ 1774/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất tại xã Tiên Lữ để thực hiện công trình; Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc thực hiện dự án: Đất dịch vụ khu Đồng Trị xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
22 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản |
UBND xã Bàn Giản |
Lập Thạch |
Bàn Giản |
1,38 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3630/UBND-NN2 ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giải quyết tồn tại về đất dịch vụ cho nhân dân trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch v/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cạn, xã Bản Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
23 |
Khu đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư Đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình khu Hòa Bình, TT Hoa Sơn (phục vụ tái định cư Khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa khu vực 1 giai đoạn 2) |
UBND huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
3,20 |
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình, khu Hòa Bình TT. Hoa Sơn, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
24 |
Khu đất đấu giá số 1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch |
UBND huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
TT Lập Thạch |
7,45 |
QĐ 1384/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 1, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch; QĐ số 197/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2014 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ- khu số 2, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
25 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Sơn |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,06 |
Quyết định số 95b/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
26 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Tiến |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,08 |
Quyết định số 95c/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Kim Tiến xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
27 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hùng Sơn |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,10 |
Quyết định số 96a/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Hùng Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
28 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Nội |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,03 |
Quyết định số 96b/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Nội xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
29 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hương Ngãi |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,05 |
Quyết định số 98a/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Hương Ngãi xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
30 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Lam Sơn |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,10 |
Quyết định số 98b/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Lam Sơn xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
31 |
Mở rộng nhà văn hóa Hạnh Phúc |
UBND xã Triệu Đề |
Lập Thạch |
xã Triệu Đề |
0,04 |
Quyết định số 96b/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND xã Triệu Đề về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Hạnh Phúc xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
QH 2021-2030 |
|
32 |
Nhà văn hóa Xuân Đán |
UBND xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
Đồng Ích |
0,20 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: Quy hoạch đất ở khu vực Nhà văn hóa Xuân Đán |
QH 2021-2030 |
|
33 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Sen Hồ |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,10 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
34 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Hà |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,04 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
35 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Lương |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,06 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
36 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đình Tre |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,10 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
37 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Rừng Khảng |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,10 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
38 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đền |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,10 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
39 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Chùa Đại Lương |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,08 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
40 |
Mở rộng nhà văn hóa Thôn Đồng Làng |
UBND xã Thái Hòa |
Lập Thạch |
Xã Thái Hòa |
0,08 |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng diện tích các nhà văn hóa thôn xã Thái Hòa |
QH 2021-2030 |
|
|
|
|
197,17 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng QL2, đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì |
Bộ giao thông vận tải |
Yên Lạc |
Đồng Văn |
4,00 |
Quyết định số 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, mỏ rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
QH 2021-2030 |
|
Vĩnh Tường |
Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Đại Đồng, Tân Tiến, Yên Lập, Lũng Hòa, Bồ Sao, Việt Xuân |
5,90 |
|
|||||
Tam Dương |
Hợp Thịnh |
25,50 |
|
|||||
2 |
Đường song song đường sắt Hà Nội-Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh-Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Tân Lập, huyện Vĩnh Tường) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tam Dương |
Hợp Thịnh |
0,80 |
NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 270/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
QH huyện Tam Dương giai đoạn 2021-2030: 2,5ha |
|
Vĩnh Tường |
Xã Yên Bình, Chấn Hưng, Yên Lập |
24,86 |
QH Vĩnh Tường có 24,86 ha |
|
||||
3 |
Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306) |
UBND huyện Lập Thạch |
lập Thạch |
xã Đồng Ích, Tiên Lữ, Bàn Giản, Tử Du |
22,50 |
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 1038/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 297/QĐ-UBND ngày 14/2/2022 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung DA |
Phù hợp QHSD đất (QH có 22,5ha) |
|
4 |
Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ Q2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
Xã Thanh Trù |
0,26 |
- Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; - Văn bản số 8610/UBND-CN1 ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến; - QĐ số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo NCKT dự án. |
QH Vĩnh Yên có 0,52ha |
|
Yên Lạc |
Xã Đồng Cương, xã Bình Định, TT Yên Lạc, Xã Nguyệt Đức, xã Yên Phương |
27,73 |
QH Yên Lạc có 28,51ha |
|
||||
5 |
Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
UBND huyện Yên Lạc |
Yên Lạc |
Các xã: Trung Nguyên, Tề Lõ |
14,00 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020, Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 |
Qh Yên Lạc 17,04ha |
|
Vĩnh Yên |
Phường Hội Hợp |
3,10 |
QH Vĩnh Yên có 3,1ha |
|
||||
6 |
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Bình Xuyên |
Thị trấn Thanh Lãng |
5,70 |
- Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; - Văn bản số 8609/UBND-CN1 ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến; - QĐ số 2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo NCKT dự án. |
QH Bình Xuyên có 6,4ha |
|
Yên Lạc |
Xã Bình Định, xã Trung Nguyên |
10,81 |
QH yên Lạc có 12,67ha |
|
||||
7 |
Cụm công nghiệp Hoàng Lâu |
Công ty TNHH Tập đoàn quốc tế Trường Phúc |
Tam Dương |
xã Hoàng Lâu |
52,01 |
QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng; QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021; Văn bản số 4799/UBND-CN3 ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh V/v chấp thuận phạm vi mốc giới |
phù hợp QHSD đất (QH có 52,01ha) |
|
Tổng cộng (139 dự án) |
|
|
|
375,37 |
|
|
|