1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu một số loại phí, lệ
phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu giải
quyết thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
b) Các cơ quan, tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến
việc thu một số loại phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch
vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu
các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì thực hiện theo
các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 19 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2024./.
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
A
|
Nội dung thu phí
|
|
I
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
75.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo
đảm
|
25.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
55.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
15.000
|
II
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đối với hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
290.000
|
b
|
Tổ chức
|
1.115.000
|
2
|
Đối với hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
-
|
Cấp đổi giấy chứng nhận.
|
195.000
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận.
|
280.000
|
b
|
Tổ chức
|
|
-
|
Cấp đổi giấy chứng nhận.
|
325.000
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận.
|
435.000
|
3
|
Đối với hồ sơ đăng ký biến động đất đai
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
a
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện
cấp mới giấy chứng nhận
|
515.000
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới giấy chứng nhận (chỉnh lý)
|
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất; người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân
thân hoặc địa chỉ; có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất;
ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính; chuyển mục đích sử dụng đất; xác lập
hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
250.000
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
255.000
|
-
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho; đăng
ký biến động đất đai trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành
án.
|
305.000
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
300.000
|
3.2
|
Tổ chức
|
|
a
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện
cấp mới giấy chứng nhận
|
1.050.000
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới giấy chứng nhận (chỉnh lý)
|
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất; người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi
thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; chuyển từ hình thức
Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất thu
tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất; có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất; chuyển
mục đích sử dụng đất; xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề.
|
845.000
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công
nghiệp); xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
850.000
|
-
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; đăng ký biến động
đất đai trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án; trường
hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; góp vốn bằng
quyền sử dụng đất; xóa đăng ký góp vốn bàng quyền sử dụng đất.
|
890.000
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất.
|
890.000
|
B
|
Nội dung thu lệ phí
|
|
I
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
50.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
250.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
250.000
|
4
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25.000
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25 000
|
c
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau
khi cấp giấy chứng nhận
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
15.000
|
II
|
Lệ phí hộ tịch
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn,
đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân)
|
4.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn,
đăng ký lại khai tử)
|
4.000
|
c
|
Kết hôn (Đăng ký lại kết hôn)
|
16.000
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
8.000
|
đ
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
8.000
|
e
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
8.000
|
g
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác; đăng ký hộ tịch khác
|
4.000
|
2
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
60.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử, đăng ký lại
khai tử)
|
60.000
|
c
|
Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại
kết hôn)
|
1.200.000
|
d
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
60.000
|
đ
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.200.000
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước
|
22.000
|
g
|
Xác định lại dân tộc; thay đổi cải chính, bổ sung
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
22.000
|
h
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; đăng ký hộ tịch
khác
|
60.000
|
III
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
540.000
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
405.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
270.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
40.000
|
2
|
Đối với công trình khác
|
80.000
|
3
|
Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
8.000
|
V
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp
tác xã, Hộ kinh doanh, Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
0
|
2
|
Cấp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
đối với Hợp tác xã, Hộ kinh doanh, Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác
xã
|
0
|
|
|
|
|