HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2020/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 97/2019/NQ-HĐND NGÀY
10 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 2317/TTr-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá đất
05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
Trà Vinh (đính kèm Phụ lục), cụ thể:
1. Tại Phụ lục 2 - huyện Trà
Cú: Sửa đổi, bổ sung các mục: 2.78; mục 2.163, như sau:
a) Mục 2.78: Sửa đổi tên đường “Đường huyện
12 (xã Hàm Tân) thành Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang)”.
b) Mục 2.163: Sửa đổi loại đường “Đường đất ấp
Mộc Anh” thành “Đường nhựa ấp Mộc Anh”.
2. Tại Phụ lục 3 - huyện Cầu
Ngang: Sửa đổi tên đường tại các mục: 3.86; mục 3.87; mục 3.88; mục 3.89, như
sau: “Đường huyện 19” thành “Đường tỉnh 912”.
3. Tại Phụ lục 4 - huyện
Châu Thành: Sửa đổi mục 4.72 và bổ sung mục: 4.235, như sau:
a) Mục 4.72: Sửa đổi đoạn đường “Đường Lê Văn
Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Giáp Ranh phường 8 - Cầu Ô Xây” thành “Đường
Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Giáp Ranh phường 8 (Ngã Tư Sâm Bua) -
Hương lộ 13 (Hết ranh xã Lương Hòa)”.
b) Bổ sung mục 4.235: Bổ sung tuyến đoạn đường “Đường
Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Ranh xã Lương Hòa A - Cầu Ô Xây)”.
4. Tại Phụ lục 6 - thị xã
Duyên Hải: Sửa đổi các mục: 6.27; mục 6.41; mục 6.98, như sau:
a) Mục 6.27: Sửa đổi tên đường “Đường Nguyễn
Đáng” thành “Đường Nguyễn Trãi”.
b) Mục 6.41: Sửa đổi tên đường “Đường Võ Thi
Quí” (Đoạn đường: Quốc lộ 53 - Đường đal ấp Giồng Giếng) thành “Đường
Quang Trung (Đoạn đường: Quốc lộ 53 (nhà Ba Kiệt) - Đường đal ấp Giồng Giếng)”.
c) Mục 6.98: Sửa đổi tên đường “Đường Lê Văn
Tám” (Đoạn đường: Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) - Quốc lộ 53
(nhà ông Huỳnh Văn Triệu” thành “Đường Phạm Văn Kiết (Đoạn đường: Từ Quốc
lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) - Trổ ra Quốc lộ 53 (phía trên Trạm RaĐa 34)”.
5. Tại Phụ lục 7 - huyện Cầu
Kè: Sửa đổi các mục: 7.58; mục 7.64, như sau:
a) Mục 7.58: Sửa đổi tên đường “Đường huyện
50” thành “Đường nhựa”.
b) Mục 7.64: Sửa đổi đoạn đường “Từ: Cầu Bà
My Quốc lộ 54 - Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)” thành “Từ:
Cầu Bà My Quốc lộ 54 - Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)”.
6. Tại Phụ lục 8 - huyện
Càng Long: Sửa đổi các mục: 8.28; mục 8.72, như sau:
a) Mục: 8.28: Sửa đổi đoạn đường “Đường đal ấp
3; đối diện Cầu đal vào khóm 7 - Hết ranh thị trấn Càng Long” thành “Đường
huyện 7 - Hết ranh thị trấn Càng Long” .
b) Mục 8.72: Sửa đổi đoạn đường “Đường tỉnh
911 (qua Cầu Tân An) - Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần” thành“Đường
tỉnh 911 (qua Cầu Tân An) - Kênh 7 Thượng”.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; trong áp dụng Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có sự chưa phù hợp về tên các
tuyến đường, đoạn đường; thay đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của tuyến đường,
đoạn đường nhưng không làm thay đổi giá đất, thống nhất giao Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định điều chỉnh cho phù hợp sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./.
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
|
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
2.78
|
Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang)
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
Quốc lộ 53
|
|
650
|
|
2.163
|
Đường nhựa ấp Mộc Anh
|
Đường huyện 28
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
300
|
|
PHỤ LỤC 3
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
1000đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
3.86
|
Đường tỉnh 912
|
Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
700
|
Điều chỉnh tên
đường "nâng cấp Đường huyện 19 thành Đường tỉnh 912 theo QĐ số 1441/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh"
|
3.87
|
Đường tỉnh 912
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện
hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
|
500
|
3.88
|
Đường tỉnh 912
|
Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện
hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)
|
|
450
|
3.89
|
Đường tỉnh 912
|
Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)
|
Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ
Long)
|
|
900
|
PHỤ LỤC 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
1000đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
4.72
|
Đường Lê Văn Tám (Đường
huyện 11)
|
Giáp Ranh phường 8 (Ngã Tư Sâm Bua)
|
Hương lộ 13 (Hết ranh xã Lương Hòa)
|
|
1.200
|
Bổ sung điểm đầu cho rõ (Ngã Tư Sâm Bua) và điều
chỉnh điểm cuối cho phù hợp với ranh giới hành chính
|
4.235
|
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)
|
Ranh xã Lương Hòa A
|
Cầu Ô Xây
|
|
1.200
|
Bổ sung tuyến đoạn đường (điểm đầu và điểm cuối)
cho phù hợp với ranh giới hành chính do Đường Lê Văn Tám (đường huyện 11) có
đi qua địa bàn xã Lương Hòa A
|
PHỤ LỤC 6
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
1000đồng/m2
TT
|
Tên đường
phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
6
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
6.27
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53)
|
Đường 3/2
|
2
|
1,000
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
6.41
|
Đường Quang Trung
|
Quốc lộ 53 (nhà Ba Kiệt)
|
Đường đal ấp Giồng Giếng
|
|
1,500
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
6.98
|
Phạm Văn Kiết
|
Từ Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)
|
Trổ ra Quốc lộ 53 (phía trên trạm RaĐa 34)
|
|
600
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
PHỤ LỤC 7
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
1000đồng/m2
TT
|
Tên đường
phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
7.58
|
Đường nhựa
|
Đường vào Cụm Công nghiệp
|
Bến đò Bến Cát
|
|
500
|
Điều chỉnh tên đường Đường huyện 50 thành Đường
nhựa
|
7.64
|
Đường huyện 32
|
Cầu Bà My Quốc lộ 54
|
Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối
diện)
|
|
500
|
Điều chỉnh Đoạn đường: Điểm cuối thành “Hết
ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)”.
|
PHỤ LỤC 8
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
1000đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
8
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
8.28
|
Quốc lộ 53
(áp dụng chung cho xã An Trường)
|
Đường huyện 7
|
Hết ranh thị trấn Càng Long
|
3
|
2.000
|
Điều chỉnh điểm đầu Đường đal ấp 3; đối diện Cầu
đal vào khóm 7 thành Đường huyện 7 (do Đường đal ấp 3 hiện nay đã nâng cấp là
Đường huyện 7)
|
8.72
|
Đường huyện 2
|
Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An)
|
Kênh 7 Thượng
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm cuối Giáp ranh xã Hiếu Trung,
huyện Tiểu Cần thành Kênh 7 Thượng (do điểm cuối trùng với Mục 8.73 là không
phù hợp)
|