Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 02/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Phạm Văn Lập |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập”;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 và Đề án số 09/ĐA-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-VHXH ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Trẻ em, học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố: trường mầm non; trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trung tâm giáo dục thường xuyên; (sau đây gọi là cơ sở giáo dục công lập).
b. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
1. Cơ sở giáo dục công lập chỉ được thực hiện thu đối với danh mục các khoản thu và mức thu dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục và đào tạo được quy định tại Nghị quyết này.
2. Việc sử dụng dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục phải được thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của học sinh và gia đình với nhà trường.
3. Các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tối đa không vượt quá mức trần học phí được quy định Nghị định số 81/2021/NĐ-CP.
4. Các khoản thu, mức thu phải phù hợp với tình hình thực tế của các cơ sở giáo dục, điều kiện kinh tế - xã hội, thu nhập của cha mẹ học sinh; bảo đảm nguyên tắc thu, chi, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Danh mục các khoản thu và mức thu
Stt |
Danh mục các khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở; giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Trung học phổ thông; giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
|||
1 |
Tổ chức bán trú trong các cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền ăn (đã bao gồm cả chất đốt) |
1000 đồng/ HS (trẻ)/ ngày |
30 |
30 |
35 |
không |
1.2 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ bán trú (mua sắm vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân) |
|
|
|
|
|
a |
Đối với (trẻ) học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần đầu |
1000 đồng/ HS (trẻ)/năm |
360 |
360 |
360 |
không |
b |
Các năm học tiếp theo |
1000 đồng/ HS (trẻ)/năm |
200 |
200 |
200 |
không |
2 |
Chăm sóc bán trú |
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ người nấu ăn; người chăm ăn, trông trưa; công tác quản lý |
1000 đồng/ HS (trẻ)/tháng |
150 |
150 |
150 |
không |
2.2 |
Quản lý trẻ/học sinh ngoài giờ hành chính (đầu giờ học và sau khi kết thúc buổi học khi cha mẹ học sinh, trẻ em có nhu cầu tối đa không quá 03 giờ/ngày) |
1000 đồng/ HS (trẻ)/giờ |
10 |
10 |
không |
không |
2.3 |
Ngày thứ 7 cho trẻ mầm non (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
1000 đồng/trẻ/ngày |
50 |
không |
không |
không |
3 |
Dạy học 2 buổi/ngày đối với học sinh tiểu học (hỗ trợ cơ sở vật chất, điện, nước) |
1000 đồng/HS/tháng |
không |
30 |
không |
không |
4 |
Học thêm (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
|
|
|
|
|
4.1 |
Học thêm toán tư duy, tin học, kỹ năng sống |
|
|
|
|
|
|
Quận |
1000 đồng/tiết/HS |
không |
12 |
12 |
12 |
|
Huyện |
1000 đồng/tiết/HS |
không |
10 |
10 |
10 |
4.2 |
Học thêm tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Giáo viên người Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
Quận |
1000 đồng/tiết/ HS (trẻ) |
20 |
12 |
12 |
12 |
|
Huyện |
1000 đồng/tiết/ HS (trẻ) |
20 |
10 |
10 |
10 |
b |
Giáo viên người nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Quận |
1000 đồng/tiết/ HS (trẻ) |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
Huyện |
1000 đồng/tiết/HS (trẻ) |
35 |
35 |
35 |
35 |
4.3 |
Học thêm các môn văn hóa (bố trí không quá 45 học sinh/lớp) |
|
|
|
|
|
|
Quận |
1000 đồng/tiết/HS |
không |
không |
12 |
12 |
|
Huyện |
1000 đồng/tiết/HS |
không |
không |
10 |
10 |
5 |
Học nghề phổ thông |
1000 đồng/tháng/HS |
không |
không |
30 |
không |
6 |
Thi nghề phổ thông |
1000 đồng/đợt/năm/ HS |
không |
không |
100 |
không |
7 |
Nước uống cho học sinh |
1000 đồng/tháng/HS |
không |
10 |
10 |
10 |
8 |
Trông xe |
|
|
|
|
|
|
Xe đạp |
1000 đồng/tháng/xe |
không |
30 |
30 |
30 |
|
Xe máy, xe điện |
1000 đồng/tháng/xe |
không |
50 |
50 |
50 |
Điều 4. Cơ chế quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục phải bảo đảm thu vừa đủ chi; chi đúng mục đích; mang tính chất phục vụ. Không nhất thiết thu đầy đủ các khoản thu tại Nghị quyết.