HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM TỈNH ĐẮK LẮK,
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 87/2008/TT-BTC
ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Bảo
trợ trẻ em;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày
05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị thông qua Nghị quyết về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ
Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ
trẻ em tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025 với những nội dung sau:
1. Mục tiêu
Hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh để
tổ chức phẫu thuật cho trẻ em khuyết tật, trẻ em bị bệnh hiểm nghèo, đặc biệt
là trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh nặng, giúp các em hòa nhập
cộng đồng.
2. Đơn vị thực hiện
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk (thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) trực tiếp quản lý, sử dụng kinh phí được hỗ
trợ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Đối tượng thụ hưởng
Hỗ trợ khoảng 5.450 trẻ em thuộc các
đối tượng hộ nghèo, cận nghèo, thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội theo quy
định của pháp luật được tư vấn khám sàng lọc tầm soát bệnh,
chỉ định và hỗ trợ phẫu thuật, bao gồm:
a) Khoảng 5.000 trẻ em được khám sàng
lọc, phân loại bệnh tư vấn sức khỏe.
b) Khoảng 100 trẻ em bị bệnh tim bẩm
sinh.
c) Khoảng 100 trẻ em bị dị tật vận động.
d) Khoảng 100 trẻ em bị các dị tật về
mắt.
e) Khoảng 150 trẻ em bị sứt môi - hở
hàm ếch.
4. Kinh phí thực hiện
a) Nguồn kinh phí do Ngân sách tỉnh hỗ
trợ là 3.811.250.000 đồng.
b) Nguồn kinh phí vận động là
6.700.000.000 đồng.
5. Phương thức thực hiện
Theo Thông tư số 87/2008/TT-BTC ngày
08 tháng 10 năm 2008 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn và quản lý sử dụng Quỹ
Bảo trợ trẻ em.
6. Định mức hỗ trợ và thời gian thực hiện
a) Kinh phí hỗ trợ từ Ngân sách tỉnh
theo từng năm
- Năm 2021 hỗ trợ: 708.250.000 đồng.
- Năm 2022 hỗ trợ: 827.000.000 đồng.
- Năm 2023 hỗ trợ: 833.250.000 đồng.
- Năm 2024 hỗ trợ: 739.500.000 đồng.
- Năm 2025 hỗ trợ: 703.250.000 đồng.
b) Kinh phí Ngân sách tỉnh hỗ trợ từng
hoạt động
- Hoạt động truyền thông, khảo sát,
khám sàng lọc: 826.250.000 đồng.
- Hỗ trợ cho trẻ em trước và sau phẫu
thuật: 1.035.000.000 đồng.
- Định mức kinh phí phẫu thuật cho trẻ
em: 1.950.000.000 đồng.
+ Phẫu thuật tim bẩm sinh: 19.500.000
đồng/trường hợp.
+ Phẫu thuật các bệnh: Mắt, dị tật
hàm ếch, dị tật vận động (do Quỹ Bảo trợ trẻ em vận động nguồn lực thực hiện).
c) Thời gian thực hiện: Từ năm 2021 -
2025
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp Chuyên đề thông qua ngày 19 tháng 3
năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ; Ủy ban Trung ương MTTQVN;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính; Bộ LĐTBXH (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk; Công báo tỉnh; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KINH PHÍ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ
TRỢ PHẪU THUẬT VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội dung hoạt động
|
Tổng kinh phí
|
Chia theo năm
|
Nguồn ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Nguồn vận động
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
I
|
Công tác
truyền thông, khảo sát khám sàng lọc (chi tiết phụ lục 3)
|
826,250,000
|
111,250,000
|
230,000,000
|
236,250,000
|
142,500,000
|
106,250,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Các chi phí
hỗ trợ trẻ em (chi tiết phụ lục 2)
|
9,685,000,000
|
597,000,000
|
597,000,000
|
597,000,000
|
597,000,000
|
597,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1
|
Hỗ trợ
chi phí cho trẻ em trước và sau phẫu thuật
|
1,035,000,000
|
207,000,000
|
207,000,000
|
207,000,000
|
207,000,000
|
207,000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
chi phí phẫu thuật các loại bệnh
|
8,650,000,000
|
390,000,000
|
390,000,000
|
390,000,000
|
390,000,000
|
390,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
|
Tổng cộng
|
10,511,250,000
|
708,250,000
|
827,000,000
|
833,250,000
|
739,500,000
|
703,250,000
|
1,340,000,000
|
1340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
1,340,000,000
|
|
3,811,250,000
|
6,700,000,000
|
PHỤ LỤC II
KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO TRẺ EM PHẪU THUẬT VÀ ĐIỀU
TRỊ CÁC LOẠI BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm
2021 của HĐND tỉnh)
ĐTV:
đồng
STT
|
Nội
dung hỗ trợ
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Tổng
kinh phí
|
Ngân
sách địa phương
|
Nguồn
vận động
|
1
|
Chi phí cho trẻ em trước và sau
phẫu thuật
|
|
|
|
1,035,000,000
|
1,035,000,000
|
-
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí đi lại cho trẻ em
thuộc hộ nghèo, cận nghèo điểm khám tầm soát tại tỉnh Đắk Lắk
|
Em
|
1,000
|
150,000
|
150,000,000
|
150,000,000
|
-
|
1.2
|
Hỗ trợ chi phí đi lại phẫu thuật tại Tp.HCM (đi và
về)
|
Em
|
450
|
500,000
|
225,000,000
|
225,000,000
|
-
|
1.3
|
Hỗ trợ chi phí nằm viện phẫu thuật
cho trẻ em bị bệnh tim (50.000đ/ngày x 15 ngày)
|
Em
|
100
|
750,000
|
75,000,000
|
75,000,000
|
-
|
1.4
|
Thăm hỏi trẻ em sau phẫu thuật
|
Em
|
450
|
300,000
|
135,000,000
|
135,000,000
|
-
|
1.5
|
Hỗ trợ tái khám sau phẫu thuật
cho trẻ em
|
Em
|
450
|
1,000,000
|
450,000,000
|
450,000,000
|
-
|
2
|
Hỗ trợ chi phí phẫu thuật
|
|
450
|
83,000,000
|
8,650,000,000
|
1,950,000,000
|
6,700,000,000
|
2.1
|
Phẫu thuật tim bẩm sinh (NSĐU:
30%)
|
Ca
|
100
|
65,000,000
|
6,500,000,000
|
1,950,000,000
|
4,550,000,000
|
2.2
|
Phẫu thuật mắt (NSĐU: 0%)
|
Ca
|
100
|
6,000,000
|
600,000,000
|
-
|
600,000,000
|
2.3
|
Phẫu thuật dị tật vận động
(NSĐU: 0%)
|
Ca
|
100
|
5,000,000
|
500,000,000
|
-
|
500,000,000
|
2.4
|
Phẫu thuật các bệnh về hàm mặt
(NSĐU: 0%)
|
Ca
|
150
|
7,000,000
|
1,050,000,000
|
-
|
1,050,000,000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
9,685,000,000
|
2,985,000,000
|
6,700,000,000
|
PHỤ LỤC III
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TRUYỀN THÔNG,
KHẢO SÁT, KHÁM SÀNG LỌC CÁC LOẠI BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm
2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội
dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ngân
sách địa phương hỗ trợ
|
1
|
Điều tra khảo sát, lập hồ sơ ban
đầu, đánh giá
|
|
|
|
151,500,000
|
151,500,000
|
1.1
|
Tập huấn hướng dẫn sử dụng phiếu
khảo sát, điều tra
|
Đợt
|
2
|
60,000,000
|
120,000,000
|
120,000,000
|
1.2
|
Xử lý dữ liệu và nhập dữ liệu
|
Hồ
sơ
|
450
|
10,000
|
4,500,000
|
4,500,000
|
1.3
|
Hỗ trợ cán bộ khảo sát, lập hồ
sơ ban đầu, hỗ trợ xăng xe cộng tác viên
|
Trẻ
em
|
450
|
60,000
|
27,000,000
|
27,000,000
|
2
|
Tuyên truyền, băng rôn, tờ rơi, panô, apphich, video, phóng sự
|
Năm
|
5
|
70,000,000
|
350,000,000
|
350,000,000
|
3
|
Khám sàng lọc chuẩn đoán phẫu
thuật
|
|
|
|
311,250,000
|
311,250,000
|
3.1
|
Khám chỉ định phẫu thuật (1 năm 4 lần x 5 năm = 20
lần)
|
Lượt
|
20
|
15,000,000
|
300,000,000
|
300,000,000
|
3.2
|
Hồ sơ phẫu thuật cho trẻ em (mỗi
em 4 bộ, mỗi bộ 4 tờ = 1.800 bộ) và cước phí gửi vận động
|
Em
|
450
|
25,000
|
11,250,000
|
11,250,000
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
13,500,000
|
13,500,000
|
-
|
Kiểm tra đánh giá sau phẫu thuật
|
Phiếu/Trẻ
em
|
450
|
30,000
|
13,500,000
|
13,500,000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
826,250,000
|
826,250,000
|