HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/NQ-HĐND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về hướng
dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới
thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ ý kiến thống nhất tại cuộc
họp ngày 15 tháng 01 năm 2021 giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy
ban nhân dân tỉnh và Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X
Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau Khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 được bầu là 52 người.
Điều 2. Cơ cấu,
thành phần và phân bổ số lượng đại biểu
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
dự kiến cơ cấu, thành phần và số lượng phân bổ số lượng người của tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, cơ
quan nhà nước cấp tỉnh, tôn giáo, dân tộc thiểu số, cơ quan hành chính cấp huyện,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh, như sau:
- Đại biểu đang công tác tại các tổ
chức chính trị (cơ quan Đảng) được bầu: 05 người, chiếm tỷ lệ: 9,62%.
- Đại biểu đang công tác tại các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, được bầu: 08 người, chiếm tỷ lệ:
15,39%.
- Đại biểu đang công tác ở lực lượng
vũ trang được bầu: 03 người, chiếm tỷ lệ 5,77%.
- Đại biểu chuyên trách và Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu: 09 người, chiếm tỷ lệ 17,31%.
- Đại biểu đang công tác ở các cơ
quan hành chính nhà nước cấp tỉnh được bầu: 07 người, chiếm tỷ lệ: 13,46%.
- Đại biểu đang công tác tại Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh và Tòa án nhân dân tỉnh được bầu: 02 người, chiếm tỷ lệ:
3,85%.
- Đại biểu các tôn giáo, người dân tộc
thiểu số được bầu: 05 người, chiếm tỷ lệ: 9,62%.
- Đại biểu đang công tác tại cấp huyện
được bầu: 09 người, chiếm tỷ lệ: 17,28%.
- Đại biểu các đơn vị sự nghiệp được
bầu: 02 người, chiếm tỷ lệ: 3,85%.
- Đại biểu các tổ chức kinh tế được bầu:
02 người, chiếm tỷ lệ: 3,85%.
2. Cơ cấu kết hợp
Cơ cấu kết hợp là cơ cấu theo các chỉ
tiêu kết hợp. Một người ứng cử đại biểu có thể có nhiều hơn một cơ cấu kết hợp,
gồm:
- Đại biểu là phụ nữ chiếm tỷ lệ từ
36% trở lên.
- Đại biểu là người dân tộc thiểu số
chiếm tỷ lệ từ 5% trở lên.
- Đại biểu là người ngoài Đảng chiếm
tỷ lệ từ 11% trở lên.
- Đại biểu trẻ tuổi (dưới 40 tuổi)
chiếm tỷ lệ từ 15% trở lên.
- Đại biểu là nhân sĩ trí thức chiếm
tỷ lệ từ 3% trở lên.
- Đại biểu tái cử chiếm tỷ lệ từ 30%
trở lên.
Điều 3. Dự kiến số lượng đại biểu được giới thiệu ứng cử
và người tự ứng cử là 135 người, trong đó tự ứng cử dự kiến 10 người. Số đại biểu
phân bổ cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị giới thiệu ra ứng cử là 125 người (kèm
theo bảng dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng người của các tổ chức, cơ quan,
đơn vị được giới thiệu ra ứng cử đại biểu HĐND tỉnh Cà Mau, nhiệm kỳ 2021 -
2026).
Điều 4. Ủy ban bầu cử tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Hội đồng bầu cử quốc gia;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ủy ban bầu cử tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, LT.
|
TM.
THƯỜNG TRỰC HĐND
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
|
BẢNG DỰ KIẾN
CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG NGƯỜI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ ĐƯỢC
GIỚI THIỆU ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU (NHIỆM KỲ 2016 - 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh)
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Số
lượng
|
Cơ
cấu thành phần
|
Cơ
cấu kết hợp
|
Phụ
nữ
|
Trẻ
tuổi
|
Ngoài
Đảng
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
I. Đại biểu đang
công tác tại các tổ chức chính trị (cơ quan Đảng)
|
14
|
|
05
|
02
|
00
|
00
|
00
|
1. Văn phòng Tỉnh ủy
|
03
|
02
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
|
|
|
|
|
2. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
3. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
4. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
5. Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
6. Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
7. Đảng ủy khối Dân Chính Đảng tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
II. Đại biểu
đang công tác tại các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội
|
21
|
|
11
|
05
|
01
|
00
|
00
|
1. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh
|
03
|
02
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
02
|
01
|
|
|
|
2. Hội Nông dân Việt Nam tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
3. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
02
|
01
|
|
|
|
4. Tỉnh đoàn
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
02
|
|
|
|
5. Liên đoàn Lao động tỉnh
|
02
|
01 lãnh
đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
6. Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
7. Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
8. Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
9. Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
10. Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
11. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
01
|
|
|
|
|
12. Đoàn Luật sư tỉnh
|
01
|
Luật
sư
|
01
|
|
01
|
|
|
13. Hội Luật gia tỉnh
|
01
|
Luật
gia
|
01
|
01
|
|
|
|
14. Hiệp Hội doanh nghiệp
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
III. Đại biểu
đang công tác ở lực lượng vũ trang
|
06
|
|
01
|
00
|
00
|
00
|
00
|
1. Công an tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
2. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
|
|
|
|
|
3. Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
02
|
01 lãnh
đạo; 01 chuyên viên
|
|
|
|
|
|
IV. Đại biểu
chuyên trách và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16
|
|
06
|
04
|
00
|
00
|
00
|
Thường trực, các Ban và Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
16
|
09
lãnh đạo, 07 chuyên viên
|
06
|
04
|
|
|
|
V. Đại biểu đang
công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh
|
23
|
|
06
|
03
|
00
|
00
|
00
|
1. Thường trực và Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
03
|
02
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
3. Sở Tài chính
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
6. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
7. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
01
|
Lãnh
đạo
|
01
|
|
|
|
|
8. Sở Khoa học và Công nghệ
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
9. Sở Công thương
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
10. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
11. Sở Y tế
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
12. Sở Tư pháp
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
13. Ban Dân tộc tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
14. Sở Giao thông - Vận tải
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
15. Sở Xây dựng
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
16. Sở Nội vụ
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
17. Sở Thông tin và Truyền thông
|
01
|
Chuyên
viên
|
01
|
01
|
|
|
|
18. Thanh tra tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
VI. Đại biểu
đang công tác ở Viện kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân tỉnh
|
04
|
|
03
|
01
|
00
|
00
|
00
|
1. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
2. Tòa án nhân dân tỉnh
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
02
|
01
|
|
|
|
VII. Đại biểu
các tôn giáo, dân tộc thiểu số
|
10
|
|
00
|
00
|
10
|
04
|
08
|
1. Đại biểu Sư sãi yêu nước tỉnh
|
02
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
02
|
02
|
02
|
2. Đại biểu người Hoa
|
02
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
02
|
02
|
|
3. Đại biểu Cao đài Minh chơn đạo
|
02
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
02
|
|
02
|
4. Giáo hội Phật giáo tỉnh
|
01
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
01
|
|
01
|
5. Tịnh Độ Cư Sỉ
|
01
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
01
|
|
01
|
6. Đại biểu Công giáo tỉnh
|
02
|
Người
tiêu biểu
|
|
|
02
|
|
02
|
VIII. Đại biểu
công tác tại cấp huyện
|
21
|
|
09
|
05
|
00
|
01
|
00
|
1. Thành phố Cà Mau
|
03
|
02 lãnh
đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
2. Huyện Cái Nước
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
3. Huyện Đầm Dơi
|
03
|
02
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
4. Huyện Năm Căn
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
5. Huyện Ngọc Hiển
|
02
|
01 lãnh
đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
6. Huyện Phú Tân
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
7. Huyện Thới Bình
|
02
|
01
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
8. Huyện Trần Văn Thời
|
03
|
02
lãnh đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
01
|
|
01
|
|
9. Huyện U Minh
|
02
|
01 lãnh
đạo; 01 chuyên viên
|
01
|
|
|
|
|
IX. Đại biểu các
đơn vị sự nghiệp
|
05
|
|
02
|
00
|
00
|
00
|
00
|
1. Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
2. Báo Cà Mau
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
3. Trường Chính trị
|
01
|
Lãnh
đạo
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
01
|
Lãnh
đạo
|
01
|
|
|
|
|
5. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam -
Hàn Quốc Cà Mau
|
01
|
Lãnh
đạo
|
01
|
|
|
|
|
X. Đại biểu các
tổ chức kinh tế
|
05
|
|
01
|
00
|
03
|
00
|
00
|
1. Công ty cổ phần, doanh nghiệp
|
02
|
Tiêu
biểu
|
01
|
|
01
|
|
|
2. Hợp tác xã
|
02
|
Tiêu
biểu
|
|
|
01
|
|
|
3. Hộ sản xuất kinh doanh
|
01
|
Tiêu
biểu
|
|
|
01
|
|
|
Tổng
cộng
|
125
|
|
44
|
20
|
14
|
05
|
08
|
BẢNG TỔNG HỢP
CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG NGƯỜI CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIỚI THIỆU ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU (NHIỆM KỲ 2016 - 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh)
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Số
lượng
|
Cơ
cấu kết hợp
|
Phụ
nữ
|
Trẻ
tuổi
|
Ngoài
đảng
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
I. Đại biểu đang công tác tại các tổ
chức chính trị (cơ quan Đảng)
|
14
|
05
|
02
|
00
|
00
|
00
|
II. Đại biểu đang công tác tại các
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội
|
21
|
11
|
05
|
01
|
00
|
00
|
III. Đại biểu đang công tác ở lực
lượng vũ trang
|
06
|
01
|
00
|
00
|
00
|
00
|
IV. Đại biểu chuyên trách và Văn
phòng Hội đồng nhân dân tình
|
16
|
06
|
04
|
00
|
00
|
00
|
V. Đại biểu đang công tác tại các
cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh
|
23
|
06
|
03
|
00
|
00
|
00
|
VI. Đại biểu đang công tác ở Viện
kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân tỉnh
|
04
|
03
|
01
|
00
|
00
|
00
|
VII. Đại biểu các tôn giáo, dân tộc
|
10
|
00
|
00
|
10
|
04
|
08
|
VIII. Đại biểu công tác tại cấp huyện
|
21
|
09
|
05
|
00
|
01
|
00
|
IX. Đại biểu các đơn vị sự nghiệp
|
05
|
02
|
00
|
00
|
00
|
00
|
X. Đại biểu các tổ chức kinh tế
|
05
|
01
|
00
|
03
|
00
|
00
|
Tổng
cộng (người)
|
125
|
44
|
20
|
14
|
05
|
08
|
Tỷ
lệ (%)
|
100%
|
35,20%
|
16,00%
|
11,20%
|
4,00%
|
6,40%
|