Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 01/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Bùi Công Bửu |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐẶT, ĐỔI, BÃI BỎ TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CÀ MAU, HUYỆN NGỌC HIỂN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
(Từ ngày 29 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển và Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 12 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Đặt tên 11 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và 03 tuyến đường trên địa bàn huyện Ngọc Hiển:
Số TT |
Tên đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Độ dài (m) |
Tên thường gọi |
|
I |
Thành phố Cà Mau |
|||||
01 |
BÀ TRIỆU (Triệu Thị Trinh) |
Giáp đường 3 tháng 2, phường 5 |
Giáp đường vành đai II, phường 5 |
980 |
Đường số 7 - khu Đông Bắc |
|
02 |
PHẠM NGỌC THẠCH |
Giáp đường Tôn Đức Thắng, phường 5 |
Giáp đường Ngô Gia Tự, phường 5 |
960 |
Đường số 14-khu Đông Bắc |
|
03 |
LÊ THỊ RIÊNG |
Giáp đường Trần Hưng Đạo, phường 5 |
Giáp đường dự kiến đặt tên Bà Triệu, phường 5 |
270 |
Đường số 8 - khu Đông Bắc |
|
04 |
NGUYỄN CHÁNH TÂM |
Giáp đường Bông Văn Dĩa, phường 5 |
Giáp đường dự kiến đặt tên Chung Thành Châu, phường 5 |
95 |
Đường Bông Văn Dĩa |
|
05 |
PHẠM CHÍ HIỀN |
Giáp đường Bông Văn Dĩa, phường 5 |
Giáp đường dự kiến đặt tên Chung Thành Châu, phường 5 |
95 |
Đường Bông Văn Dĩa |
|
06 |
CHUNG THÀNH CHÂU |
Giáp đường Hùng Vương, phường 5 |
Giáp đầu Chợ phường 5 |
230 |
Đường Bông Văn Dĩa |
|
07 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
Giáp đường An Dương Vương, phường 7 |
Giáp đường số 3, phường 7 |
280 |
Hẻm 43 |
|
08 |
Vòng xuyến giáp đường Lê Duẩn, phường 9 |
Giáp kênh Thống Nhất, phường 9 |
820 |
Đường số 1 - khu dân cư Minh Thắng |
||
09 |
HOÀNG VĂN THỤ |
Giáp đường Lý Thường Kiệt, phường 6 |
Trụ sở UBND phường Tân Thành |
2.068 |
Lộ tẻ Tân Thành |
|
10 |
LÝ TỰ TRỌNG |
Giáp đường vành đai 3, ấp Bà Điều, xã Lý Văn Lâm |
Giáp đường số 21 (đường nội bộ khu dân cư Tài Lộc) |
810 |
Đường số 8 - khu dân cư Tài Lộc |
|
11 |
NGUYỄN BÌNH |
Giáp đường Nguyễn Tất Thành, ấp Bà Điều, xã Lý Văn Lâm |
Giáp đường dự kiến đặt tên Lý Tự Trọng |
260 |
Đường D4 - khu dân cư Tài Lộc |
|
II |
Huyện Ngọc Hiển |
|
||||
01 |
13 THÁNG 12 |
Cổng trụ sở UBND huyện Ngọc Hiển, thị trấn Rạch Gốc |
Giáp đường Hồ Chí Minh, thị trấn Rạch Gốc |
5.200 |
Chưa có |
|
02 |
BÔNG VĂN DĨA |
Đầu cầu Ông Định Nhỏ, thị trấn Rạch Gốc |
Giáp đường dự kiến đặt tên 13 tháng 12, thị trấn Rạch Gốc |
7.000 |
Chưa có |
|
03 |
NGUYỄN VĂN CỨNG |
Trụ sở Trung tâm Viễn thông Năm Căn - Ngọc Hiển, thị trấn Rạch Gốc |
Trụ sở Đồn Biên phòng Rạch Gốc, khóm 1, thị trấn Rạch Gốc |
1.500 |
Chưa có |
|
2. Giữ tên đường Bông Văn Dĩa từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Văn Biên, điều chỉnh một đoạn của đường Bông Văn Dĩa và 01 đoạn đường mới để đặt tên cho 01 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau:
Số TT |
Tên đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Độ dài (m) |
Tên thường gọi |
01 |
NGUYỄN VĂN BIÊN |
Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 5 |
Giáp đường Trần Văn Bỉnh, phường 5 |
300 |
Đường Bông Văn Dĩa |
3. Điều chỉnh nối dài tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng 01 đoạn đường mới trên địa bàn thành phố Cà Mau:
Số TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Độ dài (m) |
Tên thường gọi |
01 |
HUỲNH THÚC KHÁNG |
Nối dài từ cuối đường Huỳnh Thúc Kháng hiện hữu |
Trụ sở UBND xã Hòa Thành (đầu cầu xã Hòa Thành - xã Hòa Tân) |
6.000 |
Lộ đi Hòa Thành |
Số TT |
Bãi bỏ tên đường |
Tên đường đang sử dụng |
01 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
ĐỖ THỪA LUÔNG |
02 |
NGUYỄN VĂN LINH |
TẠ UYÊN |
03 |
ĐỒNG KHỞI |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
04 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
NGUYỄN VĂN BẢY |
05 |
PHAN ĐĂNG LƯU |
HUỲNH TẤN PHÁT |
06 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC |
NAM CAO |
07 |
THOẠI NGỌC HẦU |
HUỲNH PHI HÙNG |
08 |
NGUYỄN BÍNH |
ĐỒ THỪA TỰ |
09 |
SƯƠNG NGUYỆT ANH |
NGUYỄN THỊ NHO |
10 |
CAO VĂN LẦU |
NGUYỄN TRUNG THÀNH |
11 |
HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA |
TÔN THẤT TÙNG |
12 |
VÕ THỊ SÁU |
MẬU THÂN |
13 |
UNG VĂN KHIÊM |
NGUYỄN DU |
14 |
NGUYỄN HỮU THỌ |
Chưa có đường |
15 |
NGUYỄN HỮU CẢNH |
NGUYỄN TRUNG THÀNH |
16 |
TRẦN ĐẠI NGHĨA |
Chưa có đường |
17 |
TRẦN HỮU TRANG |
XUÂN DIỆU |
18 |
KHỞI NGHĨA HÒN KHOAI |
THẾ LỮ |
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2015 và thay thế một phần Nghị quyết số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt một số tên đường trên địa bàn thành phố Cà Mau.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |