Nghị quyết số 01/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 01/2008/NQ-CP |
Ngày ban hành | 08/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2008/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2008 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 36/TTr-BTNMT
ngày 24 tháng 9 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
LOẠI ĐẤT |
Hiện trạng năm 2006 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.553.693 |
100,00 |
1.553.693 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.300.007 |
83,67 |
1.432.398 |
92,19 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
503.638 |
|
494.739 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
292.745 |
|
251.748 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
56.676 |
|
55.213 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
27.463 |
|
27.343 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
17.754 |
|
20.258 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
11.459 |
|
7.612 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
236.069 |
|
196.535 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
210.893 |
|
242.991 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
795.668 |
|
936.271 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
531.598 |
|
724.083 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
496.262 |
|
536.210 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
26.683 |
|
25.125 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
7.558 |
|
109.789 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1.095 |
|
52.959 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
208.682 |
|
154.451 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
192.917 |
|
116.027 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
8.449 |
|
9.679 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
6.310 |
|
27.739 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.006 |
|
1.006 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
55.388 |
|
57.737 |
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
46.012 |
|
53.898 |
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
4.048 |
|
525 |
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
5.328 |
|
3.314 |
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
586 |
|
979 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
115 |
|
409 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
88.550 |
5,70 |
106.073 |
6,83 |
2.1 |
Đất ở |
13.428 |
|
14.923 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.213 |
|
10.911 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.215 |
|
4.012 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41.163 |
|
47.107 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.261 |
|
1.345 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11.489 |
|
12.120 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
7.665 |
|
8.275 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
3.824 |
|
3.845 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.296 |
|
3.148 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
141 |
|
1.566 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
599 |
|
926 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
272 |
|
342 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284 |
|
314 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
27.117 |
|
30.494 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
23.882 |
|
25.646 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
888 |
|
1.051 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
439 |
|
592 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
178 |
|
431 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
117 |
|
182 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
793 |
|
994 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
415 |
|
931 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39 |
|
74 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
320 |
|
374 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
46 |
|
219 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
85 |
|
166 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.269 |
|
1.397 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
32.574 |
|
42.278 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
31 |
|
202 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
165.136 |
10,63 |
15.222 |
0,98 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
3.794 |
|
2.882 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
157.974 |
|
8.972 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
3.368 |
|
3.368 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
14.038 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.327 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.948 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
918 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.030 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
33.663 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
17.111 |
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
14.038 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.327 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.948 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
918 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.030 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
531 |
2.1 |
Đất ở |
309 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
272 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
37 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
222 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
163 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
59 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
146.351 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.318 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.990 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
328 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
140.732 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
108.214 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
29.569 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.949 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
294 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.563 |
2.1 |
Đất ở |
160 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
73 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
87 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.152 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
573 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
130 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
449 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
31 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
2.097 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
121 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 10 ngày 8 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
TT |
LOẠI ĐẤT |
HIỆN TRẠNG NĂM 2006 |
CHIA RA CÁC NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.300.007 |
1.333.680 |
1.362.250 |
1.408.892 |
1.432.398 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
503.638 |
504.955 |
500.094 |
483.893 |
494.739 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
292.745 |
282.018 |
272.633 |
258.751 |
251.748 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
56.676 |
56.058 |
55.400 |
54.947 |
55.213 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
27.463 |
27.432 |
27.395 |
27.364 |
27.343 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
17.754 |
18.113 |
18.234 |
18.210 |
20.258 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
11.459 |
10.513 |
9.771 |
9.373 |
7.612 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
236.069 |
225.960 |
217.233 |
203.804 |
196.535 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
210.893 |
222.937 |
227.461 |
225.142 |
242.991 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
795.668 |
827.872 |
861.125 |
923.861 |
936.271 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
531.598 |
579.227 |
623.909 |
697.051 |
724.083 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
496.262 |
506.831 |
518.735 |
529.106 |
536.210 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
26.683 |
25.976 |
25.757 |
25.429 |
25.125 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
7.558 |
32.889 |
55.510 |
96.261 |
109.789 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1.095 |
13.531 |
23.907 |
46.255 |
52.959 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
208.682 |
192.727 |
180.792 |
170.963 |
154.451 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
192.917 |
171.484 |
154.958 |
134.458 |
116.027 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
8.449 |
8.815 |
9.215 |
8.905 |
9.679 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
6.310 |
11.422 |
15.613 |
26.594 |
27.739 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
55.388 |
55.918 |
56.424 |
55.847 |
57.737 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
46.012 |
47.719 |
49.748 |
50.076 |
53.898 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
4.048 |
3.206 |
2.256 |
1.383 |
525 |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
5.328 |
4.993 |
4.420 |
4.388 |
3.314 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
586 |
685 |
795 |
873 |
979 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
115 |
168 |
236 |
265 |
409 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
88.550 |
93.028 |
98.532 |
103.373 |
106.073 |
2.1 |
Đất ở |
13.428 |
13.775 |
14.250 |
14.631 |
14.923 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.213 |
10.414 |
10.654 |
10.754 |
10.911 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.215 |
3.361 |
3.596 |
3.877 |
4.012 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41.163 |
42.698 |
44.424 |
46.049 |
47.107 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.261 |
1.281 |
1.310 |
1.332 |
1.345 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11.489 |
11.688 |
11.758 |
12.012 |
12.120 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
7.665 |
7.859 |
7.923 |
8.171 |
8.275 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
3.824 |
3.829 |
3.835 |
3.841 |
3.845 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.296 |
1.741 |
2.324 |
2.827 |
3.148 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
141 |
484 |
926 |
1.310 |
1.566 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
599 |
681 |
790 |
882 |
926 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
272 |
287 |
310 |
329 |
342 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284 |
289 |
298 |
306 |
314 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
27.117 |
27.988 |
29.032 |
29.878 |
30.494 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
23.882 |
24.341 |
24.906 |
25.308 |
25.646 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
888 |
930 |
980 |
1.022 |
1.051 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
439 |
478 |
525 |
559 |
592 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
178 |
263 |
329 |
387 |
431 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
117 |
131 |
154 |
172 |
182 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
793 |
837 |
908 |
959 |
994 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
415 |
539 |
683 |
844 |
931 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39 |
48 |
59 |
71 |
74 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
320 |
331 |
342 |
360 |
374 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
46 |
90 |
146 |
196 |
219 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
85 |
101 |
126 |
147 |
166 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.269 |
1.289 |
1.322 |
1.364 |
1.397 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
32.574 |
35.096 |
38.298 |
41.017 |
42.278 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
31 |
69 |
112 |
165 |
202 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
165.136 |
126.985 |
92.911 |
41.428 |
15.222 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ |
CHIA RA CÁC NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
14.038 |
3.560 |
4.491 |
3.818 |
2.169 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
3.057 |
3.856 |
3.282 |
1.895 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
2.229 |
2.800 |
2.379 |
1.355 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
21 |
26 |
23 |
10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.327 |
828 |
1.056 |
903 |
540 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.948 |
503 |
635 |
536 |
274 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
918 |
235 |
299 |
254 |
130 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.030 |
268 |
336 |
282 |
144 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
10 |
11 |
8 |
11 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
33.663 |
10.740 |
6.054 |
4.034 |
12.835 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
17.111 |
5.475 |
3.081 |
2.053 |
6.502 |
3. Kế hoạch thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH |
PHÂN THEO TỪNG NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
14.038 |
3.560 |
4.491 |
3.818 |
2.169 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
3.057 |
3.856 |
3.282 |
1.895 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
2.229 |
2.800 |
2.379 |
1.355 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
21 |
26 |
23 |
10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.327 |
828 |
1.056 |
903 |
540 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.948 |
503 |
635 |
536 |
274 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
918 |
235 |
299 |
254 |
130 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.030 |
268 |
336 |
282 |
144 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
531 |
116 |
221 |
122 |
72 |
2.1 |
Đất ở |
309 |
79 |
96 |
82 |
52 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
272 |
69 |
84 |
73 |
46 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
37 |
10 |
12 |
9 |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
222 |
37 |
125 |
40 |
20 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
163 |
22 |
106 |
23 |
12 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
59 |
15 |
19 |
17 |
8 |
|
Tổng cộng |
14.569 |
3.676 |
4.712 |
3.940 |
2.241 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng