Nghị định 84-CP năm 1962 về việc thu cước qua phà do Hội đồng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 84-CP |
Ngày ban hành | 01/08/1962 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/1962 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Hội đồng Chính phủ |
Người ký | Phạm Văn Đồng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG CHÍNH PHỦ |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 84-CP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 1962 |
HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ vào tình hình phát triển giao thông vận
tải hiện nay;
Xét cách thu và mức thu cước qua phà quy định trong thông tư liên Bộ Giao thông
– Bưu điện – Tài chính số 8014-P4 ngày 10-12-1956 hiện nay không còn thích hợp
nữa;
Theo đề nghị của các ông Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải và Bộ tài chính;
Căn cứ nghị quyết của Hội đồng Chính phủ trong phiên họp Hội nghị thường vụ của
Hội đồng Chính phủ ngày 24-5-1962;
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. – Kể từ ngày 1 tháng 8 năm 1962 cước qua phà sẽ thu theo những quy định của nghị định này.
a) Quân đội và xe của Quân đội hành quân (Quân đội nhân dân và Công an nhân dân vũ trang);
b) Xe cứu hỏa, xe hộ đê, xe cứu thương;
c) Xe của các cơ quan ngoại giao nước ngoài;
d) Thương, bệnh binh;
e) Học sinh đi học hằng ngày bên này qua bên kia sông;
g) Cán bộ xã, liên lạc xã ở các xã hai bên sông phải thường xuyên qua phà đi công tác;
h) Dân quân tự vệ, đồng bào đi dự mít-tinh, hội họp từng đoàn từ mười người trở lên;
i) Dân công đi phục vụ;
k) Cán bộ, công nhân cầu đường của các cung hạt, đoạn giao thông đi công tác thường xuyên
l) Trẻ em dưới năm tuổi;
m) Đồng bào ở các xã hai bên bến phà hàng ngày phải qua sông sản xuất, đi chợ, đi thăm bà con…;
n) Súc vật ở các xã hai bên phà thường xuyên phải chăn qua sông.
Điều 3.
– Giá cước qua phà quy định như sau cho từng chuyến qua phà:
HÀNG HÓA CHUYÊN CHỞ QUA PHÀ |
ĐƠN VỊ tính cước |
GIÁ CƯỚC QUA PHÀ |
||
Bến 500m |
Bến 200-500m |
Bến 200m |
||
a) Các loại xe ô-tô (xe
không): |
1 xe 1 –
1 –
1 –
1 –
1 –
1 –
Mỗi tấn thêm
1 xe
1 –
1 –
1 con 1 –
1 người
1 người
1 tạ |
1đ50 2,30
2,80
3,60
4,20
5,00
5,60
0,30
0,60
0,20
0,10
0,20 0,10
0,06
0,10
0,06 |
0đ90 2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,60
0,30
0,40
0,15
0,08
0,15 0,08
0,04
0,06
0,04 |
0đ60 1,30
1,70
2,10
2,60
3,10
3,60
0,30
0,20
0,10
0,05
0,10 0,05
0,02
0,04
0,02 |