Nghị định 82/CP ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1997
Số hiệu | 82-CP |
Ngày ban hành | 13/12/1996 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1997 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82-CP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 1996 |
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 8 tháng 11 năm 1995 của Uỷ ban thường vụ
Quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH :
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH CEPT CỦA
VIỆT NAM NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82 ngày 13 tháng
12 năm 1996)
|
|
Thuế suất CEPT |
|
Chương 3 |
|
0301 |
Cá sống |
|
0301.90 |
- Các loại cá sống khác: |
|
0301.90.90 |
-- Loại khác |
20 |
0301.91 |
- Cá hồi |
20 |
0301.92 |
- Lươn |
20 |
0301.93 |
- Cá chép: |
|
0301.93.90 |
-- Loại khác |
20 |
0301.99 |
- Các loại cá khác: |
|
0301.99.90 |
-- Loại khác |
20 |
0302.00 |
Cá tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304 20 |
|
0303.00 |
Cá ướp đông trừ cá khúc và các loại thịt của cá khác thuộc nhóm 0304 20 |
|
0304.00 |
Cá khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm) tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
20 |
0305.00 |
Cá sấy khô muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người |
20 |
0306.00 |
Động vật giáp xác (tôm, cua) có mai, có vỏ hoặc không sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0306.00.90 |
- Loại khác |
20 |
0307.00 |
Động vật thân mềm,có mai vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; Các loại động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. |
|
0307.00.90 |
- Loại khác |
20 |
|
Chương 4 |
|
0408.00 |
Trứng chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản dưới các hình thức khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
15 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
20 |
|
Chương 5 |
|
0501.00 |
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; (trừ phế liệu tóc) |
5 |
0502.00 |
Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; (trừ phế liệu từ các loại lông nói trên) |
5 |
0503.00 |
Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có với nguyên liệu phụ trợ |
5 |
0507.00 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc hươu,móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
5 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng không gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và các phế liệu từ các sản phẩm nói trên |
5 |
0509.00 |
Bọt biển tự nhiên từ gốc động vật |
5 |
0510.00 |
Long diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm nước hoa), chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
0 |
|
Chương 7 |
|
0714.00 |
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ Sagô |
7 |
|
Chương 8 |
|
0814.00 |
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc được bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc các dung dịch bảo quản khác |
5 |
|
Chương 9 |
|
0904.00 |
Hồ tiêu thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc giống Jamaica, khô, xay hoặc tán |
20 |
0905.00 |
Vani |
20 |
0906 |
Quế và hoa quế |
|
0906.10 |
- Chưa xay hoặc ép |
20 |
0906.20 |
- Đã xay hoặc ép |
20 |
0907.00 |
Đinh hương (quả, thân, cành và rễ) |
20 |
0908.00 |
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu |
20 |
0909.00 |
Hạt anise, badian, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập, cây carum; Hạt cây cối |
20 |
0910.00 |
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, carry và các loại khác |
20 |
|
Chương 10 |
|
1001 |
Lúa mì và meslin |
|
1001.10 |
- Lúa mì Durrum |
3 |
1001.90 |
- Các loại khác |
3 |
1002.00 |
Lúa mạch đen |
5 |
1003.00 |
Lúa mạch |
5 |
1004.00 |
Yến mạch |
5 |
1005.00 |
Ngô |
|
1005.00.90 |
- Loại khác |
7 |
1007.00 |
Lúa miến |
7 |
1008 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (ca na ry seed) |
|
1008.10 |
- Kiều mạch |
5 |
1008.20 |
- Kê |
7 |
1008.30 |
- Hạt cây thóc chim (ca na ry seed) |
7 |
1008.90 |
- Các loại ngũ cốc khác |
7 |
|
Chương 11 |
|
1102 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ và bột meslin |
|
1102.10 |
- Bột lúa mạch đen |
20 |
1102.20 |
- Bột ngô |
20 |
1102.30 |
- Bột gạo |
20 |
1102.90 |
- Các loại bột ngũ cốc khác |
20 |
1103 |
Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên |
|
|
- Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô: |
|
1103.13 |
--Từ ngô |
10 |
1103.14 |
-- Từ gạo |
10 |
1103.19 |
-- Từ các ngũ cốc khác |
10 |
|
- Dạng bột viên: |
|
1103.29 |
-- Từ các ngũ cốc khác |
10 |
1104 |
Các loại ngũ cốc được chế biến theo cách khác (như xay, nghiền vỡ mảnh, xát vỏ, nghiền thô) trừ gạo thuộc nhóm 1106; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc tán |
|
|
- Hạt ngũ cốc xay, vỡ mảnh: |
|
1104.19 |
-- Các loại ngũ cốc khác |
7 |
|
- Các loại ngũ cốc chế biến khác (giã, đã bóc vỏ, nghiền khô): |
|
1104.23 |
-- Ngô |
7 |
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc còn nguyên, xay vỡ mảnh hay nghiền |
7 |
1105 |
Khoai tây dạng bột, bột thô, lát |
|
1105.10 |
Bột mịn và bột thô |
20 |
1105.20 |
Dạng lát |
7 |
1106.00 |
Bột mịn, bột thô chế biến từ các loại rau, đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ, rễ, củ thuộc nhóm 0714; Bột mịn, bột thô, tinh bột của các sản phẩm thuộc chương 8. Các loại quả ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa 20 1108.00 Tinh bột, Inulin |
20 |
|
Chương 12 |
|
1201.00 |
Đậu tương, hạt hoặc mảnh |
7 |
1202.00 |
Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh |
7 |
1207 |
Các loại quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh: |
|
1207.40 |
- Hạt vừng |
10 |
1207.50 |
- Hạt mù tạt |
10 |
|
- Hạt khác |
|
1207.99 |
--Loại khác |
10 |
1208.00 |
Bột mịn, bột thô từ các loại hạt và quả có dầu, trừ bột hạt mù tạt |
20 |
1210.00 |
Hu blông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột tuyến hoa bia (từ hoa hu blông) |
|
1210.00.10 |
- Hu blông tươi, khô |
5 |
1211.00 |
Các loại cây và các thành phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm được phẩm, thuốc trừ sâu,làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
0 |
1212.00 |
Hạt bồ kết, dong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
7 |
1213.00 |
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm xay, ép hoặc làm thành dạng viên |
5 |
1214.00 |
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn đậu lu pin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn gia súc tương tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên |
1 |
|
Chương 13 |
|
1301.00 |
Cánh kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa thơm |
5 |
1302 |
Cao và nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch trắng, các chất nhầy, chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ các sản phẩm thực vật |
|
|
- Chất nhựa, cao từ thực vật: |
|
1302.12 |
-- Từ cam thảo |
5 |
1302.13 |
-- Từ hoa bia |
5 |
1302.14 |
-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone |
5 |
1302.19 |
-- Trừ các loại cây khác |
5 |
1302.20 |
- Chất a xit pectic, pectin, pectat |
5 |
|
- Chất nhầy, chất đậm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ sản phẩm thực vật: |
|
1302.31 |
-- Thạch trắng |
5 |
1302.32 |
-- Chất nhầy và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ hạt bồ kết hay hạt guar |
5 |
1302.39 |
-- Loại khác |
5 |
|
Chương 14 |
|
1402.00 |
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không) |
5 |
1403.00 |
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải, (ví dụ: cây đậu chổi, sợi cọ Brazin, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
5 |
1404.00 |
Các vật liệu thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5 |
|
Chương 15 |
|
1507.00 |
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1507.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1508.00 |
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1508.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1509.00 |
Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1509.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1510.00 |
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dùng môi từ các loại ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 |
|
1510.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1511.00 |
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1511.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1512.00 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và cả thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1512.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1513.00 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu ba bu su đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1513.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1514.00 |
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1514.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1515 |
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1515.10 |
- Dầu hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu |
|
1515.10.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
0 |
1515.90 |
- Dầu loại khác |
|
1515.90.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1518.00 |
Mỡ và dầu động hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xít hoá, rút nước, sun fát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp và chế phẩm không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1519 |
A xít béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu a xít từ quá trình tinh chế, cồn béo công nghiệp |
|
|
- A xít béo công nghiệp monocarbonxylic: |
|
1519.11 |
-- A xít Steoric |
10 |
1519.12 |
--A xít oleic |
10 |
1519.13 |
--A xít béo dầu Tall (Talloil Fatly acid) |
10 |
1519.19 |
--Các loại khác |
10 |
1519.20 |
- Dầu a xít từ quá trình tinh chế |
1 |
1519.30 |
- Cồn béo công nghiệp |
5 |
1520.00 |
Glyxerin, tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glixerin |
1 |
1521.00 |
Sáp thực vật (trừ gli xe rin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu |
1 |
1522.00 |
Các chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật |
1 |
|
Chương 18 |
|
1801.00 |
Ca cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang |
7 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
7 |
1803.00 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
10 |
|
Chương 19 |
|
1905 |
Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
1905.90 |
- Loại khác |
|
1905.90.10 |
-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược |
5 |
|
Chương 21 |
|
2102.00 |
Men (hoạt động hoặc ỳ) và các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vac xin thuộc nhóm 3002); các loại bột nở đã pha chế |
10 |
2106 |
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106.10 |
- Chất Protein cô, hoặc Protein liên kết |
10 |
|
Chương 25 |
|
2501.00 |
Muối (bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), Cloruanatri, dưới dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển |
10 |
2502.00 |
Py rit sắt chưa nung |
0 |
2503.00 |
Các loại lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa hoặc dạng keo |
1 |
2504.00 |
Graphit tự nhiên |
5 |
2505.00 |
Các loại cát tự nhiên đã hoặc chưa nhuộn màu trừ các loại cát chứa kim loại thuộc chương 26 |
5 |
2506.00 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa đẽo, cắt thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
2507.00 |
Cao lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô |
2 |
2508.00 |
Các loại đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite, và Silimanite đã hoặc chưa nung, mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas |
2 |
2509.00 |
Đá phấn |
2 |
2510.00 |
Phốt phát can xi tự nhiên, phốt phát can xi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát |
2 |
2511.00 |
Sunphat ba ri tự nhiên, cacbonat ba ri tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ o xýt ba ri thuộc nhóm 2816 |
2 |
2512.00 |
Bột hoá thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1 |
2 |
2513.00 |
Đá bọt, bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
2 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình khối, các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
2 |
2515.00 |
Đá cẩm thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2, 5, thạch cao tuyết hoa đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
2 |
2516.00 |
Đá granit, pophia, ba zan, đá cát kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
2 |
2517.00 |
Đá cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ, đường sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá giăm xỉ, xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
2 |
2518.00 |
Dolomit đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả dolomit trộn nhựa đường) |
2 |
2519.00 |
Các bonat magie tự nhiên (magnesite); magie o xit nấu chảy; magie o xit đã đốt cháy, có hoặc không thêm một lượng nhỏ các o xit khác trước khi nung; magie o xit khác nguyên chất hoặc không nguyên chất |
2 |
2520.00 |
Thạch cao (Sunphat can xi khoáng chất), anhydrit, plaster (bao gồm thạch cao đã nung hay sunfat can xi), đã hoặc chưa nhuộm màu có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc |
1 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa đá vôi dùng để sản xuất vôi và xi măng |
7 |
2522.00 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi nước, trừ o xit can xi và hydroxit can xi thuộc nhóm 2825 |
10 |
2524.00 |
Amiăng |
0 |
2525.00 |
Mica, kể cả mica phân hoá và phế liệu mica |
2 |
2526.00 |
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
2526.00.10 |
- Bột tan |
0 |
2526.00.90 |
- Các loại khác |
2 |
2527.00 |
Quặng Cryolit tự nhiên, quặng chiolit tự nhiên |
2 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể cả chất borat phân tích từ nước biển, a xit bo ric tự nhiên có chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
2 |
2529.00 |
Felspar, leucite, nepheline và nephelin syenite, fluospar (florit) |
2 |
2530.00 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
2 |
|
Chương 26 |
|
2601.00 |
Quặng sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã nung |
0 |
2602.00 |
Quặng mănggan và quặng mănggan đã được làm giàu gồm cả quặng sắt mănggan và quặng sắt mănggan đã được làm giàu với hàm lượng mănggan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô |
0 |
2603.00 |
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu |
0 |
2604.00 |
Quặng niken và quặng niken đã được làm giàu |
0 |
2605.00 |
Quặng coban và quặng coban đã được làm giàu |
0 |
2606.00 |
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu |
0 |
2607.00 |
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu |
0 |
2608.00 |
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu |
0 |
2609.00 |
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu |
0 |
2610.00 |
Quặng crom và quặng crom đã được làm giàu |
0 |
2611.00 |
Quặng Vonfram và quặng Vonfram đã được làm giàu |
0 |
2612.00 |
Quặng Uran hoặc thorium và quặng Uran đã được làm giàu |
0 |
2613.00 |
Quặng môlip đen và quặng molip đen đã được làm giàu |
0 |
2614.00 |
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu |
0 |
2615.00 |
Quặng niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và các loại quặng đó đã được làm giàu |
0 |
2616.00 |
Quặng kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm giàu |
0 |
2617.00 |
Các loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được làm giàu |
0 |
|
Chương 27 |
|
2701 |
Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
- Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh: |
|
2701.11 |
-- Antraxit |
2 |
2701.12 |
-- Than bitum |
2 |
2701.19 |
-- Than khác: |
|
2701.19.10 |
--- Than Mỡ |
0 |
2701.19.90 |
--- Than khác |
2 |
2701.20 |
- Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá |
|
2 2702.00 |
Than non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền |
2 |
2703.00 |
Than bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh |
2 |
2704 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than |
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
0 |
2704.00.90 |
- Than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để trưng cất khí than |
2 |
2705.00 |
Khí than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và các loại khí hyđro cácbon khác |
1 |
2706.00 |
Hắc ín trưng cất từ than đá, than non, than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác đã hoặc chưa khử nước hay trưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín tái chế |
0 |
2707 |
Dầu và các sản phẩm khác từ trưng cất hắc ín, than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có tỷ trọng thành phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành khác |
|
2707.10 |
- Ben zen |
1 |
2707.20 |
- Tuluen |
1 |
2707.30 |
- Xylole |
1 |
2707.40 |
- Naphtalen |
1 |
2707.50 |
- Các hỗn hợp hydro cácbon thơm khác có trên 60% thể tích được cất lọc ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTMĐ 86 |
1 |
2707.60 |
- Phênon |
1 |
2707.90 |
- Loại khác |
1 |
2708.00 |
Nhựa hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín than hoặc các loại hắc ín khoáng chất khác |
0 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô |
1 |
2711.00 |
Khí đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác |
|
2711.00.90 |
- Loại khác |
1 |
2712.00 |
Dầu lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes), ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa nhuộn màu |
1 |
2713.00 |
Than cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu chế từ khoáng chất bitum |
1 |
2714.00 |
Bitum và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và các hắc ín, asphatit và đá trộn nhựa đường |
1 |
2715.00 |
Hỗn hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự nhiên, từ bitum dầu, từ hắc ín khoáng chất hoặc từ nhựa nhắc ín khoáng chất (ví dụ: Matít bitum, cut-backs) |
1 |
2716.00 |
Năng lượng điện (nhóm tuỳ chọn) |
1 |
|
Chương 28 |
|
|
I. Các nguyên tố hoá học |
|
2801.00 |
Flo, Clo, Brom và Iốt |
1 |
2802.00 |
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; Lưu huỳnh dạng keo |
1 |
2803.00 |
Carbon (bồ hóng carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
1 |
2804.00 |
Hydro, các loại khí hiếm và các loại á kim khác |
1 |
2805.00 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm scandium và ytrium đã hoặc chưa pha trộn với nhau; thuỷ ngân (Hg) |
1 |
|
II. A xit vô cơ và các hợp chất ô xy vô cơ của á kim |
|
2806.00 |
A xit Clohydric, a xit closunfuaric |
1 |
2808.00 |
A xit nitơric; A xít Sunfuahydric |
1 |
2810.00 |
O xit boric, a xit boric |
1 |
|
III. Hỗn hợp halogen hoặc hỗn hợp sunfua của á kim |
|
2812.00 |
Halide và o xit halide của á kim |
1 |
2813.00 |
Sunfua của á kim, trisunfuaphospho thương mại |
1 |
|
IV. Các loại bazơ vô cơ, các loại ô xit, hyđroxit petroxit kim loại |
|
2816.00 |
Hydroxit và petroxit magiê, oxit, hydroxit và petroxit stronli hoặc bari |
1 |
2817.00 |
Oxit kẽm; peroxit kẽm |
1 |
2818.00 |
Oxit nhôm (kể cả corondum nhân tạo), hydroxit nhôm |
1 |
2819.00 |
Các loại oxit và hydroxitcrom |
1 |
2820.00 |
Các loại oxit măng gan |
1 |
2821.00 |
Các loại oxit và hydroxit sắt; thuốc mầu đất có tỷ trọng sắt hoá hợp như Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
1 |
2822.00 |
Oxit và hydroxit coban, các loại oxit coban thương mại |
1 |
2823.00 |
Các loại oxit titan |
1 |
2824.00 |
Các loại oxit chì, chì đỏ, chì da cam |
1 |
2825.00 |
Hydrazin và hydroxit lamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ khác, các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
1 |
|
V. Muối và các loại muối petroxit của các loại a xit vô cơ và các kim loại khác |
|
2826.00 |
Florua; Florua silicat, Flo rua luminata các loại muối Flo rua hỗn hợp khác |
0 |
2827.00 |
Clorua, oxit clorua và hydroxit Clorua; Bromua và oxit Bromua; Iot và oxit Iốt |
0 |
2828.00 |
Các loại hypoclorit; hypoclorit Clorua can xi thương mại, Clorit; hypoclorit |
0 |
2829.00 |
Các loại Clorat và peclorat; các loại bromat; các loại iotdat và peiotdat |
0 |
2830.00 |
Các loại sunfua và polysunfua |
0 |
2831.00 |
Các loại dithionit và sunfoxilat |
0 |
2833.00 |
Các loại sunfit; các loại thiosunfat |
0 |
2833.00 |
Các loại sunfat; các loại phèn, các loại peroxosunfat (Persunfat) |
0 |
2834.00 |
Các loại ni tric, các loại nitorat |
0 |
2835.00 |
Các loại fo trinat (hypofofit); fofonat (fofit) Các loại fotfat và polyfotfat |
0 |
2836.00 |
Các loại cacbonnat; các loại petroxocacbonnat (pecacbonnat); các loại amoniacbonac thương mại có chứa amoniuncacbonat |
0 |
2837.00 |
Xyanua; các loại oxit xyanua và các loại xyanua phức hợp |
0 |
2838.00 |
Các loại funminat, xyanat và thioxyanat |
0 |
2839.00 |
Các loại silicat, các loại silicat kim loại kiềm thương mại |
0 |
2840.00 |
Các loại borat; các loại peroxoborat (perborat) |
0 |
2841.00 |
Các loại muối của axit oxometallic hoặc axit poroxometallic |
0 |
2842.00 |
Các loại muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit trừ các chất azua |
0 |
|
VI. Các loại khác |
|
2843.00 |
Các kim loại quý dạng dẻo; các loại hợp chất vo cơ, hữu cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa được xác định về mặt hoá học; các hỗn hợp của kim loại quý |
1 |
2846.00 |
Các hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại đất hiếm của Itri hoặc của Scandi hoặc của các hỗn hợp của các kim loại này |
0 |
2847.00 |
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất Urê |
1 |
2848.00 |
Các loại photfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học trừ photphua sắt |
1 |
2849.00 |
Các loại các bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
2850.00 |
Các loại hydrua, nitrua, azu, silixua và các loại borua đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
2851.00 |
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, nước dẫn xuất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; các chất hỗn hống trừ các hỗn hống của kim loại quý |
1 |
|
Chương 32 |
|
3201.00 |
Các chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và muối, ete, các chất dẫn xuất khác este, các chất dẫn xuất khác của tananh |
1 |
3202.00 |
Các chất thuộc da (ta nanh) hữu cơ tổng hợp; các chất thuộc da vô cơ, các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim để dùng trước khi thuộc da |
1 |
3203.00 |
Các chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm nhưng trừ sắc đen động vật),đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu gốc thực hoặc động vật |
1 |
3204.00 |
Chất màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa trên chất màu tổng hợp hữu cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang hay như các chất đánh bóng phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
3205.00 |
Các chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu như đã ghi trong chú giải 3 của chương này |
1 |
3206.00 |
Chất màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các chất thuộc nhóm 3203, 3204, 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
1 |
3207 |
Các loại thuốc màu (pigment) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã qua pha chế, các chất men kính, men sứ, chất nước áo, các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm, sứ, tráng men, thuỷ tinh, nguyên liệu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt, mảnh |
|
3207.10 |
- Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các chất màu chế biến và các chế phẩm tương tự |
1 |
3207.20 |
- Men kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm tương tự |
1 |
3207.30 |
- Nước bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương tự |
1 |
3207.40 |
- Nguyên liệu thủy tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt, mảnh |
1 |
3210 |
Các loại sơn và vecni khác (gồm cả các loại men gacquer và keo màu); các loại thuốc màu nước pha chế để nhuộm da |
|
3210.90 |
- Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da |
1 |
3211.00 |
Các loại thuốc làm khô đã pha chế (chất trộn với sơn, vecni để làm nhanh khô) |
1 |
3213.00 |
Các chất màu dùng cho nghệ thuật hội hoạ và trang trí, màu nhẹ và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay dạng đóng gói tương tự |
10 |
3215.00 |
Mực in, mực viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
|
|
- Mực in, mực vẽ |
5 |
|
- Loại khác |
10 |
|
Chương 34 |
|
3404.00 |
Các loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến |
1 |
3407.00 |
Các chất bột nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp răng" hay các "chất làm răng giả" đã đóng thành bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng hình móng ngựa, dạng thanh hay các dạng khác tương tự.Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hoá hoặc sunphat canxi. |
|
3407.00.10 |
Các chất nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em |
5 |
3407.00.90 |
- Các chế phẩm được coi như "sáp răng", "chất làm răng giả". Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hoá hoặc sunphat can xi |
0 |
|
Chương 35 |
|
3501.00 |
Cazein, các loại cazeinat và các chất dẫn xuất cazein khác, keo cazein |
10 |
3502.00 |
Các chất albumin, các loại abuminat, các chất dẫn xuất abuminat khác |
10 |
3503.00 |
Các chất gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật, và hình vuông đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; các loại thạch (lấy từ bong bóng cá) các chất keo khác lấy từ động vật, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501 |
10 |
3504.00 |
Pepton và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, bột da sống đã hoặc chưa được crom hoá |
10 |
3505 |
Dextrin và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: các loại bột được este hoá hoặc tiền gelatin hoá); các loại keo thành phần chính là tinh bột hoặc dextrin hoặc các biến dạng tinh bột |
|
3505.10 |
- Dextrin và các biến dạng tinh bột khác |
20 |
3505.20 |
- Hồ |
20 |
3506 |
Các loại keo pha chế và các chất dính đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm dùng như keo hoặc hồ được đóng gói để bán lẻ như keo hoặc chất dính trọng lượng tinh không quá 1 kg |
|
3506.10 |
- Các vật phẩm dùng như keo hoặc chất dính đã được đóng gói để bán như keo hoặc chất dính, có trọng lượng tinh không quá 1 kg |
20 |
|
- Loại khác: |
|
3506.91 |
-- Chất dính dựa trên thành phần cao su hay Plastic (kể cả nhựa nhân tạo) |
20 |
3507.00 |
Các loại enzim; các loại enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
0 |
|
Chương 36 |
|
3606 |
Ceri sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các dạng, các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này |
|
3606.90 |
- Loại khác: |
|
3606.90.10 |
- Dầu đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự |
20 |
3606.90.20 |
- Đá lửa cho các loại bật lửa cơ học |
20 |
3606.90.90 |
- Loại khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự) |
20 |
|
Chương 37 |
|
3701 |
Các tấm kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói |
|
3701.10 |
- Dùng cho Xquang |
0 |
3701.90 |
- Loại khác |
|
|
-- Cho ngành in |
1 |
3702.00 |
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhay sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng |
|
|
- Dùng cho Xquang |
0 |
|
- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành) |
5 |
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh |
0 |
|
- Loại khác |
1 |
3705 |
Tấm kẽm, kính ảnh và phim chụp ảnh đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim điện ảnh: |
|
3705.10 |
- Dùng để làm opset |
1 |
3705.20 |
- Phim micro |
1 |
3706 |
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng, đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng: |
|
3706.10 |
- Có khổ rộng từ 35mm trở lên |
15 |
3706.90 |
- Loại khác |
15 |
3707 |
Hoá chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các chế phẩm tương tự) các hoá chất chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay |
|
3707.10 |
- Chất nhạy sáng thể sữa |
1 |
3707.90 |
- Loại khác |
1 |
|
Chương 38 |
|
3801.00 |
Graphit nhân tạo (than chì), graphit dạng keo hoặc bán keo; các chế phẩm dựa trên graphit hoặc cacbon khác dưới dạng nhão, khối, tấm hoặc dạng bán thành phẩm |
1 |
3802.00 |
Cacbon hoạt tính, các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; mồ hóng động vật, kể cả tàn mồ hóng động vật |
1 |
3803.00 |
Dầu tall (tall oil) đã hoặc chưa được tinh chế |
1 |
3804.00 |
Dung tích kiềm, thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô, đã khử đường hoặc xử lý hoá học kể cả ligninsulphonat nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803 |
1 |
3805.00 |
Gôm, dầu gỗ hoặc sunfat nhựa thông và các loại dầu thông khác chế biến từ chưng cất hoặc xử lý các loại gỗ tùng bách, chất dipenten thô; sunfit nhựa thông và các chất paracymen thô khác; dầu thông có chứa anfatecpin như thành phần chủ yếu |
1 |
3806.00 |
Axit nhựa và axit colofan và các chất dẫn xuất của chúng, dầu nhựa và dầu colofan, các loại gôm hoạt động rungum) |
1 |
3807.00 |
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ, chất creosote gỗ; chất ligroin gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự dựa trên thành phần axit colofan, axit nhựa hay các hắc ín thực vật |
1 |
3809.00 |
Các chất hồ vải, các chất dẫn thuốc nhuộm làm tăng độ nhuộm, độ bền của thuốc nhuộm, các sản phẩm và các chế phẩm khác (ví dụ: thuốc hồ vải, thuốc cắn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành CN tương tự chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1 |
3810.00 |
Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng để làm hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn điện |
1 |
3811.00 |
Các chất chống nổ, chất cản quá trình ô xy hoá, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chất chống ăn mòn và các chế phẩm bổ trợ khác, dùng cho các loại dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc các chất lỏng khác được sử dụng như các loại dầu khoáng |
1 |
3812.00 |
Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm dẻo cao su hay plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá, các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic: |
|
|
- Loại khác |
1 |
3813.00 |
Các chế phẩm và các sản phẩm có chứa chất dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa |
1 |
3814.00 |
Các chất dung môi hoá hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Các chất tẩy sơn và vecni đã điều chế |
1 |
3815.00 |
Các chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng, các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1 |
3816.00 |
Các loại xi măng, vữa, bêtông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801 |
1 |
3817.00 |
Các loại alkylbenzene hỗn hợp và alkylnaphthalen hỗn hợp trừ các chất thuộc nhóm 2701 và 2902 |
1 |
3818.00 |
Các loại nguyên tố hoá học (doped) dùng trong điện tử ở các dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hoá học (deped) dùng trong điện tử |
1 |
3819.00 |
Dầu phanh thuỷ lực (Hydraulic Brake Fluid) và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng trong vận chuyển thuỷ lực không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu hoả hay các loại dầu tinh chế từ các khoáng chất bitum |
1 |
3820.00 |
Các chế phẩm chống đông và các dung dịch chống đóng băng đã điều chế |
1 |
3821.00 |
Các chất tạo môi trường gieo cấy đã điều chế để phát triển các tổ chức vi sinh |
0 |
3822.00 |
Các loại hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc 3006 |
0 |
3823 |
Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các sản phẩm và chế phẩm hoá học của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hoá chất có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3823.10 |
- Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc |
1 |
3823.20 |
- Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este của axit đó |
1 |
3823.30 |
- Các kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại |
1 |
3823.40 |
- Phụ gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông |
1 |
3823.50 |
- Vữa và bêtông chịu lửa |
1 |
3823.60 |
- Chất sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905 |
1 |
3823.90 |
- Loại khác |
|
3823.90.10 |
-- Vỏ viên thuốc con nhộng |
0 |
3823.90.90 |
-- Loại khác |
1 |
|
Chương 39 |
|
|
I. Dạng nguyên sinh |
|
3902.00 |
Các loại polime từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh |
0 |
3909.00 |
Các loại nhựa amin nhựa phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh |
0 |
3910.00 |
Các loại silicon, dạng nguyên sinh |
0 |
3911.00 |
Các loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindene, các loại polytepen, polysunfua, polysunfone và các sản phẩm khác (như trong ghi chú 3 của chương này) chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh |
0 |
3912.00 |
Chất xenlulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh |
0 |
3913.00 |
Các loại polyme tự nhiên (ví dụ: axit alginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi thành phần (ví dụ protein đã được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dưới dạng nguyên sinh |
0 |
3914.00 |
Các chất trao đổi ion dựa trên các chất polyme của các nhóm 3901 đến 3913 ở dạng nguyên sinh |
0 |
|
II. Phế liệu, phế thải, mảnh vụn, bán thành phần, |
|
3916 |
Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt nhưng không được chế biến cách khác |
|
3916.00 |
- Từ polyme Ethylen: |
|
3916.10.10 |
-- Sợi plastic đơn |
5 |
3916.10.90 |
-- Loại khác |
10 |
3916.20 |
- Từ polyme Clorua Vinil: |
|
3916.20.10 |
-- Sợi Plastic đơn |
5 |
3916.90.90 |
-- Loại khác |
10 |
3917 |
Các loại ống plastic, ống dẫn plastic, vòi plastic và các đồ phụ tùng để lắp ráp bằng plastic (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành plastic) |
|
3917.10 |
- Ruột nhân tạo |
1 |
3917.50 |
- Lõi phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm |
5 |
3920.10 |
Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic không xốp, chưa được gia cố, chưa dát mỏng, bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu khác |
20 |
3921 |
Các loại tấm, phiến, màng dải,lá khác bằng plastic |
|
2921.10 |
- Loại xốp |
15 |
|
- Loại khác: |
|
2921.91 |
-- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu |
|
2921.91.20 |
--- Màng phức hợp |
5 |
2921.91.90 |
--- Loại khác |
15 |
2921.92 |
-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời: |
|
2921.92.20 |
--- Màng phức hợp |
10 |
2921.92.30 |
--- Màng nhựa các loại dày từ 0,04mm đến 0,05mm |
10 |
2921.92.90 |
--- Loại khác |
20 |
3922.00 |
Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bộ nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự bằng plastic |
|
2922.00.10 |
- Phụ kiện cho sứ vệ sinh |
15 |
|
Chương 40 |
|
4001.00 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su), nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải |
1 |
4002.00 |
Cao su tổng hợp và các chất giả cao su chế từ dầu mỏ, ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải; các hợp chất của một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản phẩm nào đó của nhóm này ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải |
1 |
4003.00 |
Cao su tái tạo dạng nguyện sinh hay dạng tấm, lá, dải |
1 |
4005.00 |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải |
1 |
4006.00 |
Các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng Profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa vòng) bằng cao su chưa lưu hoá |
1 |
4007.00 |
Sợi và dây cao su lưu hoá |
1 |
4008.00 |
Tấm, lá, rải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng |
1 |
4009.00 |
Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo các đồ phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
1 |
4010 |
Băng tải hay băng chuyền (dây cu roa) bằng cao su lưu hoá |
|
4010.10 |
- Tiết diện mặt cắt bình thường |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4010.10.91 |
-- Chiều rộng trên 20 cm |
5 |
4010.10.99 |
-- Loại khác |
5 |
4011 |
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su: |
|
4011.30 |
- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4013 |
Các loái săm bằng cao su |
|
4013.90 |
- Loại khác: |
|
4013.90.20 |
-- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4015 |
Các vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) |
|
|
- Găng tay: |
|
4015.11 |
-- Găng tay dùng trong phẫu thuật |
20 |
4015.19 |
-- Loại găng tay khác: |
|
4015.19.10 |
--- Găng bảo hộ lao động |
2 |
4015.19.90 |
--- Găng tay loại khác |
20 |
4015.90 |
- Loại khác |
20 |
4016 |
Các vật phẩm khác bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) |
|
4016.10 |
Bằng cao su xốp (Cellulas Rubber) |
20 |
|
- Loại khác: |
|
4016.92 |
-- Khăn lau |
20 |
4016.93 |
-- Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác |
5 |
4016.94 |
-- Đệm chắn buộc trên thuyền hay bến cảng, có thể bơm căng hơi hoặc không |
5 |
4016.95 |
-- Các mặt hàng có thể bơm hơi khác |
5 |
4016.99 |
-- Loại khác |
5 |
4017.00 |
Cao su cứng (ví dụ: ebonít) các dạng, kể cả phế liệu phế thải; các vật phẩm bằng cao su cứng |
10 |
|
Chương 41 |
|
4101.00 |
Da sống, bì sống (trừ da lông), da thuộc,da sống,bì của động vật loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc chưa làm thành giầy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo lông hoặc ở lạng da |
1 |
4102.00 |
Bì sống của cừu hoặc cừu non (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giầy da, gia công thêm) đã hoặc chưa nạo lông hoặc cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1 e của chương này |
1 |
4103.00 |
Các loại da sống, bì sống khác (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa được thuộc, chưa được làm thành giầy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa cạo lông, lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (b), 1 (c) của chương này |
1 |
4104 |
Da thuộc của các loài trâu, bò, ngựa không có lông, da thuộc thuộc nhóm 4108 hoặc 4109 |
|
4104.10 |
- Da trâu, bò thuộc, nguyên con có đơn vị diện tích bề mặt không quá 2,6 m2 |
5 |
|
- Da thuộc nhóm khác của trâu, bò, ngựa đã thuộc hay thuộc lại nhưng chưa chế biến thâm, đã hoặc chưa cắt thành từng miếng: |
|
4104.21 |
-- Da trâu, bò thuộc bước đầu bằng nguyên liệu thực vật |
5 |
4104.22 |
-- Da trâu, bò thuộc bước đầu bằng hình thức khác |
5 |
4104.29 |
-- Loại khác |
5 |
4105 |
Da cừu hoặc da cừu non thuộc, không có lông, trừ loại da thuộc nhóm 4108 và 4109. |
|
|
- Đã thuộc hay thuộc bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng mỏng: |
|
4105.11 |
-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh |
5 |
4105.12 |
-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh |
5 |
4105.19 |
-- Loại khác |
5 |
4105.20 |
- Loại đã được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh |
10 |
4106 |
Da dê hoặc da dê non thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 và 4109 |
|
|
- Đã thuộc ta nanh hay thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng mỏng: |
|
4106.11 |
-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh |
|
5 4106.12 |
-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh |
5 |
4106.19 |
-- Loại khác |
5 |
4106.20 |
- Đã được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh |
10 |
4107 |
Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 và 4109 |
|
4107.10 |
- Của lợn |
5 |
4107.20 |
- Của động vật bò sát |
5 |
4107.90 |
- Của các loài động vật khác |
5 |
4108.00 |
Da thuộc của sơn dương |
5 |
4109.00 |
Da sơn và tấm da sơn đã lạng, đã phủ kim loại |
5 |
4111.00 |
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, ở dạng tấm, tấm mỏng, dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
5 |
|
Chương 42 |
|
4204.00 |
Các mặt hàng làm bằng da thuộc hay da tổng hợp dùng cho thiết bị máy móc hoặc lắp đặt máy móc hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác |
1 |
4205.00 |
Các mặt hàng khác bằng da thuộc hay da tổng hợp |
20 |
4206 |
Các mặt hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) màng ngoài ruột già bò (dùng trong kỹ nghệ dát vàng) bằng bong bóng, bằng gân |
|
4206.10 |
- Ruột mèo |
1 |
4206.90 |
- Loại khác |
1 |
|
Chương 43 |
|
4301.00 |
Da lông thô (kể cả đầu, đuôi bàn chân hoặc các phần cắt khác dùng để thuộc da lông thú) trừ da bì thô thuộc nhóm 4101, 4102, 4103 |
1 |
4302.00 |
Da lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các phần cắt khác) chưa hoặc đã chắp nối lại (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ các loại thuộc nhóm 4303 |
1 |
|
Chương 44 |
|
4418 |
Đồ gỗ của ngành xây dựng, kể cả panen gỗ, panen lát sàn ván lợp |
|
4418.10 |
- Cửa sổ và khung cửa sổ |
5 |
4418.20 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào |
5 |
4418.30 |
- Ván lát sàn |
5 |
4418.40 |
- Ván làm cốp pha xây dựng |
5 |
4418.50 |
- Ván lợp |
5 |
4418.90 |
- Loại khác |
5 |
|
Chương 45 |
|
4501.00 |
Lie tự nhiên, thô hay đã sơ chế; lie phế liệu, lie ép nghiền, xay thành bột |
1 |
4502.00 |
Lie tự nhiên đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã tạo dáng dùng làm phao cho dây cẩu hoặc khối làm nút chai |
5 |
4503.00 |
Các mặt hàng bằng lie tự nhiên |
20 |
4504 |
Lie liên kết (có hoặc không có chất liên kết) và các mặt hàng bằng lie liên kết |
|
4504.10 |
- Khối, tấm, lá, dải dạng tấm vuông, dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa |
10 |
4504.90 |
- Loại khác |
20 |
|
Chương 47 |
|
4701.00 |
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học |
1 |
4702.00 |
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, loại hoà tan |
1 |
4703.00 |
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, soda hoặc sunfat, trừ các loại hoà tan |
1 |
4704.00 |
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, bằng sunfit trừ các loại hoà tan |
1 |
4705.00 |
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hoá học |
1 |
4706.00 |
Bột giấy từ các chất liệu sợi xenlulo khác |
1 |
|
Chương 48 |
|
4802 |
Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy bìa sản xuất thủ công |
|
4802.20 |
- Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện |
5 |
4802.30 |
Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon |
5 |
4804 |
Giấy và bìa Kraf không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và 4803 |
|
|
- Giấy gói hàng: |
|
4804.21 |
-- Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn, dạng cuộn hoặc tờ, chưa cắt rời, để làm vỏ bao xi măng |
1 |
4804.22 |
-- Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn đã cắt rời |
15 |
4804.23 |
-- Loại chưa tẩy trắng, đã in màu, in nhãn, chưa cắt rời |
15 |
4804.24 |
-- Loại chưa tẩy trắng, đã in màu, nhãn dạng cuộn hoặc tờ đã cắt rời |
20 |
4804.25 |
-- Loại khác chưa in màu, in nhãn, chưa cắt rời |
10 |
4804.26 |
-- Loại khác chưa in màu, in nhãn, đã cắt rời |
15 |
4804.27 |
-- Loại khác đã in màu, in nhãn, chưa cắt rời |
15 |
4804.28 |
-- Loại khác đã in màu, in nhãn, đã cắt rời |
20 |
|
- Giấy và bìa Kraf có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4804.31 |
-- Loại chưa tẩy trắng |
10 |
4804.39 |
-- Loại khác |
10 |
4805 |
Giấy và bìa không trắng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
|
- Giấy và bìa nhiều lớp: |
|
4805.21 |
-- Mỗi lớp đều đã tẩy trắng |
10 |
4805.22 |
-- Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng |
10 |
4805.23 |
-- Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có hai lớp ngoài được tẩy trắng |
10 |
4805.24 |
-- Loại giấy nhiều lớp có in vân để làm thay trục in |
5 |
4805.29 |
-- Loại khác |
10 |
4805.30 |
- Giấy bao gói sun phit |
10 |
4805.40 |
-- Giấy và bìa lọc |
10 |
4805.50 |
- Giấy nỉ và bìa nỉ |
10 |
4805.60 |
- Giấy và bìa khác, trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4805.60.10 |
-- Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2 |
5 |
4805.60.20 |
-- Giấy cốt làm giấy dầu |
0 |
4805.70 |
- Giấy và bìa khác, trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2 |
10 |
4805.80 |
- Giấy và bìa khác, trọng lượng từ 225g/m2 trở lên: |
|
4805.80.10 |
-- Giấy cốt để làm giấy dầu |
0 |
4805.80.90 |
-- Loại khác |
10 |
4806 |
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ giấy can, giấy bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806.10 |
- Giấy giả da gốc thực vật |
1 |
4806.20 |
- Giấy không thấm mỡ |
10 |
4806.30 |
- Giấy can |
1 |
4806.40 |
- Giấy bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác |
1 |
4807 |
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một chất keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4807.10 |
- Giấy hoặc bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường |
1 |
|
- Loại khác: |
|
4807.91 |
-- Giấy và bìa bằng rơm, có hoặc không phủ bằng loại giấy khác |
20 |
4807.99 |
-- Loại khác |
20 |
4808 |
Giấy và bìa gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phăng trên mặt), đã tráng crep, làm nhăn, rập nổi hoặc xoi lỗ châm kim, ở dạng, cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4803 hoặc 4818 |
|
4808.10 |
- Giấy và bìa gấp nếp nàn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim |
20 |
4808.20 |
- Giấy làm bao bì đã tráng crep hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc xoi lỗ châm kim |
20 |
4808.30 |
- Giấy kraf khác, đã tráng crep hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc xoi lỗ châm kim |
20 |
4808.90 |
- Loại khác |
20 |
4809 |
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc tẩm dùng cho máy đánh giấy nến, hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in dạng nuộn, có khổ rộng trên 36 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với ít nhất một chiều trên 36 cm khi không gấp |
|
4809.10 |
- Giấy than và giấy copy tương tự |
15 |
4809.20 |
- Giấy tự copy (tự nhân bản) |
5 |
4809.90 |
- Loại khác |
15 |
4810 |
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cản hai mặt bằng một lớp caolin (China Clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có lớp bồi (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này: |
|
4810.11 |
-- Trọng lượng không quá 150g/m2 |
20 |
4810.12 |
-- Trọng lượng trên 150g/m2 |
20 |
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại có tỷ trọng trên 10% tổng lượng sợi là sợi thu được từ quá trình cơ học: |
|
4810.21 |
-- Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ |
20 |
4810.29 |
-- Loại khác |
20 |
|
- Giấy và bìa craf, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
4810.31 |
-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150g/m2 trở xuống |
20 |
4810.32 |
-- Loại giấy đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150g/m2 |
20 |
4810.39 |
-- Loại khác |
20 |
|
- Loại giấy và bìa khác: |
|
4810.91 |
-- Loại giấy nhiều lớp |
20 |
4810.99 |
-- Loại khác |
20 |
4811 |
Giấy, bìa, bông tẩm xenlulo, giấy súc bằng sợi xenlulo đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộn màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809, 4810, 4818 |
|
4811.10 |
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi tum, hoặc nhựa đường |
1 |
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp nhựa |
|
4811.21 |
-- Loại tự dính 10 4811.29 -- Loại khác |
10 |
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm, hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811.31 |
-- Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2 |
5 |
4811.39 |
-- Loại khác |
5 |
4811.40 |
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm tẩm, phủ bằng sáp, sáp parapin, searin, dầu hoặc glycerol |
10 |
4811.90 |
- Giấy, bìa, bổng tấm xenlulo và giấy súc bằng sợi xenlulo khác |
10 |
4812.00 |
Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy |
1 |
4814 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ |
|
4814.90 |
- Loại khác |
20 |
4816 |
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy Stencil, bản offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
|
4816.10 |
- Giấy than và các loại giấy copy tương tự |
15 |
4816.20 |
- Giấy tự copy |
5 |
4816.30 |
- Giấy stensil đánh máy |
15 |
4816.90 |
- Loại khác |
15 |
4822.00 |
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy, bìa (đã hoặc chưa xoi lỗ châm kim hoặc làm cứng) |
10 |
4823 |
Giấy, bìa, bông tấm xenlulo, giấy súc bằng sợi xenlulo đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tấm xenlulo hoặc giấy súc bằng sợi xenlulo |
|
|
- Giấy đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn: |
|
4823.11 |
-- Tự dính |
20 |
4823.19 |
-- Loại khác |
20 |
4823.20 |
- Giấy và bìa giấy lọc |
10 |
4823.30 |
- Thẻ, không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng |
0 |
4823.40 |
- Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi |
0 |
|
- Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác: |
|
4823.51 |
-- Đã in, làm nhãn, xoi lỗ châm kim |
0 |
4823.59 |
-- Loại khác: |
|
4823.59.10 |
--- Giấy in siêu âm |
0 |
4823.59.20 |
--- Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế |
0 |
4823.59.30 |
--- Giấy ghi diện não, giấy ghi điện cơ |
0 |
4823.59.40 |
--- Giấy thấm của máy thở trẻ em |
0 |
4823.59.90 |
--- Loại khác |
10 |
|
Chương 49 |
|
4905.00 |
Bản đồ, biểu đồ thủy văn các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu đã in |
0 |
4906.00 |
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay, nguyên bản viết tay, các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên |
0 |
4907.00 |
Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thư hoặc các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng |
20 |
4908.00 |
Các loại bản vẽ, ấn phẩm đồ lại, in lại (decalonanias) |
10 |
|
Chương 50 |
|
5001.00 |
Kén tằm để quay tơ |
0 |
5002.00 |
Tơ thô (chưa xe) |
0 |
5004.00 |
Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ |
1 |
5005.00 |
Chỉ tơ xe từ phế liệu tơ |
5 |
5006.00 |
Chỉ tơ và chỉ xe tơ từ phế liệu tơ đã đóng gói để bán lẻ |
5 |
|
Chương 51 |
|
5101.00 |
Lông cừu chưa chải sạch hoặc chải sóng |
|
5102 |
Lông động vật loại mịn, hoặc thô, chưa chải sạch hoặc chải sóng |
|
5102.10 |
- Lông động vật loại mịn |
1 |
5102.20 |
Lông động vật loại thô |
1 |
5104.00 |
Nguyên liệu lông cừu hoặc lông động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu |
2 |
5105.00 |
Lông cừu và lông động vật mịn hoặc thô đã chải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu đã chải sóng ở dạng cắt đoạn) |
0 |
5106.00 |
Sợi làm từ lông cừu đã chải sạch, chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
5107.00 |
Sợi làm từ lông cừu đã chải sóng, chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
5108.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại mịn (đã chải sạch hoặc chải sóng) chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
5109.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
20 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi bằng lông bờm ngựa đã bện) đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
|
Chương 52 |
|
5201.00 |
Bông chưa chải sạch hoặc chải sóng |
0 |
5202 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
|
|
- Loại khác: |
|
5202.91 |
-- Nguyên liệu đã bị sẫm màu |
5 |
5202.99 |
-- Loại khác |
5 |
5203.00 |
Bông đã chải sạch hoặc chải sóng |
0 |
5205.00 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
5206.00 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
5207.00 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã được đóng gói để bán lẻ |
20 |
|
Chương 53 |
|
5301.00 |
Lanh thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
0 |
5302.00 |
Gai dầu (canabis satival), thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu gai (kể cả sơi phế liệu và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
0 |
5303.00 |
Đay và các loại sợi vỏ dệt (sợi libe) khác (trừ lanh, gai và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu của các loại sợi này (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
2 |
5304.00 |
Sợi Xizan và các loại sợi dệt khác từ cây thùa, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu của các loại sợi đó (bao gồm kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
5 |
5305 |
Sợi sơ dừa, gai dầu (loại gai Manila hoặc Musa), gai ramie và các loại sợi dệt gốc thực vật khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ, xơ vụ và phế liệu của các loại sợi trên (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) |
|
|
- Từ dừa: |
|
5305.11 |
-- Thô |
10 |
5305.19 |
-- Loại khác |
10 |
|
- Từ gai có dầu (gai manila): |
|
5305.21 |
-- Thô |
5 |
5305.29 |
-- Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
5305.91 |
-- Thô |
10 |
5305.99 |
-- Loại khác |
10 |
5306.00 |
Sợi lanh xe |
5 |
5307.00 |
Sợi đay xe và các loại sợi xe từ các loại sợi vỏ libe khác thuộc nhóm 5303 20 5308.00 Sợi xe từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác, sợi giấy |
20 |
|
Chương 54 |
|
5402 |
Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 dexitex |
|
5402.10 |
- Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylong hoặc polyamit khác |
0 |
5402.20 |
- Sợi tơ có độ bền cao làm từ Poly Este |
0 |
|
- Sợi tơ đã tạo kết cấu: |
|
5402.31 |
-- Làm từ nylong hoặc polyamit khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex |
0 |
5402.32 |
-- Làm từ nylong hoặc polyamit khác, mỗi sợi trên 50 dexitex |
0 |
5402.33 |
-- Làm từ Poly Este |
0 |
5402.39 |
-- Làm từ loại sợi khác |
0 |
|
- Sợi tơ khác, đơn, xoắn, không quá 50 vòng/m: |
|
5402.41 |
-- Từ nylong hoặc polyamit khác |
0 |
5402.42 |
-- Từ Poly Este được xác định từng phần |
0 |
5402.43 |
-- Từ Poly Este khác |
0 |
5402.49 |
-- Từ sợi khác |
0 |
|
- Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m: |
|
5402.51 |
-- Từ nylong hoặc polyamit khác, |
0 |
5402.52 |
-- Từ Poly Este khác |
0 |
5402.59 |
-- Từ sợi khác |
0 |
5403.00 |
Sợi tơ nhân tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 dexitex |
0 |
5404.00 |
Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm; dải và các dạng tương tự (ví dụ sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
0 |
5405.00 |
Sợi tơ đơn nhân tạo khác, dài từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm; dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
0 |
5406.00 |
Sợi tơ nhân tạo (man- made), dùng để bán lẻ |
20 |
|
Chương 55 |
|
5501.00 |
Xơ tơ tổng hợp |
0 |
5502.00 |
Xơ tơ nhân tạo khác |
0 |
5503.00 |
Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe |
5 |
5504.00 |
Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe |
5 |
5505.00 |
Phế liệu (kể cả xơ vụn, phế liệu sợi, và nguyên liệu đã bị sẫm mầu) của các loại sợi nhân tạo |
10 |
5510.00 |
Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha nhân tạo khác chưa đóng gói để bán lẻ |
20 |
|
Chương 56 |
|
5601 |
Bông tấm làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng, các loại sợi dệt chiều dài không quá 5 mm (vụn) bột bụi từ công nghiệp dệt |
|
5601.30 |
- Vụn sợi dệt và bột, bụi từ công nghiệp dệt |
10 |
5602.00 |
Nỉ, đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng: |
|
5602.00.10 |
- Băng tải nỉ |
20 |
5604 |
Chỉ và dây cao su được bọc chất liệu dệt, sợi, xe, dệt dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc Plastic |
|
5604.10 |
- Chỉ và dây cao su được bao bọc bằng vật liệu dệt |
20 |
5604.20 |
- Sợi xe có độ bền cao làm bằng polyesters nylon hay chất polyamit khác hay từ sợi visco đã được thấm tẩm hay hồ |
20 |
5604.90 |
- Loại khác |
20 |
5605.00 |
Sợi xe kim loại, đã hoặc chưa bện, dạng sợi xe dệt hoặc dải dệt hoặc dạng dệt tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải, dạng bột hoặc bọc bằng kim loại |
20 |
5606.00 |
Sợi xe bện, dải bện và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 và 5405 đã bện (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi bện bằng lông ngựa) sợi viền (kể cả sợi viền vụn); sợi móc, thùa |
20 |
5607.00 |
Dây bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ, bọc ngoài, bằng cao su hoặc plastic |
20 |
5608 |
Tấm đan hình lưới làm bằng dây bện, thừng hoặc chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và các loại lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt |
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5608.19 |
-- Loại khác: |
|
5608.19.10 |
--- Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc giềng chì |
10 |
5608.19.90 |
--- Loại khác |
10 |
|
- Từ vật liệu dệt khác: |
|
5608.99 |
-- Loại khác |
10 |
5609.00 |
Sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, dây bện, thừng chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
5609.00.10 |
- Dây giềng của lưới đánh cá |
20 |
5609.00.90 |
- Loại khác |
20 |
|
Chương 59 |
|
5901.00 |
Các loại vải đã hồ chất keo dính hoặc hồ bột, dùng làm bìa sách hoặc dùng cho các mục đích tương tự; vải can, vải bạt đã được xử lý để vẽ, vải hồ cứng và các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ |
15 |
5903.00 |
Các loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902 |
20 |
5904.00 |
Vải sơn lót sàn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu, tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp bọc gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu |
20 |
5905.00 |
Các tấm bồi tường bằng hàng dệt |
20 |
5906.00 |
Các loại vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902 |
20 |
5907.00 |
Các loại vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vài can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự |
20 |
5909.00 |
Các loại ống dẫn bằng hàng dệt và các loại hàng dệt hình ống tương tự, đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác |
1 |
5910.00 |
Băng tải, băng chuyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
0 |
5911.00 |
Các sản phẩm và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật, đã được chi tiết trong chú giải 7 của chương này |
|
5911.00.10 |
- Chăn len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy |
0 |
5911.00.90 |
- Loại khác |
1 |
|
Chương 64 |
|
6406.00 |
Các bộ phận của giầy, dép; đế trong của giày dép có thể tháo dời, đệm gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
20 |
|
Chương 65 |
|
6506 |
Các loại mũ, khăn đội đầu khác, bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6506.10 |
- Mũ bảo hộ |
1 |
6506.20 |
- Mũ xe máy |
20 |
|
Chương 66 |
|
6603.00 |
Các phần, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601, 6602 |
20 |
|
Chương 67 |
|
6701.00 |
Da và các sản phẩm khác của chim có lông vũ hoặc lông tơ lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các sản phẩm làm từ lông cánh, lông đuôi ống) |
20 |
6703.00 |
Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác, lông cừu hoặc lông động vật hoặc loại nguyên liệu dệt khác được chế biến dùng để làm tóc giả hoặc tương tự |
20 |
|
Chương 68 |
|
6801.00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác đoa) |
20 |
6802.00 |
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót (baskis); đá hạt; đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên, kể cả đá phiến |
20 |
6803.00 |
Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc đá phiến hoặc đá phiến đã được liên kết lại thành khối |
20 |
6804 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
6804.10 |
- Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay |
|
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự |
|
6804.21 |
-- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối |
0 |
6804.22 |
-- Bằng chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm |
5 |
6804.23 |
-- Bằng đá tự nhiên |
5 |
6804.30 |
- Đá mài hoặc đánh bóng khác |
5 |
6805.00 |
Bột đá mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
5 |
6806.00 |
Mạt xỉ, mạt đá và các loại mạt quặng tương tự, vân thớ đá, đã được bóc ra, đất sét trương nở, xỉ bọt và các vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự, các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811, 6812 hoặc chương 69 |
5 |
6808.00 |
Panel, tấm, ngói, gạch khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ được liên kết bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác |
20 |
6809.00 |
Các sản phẩm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
20 |
6810.00 |
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc bằng đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
20 |
6811.00 |
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulo hoặc tương tự |
15 |
6812 |
Sợi amiăng đã được liên kết; các hỗn hợp với thành phần chính là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và cabonat magiê. Các sản phẩm làm từ các hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813 |
|
6812.10 |
- Sợi amiăng đã liên kết với nhau; các chất hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc với thành phần cơ bản là amiăng và cácbonat magiê |
0 |
6812.20 |
- Sợi và chỉ |
1 |
6812.30 |
- Thừng, dây có hoặc không bện |
1 |
6812.40 |
- Vải dệt hoặc đan |
1 |
6812.50 |
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giày dép và hàng đội đầu |
1 |
6812.60 |
- Giấy, bìa cứng và nỉ |
1 |
6812.70 |
- Vải amiăng ép để nối, ở dạng tấm hoặc cuộn |
1 |
6812.90 |
- Loại khác |
1 |
6813.00 |
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, dĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc làm các sản phẩm tương tự, với thành phần chính là amiăng, là các chất khoáng khác hoặc là xenlulô, đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
1 |
6815 |
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
6815.10 |
- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện hoặc làm từ grafit hoặc cácbon |
20 |
6815.20 |
- Sản phẩm từ than bùn |
20 |
|
- Các loại sản phẩm khác: |
|
6815.91 |
-- Có chứa magiê, dolomit hoặc cromit |
20 |
|
Chương 69 |
|
|
I. Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch silic; hoặc bằng các loại đất silic tương tự và các sản phẩm chịu lửa |
|
6902.00 |
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột hoá thạch silic hoặc đất silic tương tự |
10 |
6903.00 |
Các loại hàng gốm chịu lửa khác (ví dụ: Bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles) nút vòi, phích cắm, đệm, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột hoá thạch silic hoặc đất silic tương tự |
1 |
|
II. Các sản phẩm gốm khác |
|
6909 |
Đồ gốm dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật, khay chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp, bình liền và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong chuyên chở hoặc đóng hàng |
|
6909.10 |
- Đồ gốm dùng trong thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật |
1 |
6909.90 |
- Đồ gốm dùng làm việc khác |
20 |
|
Chương 70 |
|
7001.00 |
Thuỷ tinh vụn, thuỷ tinh phế liệu, phế thải khác, thuỷ tinh ở dạng đồng |
1 |
7002.00 |
Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa gia công |
1 |
7010 |
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh |
|
7010.10 |
- Ống tiêm |
1 |
7010.90 |
- Các loại khác |
20 |
7011 |
Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
7011.10 |
- Cho đèn điện: |
|
7011.10.10 |
-- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn |
1 |
7011.20 |
- Cho ống đèn tia âm cực |
10 |
7014.00 |
Dụng cụ tín hiệu bằng thuỷ tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thuỷ tinh nhưng chưa được gia công về mặt quang học |
1 |
7015 |
Các loại kính đồng hồ báo thức, đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản xuất các loại kính trên |
|
7015.10 |
- Các loại kính đeo để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật) |
1 |
7015.90 |
- Loại khác |
5 |
7017.00 |
Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho nghiên cứu vệ sinh, dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ |
1 |
|
Chương 72 |
|
7201.00 |
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc các dạng thô khác |
0 |
7202.00 |
Hợp kim sắt |
0 |
7203.00 |
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa từ quặng sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. Sắt có tỷ trọng nguyên chất tối thiểu 99,94% ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
0 |
7204.00 |
Phế liệu, phế thải sắt, thỏi sắt thép phế liệu nấu lại |
0 |
7205.00 |
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép |
0 |
7206.00 |
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
0 |
7207.00 |
Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
0 |
7208.00 |
Sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không mạ, phủ hoặc tráng |
0 |
7209.00 |
Sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không mạ phủ hoặc tráng |
0 |
7211 |
Sắt thép không hợp kim, được cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng |
|
|
- Chưa được gia công tới mức cán nóng, có chiều dày dưới 3 mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3 mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa |
|
7211.11 |
-- Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều dầy không dưới 4 mm, không cuộn và không có hình khắc nổi |
0 |
|
- Các loại chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211.21 |
-- Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều dầy không dưới 4 mm, không cuộn và không có hình khắc nổi |
0 |
7211.22 |
-- Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75 mm |
0 |
7211.30 |
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) có chiều dày dưới 3 mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3 mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa |
0 |
|
- Các loại chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
|
7211.41 |
-- Có chứa hàm lượng cácbon dưới 0,25% |
0 |
7211.49 |
-- Các loại khác |
0 |
7211.90 |
- Các loại khác |
0 |
7212 |
Các sản phẩm sắt thép không hợp kim cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ, tráng |
|
7212.10 |
- Được tráng thiếc và phủ bằng thiếc |
0 |
7212.40 |
- Các loại được sơn plastic, tráng plastic hoặc phủ plastic |
0 |
7212.50 |
- Được tráng phủ cách khác |
0 |
7212.60 |
-- Được mạ: |
|
7212.60.90 |
-- Các loại khác |
0 |
7218.00 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; Bán thành phẩm thép không gỉ |
0 |
7219.00 |
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
0 |
7220.00 |
Thép không gỉ cán mỏng, chiều rộng dưới 600 mm |
0 |
7221.00 |
Thỏi, thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều |
0 |
7222.00 |
Thép không gỉ, dạng thỏi thanh khác; thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình |
0 |
7223.00 |
Dây thép không gỉ |
0 |
7224.00 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác, các bán thành phẩm thép hợp kim |
0 |
7225.00 |
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
0 |
7226.00 |
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm |
0 |
7227.00 |
Các dạng thỏi thanh thép hợp kim khác, được cán nóng xoắn không đều |
0 |
7228.00 |
Thép hợp kim khác, ở dạng thỏi thanh khác, thỏi thanh thép hợp kim hoặc không hợp kim đã được khoan lỗ |
0 |
7229.00 |
Dây thép hợp kim khác |
0 |
|
Chương 73 |
|
7301.00 |
Tệp lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ, hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn |
2 |
7302.00 |
Vật liệu xây dựng đường ray xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm, đường ray có rãnh, tấm bẻ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối đường ray, đệm gối đường ray, tấm đế (tấm nền) kẹp ray, tà vẹt dọc (lies) và vật liệu chuyên dụng khác cho việc nối ghép đường ray |
0 |
7303.00 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng bằng gang |
1 |
7304 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng không có nối bằng sắt hoặc thép, trừ gang |
|
7304.10 |
- Ống dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí |
0 |
7304.20 |
- Thành ống và ống khoan thuộc dạng sử dụng cho khoan dầu hoặc khí |
0 |
|
- Các loại khác, ở dạng lòng máng, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304.31 |
-- Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
|
7304.31.10 |
--- Có đường kính từ 140 mm trở xuống |
15 |
7304.31.90 |
--- Loại khác |
5 |
7304.39 |
-- Loại khác |
|
7304.39.10 |
--- Có đường kính 140 mm trở xuống |
15 |
7304.39.90 |
--- Loại khác |
5 |
|
- Các loại khác ở dạng lòng máng, bằng thép không gỉ: |
|
7304.41 |
-- Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
1 |
7304.49 |
-- Các loại khác |
1 |
|
- Các loại khác có mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác: |
|
7304.51 |
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội |
1 |
7304.59 |
-- Loại khác |
1 |
7304.90 |
- Loại khác |
|
7304.90.10 |
-- Có đường kính từ 140 mm trở xuống |
15 |
7304.90.90 |
-- Loại khác |
5 |
7305 |
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn, tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
7305.20 |
- Loại bọc ngoài, thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí |
0 |
|
- Các loại khác có hàn |
|
7305.31 |
-- Hàn theo kiểu dọc |
1 |
7305.39 |
-- Loại khác |
1 |
7305.90 |
- Loại khác |
1 |
7306 |
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng các loại tương tự) |
|
7306.10 |
- Ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí |
0 |
7306.20 |
- Loại bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng cho việc khoan dầu và khí |
0 |
7306.40 |
- Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép không gỉ |
1 |
7306.50 |
- Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép hợp kim khác |
1 |
7306.60 |
- Các loại khác có hàn tiết diện cắt ngang không tròn |
1 |
7307.00 |
Các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) |
1 |
7308 |
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cổng, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ hoặc các loại cột khác bằng sắt, thép; tấm thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng bằng sắt hoặc thép |
|
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu |
0 |
7308.20 |
- Tháp và cột lưới |
0 |
7308.40 |
- Vật chống và các thiết bị tương tự dùng cho các giàn cửa chớp, hoặc chống hầm lò |
0 |
7308.90 |
- Loại khác |
10 |
7309.00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự bằng sắt, thép có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
2 |
7312.00 |
Dây bện tao, thùng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
0 |
7313.00 |
Dây sắt hoặc thép gai, dây dai xoắn hoặc dây dơn dẹt, có gai hoặc không, dây đôi xoắn lỏng, dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép |
20 |
7314 |
Tấm đan (kể cả đai liền) phên, lưới làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép |
20 |
|
- Mạng: |
|
7314.11 |
-- Bằng thép không gỉ |
1 |
7314.19 |
-- Loại khác |
10 |
7314.20 |
- Phên lưới, rào ở các điểm khác nhau bằng dây với đường kính cắt ngang tối đa 3 mm trở lên hoặc có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
20 |
7314.30 |
- Phên, lưới và rào được hàn ở các điểm cắt nhau |
20 |
|
- Các loại phên, lưới và rào khác: |
|
7314.91 |
-- Được tráng, phủ bằng kẽm |
20 |
7314.92 |
- Được phủ bằng plastic |
20 |
7314.93 |
- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép |
20 |
7314.99 |
-- Loại khác |
20 |
7318 |
Đinh vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc đinh tán, chốt (máy) ghim khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
- Đã ren |
|
7318.11 |
-- Đinh vít toa xe |
1 |
7320.00 |
Các loại lò so và lá lò so, bằng sắt hoặc thép |
1 |
|
Chương 74 |
|
7401.00 |
Đồng Sten (hỗn hợp thô); Đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa) |
0 |
7402.00 |
- Đồng chưa tinh chế; cực dương bằng đồng dùng cho điện phân |
0 |
7403.00 |
Đồng tinh chế và hợp kim đồng, chưa gia công |
0 |
7404.00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
0 |
7405.00 |
Hợp kim đồng chủ |
0 |
7406.00 |
Bột và vảy đồng |
0 |
7407.00 |
Đồng ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình |
0 |
7408 |
Dây đồng |
|
|
- Bằng đồng tinh chế: |
|
7408.11 |
-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60 mm |
0 |
7408.19 |
-- Loại khác: |
|
7408.19.10 |
--- Loại phi 14 mm trở xuống |
5 |
7408.19.90 |
--- Loại khác |
0 |
|
- Bằng hợp kim đồng |
|
7408.21 |
-- Hợp kim chủ yếu đồng kẽm (đồng thau) |
0 |
7408.22 |
-- Hợp kim chủ yếu đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim chủ yếu đồng-niken-kẽm (bạc niken may so) |
0 |
7408.29 |
-- Loại khác |
0 |
7409.00 |
Đồng ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,15 mm |
0 |
7410.00 |
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic, hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phân bồi) không quá 0,15mm |
0 |
7411.00 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
0 |
7412.00 |
Các loại ống nối bằng đồng (ví dụ: ống nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
0 |
7413.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện |
|
7413.00.10 |
Cáp đồng trần có tiết diện đến 500 mm2 |
15 |
7413.00.90 |
- Loại khác |
0 |
7414.00 |
Tấm đan (kể cả đai liền) phên, lưới, bằng dây đồng; lưới xếp bằng dây đồng |
0 |
7416.00 |
Các loại lò so bằng đồng |
0 |
7419.00 |
Các sản phẩm khác, bằng đồng |
1 |
|
Chương 75 Niken và các sản phẩm từ niken |
|
7501.00 |
Niken sten, khối oxít Niken và các sản phẩm trung gian khác của công nghiệp luyện Niken |
0 |
7502.00 |
Niken chưa gia công |
0 |
7503.00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
0 |
7504.00 |
Bột và vẩy Niken |
0 |
7505.00 |
Niken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây |
0 |
7506.00 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
0 |
7507.00 |
Các loại ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) |
0 |
7508.00 |
Các sản phẩm khác bằng Niken |
0 |
|
Chương 76 |
|
7601.00 |
Nhôm chưa gia công |
0 |
7602.00 |
Nhôm phế liệu, và mảnh vụn |
0 |
7603.00 |
Bột và vẩy Nhôm |
0 |
7604.00 |
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình: |
|
|
- Nhôm dạng thỏi |
0 |
|
- Loại khác |
5 |
7605.00 |
Dây nhôm |
5 |
7606.00 |
Nhôm ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
5 |
7607.00 |
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2 mm không kể vật liệu bồi |
1 |
7608.00 |
Các loại ống và các dây dẫn bằng nhôm |
5 |
7609.00 |
Các loại ống nối bằng nhôm (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) |
5 |
7610 |
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: Cầu, nhịp cầu, cầu cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ, và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình, ống và các dạng tương tự, bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm các cấu kiện: |
|
7610.90 |
- Loại khác |
|
7610.90.10 |
-- Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, cột trụ, cột thông thường |
1 |
7611.00 |
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt 1 7613.00 Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm |
0 |
7614.00 |
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện |
|
7614.00.10 |
- Cáp nhôm trần có tiết diện đến 500 mm2 |
15 |
7614.00.90 |
- Loại khác |
0 |
|
Chương 78 |
|
7801.00 |
Chì chưa gia công |
0 |
7802.00 |
Chỉ phế liệu, mảnh vụn |
0 |
7803.00 |
Chì ở dạng thanh, thỏi, hình và dây |
0 |
7804.00 |
Chì ở dạng tấm, lá, dải, lá mỏng; bột và vẩy chì |
1 |
7805.00 |
Các loại ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng chì |
1 |
7806.00 |
Các sản phẩm khác, bằng chì |
1 |
|
Chương 79 |
|
7901.00 |
Kẽm chưa gia công |
0 |
7902.00 |
Kẽm phế liệu, mảnh vụn |
0 |
7903.00 |
Bột, bụi và vảy kẽm |
0 |
7904.00 |
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây |
0 |
7905.00 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải, lá mỏng |
0 |
7906.00 |
Các loại ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng kẽm |
1 |
7907.00 |
Các sản phẩm khác, bằng kẽm |
10 |
|
Chương 80 |
|
8001.00 |
Thiếc chưa gia công |
2 |
8002.00 |
Thiếc phế liệu, mảnh vụn |
2 |
8003.00 |
Thiếc ở dạng thanh, thỏi, hình và dây |
2 |
8004.00 |
Thiếc ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
2 |
8005.00 |
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic, hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày không quá 0,2 mm (không kể vật liệu bồi); bột và vẩy thiếc |
2 |
8006.00 |
Các loại ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng thiếc |
5 |
8007.00 |
Các sản phẩm khác, bằng thiếc |
20 |
|
Chương 81 |
|
8101.00 |
Wonfram và các sản phẩm làm từ Wonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8102.00 |
Molipden và các sản phẩm làm bằng molipden, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8103.00 |
Tantani và các sản phẩm làm từ tantali, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8104.00 |
Magiê và các sản phẩm làm từ magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8105.00 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian từ luyện coban, các sản phẩm làm từ coban kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8106.00 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8107.00 |
Catmi và các sản phẩm làm từ catmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8108.00 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8109.00 |
Ziriconi và các sản phẩm làm từ Ziriconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8110.00 |
Antimoan và các sản phẩm làm từ Antimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8111.00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ Mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8112.00 |
Berili, crom, genmani, gali, vanadi, hapni, indi, niopi (clombi), reni, tali và các sản phẩm làm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
0 |
8113.00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8113.00.10 |
- Gạch chịu lửa Cr-Mg |
0 |
8113.00.20 |
- Gạch chịu lửa cao nhôm |
0 |
8113.00.90 |
- Loại khác |
0 |
|
Chương 82 |
|
8201. |
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, cuốc, xẻng, dụng cụ xới đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; Kéo cắt cây, kéo tỉa cây, hái, liềm, dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
|
8201.10 |
- Mai, xẻng |
20 |
8201.20 |
- Chĩa |
20 |
8201.30 |
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới đất |
20 |
8201.40 |
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự |
20 |
8201.50 |
- Dụng cụ cắt chặt và các vật tương tự để cắt và xén cầm một tay (kể cả kéo xén lông da cầm) |
20 |
8201.60 |
- Lưỡi xén hàng rào, dao cắt sử dụng 2 tay và các dụng cụ tương tự |
20 |
8201.90 |
- Các dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp |
20 |
8202 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại kể cả các loại lưỡi cưa đã vạch, khía, ren răng cưa hoặc không có răng cưa |
|
8202.10 |
- Cưa tay |
20 |
8202.20 |
- Lưỡi cưa bản to |
10 |
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả loại lưỡi cưa đã vạch hoặc khía): |
|
8202.31 |
-- Có một phần bằng thép |
0 |
8202.32 |
-- Có một phần bằng kim loại khác |
0 |
8202.40 |
- Lưỡi cưa xích |
0 |
|
- Lưỡi cưa khác: |
|
8202.91 |
-- Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại |
0 |
8202.99 |
-- Các loại khác |
0 |
8203 |
Giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bulông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
|
8203.10 |
- Giũa và các dụng cụ tương tự |
20 |
8203.20 |
- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự |
20 |
8203.30 |
- Lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ tương tự |
10 |
8203.40 |
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
10 |
8204 |
Clê và thanh vặn đai ốc bằng tay (kể cả thanh vặn đai ốc mô men xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc tarô); đầu clê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán) |
|
|
- Clê và thanh vặn đai ốc bằng tay: |
|
8204.11 |
-- Không điều chỉnh được |
20 |
8204.12 |
-- Điều chỉnh được |
20 |
8204.20 |
- Đầu clê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm |
20 |
8205 |
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng và máy công cụ; đe, bệ rèn xách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung |
|
8205.10 |
- Dụng cụ để khoan, ren |
20 |
8205.20 |
- Búa và búa tạ |
20 |
8205.30 |
- Bào đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
20 |
8205.40 |
- Tuốc nơ vít |
20 |
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương) để cắt kính: |
|
8205.51 |
-- Dụng cụ dùng trong nhà |
20 |
8205.59 |
-- Loại khác |
20 |
8205.60 |
- Đèn xì |
20 |
8205.70 |
- Mỏ cặp, bàn cặp và các loại tương tự |
20 |
8205.80 |
- Đe, bệ rèn xách tay, cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung |
20 |
8205.90 |
- Bộ dụng cụ có từ 2 loại dụng cụ thuộc các mục nói trên trở lên |
20 |
8206.00 |
Các dụng cụ gồm từ 2 loại dụng cụ thuộc các nhóm từ nhóm 8202 đến 8205 trở lên, được để thành bộ để bán lẻ |
20 |
8207 |
Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, nghiền, đúc, ren, khoan, cưa, xay, tiện hay đóng vít) kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất. |
|
|
- Dụng cụ khoan đá và đào đất: |
|
8207.11 |
-- Có một phần là các bua kim loại kết hợp hoặc chất gốm kim loại |
1 |
8207.12 |
-- Có một phần là các kim loại khác |
1 |
8207.20 |
- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại |
1 |
8207.30 |
- Dụng cụ để ép, nghiền hoặc đúc |
1 |
8207.40 |
- Dụng cụ để đục hoặc ren |
1 |
8207.50 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
1 |
8207.60 |
- Dụng cụ để doa hoặc xay |
1 |
8207.70 |
- Dụng cụ để tiện |
1 |
8207.80 |
- Dụng cụ để đóng vít |
1 |
8207.90 |
- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác |
1 |
8208 |
Các loại dao và lưỡi cắt dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí |
|
8208.10 |
- Để gia công kim loại |
1 |
8208.20 |
- Để chế biến gỗ |
1 |
8208.30 |
- Dụng cụ trong nhà bếp hoặc cho máy dùng cho ngành 1 thực phẩm |
20 |
8208.40 |
Dùng cho máy trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
1 |
8208.90 |
- Loại khác |
1 |
8209.00 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng các bua kim loại tổng hợp hoặc chất gốm kim loại |
1 |
8210.00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn uống |
20 |
8211.00 |
Các loại dao có lưỡi cắt, có răng hoặc không có răng (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208 và lưỡi của nó |
1 |
|
Chương 83 |
|
8307 |
Các loại ống có thể uốn dẻo, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép |
|
8307.10 |
- Bằng sắt hoặc thép |
20 |
8307.90 |
- Bằng kim loại thường khác |
20 |
8309 |
Các loại nút chai, lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc, bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ lắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường |
|
8309.10 |
- Nút hình vương miện |
20 |
8309.90 |
- Loại khác |
20 |
8310.00 |
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405 |
20 |
8311 |
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột các bua kim loại kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại |
|
8311.10 |
- Cực điện được phủ bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện |
10 |
8311.20 |
- Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện |
10 |
8311.30 |
- Dây và que có phủ bằng kim loại thường để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa |
10 |
8311.90 |
- Loại khác, kể cả phụ tùng |
10 |
|
Chương 84 |
|
8402 |
Các loại nồi đun sưởi hay sản ra hơi nước (trừ các lò đun sưởi trung tâm có khả năng sản xuất nhiệt đun nóng nước với áp suất thấp); các loại nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heatd) |
|
|
- Các loại nồi hơi đun sưởi hay sản xuất ra hơi nước |
|
8402.11 |
-- Nồi hơi ống nước và công suất hơi trên 45 tấn/giờ |
0 |
8402.12 |
-- Nồi hơi ống nước và công suất hơi không quá 45 tấn/giờ |
0 |
8402.19 |
- Các loại nồi đun sản sinh ra hơi nước khác, kể cả các lò phản ứng hơi nước hỗn hợp |
0 |
8402.20 |
- Các loại lò phản ứng hơi nước có công suất lớn |
0 |
8402.90 |
- Phụ tùng nồi hơi |
0 |
8403 |
Nồi hơi đun sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 8402 |
|
8403.10 |
- Loại dạng nồi hơi |
0 |
8403.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8404.00 |
Máy móc phụ tùng trợ sử dụng đồng bộ cùng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hay 8403 (ví dụ: bộ phận để tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga): máy đun nén hơi nước hoặc đun nén đơn vị năng lượng khí nước khác |
0 |
8405.00 |
Các loại máy sản xuất khí, khí nước, có hoặc không kèm theo bộ phận lọc, máy sản xuất khí a xetilen và các loại máy sản xuất khí ga từ quy trình sản xuất nước, có hoặc không kèm theo bộ phận làm sạch |
|
8406 |
Tuốc bin hơi nước và các loại tuốc bin hơi khác |
|
|
- Tuốc bin: |
|
8406.11 |
-- Dùng trong động cơ phản lực hàng hải |
0 |
8406.19 |
-- Loại khác |
0 |
8406.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8407 |
Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
8407.10 |
- Động cơ máy bay |
0 |
|
- Động cơ thuỷ: |
|
8407.21 |
- Động cơ gắn ngoài |
20 |
8407.21.10 |
Loại công suất đến 10 CV |
20 |
8407.21.90 |
Loại công suất trên 10 CV |
0 |
8407.29 |
-- Loại khác: |
|
8407.29.10 |
Loại công suất đến 10 CV |
20 |
8407.29.90 |
Loại công suất trên 10 CV |
0 |
8407.30 |
- Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
8407.30.10 |
+ Thuộc nhóm 8701 |
20 |
|
Dạng SKD |
15 |
|
Dạng CKD |
10 |
|
Dạng IKD |
5 |
8407.30.20 |
+ Thuộc nhóm 8702 |
10 |
8407.30.50 |
+ Thuộc nhóm 8704.21 |
20 |
8407.30.60 |
+ Thuộc nhóm 8704.22 |
10 |
8407.30.70 |
+ Thuộc nhóm 8711 |
20 |
8407.30.80 |
+ Thuộc nhóm 8716 |
10 |
8407.30.90 |
+ Thuộc nhóm khác |
0 |
8407.90 |
- Động cơ khác: |
|
8407.90.10 |
Loại công suất đến 10 CV |
|
8407.90.11 |
Nguyên chiếc |
20 |
8407.90.12 |
Dạng SKD |
15 |
8407.90.13 |
Dạng CKD |
10 |
8407.90.14 |
Dạng IKD |
5 |
8407.90.90 |
Loại công suất trên 10 CV |
0 |
8408 |
Động cơ Piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ điesel và nửa diesel) |
|
8408.10 |
Động cơ thuỷ: |
|
8408.10.90 |
Loại có công suất trên 24 CV |
0 |
8408.20 |
Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
8408.20.20 |
- Thuộc nhóm 8701 loại có công suất trên 80 CV |
5 |
8408.20.30 |
+ Thuộc nhóm 8702 |
15 |
8408.20.50 |
+ Thuộc nhóm 870421 |
20 |
8408.20.60 |
+ Thuộc nhóm 870422 |
10 |
8408.20.70 |
+ Thuộc nhóm 8711 |
20 |
8408.20.80 |
+ Thuộc nhóm 8716 |
10 |
8408.20.90 |
+ Thuộc nhóm khác |
0 |
8408.90 |
Động cơ khác: |
|
8408.90.10 |
Loại có công suất trên 80 CV |
|
8408.90.11 |
Nguyên chiếc |
20 |
8408.90.12 |
Dạng SKD |
15 |
8408.90.13 |
Dạng CKD |
10 |
8408.90.14 |
Dạng IKD 5 8408.90.90 Loại có công suất trên 80 CV |
0 |
8409 |
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại động có thuộc nhóm 8407 hay 8408 |
|
8409.10 |
- Dùng cho động cơ máy bay |
0 |
8409.90 |
- Loại dùng cho động cơ khác thuộc nhóm 8407, 8408: |
|
8409.90.11 |
+ Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010 |
10 |
8409.90.12 |
+ Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090 |
0 |
8409.90.20 |
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701 |
7 |
8409.90.30 |
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702 |
20 |
8409.90.60 |
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422 |
15 |
8409.90.80 |
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716 |
10 |
8409.90.90 |
+ Dùng cho động cơ khác |
0 |
8410.00 |
Tuốc bin thuỷ lực, bánh đà thuỷ lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng |
0 |
8411.00 |
Tuốc bin phản lực, tuốc bin cánh quạt và các loại tuốc bin khí khác |
0 |
8412 |
Các loại động cơ và mô tô khác |
|
8412.10 |
- Động cơ phản lực trừ tuốc bin phản lực |
0 |
|
- Động cơ và mô tô thuỷ lực: |
|
8412.21 |
-- Loại hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng) |
0 |
8412.29 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Động cơ và mô tơ khí lực: |
|
8412.31 |
-- Loại hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng) |
0 |
8412.39 |
-- Loại khác |
0 |
8412.80 |
- Loại khác |
0 |
8412.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8413 |
Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng |
|
|
- Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng: |
|
8413.11 |
-- Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra |
0 |
8413.19 |
-- Loại khác |
0 |
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ đốt trong |
0 |
8413.40 |
- Bơm bê tông |
0 |
8413.50 |
- Bơm hoạt động bằng Piston |
|
8413.50.90 |
-- Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ) |
0 |
8413.60 |
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay |
|
8413.60.90 |
-- Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ) |
0 |
8413.70 |
- Các loại bơm ly tâm khác |
|
8413.70.90 |
-- Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ) |
0 |
|
Bơm khác, máy nâng chất lỏng: |
|
8413.81 |
-- Bơm các loại: |
|
8413.81.90 |
--- Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ) |
0 |
8413.82 |
-- Máy nâng chất lỏng |
0 |
|
- Phụ tùng: |
|
8413.91 |
-- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay |
5 |
8413.92 |
-- Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng |
0 |
8414 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không có lắp bộ phận lọc |
|
8414.10 |
- Bơm chân không |
10 |
8414.20 |
- Bơm không khí dùng tay hoặc chân |
10 |
8414.30 |
- Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh |
10 |
8414.40 |
- Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền |
0 |
8414.60 |
- Capo (ô tô) có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
10 |
8414.80 |
- Loại khác |
0 |
8414.90 |
- Phụ tùng: |
|
8414.90.10 |
-- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480 |
0 |
8416 |
Lò nung, sưởi chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán nhỏ hay khí ga; máy đổ than tự động vào lò, vỉ lò tự động, bộ phận xả tro, xỉ tự động và các bộ phận tương tự: |
|
8416.10 |
- Lò nung chảy nhiên liệu lỏng |
0 |
8416.20 |
- Lò nung khác, kể cả lò nung hỗn hợp |
0 |
8416.30 |
- Bộ phận chứa quặng, máy nâng quặng và máy thải tro và các loại thiết bị tương tự |
0 |
8416.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8417 |
Lò nung, và bếp lò dùng trong công nghiệp hay trong phòng thí nghiệm kể cả lò nướng loại không dùng điện |
|
8417.10 |
- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt đối với các loại quặng, pirit hay kim loại |
0 |
8417.20 |
- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích quy |
10 |
8417.80 |
- Loại khác |
0 |
8417.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8418 |
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lánh khác loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
|
8418.30 |
- Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít: |
|
8418.30.90 |
-- Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trên 350 lít đến 800 lít |
20 |
8418.50 |
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bày hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự |
|
8418.50.10 |
-- Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu |
1 |
8419 |
Máy móc, thiết bị công xưởng hoặc phòng thí nghiệm làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện, để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt độ như nung, nấu, nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho mục đích gia dụng; bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng không dùng điện |
|
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hay trong phòng thí nghiệm |
0 |
|
- Máy sấy: |
|
8419.31 |
-- Dùng để sấy nông sản |
0 |
8419.32 |
-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, bìa hay giấy bìa |
0 |
8419.39 |
-- Loại khác |
0 |
8419.40 |
- Máy chưng lọc, tinh cất |
0 |
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt |
0 |
8419.60 |
- Máy hoá lỏng khí hoặc gaz |
0 |
8419.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8420 |
Các loại máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác trừ các loại máy dùng chế biến kim loại hay thuỷ tinh; các loại trục quay của chúng |
|
8420.10 |
- Máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác |
0 |
8420.99 |
-- Phụ tùng |
0 |
8421 |
- Máy li tâm kể cả máy làm khô bằng li tâm; các loại máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
- Máy li tâm kể cả máy làm khô bằng li tâm: |
|
8421.11 |
-- Máy tách kem: |
|
8421.11.90 |
Loại khác (không phải dùng trong gia đình) |
5 |
8421.19 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy móc thiết bị lọc và làm sạch chất lỏng: |
|
8421.21 |
-- Dùng lọc và làm sạch nước: |
|
8421.21.10 |
Dung tích dưới 100 lít |
20 |
8421.21.90 |
Loại khác |
5 |
8421.22 |
-- Dùng lọc các đồ uống trừ nước: |
|
8421.22.10 |
Dung tích dưới 100 lít |
20 |
8421.22.90 |
Loại khác |
5 |
8421.23 |
-- Bộ lọc dầu, xăng dùng cho động cơ đốt trong: |
|
8421.23.10 |
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072110, 84072910 và 84081010 |
5 |
8421.23.20 |
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090 |
0 |
8421.23.30 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701 |
5 |
8421.23.40 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702 |
10 |
8421.23.51 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8703 loại trên 15 lít đến 24 chỗ |
18 |
8421.23.61 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.21 |
15 |
8421.23.62 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.22 |
7 |
8421.23.70 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711 |
20 |
8421.23.80 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716 |
5 |
8421.23.90 |
Dùng cho động cơ khác |
0 |
8421.29 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy móc thiết bị lọc hay tinh chế các loại khí: |
|
8421.31 |
-- Bộ lọc dòng không khí hút vào động cơ đốt trong |
0 |
8421.39 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Phụ tùng: |
|
8421.91 |
-- Phụ tùng máy li tâm kể cả máy làm khô bằng quay li tâm |
0 |
8421.99 |
-- Loại khác |
0 |
8422 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hay làm khô chai lọ hay các loại đồ chứa khác; máy đổ đầy, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các loại chai lọ, can hộp, túi hoặc các loại đồ chứa khác; máy đóng gói hay bao gói khác; máy đóng ga cho đồ uống. |
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
8422.19 |
-- Loại khác (không phải dùng trong gia đình) |
5 |
8422.20 |
- Máy dùng để rửa, sấy chai lọ hay các loại hộp đựng khác |
0 |
8422.30 |
- Máy rót chất lỏng, đóng nút, đóng dấu, đóng hộp hay dán nhãn chai lọ, hộp sắt, thùng, hộp, túi đựng hay các loại hộp đựng khác; máy nén khí ga (CO2) vào đồ uống |
1 |
8422.40 |
- Các loại máy đóng gói khác |
1 |
8422.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8423 |
Các loại cân (trừ cân có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn) kể cả cân kết hợp máy đếm và máy kiểm tra; thiết bị cân trọng lượng các loại |
|
8423.20 |
- Cân hàng hoá trong băng chuyền |
0 |
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng để đóng gói vật liệu trọng lượng xác định trước vào bao, túi hoặc vào container kể cả cân phễu |
0 |
|
- Cân Loại khác |
|
8423.82 |
-- Có trọng lượng cân trên 30 kg nhưng dưới 5000 kg |
|
8423.82.90 |
Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000 kg |
1 |
8423.89 |
-- Loại khác |
0 |
8424 |
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không được điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự, máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn phá bằng tia áp lực tương tự |
|
8424.10 |
- Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp |
0 |
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự |
0 |
8424.30 |
- Máy bắn phá bằng hơi nước bằng cát hoặc bằng tia áp lực tương tự |
0 |
|
- Các thiết bị khác: |
|
8424.81 |
-- Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
0 |
8424.89 |
-- Loại khác |
0 |
8424.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8425 |
Hệ tời, ròng rọc và các loại cần trục tời, trừ tời thừng (dùng để vận chuyển người và đồ vật trong các hầm mỏ); các loại tời; các loại kích |
|
|
- Pa lăng ròng rọc và các loại hệ nâng tầu, thang máy và các loại máy nâng dùng để nâng xe cộ: |
|
8425.11 |
-- Chạy bằng mô tơ điện |
0 |
8425.19 |
-- Loại khác |
0 |
8425.20 |
- Bánh xe cuộn; các loại tời thiết kế riêng dùng dưới hầm |
0 |
|
- Các loại tời khác: |
|
8425.31 |
-- Chạy bằng mô tơ điện |
0 |
8425.39 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Kích; các hệ nâng dùng để nâng xe cộ |
|
8425.41 |
-- Hệ thống kích gắn liền trong gara ô tô |
0 |
8425.42 |
-- Hệ thống kích, hệ nâng thuỷ lực khác |
0 |
8425.49 |
-- Loại khác |
0 |
8426 |
Cần cẩu, cần trục kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá dỡ có khung di động |
|
|
- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động và giá có thang di động: |
|
8426.11 |
-- Cần trục vận chuyển trên không lắp trên đế cố định |
0 |
8426.12 |
-- Khung nâng di động có lốp và giá dỡ có khung di động |
0 |
8426.19 |
-- Loại khác |
0 |
8426.20 |
- Cần trục tháp (cao) |
0 |
8426.30 |
- Khung, bệ, cần của cần trục |
0 |
|
- Các loại máy cần trục khác, loại tự hành: |
|
8426.41 |
-- Trên bánh lốp |
0 |
8426.49 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Các loại máy trục khác: |
|
8426.91 |
-- Thiết kế lắp trên xe đường bộ |
0 |
8426.99 |
-- Loại khác |
0 |
8427 |
Cần trục nâng xếp; các loại xe công xưởng khác có gắn thiết bị nâng hay xếp dỡ hàng |
|
8427.10 |
- Xe tự hành chạy bằng động cơ điện |
0 |
8427.20 |
- Các loại xe tự hành khác |
0 |
8427.90 |
- Các loại xe nâng khác |
0 |
8428 |
Máy móc nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải chuyển hàng (teleferic), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại |
|
8428.10 |
- Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc |
0 |
8428.20 |
- Cầu thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi |
0 |
|
- Cầu thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu |
|
8428.31 |
-- Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm |
0 |
8428.32 |
-- Loại khác, dùng thùng (ben) |
0 |
8428.33 |
-- Loại khác dạng băng chuyền |
0 |
8428.39 |
-- Loại khác |
0 |
8428.40 |
- Cầu thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ |
0 |
8428.90 |
- Các loại máy móc khác |
0 |
8429 |
Máy ủi tự hành, máy sửa góc, máy nghiền, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, xe chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường: |
|
8429.10 |
- Máy ủi, máy sửa góc |
0 |
8429.20 |
- Máy sửa độ dốc, máy san |
0 |
8429.30 |
- Máy nạo vét |
0 |
8429.40 |
- Máy dầm và xe lu lăn đường |
0 |
8429.50 |
- Máy xúc, máy đào |
0 |
8430.00 |
Các loại máy ủi đất, nghiền, san cạp, đào, đầm nén máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng, máy đóng và máy nhổ cọc; máy xới và máy dọn tuyết |
0 |
8431 |
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các máy móc thuộc nhóm 8425 đến 8430 |
|
8431.10 |
- Phụ tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8425 |
0 |
8431.20 |
- Phụ tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8427 |
0 |
8431.30 |
- Phụ tùng máy móc thuộc nhóm 8428 |
0 |
|
- Phụ tùng máy móc thuộc nhóm 8426, 8429 hay 8430: |
|
8431.41 |
-- Thùng, gầu, xẻng xúc và cán xúc |
0 |
8431.42 |
-- Lưỡi máy ủi và máy sửa góc |
0 |
8431.43 |
-- Bộ phận của máy khoan, đào thuộc phân nhóm 8430.41 hay 8430.49 |
0 |
8431.49 |
-- Loại khác |
0 |
8432 |
Máy móc nông nghiệp, máy làm vườn hay máy lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hay trồng trọt; máy làm sân thể thao hay máy dọn cỏ |
|
|
- Máy bừa, máy sới, máy canh tác, máy dọn cỏ, máy cuốc giẫy cỏ: |
|
8432.21 |
-- Bừa đĩa |
5 |
8432.29 |
-- Loại khác |
5 |
8432.30 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
0 |
8432.40 |
- Máy bón phân chuồng, máy rắc phân hoá học |
0 |
8432.80 |
- Loại khác |
0 |
8432.90 |
- Bộ phận, phụ tùng của các loại máy trên |
0 |
8433 |
Máy thu hoạch hay máy đập lúa kể cả máy bó rơm hay rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác trừ máy móc thuộc nhóm 8437 |
|
8433.10 |
- Máy cắt cỏ dùng trong công viên hay sân vận động |
0 |
8433.20 |
- Các loại máy cắt khác kể cả thanh cắt cỏ lắp vào máy kéo |
0 |
8433.30 |
- Các loại máy dọn cỏ khác |
0 |
8433.40 |
- Máy bó rơm hay rạ, cỏ, kể cả máy đóng kiện |
0 |
|
- Các loại máy thu hoạch khác; máy đập lúa: |
|
8433.51 |
-- Máy gặt dập liên hợp |
0 |
8433.52 |
-- Các loại máy đập lúa khác |
0 |
8433.53 |
-- Máy nhỏ củ, rễ |
0 |
8433.59 |
-- Loại khác |
0 |
8433.60 |
-- Máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, quả hay các nông sản khác |
0 |
8433.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8434 |
Máy vắt sữa và máy làm các chế phẩm từ sữa: |
|
8434.10 |
- Máy vắt sữa |
0 |
8434.20 |
- Máy làm các chế phẩm từ sữa |
0 |
8434.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8435 |
Máy ép, máy nghiền vắt và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất hay chế biến rượu vang, rượu táo, nước quả ép hay các loại đồ uống tương tự |
|
8435.10 |
- Máy móc |
1 |
8435.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
1 |
8436 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, trồng rừng, làm vườn, nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm giống có lắp thiết bị tự động hoặc thiết bị nhiệt, máy và lò ấp trứng gia cầm |
|
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn cho gia súc |
0 |
|
- Máy móc chăn nuôi gia cầm, máy ấp và lò ấp trứng gia cầm: |
|
8436.21 |
-- Máy ấp và lò ấp trứng gia cầm |
0 |
8436.29 |
-- Loại khác |
0 |
8436.80 |
- Các loại máy móc khác |
0 |
|
- Phụ tùng: |
|
8436.91 |
-- Máy móc chăn nuôi gia cầm hay máy ấp, lò ấp trứng gia cầm |
0 |
8436.99 |
-- Loại khác |
0 |
8437 |
Máy làm sạch, phân loại hay xếp loại hạt giống hay các loại rau đậu, quả khô; máy móc dùng trong ngành xay xát hay chế biến ngũ cốc hay rau đậu, quả khô, trừ các loại máy dùng trong nông nghiệp |
|
8437.10 |
- Máy móc làm sạch, phân loại hay lựa chọn hạt, thóc hay các loại rau đậu |
0 |
8437.80 |
- Các loại máy móc khác |
0 |
8437.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8438 |
Máy móc chưa được chi tiết hay ghi tại các phần khác của chương này dùng để chế biến công nghiệp hay sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, trừ các loại máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật. |
|
8438.10 |
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mì Macaroni (mì ống) hay spagheti (mì sợi) hay các sản phẩm tương tự |
1 |
8438.20 |
- Máy chế biến mứt kẹo, coca hay sôcôla |
1 |
8438.30 |
- Máy sản xuất đường: |
|
8438.30.10 |
Máy sản xuất đường công suất đến 100 tấn mía/ngày |
5 |
8438.30.90 |
Máy sản xuất đường công suất trên 100 tấn mía/ngày |
0 |
8438.40 |
- Máy sản xuất bia |
1 |
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
0 |
8438.60 |
- Máy chế biến quả, hạt hoặc rau |
0 |
8438.80 |
- Các loại máy khác |
0 |
8438.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8439 |
Máy chế biến bột giấy từ các vật liệu sợi xenlulô hay máy sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy |
|
8439.10 |
- Máy để sản xuất bột giấy từ vật liệu xenlulô |
0 |
8439.20 |
- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy |
0 |
8439.30 |
- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa giấy |
0 |
|
- Phụ tùng, bộ phận: |
|
8439.91 |
-- Của loại máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
0 |
8439.99 |
-- Của loại máy khác |
0 |
8440 |
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
8440.10 |
- Máy móc |
0 |
8440.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8441 |
Các loại máy khác dùng để sản xuất các sản phẩm bột giấy, giấy hay bìa giấy, kể cả máy cắt |
|
8441.10 |
- Máy cắt |
1 |
8441.20 |
- Máy làm túi, bao bì, phong bì |
1 |
8441.30 |
- Máy làm thùng cáctông, hộp, đóng thùng tròn hay các loại thùng, hộp đựng tương tự, trừ máy dập theo khuôn |
1 |
8441.40 |
- Máy làm các mặt hàng từ bột giấy, giấy hay bìa giấy theo khuôn |
1 |
8441.80 |
- Các loại máy khác |
0 |
8441.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8444.00 |
Các loại máy dùng để đùn sợi, kéo sợi, pha sợi hoặc cắt các vật liệu dệt nhân tạo |
0 |
8445 |
Máy chuẩn bị sợi dệt, máy xe sợi, bện hoặc xoắn sợi và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc cuộn sợi (kể cả cuộn sợi ngang) và các loại máy dùng chuẩn bị sợi dệt cho các loại máy thuộc nhớm 8446 hoặc 8447 |
|
8445.10 |
- Máy chuẩn bị sợi dệt |
0 |
8445.20 |
- Máy xe sợi dệt |
0 |
8445.30 |
- Máy bện sợi, xoắn sợi dệt |
0 |
8445.40 |
- Máy cuộn, guồng sợi (kể cả bộ phận guồng sợi khổ ngang) |
0 |
8445.90 |
- Loại khác |
0 |
8446 |
Máy dệt vải (dệt thoi) |
|
8446.10 |
- Máy dệt khổ vải không quá 30 cm |
0 |
8446.20 |
- Máy dệt khổ vải trên 30 cm, loại dệt thoi |
0 |
8447 |
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy sản xuất sợi viền, vải tuyn, ren, đồ thêu, trang trí, dây tết mạng và các loại máy chần |
|
8447.10 |
- Máy dệt kim tròn |
0 |
8447.20 |
- Máy dệt kim mảnh (dẹt); máy khâu đính |
0 |
8447.30 |
Máy vắt sổ: - Loại máy vắt sổ dùng trong gia đình |
20 |
|
- Loại máy vắt sổ dùng trong công nghiệp |
0 |
8447.40 |
Máy dệt len: |
|
|
- Loại máy dệt len dùng trong gia đình |
20 |
|
- Loại máy dệt len dùng trong công nghiệp |
0 |
8447.90 |
Loại khác |
0 |
8448 |
Máy móc phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447 |
|
|
- Máy móc phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447 |
|
8448.11 |
-- Máy Dobbien và Jacquard; máy đục lỗ, máy chắp nối |
0 |
8448.19 |
-- Loại khác |
0 |
8448.20 |
- Phụ tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8444 hay của máy móc phụ trợ cho các loại máy trên |
0 |
8448.30 |
- Phụ tùng và các bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8445 hay của các loại máy móc phụ trợ cho các loại máy trên |
0 |
8448.40 |
- Phụ tùng và các bộ phận kèm theo của máy dệt hay của máy móc phụ trợ cho máy dệt |
0 |
8448.50 |
- Phụ tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8447 hay của các loại máy phụ trợ cho máy thuộc nhóm 8447 |
0 |
8449.00 |
Máy móc dùng để sản xuất hay hoàn thiện các sản phẩm nỉ hay các sản phẩm không dệt khác ở dạng tấm hay dạng hình mẫu sẵn; kể cả máy làm mũ nỉ, khuôn làm mũ nỉ |
0 |
8452 |
Máy khâu, trừ loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440, bàn máy, chân máy, nắp đậy chuyên dùng cho máy khâu, kim máy khâu |
|
|
- Các loại máy khâu (sản xuất công nghiệp): |
|
8452.21 |
-- Máy khâu tự động (dùng trong sản xuất công nghiệp) |
0 |
8452.29 |
-- Loại khác |
0 |
8452.30 |
- Kim máy khâu |
20 |
8452.40 |
- Bàn máy, chân máy, nắp máy dùng cho máy khâu và phụ tùng của máy khâu: |
|
8452.40.90 |
Loại dùng cho công nghiệp |
0 |
8452.90 |
- Các phụ tùng khác của máy khâu: |
|
8452.90.90 |
Loại dùng cho công nghiệp |
0 |
8453 |
Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc để sản xuất hay sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc trừ các loại máy khâu |
|
8453.10 |
- Máy sơ chế, thuộc, gia công da, da bì hay da thuộc |
0 |
8453.20 |
- Máy gia công hay sửa chữa giày dép |
0 |
8453.80 |
- Các loại máy móc khác |
0 |
8453.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8454 |
Lò chuyển đổ, dụng cụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đổ khuôn đúc dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại |
|
8454.10 |
- Lò tinh luyện |
0 |
8454.20 |
- Khuôn thỏi và các loại dụng cụ múc |
0 |
8454.30 |
- Máy đúc kim loại |
0 |
8454.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8455 |
Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
8455.10 |
- Máy cán ống |
0 |
|
- Máy cán loại khác: |
|
8455.21 |
-- Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng nguội |
0 |
8455.22 |
-- Máy cán nguội |
0 |
8455.30 |
- Con lăn dùng cho máy cán |
0 |
8455.90 |
- Phụ tùng, bộ phận khác |
0 |
8456.00 |
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại các phần vật liệu bằng tia lade, tia sáng khách hoặc chùm tia photon, bằng siêu âm, bằng phóng điện, điện hoá, tia điện tử, tia ion, hoặc quy trình hồ quang |
0 |
8457 |
Máy trung tâm, máy kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại |
|
8457.10 |
- Máy trung tâm (máy cái) gia công kim loại |
0 |
8457.20 |
- Máy gia công kết cấu kim loại đơn lẻ |
0 |
8457.30 |
- Máy di chuyển đa trạm |
0 |
8458 |
Máy tiện kim loại |
|
|
- Máy tiện chiều cao tâm đến 300 mm: |
|
8458.11 |
-- Loại điều khiển bằng số |
15 |
8458.19 |
-- Loại khác |
15 |
|
- Các loại máy tiện khác: |
|
8458.91 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8458.99 |
-- Loại khác |
0 |
8459 |
Máy công cụ (kể cả tổ hợp máy kiểu có đường di chuyển vật liệu) dùng để khoan, đục lỗ, cán, ren hoặc ta rô bằng cách di chuyển kim loại, trừ máy tiện thuộc nhóm 8458 |
|
8459.10 |
- Máy có đường di chuyển kim loại |
0 |
8459.20 |
- Các loại máy khoan khác |
0 |
|
- Máy đục lỗ khía răng khác: |
|
8459.31 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8459.39 |
-- Loại khác |
0 |
8459.40 |
- Các loại máy đục lỗ khác: |
|
|
- Máy cán, loại chân quỳ: |
|
8459.51 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8459.59 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Các loại máy cán khác: |
|
8459.61 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8459.69 |
-- Loại khác |
0 |
8459.70 |
- Các loại máy ren, ta rô |
0 |
8460 |
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc cách khác để hoàn thiện kim loại đóng khối đặc hay chất kecme bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ, gá thuộc nhóm |
|
|
- Máy mài mặt phẳng có thể điều chỉnh trên trục chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
|
8460.11 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8460.19 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Các loại máy mài khác có thể điều chỉnh trên trụ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
|
8460.21 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8460.29 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy mài sắc (mài công cụ hay dụng cụ dao kéo): |
|
8460.31 |
-- Loại điều khiển bằng số |
0 |
8460.32 |
-- Loại khác |
0 |
8460.40 |
- Máy mài doa, máy mài đĩa |
0 |
8460.90 |
- Loại khác |
0 |
8461 |
Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa cắt, mài hoặc mài nhẵn, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, các bua kim loại dung kết hay gốc kim loại (hợp kim chịu nhiệt) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
8461.10 |
- Máy bào |
15 |
8461.20 |
- Máy gọt, ren khía |
0 |
8461.30 |
- Máy doa |
0 |
8461.40 |
- Máy cắt bằng bánh răng, máy mài bóng và máy mài nhãn |
0 |
8461.50 |
- Máy cưa hay máy phay |
0 |
8461.90 |
- Loại khác |
0 |
8462 |
Máy móc công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập hoặc khía chữ V, máy ép để gia công kim loại hoặc cacbua kim loại chưa kể ở trên |
|
8462.10 |
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa |
0 |
8462.20 |
- Máy uốn, máy gấp, kéo thẳng hay máy dát phẳng (kể cả máy ép) |
0 |
8462.30 |
- Máy cắt (kể cả máy ép) trừ máy cắt đột liên hợp |
0 |
8462.40 |
- Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy ép) bao gồm cả máy đột cắt liên hợp |
0 |
|
- Loại khác: |
|
8462.91 |
-- Máy ép thuỷ lực |
0 |
8462.99 |
-- Loại khác |
0 |
8463 |
Máy công cụ khác để gia công kim loại, cacbua kim loại dung kết hay gốm kim loại không cắt bỏ nguyên liệu |
|
8463.10 |
- Máy kéo thanh, ống, dây và các loại tương tự |
0 |
8463.20 |
- Máy cán sợi, kim loại |
0 |
8463.30 |
- Máy gia công kim loại |
0 |
8463.90 |
- Loại khác |
0 |
8464 |
Máy công cụ để gia công đá, đồ sứ, bê tông, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu khoáng tương tự hoặc để gia công thuỷ tinh nguội: |
|
8464.10 |
- Máy cưa |
0 |
8464.20 |
- Máy mài hay máy đánh bóng |
0 |
8464.90 |
- Loại khác |
0 |
8465 |
Máy công cụ (kể cả máy đóng vít, đóng ghim dập, dán hoặc gắn bằng cách khác) để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự. |
|
8465.10 |
- Máy móc có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi công cụ giữa các hoạt động đó |
0 |
|
- Loại khác: |
|
8465.91 |
-- Máy cưa |
0 |
8465.92 |
-- Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt) |
0 |
8465.93 |
-- Máy mài, hay đánh giấy giáp hay máy đánh bóng |
0 |
8465.94 |
-- Máy uống và máy lắp ráp |
0 |
8465.95 |
-- Máy khoan hay máy đục lỗ mộng |
0 |
8465.96 |
-- Máy xẻ, máy phay hay máy gọt đẽo |
0 |
8465.99 |
-- Loại khác |
0 |
8466 |
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc các nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dùng hay mâm cặp dụng cụ, bàn ê-to tự mở, đã chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ; giá treo dụng cụ mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
|
8466.10 |
- Cán dụng cụ và bàn ê-to tự mở |
0 |
8466.20 |
- Giá lắp dụng cụ |
0 |
|
- Loại khác: |
|
8466.91 |
-- Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8464 |
0 |
8466.92 |
-- Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8465 |
0 |
8466.93 |
-- Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8456 đến 8461 |
0 |
8466.94 |
-- Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8462 |
0 |
8467 |
Dụng cụ để gia công bằng tay, hoạt động bằng áp lực hoặc gắn động cơ không dùng điện |
|
|
- Loại công cụ khí lực: |
|
8467.11 |
-- Loại quay |
0 |
8467.19 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Công cụ khác: |
|
8467.81 |
-- Của dây xích |
0 |
8467.89 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Phụ tùng bộ phận: |
|
8467.91 |
-- Của dây xích |
0 |
8467.92 |
-- Của công cụ khí lực |
0 |
8467.99 |
-- Loại khác |
0 |
8468 |
Máy cộng cụ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng khí ga |
|
8468.10 |
- Ống xì cầm tay |
0 |
8468.20 |
- Máy móc thiết bị chạy bằng khí đốt |
0 |
8468.80 |
- Máy móc thiết bị khác |
0 |
8468.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8469 |
Máy chữ và máy soạn thảo văn bản |
|
8469.10 |
- Máy chữ và máy soạn thảo văn bản tự động |
0 |
|
- Máy chữ điện khác: |
|
8469.21 |
-- Nặng không quá 12 kg, trừ hộp |
0 |
8469.29 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy chữ khác trừ máy trữ điện: |
|
8469.31 |
-- Nặng không quá 12 kg, trừ hộp |
0 |
8469.39 |
-- Loại khác |
0 |
8470 |
Máy tính, máy thống kê, kế toán, máy tính tiền và ghi hoá đơn, máy dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự có kèm theo bộ phận tính toán |
|
8470.10 |
- Máy tính số điện tử có thể hoạt động không cần có nguồn điện ngoài |
0 |
|
- Máy tính số điện tử khác: |
|
8470.21 |
-- Có kèm theo thiết bị in ấn |
0 |
8470.29 |
-- Loại khác |
0 |
8470.30 |
- Máy tính số khác |
0 |
8470.40 |
- Máy thống kê kế toán |
0 |
8470.50 |
- Máy tính tiền |
0 |
8470.90 |
- Loại khác |
0 |
8472 |
Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy in sao bản viết hoặc máy in sao băng dải, máy in địa chỉ, máy in phát ngân phiếu tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì máy đục lỗ hoặc dập ghim) |
|
8472.10 |
- Máy in rônêô |
0 |
8472.20 |
- Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ |
0 |
8472.30 |
- Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu thư và máy dán hoặc huỷ tem thư |
0 |
8472.90 |
- Loại khác |
0 |
8473 |
Các phần và bộ phận phụ trợ (trừ bìa, thùng đựng để vận chuyển hoặc loại tương tự) chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8469 đến 8472 |
|
8473.10 |
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ máy móc thuộc nhóm 8469 |
0 |
8473.20 |
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ máy móc thuộc nhóm 8470 |
0 |
8473.30 |
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471 |
5 |
8473.40 |
- Phụ tùng và bộ phận kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472 |
0 |
8474 |
Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); Máy làm kết tụ, tạo dáng hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa bị đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa |
0 |
8474.20 |
- Máy nghiền, xay |
0 |
|
- Máy trộn hoặc máy nhào: |
|
8474.31 |
-- Máy trộn bê tông, vữa |
0 |
8474.32 |
-- Máy trộn các khoáng chất với chất bitum |
0 |
8474.39 |
-- Loại khác |
0 |
8474.80 |
- Các loại máy khác |
0 |
8474.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8475 |
Máy lắp ráp bóng đèn điện hay bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van, hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng ống thuỷ tinh; máy để sản xuất gia công nhiệt thuỷ tinh hay đồ thuỷ tinh: |
|
8475.10 |
- Máy lắp ráp bóng đèn điện, bóng đèn điện tử hay đèn nháy có vỏ bọc bằng thuỷ tinh |
0 |
8475.20 |
- Máy dùng để sản xuất hay gia công thuỷ tinh nguyên liệu hay hàng thuỷ tinh bằng nhiệt |
0 |
8475.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8476 |
Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống) kể cả máy đổi tiền |
|
|
- Máy móc: |
|
8476.11 |
-- Có kèm theo thiết bị sấy hay làm lạnh |
0 |
8476.19 |
-- Loại khác |
0 |
8476.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8477 |
Máy gia công cao su, plastic dùng để sản xuất các sản phẩm từ các vật liệu này chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này |
|
8477.10 |
- Máy phun - đúc |
0 |
8477.20 |
- Máy đùn |
0 |
8477.30 |
- Máy xì đúc |
0 |
8477.40 |
- Máy đúc bằng phương pháp chân không và các loại máy đúc nhiệt khác |
0 |
|
- Máy đúc, tạo hình khác: |
|
8477.51 |
-- Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc các loại săm khác |
0 |
8477.59 |
-- Loại khác |
0 |
8477.80 |
- Máy móc khác |
0 |
8477.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8478 |
Máy móc chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác của chương này |
|
8478.10 |
- Máy móc |
1 |
8478.90 |
- Phụ tùng |
1 |
8479 |
Máy móc dụng cụ cơ khí có các chức năng tác dụng riêng biệt chưa được chi tiết hoặc ghi tại chương này |
|
8479.10 |
- Máy dùng cho các công việc công cộng, nhà cửa hay các mục đích tương tự |
0 |
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ, dầu động thực vật |
0 |
8479.30 |
- Máy ép dùng để sản xuất bảng ở màn ép hay bảng sợi ép xây dựng từ gỗ hay các vật liệu khác có chất gỗ và các loại máy móc khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie |
0 |
8479.40 |
- Máy sản xuất dây hoặc cáp |
0 |
|
- Các loại máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
8479.81 |
-- Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện |
0 |
8479.82 |
-- Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy giây bột, máy tinh chế thuần chất máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa |
0 |
8479.89 |
-- Loại khác |
0 |
8479.90 |
- Phụ tùng của các loại máy, thiết bị thuộc nhóm này |
0 |
8480 |
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại. Để khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi) cho các bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic |
|
8480.10 |
- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại |
0 |
8480.20 |
- Đế khuôn |
0 |
8480.30 |
- Mẫu khuôn |
0 |
|
- Khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại: |
|
8480.41 |
-- Loại khuôn phun hay khuôn ép áp suất |
0 |
8480.49 |
-- Loại khác |
0 |
8480.50 |
- Khuôn đúc thuỷ tinh |
0 |
8480.60 |
- Khuôn đúc vật liệu khoáng |
|
8480.60.10 |
-- Cốp pha dùng trong xây dựng |
5 |
8480.60.90 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Khuôn đúc cao su hay plastic: |
|
8480.71 |
-- Loại khuôn phun hay khuôn ép áp suất |
0 |
8480.79 |
-- Loại khác |
0 |
8481 |
Vòi các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng nấu bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
|
8481.10 |
- Van hạ áp suất |
0 |
8481.20 |
- Van truyền thuỷ lực hay van khí |
0 |
8481.30 |
- Van kiểm tra |
0 |
8481.40 |
- Van an toàn hay van xả |
0 |
8481.80 |
- Các thiết bị khác |
0 |
8481.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8482 |
Vòng bi và ổ đũa (ổ đũa có con lăn) |
|
8482.10 |
- Vòng bi |
0 |
8482.20 |
- Ổ đĩa hình nón kể cả mặt nón và bộ ổ lăn hình nón |
0 |
8482.30 |
- Ổ đĩa hình cầu |
0 |
8482.40 |
- Ổ đĩa hình kim |
0 |
8482.50 |
- Các loại ổ đũa hình trụ khác |
0 |
8482.80 |
- Loại khác kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp |
0 |
|
- Phụ tùng bộ phận: |
|
8482.91 |
-- Bi trục lăn, dũa |
0 |
8482.99 |
-- Loại khác |
0 |
8483 |
Trục truyền (kể cả trục can và trục khuỷu và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi; bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà, ròng rọc, kể cả pa lăng; khớp nối và trục nối kể cả khớp nối phổ biến) |
|
8483.10 |
- Trục truyền (kể cả trục can và trục khuỷu) và cần khuỷu |
|
8483.10.10 |
-- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701 |
7 |
8483.10.20 |
-- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702 |
20 |
8483.10.50 |
-- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422 |
15 |
8483.10.70 |
-- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716 |
10 |
8483.10.80 |
-- Dùng cho động cơ khác |
0 |
8483.10.91 |
-- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010 |
10 |
8483.10.92 |
-- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090 |
0 |
8483.20 |
- Thân ổ trục có gắn vòng bi hoặc ổ dũa |
0 |
8483.30 |
- Thân ổ trục không có gắn vòng bi hoặc ổ dũa; gối đỡ trục phẳng |
0 |
8483.40 |
- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có con lăn và các bộ phận truyền động riêng biệt); trục vít ổ bi, hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực: |
|
8483.40.11 |
-- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010 |
10 |
8483.40.12 |
-- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090 |
0 |
8483.40.20 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701 7 8483.40.30 Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702 |
20 |
8483.40.60 |
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422 15 8483.40.80 Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716 |
10 |
8483.40.90 |
Dùng cho động cơ khác |
0 |
8483.50 |
- Bánh đà và ròng rọc kể cả pa lăng |
0 |
8483.60 |
- Tay nối và trục nối (kể cả khớp nối phổ biến) |
0 |
8483.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8484 |
Tấm đệm và các miếng đệm (gioăng) tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng 2 hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp các tấm đệm và các miếng đệm (gioăng) tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao bì tương tự |
|
8484.10 |
- Tấm đệm và miếng đệm (gioăng) tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với các vật liệu khác hay bằng nhiều lớp kim loại |
5 |
8484.90 |
- Loại khác |
5 |
8485 |
Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết tại chương này |
|
8485.10 |
- Chân vịt tàu thuỷ và cánh quạt chân vịt |
0 |
8485.90 |
- Loại khác |
0 |
|
Chương 85 |
|
8502 |
Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động |
|
|
- Tổ máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ điêden hay bán điêden): |
|
8502.11 |
-- Có công suất không quá 75 KVA |
15 |
8502.12 |
-- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA |
10 |
8502.13 |
-- Có công suất trên 375 KVA |
0 |
8502.20 |
- Tổ máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng bugi đánh lửa |
10 |
8502.30 |
- Tổ máy phát điện khác |
0 |
8502.40 |
- Máy đổi điện quay |
0 |
8503.00 |
Các bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho máy móc thuộc nhóm 8501 hay 8502 |
5 |
8504 |
Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện |
|
|
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng: |
|
8504.23 |
-- Có công suất điều chỉnh trên 10.000 KVA |
0 |
8504.40 |
- Máy đổi điện tĩnh |
0 |
8504.50 |
- Các bộ cảm điện khác |
0 |
8505 |
Nam châm điện, nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng để làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hoá; bàn cặp, giá kẹp và dụng cụ để giữ khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu, các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng để từ hoá thành nam châm vĩnh cửu: |
|
8505.11 |
-- Bằng kinh loại |
0 |
8505.19 |
-- Loại khác |
0 |
8505.20 |
- Bộ phận ghép nối, khớp ly hợp và phanh bằng nam châm điện từ |
0 |
8505.30 |
- Đầu nâng bằng nam châm điện từ |
0 |
8505.90 |
- Loại khác, kể cả phụ tùng |
0 |
8506 |
Bộ pin các loại |
|
8506.20 |
- Có thể tích ngoài trên 300 cm3 |
5 |
8506.90 |
- Phụ tùng, bộ phận của pin và bộ pin |
5 |
8507 |
Ắc quy điện kể cả bộ tách điện của nó dạng chữ nhật hay dạng khác (kể cả hình vuông) |
|
8507.80 |
- Ắc quy khác |
0 |
8507.90 |
- Phụ tùng hộp hàn của ắc quy |
0 |
8508 |
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công có lắp sẵn động cơ điện |
|
8508.10 |
- Khoan tay các loại |
10 |
8508.20 |
- Cưa tay |
10 |
8508.80 |
- Các dụng cụ cầm tay khác |
10 |
8508.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
5 |
8511 |
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và kim phun cao áp, môtô khởi động); máy phát điện (ví dụ: dynamo, máy biến dòng) và cầu chì sử dụng cho các động cơ trên. |
|
8511.10 |
- Bugi đánh lửa |
10 |
8511.20 |
- Manheto đánh lửa |
10 |
8511.30 |
- Bộ phận phân phối điện (bộ chia điện) cuộn dây đánh lửa |
10 |
8511.40 |
- Động cơ khởi động (đề) và máy hai tính năng phát điện - khởi động |
10 |
8511.50 |
- Các loại máy phát điện khác |
10 |
8511.80 |
- Các thiết bị khác |
10 |
8511.90 |
- Bộ phận, phụ tùng |
5 |
8512 |
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chăn, thuộc loại dùng cho xe đạp hay phương tiện xe cộ có động cơ |
|
8512.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
20 |
8513 |
Đèn điện xác tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
8513.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
20 |
8514 |
Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc dùng cho phòng thí nghiệm (kể cả điện cảm ứng hoặc điện môi); các thiết bị nung nóng khác bằng điện cảm ứng hoặc điện môi dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm |
|
8514.10 |
- Lò nung, bếp nung bằng điện trở |
0 |
8514.20 |
- Lò nung, bếp nung bằng cảm điện hay điện môi |
0 |
8514.30 |
- Lò nung, bếp nung khác |
0 |
8514.40 |
- Các thiết bị nung nóng bằng cảm điện hay điện môi |
0 |
8514.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8515 |
Máy móc, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, sử dụng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), chùm lade hoặc chùm sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc từ quan, có hoặc không có khả năng cắt; máy móc, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc cacbua kim loại đóng khối đặc. |
|
|
- Máy móc thiết bị hàn thiếc, hàn hơi: |
|
8515.11 |
-- Mỏ hàn và súng phóng để hàn |
0 |
8515.19 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy móc thiết bị dùng để hàn điện kim loại bằng hình thức điện trở: |
|
8515.21 |
-- Loại tự động toàn bộ hay một phần |
0 |
8515.29 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Máy móc thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
8515.31 |
-- Loại tự động toàn bộ hay một phần |
0 |
8515.39 |
-- Loại khác |
0 |
8515.80 |
- Các loại máy móc thiết bị khác |
0 |
8515.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8518 |
Micro, giá micro, loa phóng thanh có hoặc không gắn trong thùng loa; các loại tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp; máy khuyếch âm tần dùng điện; bộ tăng âm dùng điện |
|
8518.10 |
- Micro và giá micro |
10 |
8518.40 |
Bộ khuếch đại âm tần điện |
|
8518.40.20 |
- Loại chuyên dùng |
0 |
8518.50 |
Bộ tăng âm điện |
|
8518.50.20 |
- Loại chuyên dùng |
0 |
8519 |
Máy quay đĩa, ghi âm, cassette và các máy phát thanh khác không kèm theo bộ phận ghi âm |
|
8519.00.20 |
- Loại chuyên dùng |
0 |
8520 |
Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh: |
|
8520.10 |
- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài |
0 |
8520.20 |
- Máy trả lời điện thoại |
0 |
8520.30 |
- Các loại máy ghi âm băng từ khác có lắp kèm bộ phận phát âm thanh: |
|
8520.30.20 |
-- Loại chuyên dùng |
0 |
8521.00 |
Máy thu, phát video: |
|
8521.00.20 |
Loại chuyên dụng |
0 |
8522.00 |
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ kèm theo các thiết bị thuộc nhóm 8518 đến 8521 |
|
8522.00.20 |
- Loại chuyên dụng |
0 |
8524 |
Đĩa hát, băng từ và băng đĩa đã ghi âm hay ghi các hiện tượng khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 |
|
8524.90 |
- Loại khác |
|
8524.90.10 |
Đĩa mềm dùng cho máy vi tính |
5 |
8530 |
Thiết bị điện dùng làm tín hiệu, bảo đảm an toàn, điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường sông, đường bộ và các điểm dùng đỗ, cảng, sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608). |
|
8530.10 |
- Thiết bị dùng trong đường sắt hay đường xe điện |
0 |
8530.80 |
- Thiết bị khác |
0 |
8530.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8531 |
Thiết bị tín hiệu âm thanh hay hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530. |
|
8531.10 |
- Hệ thống báo động chống trộm hay cứu hoả và các thiết bị tương tự |
0 |
8531.20 |
- Bảng chỉ dẫn có lắp thiết bị tinh thể lỏng hay đèn hai cực phát sáng (LED) |
0 |
8531.80 |
- Thiết bị khác |
0 |
8531.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8532.00 |
Tụ điện không đổi, tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (đã đặt sẵn - preset) |
5 |
8533.00 |
Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ các điện trở nung nóng |
5 |
8534.00 |
Mạch in |
5 |
8535 |
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn. |
|
8535.10 |
- Cầu chì |
0 |
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động: |
|
8535.21 |
-- Có điện thế dưới 72,5 KV |
0 |
8535.29 |
-- Loại khác |
0 |
8535.30 |
- Bộ phận ngắt cách ly và bộ phận ngắt điện khác |
0 |
8535.40 |
- Bộ phận thu lôi (chống sét), bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện |
0 |
8535.90 |
- Loại khác |
0 |
8536 |
Thiết bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V. |
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
8536.61 |
-- Đui đèn: |
|
8536.61.10 |
Loại dùng cho đèn compact và đèn Halogen |
5 |
8537 |
Bảng, panen (kể cả bảng điều khiển dùng số) bảng điều khiển có chân, tủ, bàn, giá và các loại giá đỡ khác, được lắp từ hai hay nhiều loại thiết bị thuộc các nhóm 8535 hay 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, trừ thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517 |
|
8537.10 |
- Dùng cho điện áp không quá 1000V |
5 |
8537.20 |
- Dùng cho điện áp trên 1000V |
0 |
8538.00 |
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8535, 8536, 8537 |
5 |
8539 |
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539.10 |
- Bộ đèn tia đóng kín |
0 |
|
- Các loại đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hay đèn hồng ngoại: |
|
8539.21 |
-- Đèn Halogen Vonphram |
0 |
8539.29 |
-- Loại khác |
|
8539.29.10 |
Các loại đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (mercure), natri (sodium), iot-dua kim loại (iotduanatnallique) |
0 |
8539.29.90 |
Loại khác |
0 |
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539.32 |
-- Đèn huỳnh quang kiểu compact |
0 |
8539.39 |
-- Loại khác |
0 |
8539.40 |
- Đèn tia cực tím, đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang |
0 |
8539.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8541 |
Diot và các bộ phận bán dẫn tương tự, các bộ phận bán dẫn nhạy sáng, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng modun; diot phát sang, tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
|
8541.10 |
- Đèn diot trừ diot cảm quang hay diot phát sáng |
10 |
|
- Transito, trừ transito cảm quang: |
|
8541.21 |
- Transito có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
10 |
8541.29 |
-- Loại khác |
10 |
8541.30 |
- Tristo, Diacs và Triacs trừ bộ phận cảm quang |
0 |
8541.40 |
- Bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện vontatic đã hoặc chưa lắp modum hay lắp trong bảng điều khiển, diot phát ánh sáng |
0 |
8541.50 |
- Bộ phận bán dẫn khác |
0 |
8541.60 |
- Tinh thể làm chất áp điện đã lắp ráp |
0 |
8541.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8542.00 |
Mạch tích hợp điện tử và vi linh kiện điện tử tích hợp. |
1 |
8543 |
Máy và thiết bị điện có tính năng riêng biệt chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này. |
|
8543.10 |
- Máy gia tốc hạt |
0 |
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
0 |
8543.30 |
- Máy móc thiết bị dùng trong điện phân, mạ điện hay trong quá trình điện phore (điều chuyển) |
0 |
8543.80 |
- Máy móc và thiết bị khác |
0 |
8543.90 |
- Phụ tùng |
0 |
8545 |
Điện cực bằng than, chổi than, cacbon làm sợi đèn, và dùng làm pin, và các vật phẩm khác bằng than chì (graphít) có hoặc không chứa kim loại thuộc loại dùng làm vật liệu điện. |
|
|
-- Điện cực: |
|
8545.11 |
-- Loại dùng trong lò luyện |
0 |
8545.19 |
-- Loại khác |
5 |
8545.20 |
- Chổi than |
5 |
8545.90 |
- Loại khác |
5 |
8546 |
Chất cách điện bằng các vật liệu bất kỳ |
|
8546.10 |
- Bằng thuỷ tinh |
1 |
8546.20 |
- Bằng gốm |
1 |
8546.90 |
- Bằng vật liệu khác |
1 |
8547 |
Khớp gioăng cách điện làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện dùng trong máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, trừ các phụ kiện nhỏ bằng kim loại (ví dụ như: đui, đui cắm có dây đã lắp sắn khi đúc để làm đầu mối) trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dây dẫn điện và các khớp nối đã lót lớp vật liệu cách điện. |
|
8547.10 |
- Khớp gioăng cách điện bằng gốm |
1 |
8547.20 |
- Khớp gioăng cách điện nhựa (plastic) |
1 |
8547.90 |
- Loại khác |
1 |
8548.00 |
Các bộ phận máy móc hay dụng cụ điện chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác của Chương này. |
1 |
|
Chương 86 |
|
8601 |
Đầu máy đường sắt chạy bằng năng lượng điện từ nguồn bên ngoài hay từ các bộ phận tích điện. |
|
8601.10 |
- Loại chạy bằng nguồn điện ngoài |
0 |
8601.20 |
- Loại chạy bằng ắc quy điện |
0 |
8602 |
Các loại dầu máy đường sắt khác; toa than của đầu máy |
|
8602.10 |
- Đầu máy Diesel - Điện |
0 |
8602.90 |
- Loại khác |
0 |
8603 |
Toa xe lửa và toa xe điện tự hành, toa xe hàng, toa xe hành lý trừ loại thuộc nhóm 8604. |
|
8603.10 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
0 |
8603.90 |
- Loại khác |
0 |
8604.00 |
Toa xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hoá, xe gắn cần cẩu, toa làm đầu tầu, đầu máy) dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray. |
0 |
8605.00 |
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự vận hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện dùng cho mục đích đặc biệt khác không tự vận hành (trừ loại thuộc nhóm 8604) |
0 |
8606 |
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng không tự vận hành |
|
8606.10 |
- Xe goòng chở bể chứa và các loại xe goòng tương tự |
0 |
8606.20 |
- Toa đông lạnh hay toa cách ly, trừ loại thuộc nhóm 860610 |
0 |
8606.30 |
- Toa xe tự phóng điện, trừ loại thuộc nhóm 860610 hay 860620 |
0 |
8606.90 |
- Loại khác |
0 |
8607 |
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện. |
|
|
- Giá chuyển hướng, trục bitxen và bánh xe, phụ tùng của chúng: |
|
8607.11 |
-- Giá chuyển hướng và trục bitxen của đoạn đầu máy |
0 |
8607.12 |
-- Các loại giá chuyển hướng và trục bitxen khác |
0 |
8607.19 |
-- Loại khác kể cả phụ tùng |
0 |
|
- Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh: |
|
8607.21 |
-- Phanh hơi và phụ tùng |
0 |
8607.29 |
-- Loại khác |
0 |
8607.30 |
- Moóc toa và các bộ phận lắp ghép toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ tùng của chúng |
0 |
|
- Phụ tùng khác: |
|
8607.91 |
-- Của đầu máy |
0 |
8607.99 |
-- Loại khác |
0 |
8608.00 |
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng trong đường sắt, đường xe điện, đường sông, các bến đỗ, cảng hoặc sân bay, phụ tùng của các sản phẩm kể trên. |
0 |
8609.00 |
Container (kể cả container dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị một cách đặc biệt để vận chuyển theo một hay nhiều phương thức. |
0 |
|
Chương 87 |
|
8701.00 |
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) |
|
8701.00.90 |
- Loại khác |
0 |
8704 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
8704.10 |
- Xe đổ rác |
0 |
|
- Xe ôtô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ: |
|
8704.23 |
-- Trọng tải trên 20 tấn |
5 |
|
- Xe ôtô thiết kế để chở những loại hàng hoá chuyên dụng: |
|
8704.31 |
-- Xe thiết kế để chở xăng |
10 |
8704.32 |
-- Xe thiết kế để chở xi măng |
10 |
8704.33 |
-- Xe thiết kế để chở hàng đông lạnh |
10 |
8704.34 |
-- Xe thiết kế để chở các hoá chất |
10 |
8704.35 |
-- Xe thiết kế để chở tiền |
10 |
8705 |
Xe chuyển dụng có động cơ trừ các loại thiết kế chủ yếu để vận chuyển người hay hàng hoá (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bêtông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X quang lưu động) |
|
8705.10 |
- Xe cần cẩu |
0 |
8705.20 |
- Xe cần trục khoan |
0 |
8705.30 |
- Xe cứu hoả |
0 |
8705.40 |
- Xe trộn bê tông |
0 |
8705.90 |
- Loại khác: |
0 |
8709.00 |
Xe tải, loại tự hành, không lắp thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần; Máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại phương tiện cơ giới trên |
1 |
8713.00 |
Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hay vận hành cơ giới khác. |
0 |
8714 |
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của xe cộ thuộc các nhóm 8711 đến 8713 |
|
8714.30 |
- Phụ tùng thuộc nhóm 8713 |
0 |
8716 |
Xe rơ moóc và rơ moóc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng của các loại trên |
|
8716.10 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu loại dùng cho xe kéo nhà lưu động hay lều trại lưu động |
20 |
8716.20 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu, tự bốc dỡ hàng hoặc không dùng để chuyên chở trong nông nghiệp |
5 |
|
- Các loại xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá: |
|
8716.31 |
-- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu chở dầu |
5 |
8716.39 |
-- Loại khác |
20 |
8716.40 |
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác |
20 |
8716.90 |
- Phụ tùng của các loại xe cộ thuộc nhóm này |
15 |
|
Chương 88 |
|
8804.00 |
Dù (kể cả loại dù có thể điều khiển được) và dù xoay; phụ tùng của chúng và các bộ phận phụ trợ kèm theo |
0 |
|
Chương 89 |
|
8907.00 |
Các kết cấu nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lóng, két son để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu nổi) |
0 |
9808.00 |
Tàu thuyền và các cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ |
0 |
|
Chương 90 |
|
9001.00 |
Sợi quang học và bó sợi quang học; cáp sợi quang (trừ các loại thuộc nhóm 8544); vật liệu phân cực dạng lá, tấm, thấu kính (kể cả loại thấu kính gắn vào máy), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, làm bằng vật liệu bất kỳ; chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng kính chưa gia công về mặt quang học |
0 |
9002.00 |
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc đồ lắp ráp vào các dụng cụ hoặc máy móc, trừ các bộ phận như vậy bằng kính chưa gia công về mặt quang học |
0 |
9003 |
Khung và gọng làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng |
|
|
- Khung và gọng kính: |
|
9003.11 |
-- Khung và gọng bằng chất dẻo |
10 |
9003.19 |
-- Khung và gọng bằng nguyên liệu khác |
10 |
9003.90 |
- Các phụ tùng |
10 |
9004 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc kính khác. |
|
9004.10 |
- Kính râm, kính đổi mầu: |
|
9004.10.10 |
Kính để điều chỉnh (cận, viễn) |
1 |
9004.10.90 |
Loại khác |
20 |
9004.90 |
- Loại khác: |
|
9004.90.10 |
Kính để điều chỉnh mắt (cận, viễn, 2 tròng), kính bảo hộ lao động |
1 |
9004.90.90 |
Loại khác |
20 |
9005.00 |
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn vô tuyến |
0 |
9006 |
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng nhóm 8539 |
|
9006.10 |
- Máy ảnh thuộc loại dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in |
0 |
9006.20 |
- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác |
0 |
9006.30 |
Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, quan sát không gian hoặc để kiểm tra nội tạng trong phẫu thuật hoặc y tế; máy kiểm tra dùng cho ngành Toà án hoặc tội phạm học |
0 |
|
- Máy ảnh khác: |
|
9006.59 |
-- Các loại máy ảnh khác |
1 |
|
- Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy: |
|
9006.61 |
-- Các loại đèn nháy sáng bằng điện |
20 |
9006.62 |
-- Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự |
20 |
9006.69 |
-- Loại khác |
20 |
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ: |
|
9006.91 |
-- Cho máy ảnh: |
|
9006.91.10 |
Từ nhóm 900640 đến 900653 |
15 |
9006.91.90 |
Từ nhóm 900610 đến 900630 và 900659 |
0 |
9006.99 |
-- Loại khác |
15 |
9007.00 |
Máy quay phim và máy chiếu phim có hoặc không kèm thiết bị thu, phát âm thanh |
0 |
9008.00 |
Máy chiếu hình, máy phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh (trừ máy chiếu phim) |
0 |
9010 |
Máy móc và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim) (kể cả máy chiếu mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn nhạy sáng) chưa được ghi hay chi tiết thuộc Chương này; máy xem âm bản, màn chiếu. |
|
9010.10 |
- Máy móc và thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả phim điện ảnh) ở dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên cuộn giấy ảnh. |
5 |
9010.20 |
- Máy móc và thiết bị khác trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim); máy xem âm bản |
5 |
9010.30 |
- Màn chiếu |
0 |
9010.90 |
- Phụ tùng và đồ phụ trợ |
1 |
9011.00 |
Kính hiển vi quang học hoàn chỉnh, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ. |
0 |
9012.00 |
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
0 |
9013.00 |
Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp vào các bộ phận đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia lade, trừ diot lade; các đồ dùng và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay ở nơi khác trong Chương này. |
0 |
9014.00 |
La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng trong hàng hải. |
0 |
9015.00 |
Dụng cụ và đồ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không) dùng cho thuỷ văn học, đại dương học, thuỷ học, khí tượng học hoặc địa vật lý học trừ la bàn: máy đo xạ. |
0 |
9016.00 |
Cân tiểu ly có độ nhạy 5cg hoặc nhạy hơn có hoặc không có quả cân |
10 |
9017 |
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính đĩa). Dụng cụ đo chiều dài bằng tay (ví dụ: thước cuộn, thước dây, trắc vị kế, compa) đo ngoài chưa được ghi hay cụ thể ở Chương này |
|
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ phác, có hoặc không tự động |
0 |
9017.20 |
- Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học khác |
5 |
9019.00 |
Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý, máy trị liệu bằng Ozon, bằng khí oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
0 |
9020.00 |
Dụng cụ thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ mặt nạ bảo hộ, kèm theo các bộ phận cơ khí hoặc các phin lọc có thể thay thế được. |
0 |
9021.00 |
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác, các bộ phận giả của thân thể người, máy trợ thính và các dụng cụ khác được lắp, mạng theo hoặc đưa vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
0 |
9023.00 |
Dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bày (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp với các mục đích khác |
0 |
9024.00 |
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic) |
0 |
9025.00 |
Dụng cụ đo tỷ trọng nước và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ cao, dụng cụ đo áp suất, độ ẩm, độ ướt có khả năng ghi nhận lại hoặc không ghi nhận lại và bất cứ bộ phận nào của các dụng cụ trên |
0 |
9026.00 |
Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng, mức nước, áp suất hay biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức nước, áp kế hoặc nhiệt kế) trừ các dụng cụ thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032. |
0 |
9027.00 |
Dụng cụ phân tích lý hay hoá học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ, phân tích khí hay khói) dụng cụ thiết bị đo hay kiểm tra độ nhớt, xốp, giãn nở, sức căng bề mặt hay các dụng cụ tương tự; dụng cụ máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng) máy vi phẫu. |
0 |
9030.00 |
Dụng cụ trắc nghiệm dao động, phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo, đếm hay kiểm tra điện lượng, trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo và phát hiện các loại tia anpha, bêta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác |
0 |
9031.00 |
Dụng cụ thiết bị máy móc chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này |
0 |
9033.00 |
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi chép ở nơi khác của Chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90 |
0 |
|
Chương 91 |
|
9104.00 |
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tàu thuỷ |
0 |
9106 |
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi, hoặc chỉ thị các khoảng thời gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hộ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: máy tính và máy ghi thời gian) |
|
9106.10 |
- Máy tính, máy ghi thời gian |
1 |
9106.20 |
- Máy tính thời gian để đo, ghi |
1 |
9106.90 |
- Các loại khác |
1 |
9107.00 |
Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ |
0 |
|
Chương 92 |
|
9201.00 |
Đàn piano kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím |
2 |
9202.00 |
Nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, violong, đàn hạc) |
2 |
9203.00 |
Đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do |
2 |
9204.00 |
Đàn Accocdêông và nhạc cụ tương tự, kèn amonica |
2 |
9205.00 |
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ: clarine, trompet, kèn túi) |
2 |
9206.00 |
Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ) |
2 |
9207.00 |
Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải được khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghita, đàn gió) |
2 |
9208.00 |
Các loại đàn và các loại nhạc cụ dụng cụ tạo âm thanh khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của Chương này |
2 |
9209.00 |
Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: card, đĩa, trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhíp; thanh mẫu tiêu và sáo các loại |
2 |
|
Chương 94 |
|
9402.00 |
Bàn ghế, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) ghế cắt tóc và các loại ghế xoay, tự gác và nâng hạ, quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga; Phụ tùng của các mặt hàng kể trên |
|
9402.00.10 |
- Bàn ghế, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) |
0 |
9402.00.20 |
- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga |
0 |
9405 |
Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
9405.40 |
- Đèn điện và giá đèn khác |
10 |
9405.50 |
- Đèn không dùng điện và giá đèn |
20 |
|
- Phụ tùng: |
|
9405.91 |
-- Bằng thuỷ tinh |
20 |
9405.92 |
-- Bằng chất dẻo |
20 |
9405.99 |
-- Loại khác |
20 |
9406.00 |
Các cấu kiện nhà lắp sẵn |
10 |
|
Chương 95 |
|
9501.00 |
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế cho trẻ em điều khiển (ví dụ: xe 3 bánh, xe đẩy, xe ôtô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê |
10 |
9502.00 |
Búp bê hình người |
10 |
9503 |
Đồ chơi khác; các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí. |
|
9503.10 |
- Xe lửa điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các đồ phụ trợ khác cho chúng |
10 |
9503.20 |
- Các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) để trang bị, có hoặc không có mẫu vận hành, trừ các loại được ghi ở mục 950310 |
10 |
9503.30 |
- Các bộ xây dựng và đồ chơi xây dựng khác |
10 |
|
- Đồ chơi hình con vật hoặc không phải hình người: |
|
9503.41 |
-- Có nhồi |
10 |
9503.49 |
-- Loại khác |
10 |
9503.50 |
- Nhạc cụ đồ chơi và thiết bị |
10 |
9503.60 |
- Đồ chơi đố trí |
10 |
9503.70 |
- Đồ chơi khác để thành bộ hoặc tháo rời |
10 |
9503.80 |
- Đồ chơi hoặc mẫu loại khác có kèm động cơ |
10 |
9503.90 |
- Loại khác |
10 |
9506 |
Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này; bể bơi và bể bơi xuồng |
|
|
- Ván trượt tuyết và thiết bị ván trượt tuyết khác: |
|
9506.11 |
-- Ván trượt |
5 |
9506.12 |
-- Dây buộc ván trượt |
5 |
9506.19 |
-- Loại khác |
5 |
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và thiết bị thể thao dưới nước khác: |
|
9506.21 |
-- Ván buồm |
5 |
9506.29 |
-- Loại khác |
5 |
|
- Gậy chơi gôn và thiết bị chơi gôn khác: |
|
9506.31 |
-- Gậy chơi gôn hoàn chỉnh |
5 |
9506.32 |
-- Bóng |
5 |
9506.39 |
-- Loại khác |
5 |
9506.40 |
- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn |
5 |
|
- Vợt quần vợt, vợt cầu lồng và các loại vợt tương tự đã hoặc chưa căng dây: |
|
9506.51 |
-- Vợt quần vợt sân cỏ, có hoặc không có dây |
5 |
9506.59 |
-- Loại khác |
5 |
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng cho môn bóng bàn: |
|
9506.61 |
-- Bóng chơi quần vợt sân cỏ |
5 |
9506.62 |
-- Bóng có thể thổi phồng |
5 |
9506.69 |
-- Loại khác |
5 |
9506.70 |
- Giầy trượt, băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt |
5 |
9506.90 |
- Loại khác |
5 |
9507 |
Cắn câu, lưỡi câu và dụng cụ câu cá khác; vợt lưới bắt cá; vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và những dụng cụ cần thiết dùng cho sân bắn tương tự |
|
9507.10 |
- Cần câu cá |
5 |
9507.20 |
- Lưỡi câu cá có hoặc không có dây cước |
5 |
9507.30 |
- Ống, cuộn, dây câu |
5 |
9507.90 |
- Loại khác |
5 |
9508.00 |
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn giải trí và các đồ giải trí trong vườn, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động |
5 |
|
Chương 96 |
|
9603 |
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy dụng cụ hoặc xe cộ), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp môtơ, giẻ lau sàn và chổi hoặc bàn chải, miếng đệm và con lăn để quét sơn, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su dùng con lăn) |
|
9603.50 |
- Các loại bàn chải khác tạo thành các phụ tùng của máy, bộ phận hoặc xe |
20 |
9612.00 |
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuốn thành ống hoặc để trong ruy băng; đệm mực đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
10 |
9618.00 |
Người mẫu giả và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng |
20 |