Nghị định 118/1997/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập một số phường, thị trân thuộc thành phố Quy Nhơn, các huyện An Nhơn và Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 118/1997/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 26/12/1997 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/1998 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/1997/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 1997 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định và Bộ trưởng, Trưởng
ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
1. Thành lập phường Ghềnh Ráng thuộc thành phố Quy Nhơn trên cơ sở 2.477,5 ha diện tích tự nhiên và 4.335 nhân khẩu của phường Quang Trung.
Địa giới hành chính phường Ghềnh Ráng: Bắc giáp phường Quang Trung; Đông giáp biển Đông; Nam giám tỉnh Phú Yên; Tây giáp phường Bùi Thị Xuân.
2. Thành lập phường Nguyễn Văn Cừ thuộc thành phố Quy Nhơn trên cơ sở 139,5 ha diện tích tự nhiên và 12.465 nhân khẩu của phường Quang Trung.
Địa giới hành chính phường Nguyễn Văn Cừ: Bắc giáp phường Ngô Mây; Đông giáp Biển Đông; Nam giáp phường Ghềnh Ráng; Tây giáp phường Quang Trung.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, phường Quang Trung có 775,0 ha diện tích tự nhiên và 8.273 nhân khẩu.
3. Thành lập phường Nhơn Bình thuộc thành phố Quy Nhơn trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Nhơn Bình.
Phường Nhơn Bình có 1.468,0 ha diện tích tự nhiên và 14.937 nhân khẩu.
4. Thành lập phường Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn trên cơ cở toàn bộ diện tích và dân số của xã Nhơn Phú.
Phường Nhơn Phú có 1.319,0 ha diện tích tự nhiên và 13.860 nhân khẩu.
5. Thành lập thị trấn Tam Quan thuộc huyện Hoài Nhơn trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Tam Quan.
Thị trấn Tam Quan có 684,0 ha diện tích tự nhiên và 11.833 nhân khẩu.
6. Thành lập thị trấn Đập Đá thuộc huyện An Nhơn trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Đập Đá.
Thị trấn Đập Đá có 498,0 ha diện tích tự nhiên và 18.800 nhân khẩu.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |