Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2013 về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ theo nhu cầu của tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013 – 2015
Số hiệu | 42/KH-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2013 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Vũ Thị Bích Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 6 năm 2013 |
KẾ HOẠCH
TUYỂN SINH, ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SỸ THEO NHU CẦU CỦA TỈNH, GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-TTg ngày 15/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 162-CV/BCĐTB ngày 03/10/2012 của Ban chỉ đạo Tây Bắc về việc thí điểm tuyển sinh và đào tạo theo nhu cầu các tỉnh trong Vùng;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 13/5/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang khóa 15 về phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 12/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển nhân lực tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ công văn số 5425/BGDĐT-GDĐH ngày 21/8/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đào tạo nhân lực cho các tỉnh, thành thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang xây dựng kế hoạch tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ theo nhu cầu của tỉnh giai đoạn 2013-2015 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ đảm bảo đáp ứng yêu cầu về số lượng và chất lượng nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tỉnh để phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
2. Yêu cầu
Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, thạc sỹ phải dựa trên cơ sở quy hoạch nhân lực của tỉnh để xác định nhu cầu cần tuyển sinh đào tạo, ngành nghề cần đào tạo.
Việc thực hiện kế hoạch tuyển sinh, đào tạo đại học, thạc sỹ theo nhu cầu của tỉnh phải gắn với kế hoạch, quy hoạch bố trí, sử dụng nguồn nhân lực tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sỹ về công tác tại địa phương hàng năm.
II. KẾ HOẠCH
1. Đối tượng tuyển sinh, đào tạo
1.1 Tuyển sinh đào tạo trình độ đại học: Xét tuyển thí sinh đã tham gia kỳ thi tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hàng năm có kết quả thi đạt từ điểm sàn trở lên; khối thi, điểm thi đảm bảo theo yêu cầu của các trường đại học; có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại tỉnh Tuyên Quang; có nguyện vọng và cam kết sau khi tốt nghiệp về làm việc tại tỉnh.
1.2 Đào tạo trình độ thạc sỹ: Cán bộ công chức, viên chức và cán bộ quản lý các doanh nghiệp hiện đang công tác tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh.
2. Kế hoạch thực hiện
2.1 Đối với đào tạo trình độ đại học:
Tổng số đăng ký đào tạo giai đoạn 2013-2015: 685 chỉ tiêu. Trong đó:
- Năm 2013: 345 chỉ tiêu.
- Năm 2014: 172 chỉ tiêu.
- Năm 2015: 168 chỉ tiêu.
Cụ thể các ngành nghề đào tạo theo bảng thống kê sau:
Stt |
Danh mục ngành nghề đào tạo |
Đăng ký đào tạo giai đoạn 2013-2015 |
|||
Tổng số |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||
I. Đại học Y Hà Nội |
50 |
16 |
18 |
16 |
|
II. Đại học Quân y 103 |
65 |
25 |
20 |
20 |
|
1 |
Y đa khoa |
50 |
20 |
15 |
15 |
2 |
Dược |
15 |
5 |
5 |
5 |
III. Đại học Thương mại |
70 |
30 |
20 |
20 |
|
IV. Đại học Y – Dược Thái Nguyên |
60 |
25 |
20 |
20 |
|
1 |
Y đa khoa |
46 |
20 |
15 |
15 |
2 |
Dược |
15 |
5 |
5 |
5 |
V. Đại học Giao thông Vận tải |
90 |
80 |
5 |
5 |
|
3 |
Ngành cầu – Đường bộ |
60 |
60 |
0 |
0 |
4 |
Chuyên ngành Cầu – Hầm |
10 |
10 |
0 |
0 |
5 |
Kinh tế xây dựng |
20 |
10 |
5 |
5 |
VI. Học viện tài chính |
120 |
100 |
10 |
10 |
|
6 |
Ngành Kế toán |
60 |
40 |
10 |
10 |
7 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
20 |
20 |
0 |
0 |
8 |
Quản lý giá |
20 |
20 |
0 |
0 |
9 |
Kiểm toán |
20 |
20 |
0 |
0 |
VII. Đại học Điện lực |
60 |
60 |
0 |
0 |
|
10 |
Ngành Công nghệ - Kỹ thuật điện |
20 |
20 |
0 |
0 |
11 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
20 |
20 |
0 |
0 |
12 |
Ngành Chế tạo máy |
20 |
20 |
0 |
0 |
VIII. Các ngành khác |
80 |
34 |
24 |
22 |
|
13 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
20 |
9 |
6 |
5 |
14 |
Ngành Luật |
35 |
15 |
10 |
10 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
25 |
10 |
8 |
7 |
Tổng cộng |
600 |
370 |
117 |
113 |
2.2. Đối với đào tạo trình độ thạc sỹ:
Thực hiện theo Kế hoạch số 06-KH/TU ngày 13/6 năm 2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức thực hiện mục tiêu Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lần thứ XV, nhiệm kỳ 2010 – 2015 và Kế hoạch đào tạo hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 18/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về đào tạo trình độ sau đại học đối với công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp giai đoạn 2012-2015.