Kế hoạch 2469/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu 2469/KH-UBND
Ngày ban hành 20/06/2011
Ngày có hiệu lực 20/06/2011
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2469/KH-UBND

Bến Tre, ngày 20 tháng 6 năm 2011

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE (GIAI ĐOẠN 2011-2015)

Thực hiện Công văn số 04/BXD-PTĐT ngày 12 tháng 5 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị theo phân cấp. Sau khi tổng hợp nhu cầu, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị theo phân cấp với các số nội dung cụ thể như sau:

1. Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm giai đoạn 2011-2015 (đính kèm Phụ lục I).

2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm giai đoạn 2012-2015 do địa phương tổ chức: Do nhu cầu đào tạo hàng năm của từng nhóm đối tượng trên địa bàn tỉnh Bến Tre không đủ số lượng để tổ chức 01 lớp nên đã nhập chung các nhóm đối tượng lại để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng trong năm 2012 và năm 2014 (đính kèm Phụ lục II).

Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre kính báo cáo Bộ Xây dựng để tổng hợp./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 2469/KH-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Nhóm đối tượng đào tạo

Nhu cầu đào tạo

Ghi chú

Năm
2011

Năm
2012

Năm
 2013

Năm
 2014

Năm
2015

I

DO BỘ XÂY DỰNG CHỦ TRÌ PHỐI HỢP VỚI CÁC BỘ, NGÀNH LIỂN QUAN VÀ UBND THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, UBND THÀNH PHÓ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH TỔ CHỨC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG

1

Phó Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1

 

1

 

1

 

2

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thành phố, thị xã, huyện thuộc tỉnh

7

7

7

7

8

- 8 huyện và 01 thành phố

- Mỗi đơn vị 4 người

3

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện thuộc thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

 

 

 

4

Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng, phó phòng chuyên môn các Sở Xây dựng, quy hoạch kiến trúc, giao thông thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

5

4

5

4

 

5

Trưởng, phó phòng quản lý đô thị, kinh tế và hạ tầng thuộc quận, huyện, thành phố, thị xã

2

4

4

4

4

Mỗi đơn vị 02 người

6

Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên

-

-

-

-

-

 

 

Tổng I

12

16

16

16

17

 

II

DO TỈNH TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

7

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND phường, xã của các thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố, thị xã thuộc tỉnh

-

25

-

23

-

- 10 phường, 6 xã

- Mỗi đơn vị 03 người

8

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thị trấn

-

12

-

12

-

- 8 thị trấn

- Mỗi đơn vị 03 người

9

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị môi trường phường, thị trấn và công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã thuộc thành phố, thị xã

-

23

-

25

-

- 10 phường, 6 xã, 8 thị trấn

- Mỗi đơn vị 02 người

 

Tổng II

 

60

 

60

 

 

III

TỔNG CỘNG (I+II)

12

76

16

76

17

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ HÀNG NĂM GIAI ĐOẠN 2012-2015 DO TỈNH TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 2469/KH-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Nhóm đối tượng đào tạo

Số lượng lớp
(lớp/năm)

Quy mô lớp (số lượng học viên mỗi lớp)

Số lượng giảng viên

Kinh phí (dự kiến)

Thời gian tổ chức đào tạo

Địa điểm

Địa phương

Bộ Xây dựng

1

Năm 2012

01 lớp

60

-

Học viện cán bộ QL XD và ĐT

52 triệu đồng

Quý 3/2012

Trường Chính trị tỉnh Bến Tre

-

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND phường, xã của các thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

25

 

 

 

 

 

-

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thị trấn

 

12

 

 

 

 

 

-

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị môi trường phường, thị trấn và công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã thuộc thành phố, thị xã

 

23

 

 

 

 

 

2

Năm 2014

 

60

-

Học viện cán bộ QL XD và ĐT

52 triệu đồng

Quý 3/2014

Trường Chính trị tỉnh Bến Tre

-

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND phường, xã của các thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

23

 

 

 

 

 

-

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thị trấn

 

12

 

 

 

 

 

-

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị môi trường phường, thị trấn và công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã thuộc thành phố, thị xã

 

25

 

 

 

 

 

Ghi chú: Kinh phí trên chưa bao gồm chi phí hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ xã, thị trấn theo quy định.