STT
|
Mã
DVC trên Cổng DVCQG
|
Tên
Dịch vụ công (DVC)
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
2.000946
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.003653
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
10
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
11
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
12
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
13
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
14
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
15
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
16
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Sở
Giao thông vận tải
|
17
|
1.001896
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
18
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
19
|
2.001659
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
20
|
1.003930
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
21
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
1.005098
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
1.005435
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Sở
Tài chính
|
27
|
1.005434
|
Mua quyển hóa đơn
|
Sở
Tài chính
|
28
|
2.000693
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
29
|
1.002051
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
30
|
1.002759
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
31
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
32
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
33
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một
thành viên
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
34
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
35
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
36
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
37
|
2.002084
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
38
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
39
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
40
|
1.005111
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
41
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
42
|
2.001048
|
Công chứng di chúc
|
Sở
Tư pháp
|
43
|
1.008624
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều
18 của Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
44
|
1.008628
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
Sở
Tư pháp
|
45
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
46
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
47
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
48
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
49
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
50
|
2.001116
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
51
|
1.007394
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Sở
Xây dựng
|
52
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
53
|
1.002258
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Sở
Y tế
|
54
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Sở
Y tế
|
55
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
Sở
Y tế
|
56
|
1.000990
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở
Y tế
|
57
|
1.000793
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
Sở
Y tế
|
58
|
1.000662
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Sở
Y tế
|
59
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức
xét hồ sơ
|
Sở
Y tế
|
60
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Sở
Y tế
|
61
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở
Y tế
|
62
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
63
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
64
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
65
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
66
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
67
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở
Y tế
|
68
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
69
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
70
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
71
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế xã
|
Sở
Y tế
|
72
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
73
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
74
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
75
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
76
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y
tế
|
77
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Sở Y
tế
|
78
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y
tế
|
79
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y
tế
|
80
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
81
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
82
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
83
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
84
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
85
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
86
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
87
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
88
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y
tế
|
89
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Sở Y
tế
|
90
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
91
|
2.000559
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y
tế
|
92
|
1.001138
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y
tế
|
93
|
1.001552
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y
tế
|
94
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y
tế
|
95
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y
tế
|
96
|
1.001538
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y
tế
|
97
|
1.001822
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
98
|
1.002003
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
99
|
1.003901
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
100
|
2.001641
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
101
|
1.003676
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
102
|
1.003654
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
103
|
1.000454
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
104
|
1.000433
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
105
|
1.000379
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
106
|
1.000104
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
107
|
2.000022
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
108
|
1.003310
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
109
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Sở
Du lịch
|
110
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Sở
Du lịch
|
111
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Sở
Du lịch
|
112
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở
Du lịch
|
113
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Sở
Du lịch
|
114
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
115
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
116
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
117
|
1.008364
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
118
|
2.002311
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Ngoại vụ
|
119
|
2.002312
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Ngoại vụ
|
120
|
2.002313
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sở
Ngoại vụ
|
121
|
2.002314
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Ngoại vụ
|
122
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
123
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
124
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
125
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
126
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
127
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
128
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
129
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
130
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thu y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
131
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
132
|
1.003781
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
133
|
1.005327
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
134
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
135
|
1.003810
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
136
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Nội
vụ
|
137
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Nội
vụ
|
138
|
1.005385
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
Sở Nội
vụ
|
139
|
2.002157
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Sở Nội
vụ
|
140
|
1.005388
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
141
|
1.005392
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
142
|
1.005393
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
143
|
1.005394
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
144
|
1.005386
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
Sở Nội
vụ
|
145
|
1.009265
|
Điều động công chức từ sở, quận,
huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND
|
Sở Nội
vụ
|
146
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
147
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
148
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
149
|
2.000673
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
150
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
151
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
152
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
153
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
154
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở
Công Thương
|
155
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở
Công Thương
|
156
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở
Công Thương
|
157
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở
Công Thương
|
158
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Sở
Công Thương
|
159
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở
Công Thương
|
160
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Sở
Công Thương
|
161
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công
Thương
|
162
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở
Công Thương
|
163
|
1.008742
|
Thay đổi nội dung xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
164
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
165
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
166
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
167
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
168
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
169
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
170
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
171
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
172
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
173
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
174
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
175
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
176
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
177
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
178
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
179
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
180
|
2.001740
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
181
|
1.003114
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
182
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
183
|
2.001737
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
STT
|
Mã
DVC trên Cổng DVCQG
|
Tên
Dịch vụ công (DVC)
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
5
|
2.001931
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
6
|
2.001762
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
UBND
huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
7
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
8
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
9
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
10
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
11
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
12
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
13
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá.
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
14
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
15
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
16
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
17
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
18
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
19
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
20
|
1.006615
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
21
|
1.006594
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
22
|
1.006600
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
23
|
1.006604
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm)
|
UBND
huyện (Công Thương)
|
24
|
2.000946
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
UBND
huyện (Tài nguyên và Môi trường)
|
25
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND
huyện (Tài nguyên và Môi trường)
|
26
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
UBND
huyện (Giáo dục và Đào tạo)
|
27
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
UBND
huyện (Giáo dục và Đào tạo)
|
28
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
29
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
30
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
31
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử)
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
32
|
2.000554
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
33
|
2.002189
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
34
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND
huyện (Tư pháp)
|
35
|
1.007262
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
UBND
huyện (Xây dựng)
|
36
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
UBND
huyện (Tài chính - Kế hoạch)
|