Kế hoạch 109/KH-UBND thực hiện đề án thuộc Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 109/KH-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2023 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Thương mại,Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/KH-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
Căn cứ Quyết định số 2946/QĐ-BCT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt các đề án thuộc Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia năm 2023; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện đề án thuộc Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi, với các nội dung như sau:
I. Mục tiêu: Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử uy tín nhằm giới thiệu, quảng bá và xây dựng thương hiệu giữa doanh nghiệp và khách hàng, nâng cao năng lực cạnh tranh, mở rộng thị trường, cụ thể: Hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh tham gia giới thiệu, quảng bá, bán sản phẩm trên các sàn giao dịch thương mại điện tử: Voso, Postmart, Alibaba, Amazon, Lazada, Tiki, Shopee,...
1. Đối tượng tham gia: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh (dự kiến hỗ trợ 05 doanh nghiệp) có sản phẩm đảm bảo uy tín, chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
2. Thời gian thực hiện: 12 tháng kể từ ngày đăng ký thành viên.
3. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ nâng cao năng lực cho các thương nhân sản xuất kinh doanh và các thương nhân xuất khẩu tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử uy tín, cụ thể:
STT |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
1 |
Đánh giá, lựa chọn doanh nghiệp hỗ trợ |
Quý II năm 2023 |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2 |
Đăng ký thành viên, thiết kế gian hàng |
Quý III năm 2023 |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
3 |
Hướng dẫn, bàn giao cho các doanh nghiệp được hỗ trợ |
Quý III năm 2023 |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4 |
Nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí |
Quý III năm 2023 |
Sở Công Thương |
Các đơn vị có liên quan |
5 |
Duy trì, chăm sóc, quản trị gian hàng và hỗ trợ sử dụng GGS |
Trong suốt 12 tháng kể từ ngày bàn giao gian hàng cho doanh nghiệp |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
6 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch |
Sau khi kết thúc thời gian hỗ trợ |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện: 500.000.000 đồng (Năm trăm triệu đồng chẵn), trong đó:
- Kinh phí từ Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia năm 2023: 350.000.000 đồng (Ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
- Kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương: 150.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
(Có bảng dự toán kinh phí chi tiết đính kèm)
1. Sở Công Thương
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch đảm bảo quy định, đạt hiệu quả; báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Công Thương và UBND tỉnh theo quy định.
- Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, trình UBND tỉnh xem xét, bố trí phần kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương.
2. Các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông: Tham mưu UBND tỉnh bố trí phần kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương đảm bảo quy định.
3. Các cơ quan, đơn vị có liên quan: Theo chức năng nhiệm vụ được phân công, phối hợp với Sở Công Thương triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo quy định, đạt hiệu quả./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KINH PHÍ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ QUỐC GIA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 109/KH-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
Hỗ trợ nâng cao năng lực cho các thương nhân sản xuất kinh doanh và các thương nhân xuất khẩu tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử uy tín |
|
|
|
493,900,000 |
I |
Tham gia sàn TMĐT quốc tế |
|
|
|
282,400,000 |
1 |
Gói dịch vụ thành viên Gold Supplier Basic (GSB) trên sàn TMĐT Alibaba |
Gian hàng |
5 |
51,480,000 |
257,400,000 |
2 |
Thiết kế và chăm sóc gian hàng theo tiêu chuẩn trên sàn TMĐT Alibaba: - Lựa chọn và thiết kế gian hàng theo mẫu ngành hàng - Thiết kế khối nội dung chính trên trang chủ - Thiết kế khối nội dung chính theo dạng ảnh - Thiết kế nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với trang chủ - Thiết kế Giao diện 2.0 chuẩn kích thước Full HD - Thiết kế màu sắc phù hợp với sản phẩm - Thiết kế Ảnh nền (background) phù hợp với sản phẩm - Đăng thông tin sản phẩm và xuất xứ (có hình ảnh) - Hỗ trợ quản lý thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm - Hỗ trợ quản lý thông tin về phương thức thanh toán - Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả - Quản lý kệ trưng bày sản phẩm nổi trội - Quản lý danh sách email đăng ký theo dõi gian hàng - Hỗ trợ quản lý thông tin về quy cách đóng gói |
Gói dịch vụ |
5 |
5,000,000 |
25,000,000 |
II |
Tham gia sàn TMĐT trong nước |
|
|
|
211,500,000 |
1 |
Gói dịch vụ thành viên trên 04 sàn TMĐT (Shopee, Sendo, Lazada, sàn TMĐT địa phương) |
Gian hàng |
5 |
0 |
0 |
2 |
Hỗ trợ tư vấn mở gian hàng và chăm sóc gian hàng trên 03 sàn TMĐT (Shopee, Sendo, Lazada): - Hỗ trợ tư vấn thiết kế bố cục màu sắc phù hợp với sản phẩm - Hỗ trợ tư vấn thiết kế gian hàng theo mẫu cho doanh nghiệp/đơn vị thụ hưởng - Hỗ trợ tư vấn xây dựng khối nội dung chính trên trang chính của gian hàng - Hỗ trợ tư vấn xây dựng, nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với gian hàng - Đăng thông tin sản phẩm (có hình ảnh) - Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về quy cách đóng gói - Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về phương thức thanh toán - Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm - Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả |
Gói |
5 |
37,500,000 |
187,500,000 |
3 |
Kết nối đưa sản phẩm của doanh nghiệp trên sàn TMĐT địa phương lên Sàn TMĐT Sanviet |
Gói |
5 |
4,800,000 |
24,000,000 |
B |
Thẩm định giá |
Gói |
1 |
6,100,000 |
6,100,000 |
Tổng chi phí cho 05 đơn vị thụ hưởng/12 tháng |
500,000,000 |