Công văn 9639/BTC-ĐT về Chi tiết các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương đến 30/6/2023 chưa giải ngân do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 9639/BTC-ĐT |
Ngày ban hành | 11/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9639/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, Cơ quan trung ương…………………………… |
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Bộ Tài chính đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (Kỳ báo cáo 6 tháng, trong đó chi tiết các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương). Bộ Tài chính gửi kèm theo văn bản này danh mục các dự án đến hết 30/6/2023 chưa giải ngân nguồn vốn ngân sách trung ương.
Trân trọng đề nghị các Bộ, ngành trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quan tâm chỉ đạo tháo gỡ vướng mắc để triển khai nhanh, hiệu quả các nhiệm vụ trọng tâm về giải ngân vốn đầu tư công, chủ động thực hiện điều chỉnh kế hoạch vốn kịp thời từ các dự án chậm giải ngân sang dự án có nhu cầu bổ sung vốn và có khả năng giải ngân đảm bảo đúng quy định và theo đúng chỉ đạo của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ tại các Nghị quyết và Chỉ thị về thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công
Bộ Tài chính xin trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ CHƯA GIẢI NGÂN
(Số liệu tính đến ngày 30/6/2023)
(Kèm theo công văn số: 9639/BTC-ĐT ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
KH địa phương triển khai |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
|
Số vốn |
Tỷ lệ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
|
|
|
|
|
* |
HÀ GIANG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh tỉnh Hà Giang |
20.000 |
- |
0% |
|
Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. |
50.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
DA Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
5.800 |
- |
0% |
|
Phát triển đa mục tiêu cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã nghèo thuộc huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
69.300 |
- |
0% |
|
"Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)" - Tiểu dự án tại Hà Giang |
473.030 |
|
0% |
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
56.665 |
|
0% |
* |
TUYÊN QUANG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
220236109 - Xây dựng Trạm y tế xã Vĩnh Lộc, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
9.000 |
- |
0% |
|
220236111 - Xây dựng Trạm y tế xã Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
9.000 |
- |
0% |
|
220236112 - Xây dựng Trạm y tế xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
9.000 |
- |
0% |
|
220236113 - Xây dựng Trạm y tế xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
9.000 |
- |
0% |
|
220236114 - Xây dựng Trạm y tế phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
9.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
7.300 |
- |
0% |
|
Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
7.300 |
- |
0% |
|
7787413 - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Kỳ Lâm - Hợp Hòa - Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
36 |
- |
0% |
* |
CAO BẰNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Đằng |
55.000 |
- |
0% |
|
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
5.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
18.051 |
- |
0% |
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và hải sản |
29.120 |
|
0% |
|
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng |
29.120 |
|
0% |
* |
LẠNG SƠN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan |
20.000 |
- |
0% |
|
Dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT |
500.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, các phần mềm nền tảng, số hóa cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
50.000 |
- |
0% |
|
Dự án thành phần 4: Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn huyện Lộc Bình |
15.500 |
- |
0% |
|
Dự án thành phần 7: Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn huyện Chi Lăng |
11.500 |
- |
0% |
|
Dự án thành phần 10: Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn huyện Bắc Sơn |
12.500 |
- |
0% |
|
Dự án thành phần 11: Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn thành phố Lạng Sơn |
7.500 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 3 huyện Cao Lộc, Bình Gia, Lộc Bình |
7.564 |
- |
0% |
|
Hợp phần 3: Cơ sở hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp |
73.000 |
- |
0% |
* |
LÀO CAI |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Lào Cai, hạng mục nhà lớp học kết hợp văn phòng làm việc khoa Văn hóa - Nghệ thuật, nhà ký túc xá và hạ tầng kỹ thuật |
10.500 |
- |
0% |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát |
30.000 |
- |
0% |
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát |
20.000 |
- |
0% |
|
Xây dựng Cảng Hàng Không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
182.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 - Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai (vốn vay ADB) |
78.000 |
|
0% |
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vốn WB8) |
40.601 |
|
0% |
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai - VILG Lao Cai (WB) |
10.193 |
|
0% |
* |
YÊN BÁI |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đường nối QL 32C với QL 37 và đường Yên Ninh TP Yên Bái |
40.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
14.698 |
- |
0% |
|
Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái" |
159.027 |
|
0% |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
121.191 |
|
0% |
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái |
19.726 |
- |
0% |
* |
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7931374 - Đầu tư hiện đại hóa Kt, công nghệ PV nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp PTTH tỉnh TN |
28.000 |
- |
0% |
|
7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
25.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7376841 - Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
21.967 |
- |
0% |
|
Lĩnh vực tài nguyên |
6.619 |
- |
0% |
|
7681712 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
6.619 |
- |
0% |
* |
BẮC CẠN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hệ thống thông tin nền tảng phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 |
35.498 |
- |
0% |
|
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ |
20.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
DA đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn nguồn 53 |
33.000 |
- |
0% |
* |
PHÚ THỌ |
|
|
- |
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
202300002 - Đường Tân Phú-Xuân Đài giai đoạn 2021-2025 (kết nối vườn QG Xuân Sơn) |
30.000 |
- |
0% |
|
Dự án đầu tư 08 bệnh viện đa khoa, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Phú Thọ |
282.000 |
|
0% |
* |
BẮC GIANG |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch |
4.488 |
|
0% |
|
7679192 - CTNC mở rộng HT cấp nước SHTT liên xã Phượng Sơn, Quý Sơn - L.Ngạn |
1.608 |
- |
0% |
|
7679193 - CTNC mở rộng HT cấp nước SHTT liên xã Tam Tiến, Đồng Vương - Yên Thế |
2.480 |
- |
0% |
|
7679194 - CTNC mở rộng HT cấp nước SHTT liên xã Đông Hưng, Đông Phú - Lục Nam |
400 |
- |
0% |
|
7746871 - Tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tại địa bàn tỉnh Bắc Giang |
26.956 |
- |
0% |
* |
HÒA BÌNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân 04 xã (nay là 02 xã) vùng hồ Sông Đà, huyện Mai Châu |
18.000 |
- |
0% |
|
Lĩnh vực QLNN |
10.140 |
- |
0% |
|
7126816 - DA Thoát sử lý nước thải TP Hòa Bình |
10.140 |
- |
0% |
|
Đường từ Mỵ Hòa Kim Bôi đi Hưng Thi Lạc Thủy |
8.635 |
- |
0% |
|
Đường nối QH8 với đường An Dương Vương TPHB |
44.000 |
- |
0% |
|
Dự án kết nối hạ tầng giao thông thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia |
5.000 |
- |
0% |
|
Mở rộng trường Chính trị tỉnh |
25.000 |
- |
0% |
|
Ngành nông nghiệp thủy lợi, thủy sản |
29.400 |
- |
0% |
|
DA trồng rừng các huyện |
29.400 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7853993 - Cung cấp TB cho bệnh viện đa khoa H Lạc Thủy |
10.000 |
- |
0% |
|
7599710 - SC và nâng cao an toàn hồ đập (WB7) |
78.456 |
|
0% |
|
7126816 - DA Thoát sử lý nước thải TP Hòa Bình |
94.219 |
|
0% |
* |
SƠN LA |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
BQL rừng ĐD-PH Sốp Cộp |
3.000 |
- |
0% |
|
BQL rừng đặc dụng Tà Xùa |
800 |
- |
0% |
|
BQL rừng đặc dụng Xuân Nha |
2.000 |
- |
0% |
|
Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên |
6.903 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Mai Sơn |
6.000 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Sốp Cộp |
7.500 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Sông Mã |
3.300 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Phù Yên |
4.500 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Bắc Yên |
3.000 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Vân Hồ |
1.100 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Mường La |
1.600 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Yên Châu |
1.900 |
- |
0% |
|
Dự án PT lâm nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai |
5.100 |
- |
0% |
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh |
20.000 |
- |
0% |
|
Quốc Phòng |
40.000 |
- |
0% |
|
Dự án Đầu tư xây dựng cửa khẩu chính Lóng Sập tỉnh Sơn La thành cửa khẩu quốc tế |
40.000 |
- |
0% |
|
Du Lịch |
159.077 |
- |
0% |
|
DA ĐT XD PR khu du lịch quốc gia Mộc Châu |
159.077 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
4.200 |
- |
0% |
|
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án Thành phần tỉnh Sơn La |
25.800 |
|
0% |
* |
LAI CHÂU |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ |
9.500 |
- |
0% |
|
Dự án đầu tư xây mới nâng cấp 3 trung tâm y tế tuyến huyện tỉnh Lai Châu |
67.500 |
- |
0% |
* |
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Xây dựng các cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Điện Biên |
45.000 |
- |
0% |
|
Bảo tàng tỉnh Điện Biên |
1.000 |
- |
0% |
|
Hồ Huổi Trạng Tai, huyện Điện Biên |
40.000 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (Sở nông nghiệp và PTNT) |
2.000 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (Ban QL rừng phòng hộ huyện Điện Biên) |
82 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (Ban QL rừng phòng hộ huyện Mường Chà) |
600 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Điện Biên) |
300 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Mường Chà) |
1.595 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND thành phố Điện Biên Phủ) |
106 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Tuần Giáo) |
5.010 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Mường Nhé) |
495 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Nậm Pồ) |
50 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Mường Ảng) |
4.300 |
- |
0% |
|
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (UBND huyện Tủa Chùa) |
200 |
- |
0% |
|
Nâng cấp đường QL6 – TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng – Phảng Củ, huyện Tuần Giáo. |
20.000 |
- |
0% |
|
Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng |
500 |
- |
0% |
|
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
28.426 |
- |
0% |
* |
HÀ NỘI |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
1008.153-Xây dựng tuyến đường cao tốc Đại lộ Thăng Long, đoạn nối từ Quốc lộ 21 đến cao tốc Hà Nội - Hòa Bình |
200.000 |
- |
0% |
|
1010.241-Dự án thành phần 1.1: bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận TPHN |
29.943 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
0440.003-Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
793.321 |
|
0% |
* |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7976257 - Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
62.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7881174 - Nâng cấp Nhà máy nước An Dương |
132.670 |
- |
0% |
* |
QUẢNG NINH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7414561 - Dự án thoát nước và Xử lý nước thải TP Hạ Long (Vốn ODA) |
12.950 |
- |
0% |
* |
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7867514 - Xây dựng đường gom đường sắt Hà Nội - Hải Phòng huyện Kim Thành - Hải Dương |
33.217 |
- |
0% |
|
7961636 - Đường vào khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (đoạn từ Quốc lộ 37 vào chùa Côn Sơn) |
78.008 |
- |
0% |
|
7989276 - Xây dựng đường tránh đường tỉnh 391 đoạn qua địa bàn thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ |
55.000 |
- |
0% |
|
Nguồn vốn CT Phục hồi phát triển KTXH (Chưa phân bổ chi tiết) |
235.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7677216 - Phát triển các đô thị Động lực TPHD |
120.000 |
- |
0% |
* |
HƯNG YÊN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị 155 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên |
20.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư xây mới, nâng cấp, mở rộng 40 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên |
106.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
BẮC NINH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7872958 - ĐTXD hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa Lương Tài |
10.007 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
HÀ NAM |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
8012962 - Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế huyện, tỉnh Hà Nam |
108.000 |
- |
0% |
|
8019164 - Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam |
70.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
NAM ĐỊNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7968976 - Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nam Định |
108.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
NINH BÌNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
8025605 - Đầu tư mở rộng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Ninh Bình |
10.000 |
- |
0% |
|
8025606 - Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 09 trung tâm y tế, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Ninh Bình |
33.000 |
- |
0% |
|
7590034 - Bảo quản, tu bổ, tôn tạo và mở rộng phạm vi một số di tích có liên quan đến Nhà nước Đại Cồ Việt nhằm phát huy giá trị lịch sử văn hóa Cố Đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6.438 |
- |
0% |
|
7923709 - Bảo tồn, tôn tạo, khai quật khảo cổ và phát huy giá trị lịch sử - văn hóa khu di tích đặc biệt Cố Đô Hoa Lư |
50.000 |
- |
0% |
|
7897739 - Đầu tư xây dựng tổ hợp Bảo tàng Thư viện tỉnh Ninh Bình |
50.000 |
- |
0% |
|
7924652 - Xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (Giai đoạn II) |
50.000 |
- |
0% |
|
7928617 - Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình GĐ II |
100.850 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7778394 - Xây dựng CSHT đô thị nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu tiểu dự án đô thị Phát Diệm sử dụng vốn vay của AFD |
84.000 |
- |
0% |
|
7827431 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
390 |
- |
0% |
* |
THÁI BÌNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7899749 - Dự án đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế phục vụ công tác xét nghiệm tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình |
10.000 |
- |
0% |
|
7899755 - Dự án đầu tư nâng cao năng lực kiểm nghiệm kiểm định chất lượng Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm và đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
10.000 |
- |
0% |
|
7964139 - Dự án thành phần 02 - Đầu tư xây dựng công trình Nhà điều trị nội trú Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ, thuộc chủ trương ĐTXD, nâng cấp, cải tạo 02 BVĐK tuyến huyện, tỉnh TB |
33.500 |
- |
0% |
|
7605334 - Xd kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Bình |
20.000 |
- |
0% |
|
7923957 - Nạo vét và kè sông 223 Huyện Hưng hà |
31.415 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7918529 - Tăng cường HT y tế tuyến tỉnh Thái Bình GD |
11.000 |
- |
0% |
|
Bảo vệ môi trường |
18.617 |
- |
0% |
|
7616428 - DA Sử lý chất thải y tế BV phụ sản và các BV huyện - Sở y tế TB |
18.617 |
- |
0% |
|
7734019 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Bình |
2.930 |
- |
0% |
* |
THANH HÓA |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung. |
35.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD. |
231.846 |
|
0% |
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD. |
11.848 |
- |
0% |
* |
NGHỆ AN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đường giao thông phục vụ Quốc phòng - An ninh biên giới đoạn nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra biên giới, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
30.000 |
- |
0% |
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An (giai đoạn 2) |
26.810 |
- |
0% |
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường Đại học Y khoa Vinh cơ sở 2 |
18.990 |
- |
0% |
|
Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An |
30.500 |
- |
0% |
|
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành |
40.000 |
- |
0% |
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Rào Trường, đoạn qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
20.000 |
- |
0% |
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn – Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. |
25.000 |
- |
0% |
|
Đường vào Khu công nghiệp Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên |
40.000 |
- |
0% |
|
Tuyến đường tránh QL 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu |
40.000 |
- |
0% |
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến QL7A (tuyến đi qua các xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu, huyện Diễn Châu) |
25.000 |
- |
0% |
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - tiểu dự án tỉnh Nghệ An |
30.750 |
- |
0% |
|
Xây dựng Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nghệ An cơ sở 2 |
32.320 |
- |
0% |
|
Xây dựng Bênh viện Ung Bướu Nghệ An (giai đoạn 2) |
150.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải, rác thải các Bệnh viện tỉnh Nghệ An sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
22.718 |
- |
0% |
|
Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2023 |
8.050 |
- |
0% |
|
Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2”, tiểu dự án tỉnh Nghệ An |
71.308 |
- |
0% |
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ” |
16.698 |
- |
0% |
* |
HÀ TĨNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân |
35.000 |
- |
0% |
|
Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ đường Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung 01 đơn nguyên cầu Hộ Độ - GPMB |
1.733 |
- |
0% |
|
Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ đường Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung 01 đơn nguyên cầu Hộ Độ - GPMB |
24 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (Dự án FMCR) tỉnh Hà Tĩnh |
45.000 |
|
0% |
|
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, tỉnh Hà Tĩnh (WB8) |
94.374 |
- |
0% |
|
Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. |
140.000 |
- |
0% |
|
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB) |
100.000 |
- |
0% |
|
Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. |
80.000 |
- |
0% |
|
Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. |
10.000 |
|
0% |
|
Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. |
10.000 |
|
0% |
|
Bảo vệ môi trường (250) |
30.000 |
- |
0% |
|
Dự án “tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Hà Tĩnh” |
30.000 |
- |
0% |
|
Dự án Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc |
17.229 |
- |
0% |
* |
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7946930 - Hệ thống đường nối từ Trung tâm Thành phố đi sân bay Đồng Hới |
47.000 |
- |
0% |
|
7947937 - Dự án thành phần 1: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa thuộc dự án sửa chữa, nâng cấp các hồ đập xung yến tỉnh Quảng Bình |
19.500 |
- |
0% |
|
Dự án thành phần 1: Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa |
15.000 |
- |
0% |
|
Dự án phần 2: Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch |
25.000 |
- |
0% |
|
Dự án phần 5: Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa Huyện Lệ Thủy |
25.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 15 Bệnh đa khoa, Trung tâm Y tế huyện, Tỉnh Quảng Bình |
30.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7737381 - PT CO SO HT DU LICH HT CHO TANG TRUONG TOAN DIEN KV GMS GĐ2 TIEU DA TINH QB |
62.774 |
- |
0% |
|
7940365 - Cải thiện thu nhập bền vững và NCCL nguồn nhân lực vì CĐNT hòa bình tỉnh Quảng Bình |
28.462 |
- |
0% |
|
7831334 - Đầu tư XD và PT hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh QB |
28.246 |
|
0% |
|
3382004 - Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch GĐ 2 |
48.750 |
- |
0% |
* |
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7988338 - Dự án TP 2: TTYT huyện Hướng Hóa thuộc DA: Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo TTKS bệnh tật (CDC) tỉnh Quảng Trị, 09 TTYT tuyến huyện, 07 Trạm y tế xã, tỉnh Quảng Trị |
19.200 |
- |
0% |
|
Hợp phần bồi dưỡng, hỗ trợ GPMB thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho PTTD tỉnh Quảng Trị do UBND huyện Đakrông làm chủ đầu tư |
3.800 |
- |
0% |
|
Hợp phần bồi dưỡng, hỗ trợ GPMB thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho PTTD tỉnh Quảng Trị do UBND huyện Vĩnh Linh làm chủ đầu tư |
260 |
- |
0% |
|
Hợp phần bồi dưỡng, hỗ trợ GPMB thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho PTTD tỉnh Quảng Trị do UBND huyện Triệu Phong làm chủ đầu tư |
3.600 |
- |
0% |
|
Hợp phần bồi dưỡng, hỗ trợ GPMB thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho PTTD tỉnh Quảng Trị do UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư |
355 |
- |
0% |
|
7875661 - CSHT khu DV du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt thuộc DA Hạ tầng cơ bản cho PTTD Quảng Trị |
1.462 |
- |
0% |
|
7908464 - Hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để mở rộng cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị |
30.000 |
- |
0% |
|
7990499 - Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và cơ sở hạ tầng phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
5.600 |
- |
0% |
|
7993193 - Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và cơ sở hạ tầng phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa, tỉnh QT |
5.800 |
- |
0% |
|
7995835 - Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và cơ sở hạ tầng phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và BHH, tỉnh Quảng Trị |
6.600 |
- |
0% |
|
7996730 - Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và CSHT phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
5.300 |
- |
0% |
|
7993012 - Trồng, bảo vệ, phát triển rừng và CSHT phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững các Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
4.800 |
- |
0% |
|
Thực hiện đầu tư các hạng mục công trình thuộc huyện Triệu Phong |
320 |
- |
0% |
|
Thực hiện đầu tư các hạng mục công trình thuộc huyện Hải Lăng |
470 |
- |
0% |
|
Thực hiện đầu tư các hạng mục công trình thuộc huyện Cam Lộ |
710 |
- |
0% |
|
Thực hiện đầu tư các hạng mục công trình thuộc huyện Đakrông |
400 |
- |
0% |
|
7940828 - Đường nối TT Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ |
20.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7623879 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Trị |
9.106 |
- |
0% |
|
7740197 - PT CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện KV tiểu vùng sông MK MR GD 2 |
73.466 |
|
0% |
* |
HUẾ |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Nâng cấp hạ tầng số đáp ứng chương trình chuyển đổi số đến năm 2025 |
20.000 |
- |
0% |
|
Nhà xưởng, sân bãi, máy móc, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Hợp tác xã nông nghiệp Hòa Mỹ, huyện Phong Điền |
2.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
50.992 |
|
0% |
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
24.283 |
|
0% |
* |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng |
40.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
101.250 |
- |
0% |
|
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Đà Nẵng |
21.750 |
- |
0% |
* |
QUẢNG NAM |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
13.500 |
- |
0% |
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
3.200 |
- |
0% |
|
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
30.000 |
- |
0% |
|
Xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
24.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
12.000 |
- |
0% |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
80.000 |
- |
0% |
* |
QUẢNG NGÃI |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
12.762 |
- |
0% |
* |
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7911463 - Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (khu gây mê hồi sức và các HM phụ trợ) |
50.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
PHÚ YÊN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
230220001 - Dự án chưa phân bổ năm 2023 |
|
- |
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7563707 - HT xử lý chất thải y tế tại Tuy Hòa, BV sản nhi… |
16.999 |
- |
0% |
|
7732653 - Tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai (VILG) PY |
14.039 |
- |
0% |
|
230220001 - Dự án chưa phân bổ năm 2023 |
241.498 |
- |
0% |
* |
KHÁNH HÒA |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
220200107 - Đường cơ động & bến cập tàu xã N.Vân TX NH |
35.387 |
- |
0% |
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
70.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư Trung tâm y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm y tế huyện Vạn Ninh |
111.200 |
- |
0% |
|
Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) |
105.000 |
- |
0% |
|
7848045 - Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn phường Ninh Đa và xã Ninh Phú |
10.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
10.500 |
- |
0% |
|
7742207 - Tăng cường quản lý đất đai & CSDL đất đai (VILG) |
3.500 |
|
0% |
|
7896035 - Tăng cường khả năng chống chịu của NN quy mô nhỏ với AN nguồn nước do biến đổi khí hậu |
7.000 |
- |
0% |
* |
NINH THUẬN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
220230002 - Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ |
15 |
- |
0% |
|
220230003 - Kênh cấp 2,3 Hồ Sông Sắt |
9.932 |
- |
0% |
|
220230001 - Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng |
2.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7899783 - Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận (SACCR-Ninh Thuận) |
37.000 |
|
0% |
* |
BÌNH THUẬN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Xây dựng 02 hồ chứa nước ngọt và nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp nước huyện Phú Quý |
1.000 |
- |
0% |
|
Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
5.000 |
- |
0% |
|
Dự án Kiên cố hóa kênh chuyển nước Sông Dinh 3-Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi |
2.000 |
- |
0% |
|
Đường từ trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1A |
3.000 |
- |
0% |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn khẩn cấp dọc sông La Ngà, xã Tân Hà, huyện Đức Linh |
20.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (ADB8) |
41.556 |
|
0% |
|
Dự án lĩnh vực nước |
50.000 |
- |
0% |
|
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Bình Thuận |
13.370 |
- |
0% |
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Thuận (WB8) |
9.571 |
- |
0% |
* |
ĐẮC LẮC |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Quốc phòng |
18.000 |
- |
0% |
|
Đường từ xã Krông Ana - khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, H. Buôn đôn |
18.000 |
- |
0% |
|
DA di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lỡ đất cụm dcư lưu vực xã lũ hồ Ea súp hạ, TT Ea súp |
32.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
89.000 |
|
0% |
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán |
39.000 |
- |
0% |
|
DA Tăng cường KN chống chịu của NN QMN với AN nguồn nước do BĐKH KV TN-NTN, tỉnh Đắk Lắk |
29.000 |
|
0% |
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
47.000 |
- |
0% |
|
Dự án hỗ trợ phát triển biên giới - tỉnh Đăk Lăk |
47.000 |
|
0% |
* |
ĐẮC NÔNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nhân cơ - Nhân Đạo |
10.999 |
- |
0% |
|
Hồ Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
9.957 |
- |
0% |
|
Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi Tỉnh lộ 683 |
30.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
16.000 |
- |
0% |
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông |
16.000 |
- |
0% |
|
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Đắk Nông |
15.000 |
|
0% |
* |
GIA LAI |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7909219 - Đường liên huyện Mang Yang-Ia Pa, đường tỉnh 669 và đường từ Tp Pleiku đi trung tâm huyện Đăk Đoa |
170.000 |
- |
0% |
|
7921025 - Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
30.000 |
- |
0% |
|
7947405 - Đường liên xã Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
30.000 |
- |
0% |
|
7973627 - Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
30.000 |
- |
0% |
|
7945374 - Đường LX huyện ChưProng |
30.000 |
- |
0% |
|
7957828 - Đường từ xã Yang Nam đi xã ChơLong huyện Koongchro |
30.000 |
- |
0% |
* |
KON TUM |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7898003 - Đường GT từ xã Đak ne, huyện Kon Kon Rẫy đi huyện Kbang tỉnh Gl |
25.000 |
- |
0% |
|
7907249 - Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) |
45.000 |
- |
0% |
|
Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực và trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum |
200.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7603148 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Kon Tum_vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) |
3.153 |
- |
0% |
* |
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7654057 - XD đường DH3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành-Pongour-QL20) Đức Trọng |
31.100 |
- |
0% |
|
7897138 - Đầu Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk |
194.304 |
- |
0% |
|
DA XD tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (Tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (Tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
400.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7555911 - Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp |
150.000 |
- |
0% |
* |
TP HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Phục hồi cống thoát nước cũ, xuống cấp (SPR) |
100.000 |
- |
0% |
* |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai (8025889) |
50.000 |
- |
0% |
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn 2 từ cầu Rạch Cát đến cầu ghềnh phía Cù lao Phố) thành phố Biên Hòa (7431291) |
10.000 |
- |
0% |
|
Tiểu DA bồi thường GPMB Dự án thành phần 1 của DA ĐTXD đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu GĐ 1 - Ban QLDA BTGPMB và hỗ trợ tái định cư thực hiện |
700.000 |
- |
0% |
|
DA đầu tư mua sắm trang thiết bị cho BV đa khoa KV Long Khánh và 05 trạm y tế tuyến xã, tỉnh ĐN |
12.000 |
- |
0% |
* |
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7254333 - Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ ụt - Sông Đ. Nai |
467.500 |
- |
0% |
|
DA nâng cấp, cải tạo Trung Tâm y tế TP Thuận An |
10.065 |
- |
0% |
* |
TÂY NINH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7911088 - Trạm bơm Tân Long |
27.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7686806 - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12.094 |
- |
0% |
|
7388314 - Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh |
33.500 |
|
0% |
* |
LONG AN |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ kênh Cầu Duyên, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa |
16.767 |
- |
0% |
|
Nạo vét sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ kênh Hồng Ngự đến ấp Bình Châu) |
10.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
37.500 |
|
0% |
* |
BẾN TRE |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7290044 - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre |
300.000 |
- |
0% |
|
7961272 - Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bến Tre (Dự án CSAT Bến Tre) |
54.740 |
- |
0% |
* |
TRÀ VINH |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7861650 - Đường nối Quốc lộ 60 - Quộc lộ 54, huyện Tiểu Cần |
30.000 |
- |
0% |
|
7887055 - Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
30.000 |
- |
0% |
|
7888548 - Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
50.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7751686 - Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
12.293 |
- |
0% |
|
7978753 - Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
91.000 |
- |
0% |
* |
VĨNH LONG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7982113 - Đầu tư trang thiết bị 107 Trạm y tế tuyến xã tỉnh Vĩnh Long |
46.000 |
- |
0% |
|
7982114 - Đầu tư trang thiết bị 08 Trung tâm y tế tuyến huyện tỉnh Vĩnh Long |
70.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7846195 - Phát triển đô thị & tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu TP Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
208.445 |
- |
0% |
* |
CẦN THƠ |
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại TP Cần Thơ |
5.551 |
|
0% |
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
63.294 |
- |
0% |
* |
SÓC TRĂNG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7911795 - Đường Vành Đai II, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
106.420 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
AN GIANG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7854539 - Tuyến tránh đường tỉnh 951 (đoạn từ Km8+550 đến Km15+950) |
5.451 |
- |
0% |
|
7913695 - Đường tỉnh 947 |
17.000 |
- |
0% |
|
7913699 - Đường tỉnh 941 (đoạn nối dài) |
5.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7889785 - Dự án đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Sản Nhi AG |
262.152 |
- |
0% |
* |
ĐỒNG THÁP |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
+ Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò (phần đền bù, GPMB) |
1.300 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
* |
KIÊN GIANG |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Dự án bảo vệ, phát triển rừng và phòng cháy chữa cháy tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 |
43.000 |
- |
0% |
|
Dự án xây dựng một số hạng mục trong khu vực phòng thủ tỉnh Kiên Giang |
100.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đất đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
30.000 |
- |
0% |
* |
BẠC LIÊU |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Dự án đầu tư cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bạc Liêu |
2.650 |
|
0% |
|
Dự án đầu tư cải tạo và nâng cấp 04 Trung tâm y tế tuyến huyện tỉnh Bạc Liêu |
47.350 |
|
0% |
|
7957475 - Xây dựng tuyến đường từ cầu Tư Cồ đến chùa Linh Ứng huyện Đông Hải |
42.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7852766 - Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu |
15.000 |
- |
0% |
|
7605273 - Mở rộng, nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu DA TP Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu |
59.817 |
|
|
* |
CÀ MAU |
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
7982640 - Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà mau quy mô 1.200 giường bệnh |
70.000 |
- |
0% |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
7605935 - Tiểu DA8 thuộc DA Chống chịu khí hậu TH & sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) |
75.123 |
|
0% |
|
7731818 - Dự án Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau |
18.855 |
- |
0% |