Công văn 877/TCHQ-GSQL năm 2016 về xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 877/TCHQ-GSQL
Ngày ban hành 29/01/2016
Ngày có hiệu lực 29/01/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Vũ Ngọc Anh
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

B TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 877/TCHQ-GSQL
V/v xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

Kính gửi: Bộ Xây dựng.

Ngày 23/12/2015, Bộ Xây dựng có công văn số 3006/BXD-VLXD đề nghị phối hợp cung cấp số liệu xuất khẩu đối với mặt hàng đá vôi, vôi, đôlômit trong năm 2015. Liên quan đến số liệu xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan gửi Phụ lục kèm theo (số liệu chỉ là số liệu sơ bộ và tính từ ngày 01/01/2015 đến ngày 15/12/2015). Bên cạnh đó, qua công tác kiểm tra tại các đơn vị hải quan địa phương về việc thực hiện thủ tục hải quan đối với các mặt hàng nêu trên, Tổng cục Hải quan trao đi với quý Bộ một số nội dung cụ thể như sau:

1. Có hiện tượng một số doanh nghiệp thực hiện việc quay vòng hóa đơn thuế GTGT để hợp pháp hóa hồ sơ, nguồn gốc hàng hóa xuất khẩu và xuất khẩu vượt số lượng cho phép.

2. Doanh nghiệp xuất trình cho cơ quan hải quan các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng với số lượng cố định và trong một khoảng thời gian nhất định. Qua kiểm tra, tại nơi nhận của các văn bản cho phép này đều có ghi Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan, tuy nhiên, trên thực tế, qua kiểm tra hệ thống văn bản đến thì Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan không nhận được đầy đủ các văn bản này của Bộ Xây dựng gửi qua đường công văn chính thức (ví dụ như công văn số 3319/BXD-VLXD ngày 16/12/2014, số 491/BXD-VLXD ngày 16/3/2015 cho phép Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà xuất khẩu vôi; công văn số 3006/BXD-VLXD ngày 19/11/2014 cho phép Công ty Cổ phần thương mại An Mỹ Đức xuất khẩu đôlômit; ...). Bên cạnh đó, Tổng cục Hải quan nhận thấy các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng ban hành chưa hợp lý về trình tự thời gian, cụ thể: ngày 30/12/2014, Bộ Xây dựng có công văn số 3466/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản DLH được phép xuất khẩu 18.000 tấn vôi đến hết ngày 30/4/2015; tuy nhiên, ngày 23/4/2015, Bộ Xây dựng tiếp tục có công văn số 882/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản DLH được xuất khẩu tiếp 18.000 tấn vôi đến hết ngày 31/7/2015. Việc ban hành các văn bản cho phép xuất khẩu không quy định thời điểm nào là thời điểm doanh nghiệp được bắt đầu xuất khẩu đã gây khó khăn cho cơ quan hải quan trong công tác quản lý số lượng của các văn bản cho phép.

3. Phát hiện có khả năng doanh nghiệp sử dụng Giấy chứng nhận đầu tư giả đhợp pháp hóa nguồn vật liệu đầu vào để xuất khẩu, cụ thể là nội dung “khai thác chế biến Dolomit” trên Giấy phép số 46/GP-UBND ngày 07/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam cấp phép cho Công ty Cổ phần xây dựng và khoáng sản Thiên Sơn được ghi sau dấu “;”, không phù hợp với cách thức trình bày văn bản. Ngoài ra, nội dung “khai thác chế biến Dolomit” có màu mực đậm hơn các chữ xung quanh, có dấu hiệu của chỉnh sửa trên bản chính của Giấy phép (gửi kèm). Ngoài ra, không loại trừ trường hợp sử dụng giấy phép khai thác, Giấy chứng nhận đầu tư không phù hợp, hoặc doanh nghiệp mới chỉ đang ở giai đoạn xây dựng, chưa có sản phẩm hoặc năng lực chỉ là X (tấn)/năm nhưng xuất bán cho doanh nghiệp khác xuất khẩu với số lượng X+Y (tấn)... Qua kiểm tra các hóa đơn mua bán đá hộc, đá khai thác nhiều kích cỡ, Tổng cục Hải quan phát hiện nội dung bất hợp lý như việc mua bán các loại đá có kích thước 1*2 hoặc đá 2*4, tuy nhiên, theo tìm hiểu thì những loại đá này không thể nung được thành vôi thành phẩm để xuất khẩu. Cho nên, theo nhận định của Tổng cục Hải quan, rất có khả năng các đối tượng lợi dụng các hóa đơn này để hợp pháp hóa nguồn gốc xuất khẩu, qua mặt cơ quan chức năng trong quá trình thông quan.

4. Theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 04/2012/TT-BXD, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng kiểm tra, xác minh những nội dung tại điểm 1, điểm 2, điểm 3 nêu trên. Đtăng cường công tác quản lý, giám sát đối với mặt hàng đá vôi, vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng:

- Theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, mặt hàng “vôi” không thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành. Do vậy, trường hợp Bộ Xây dựng quản lý mặt hàng “vôi” giống như điều kiện đối với khoáng sản, Tổng cục Hải quan đề nghị Bộ Xây dựng có hướng dẫn cụ thể về hồ sơ xuất khẩu cũng như cách thức quản lý số lượng để tránh tình trạng lợi dụng, quay vòng các chứng từ để buôn lậu, gian lận thương mại.

- Ban hành văn bản quy phạm pháp luật như các Thông tư của Bộ Xây dựng để quản lý hoạt động xuất khẩu thay cho việc ban hành các văn bản chỉ đạo cá biệt thực hiện xuất khẩu khoáng sản.

5. Trong thời gian chờ hướng dẫn của Bộ Xây dựng về các kiến nghị tại điểm 4, để tăng cường công tác quản lý đối với mặt hàng vôi, đá vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan chỉ đạo các đơn vị hải quan khi làm thủ tục xuất khẩu, ngoài việc thực hiện các thủ tục theo quy định:

- Đối với trường hợp doanh nghiệp mua khoáng sản đã qua chế biến/vôi để xuất khẩu (mua trực tiếp từ các đơn vị có đủ điều kiện theo quy định trong việc chế biến khoáng sản/vôi), cơ quan hải quan thực hiện việc theo dõi, trừ lùi số lượng xuất khẩu vào mặt sau bản chính hóa đơn thuế GTGT, lưu kèm hồ sơ 01 bản photo và trả bản chính hóa đơn thuế GTGT cho doanh nghiệp.

- Đối với trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu khoáng sản đã qua chế biến/ vôi theo các văn bản cho phép của Bộ Xây dựng, cơ quan hải quan thực hiện việc lập phiếu theo dõi trừ lùi theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của B Tài chính.

Trên đây là ý kiến của Tổng cục Hải quan kính chuyển quý Bộ xem xét, xử lý theo thẩm quyền và sớm có văn bản trả lời để cơ quan hải quan thực hiện thống nhất.

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/h);
- Lưu:
VT, GSQL. Cường(3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TNG CỤC TRƯỞNG




Vũ Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC I

SỐ LIỆU XUẤT KHẨU ĐÁ VÔI MÃ HS 2515 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn s 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)

Tên công ty

Tổng số tờ khai

Tên hải quan

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá (USD)

Nước, vùng lãnh thxuất khẩu

Công Ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Công Nghệ Cao Sông Đà - Sjc Việt Nam

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

336

10,752

Bangladesh

Công Ty TNHH Khai Khoáng Thanh Sơn

7

CC HQ Yên Bái

M3

465

278,976

India

 

PHỤ LỤC II

SỐ LIỆU XUẤT KHẨU ĐÔLÔMIT MÃ HS 2518 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)

Tên công ty

Tổng số tờ khai

Tên hải quan

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá (USD)

Nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu

Công ty cổ phần Đức Thái

1

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

480

41,798

Indonesia

Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện kim Việt Nam

2

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

96

7,200

India

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

6

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

3,959

367,013

Bangladesh

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

5

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

3,004

268,902

Indonesia

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

13

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

4,857

326,605

Taiwan

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

3

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

2,462

220,327

Indonesia

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

309

32,818

New Caledonia

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

23

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

9,441

651,409

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam

 

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

193

13,012

Indonesia

Công Ty CPhần Khoáng Sản Phi Kim Vit Nam

1

CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông

TAN

198

13,329

Indonesia

Công Ty CPhần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

193

13,012

Indonesia

Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt

28

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

13,402

1,479,106

India

Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt

5

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,489

156,332

Indonesia

Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt

25

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

9,065

1,039,121

Japan

Công ty Cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

3

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

957

84,266

Bangladesh

Công ty Cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

6

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

1,051

86,158

India

Công Ty Cổ Phần Thương Mại An Mỹ Đức

67

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

57,578

3,224,356

Taiwan

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

11

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

4,626

370,687

India

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,862

204,790

Bangladesh

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

6

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

3,351

345,586

India

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

300

20,700

Taiwan

Công Ty TNHH Bầu Trời Hòa Bình

1

CCHQ Gia Thụy Hà Nội

TAN

480

50,400

Korea (Republic)

Công Ty TNHH Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trường Giang

3

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

946

72,412

India

Công Ty TNHH Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trường Giang

21

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

5,880

400,392

Taiwan

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

1

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

345

23,805

Taiwan

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

777

75,377

India

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

12

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

4,371

416,150

India

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

22

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

7,804

541,997

Taiwan

Công Ty TNHH Khoáng sản K.L.C

10

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

2,906

315,357

Korea (Republic)

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Vit

7

CC HQ Nam Định

TAN

2,699

215,907

India

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Vit

4

CC HQ Nam Định

TAN

1,972

163,676

Indonesia

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Vit

9

CC HQ Ninh Bình

TAN

4,640

444,846

India

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Vit

12

CC HQ Ninh Bình

TAN

11,128

937,744

Indonesia

Công ty TNHH Sơn Jotun Việt Nam

1

CC HQ KCN Sóng thần Bình Dương

KG

10,000

2,400

Indonesia

Công Ty TNHH Thế Giới Khoáng sản

7

CC HQ Gia Thụy Hà Nội

TAN

3,120

328,560

Korea (Republic)

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hồng ân

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

280

19,334

Taiwan

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,097

112,973

India

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Trường Thạch

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,671

115,320

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp

9

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

4,131

405,053

India

Công ty trách nhim hữu hạn Hoàng Diệp

24

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

8,430

587,432

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

7

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

2,014

170,288

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ Hoàng Quý

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

420

28,980

Taiwan

 

PHỤ LỤC III

SỐ LIỆU XUẤT KHẨU VÔI MÃ HS 2522 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số      /TCHQ-GSQL ngày     /01/2016)

Tên công ty

Tổng số tờ khai

Tên hải quan

Đơn v tính

Lượng

Trị giá (USD)

Nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A

2

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

308

16,632

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A

1

CC HQ KCN tnh Hà Nam

TAN

101

6,846

India

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

108

5,832

Taiwan

Công ty cổ phần Đức Thái

1

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

25

1,625

Bangladesh

Công ty cổ phần Đức Thái

34

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

9,765

714,141

India

Công ty cổ phần Đức Thái

8

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

5,514

381,437

Philippines

Công ty cổ phần Đức Thái

4

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

990

64,350

South Afica

Công ty cổ phần Đức Thái

39

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

6,375

359,567

Taiwan

Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện kim Việt Nam

1

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

78

4,602

India

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

8

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

2,753

247,058

Bangladesh

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

73

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

21,312

2,136,006

India

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

33

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

9,420

914,398

Indonesia

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

20

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

10,563

1,087,938

Korea (Republic)

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

2

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

150

24,000

Mauritius

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

5

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

2,028

222,114

Philippines

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

38

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

24,374

1,890,231

Singapore

Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam

9

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

2,383

146,450

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Đại An

1

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

27

3,375

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập Khẩu Vinh Phát

33

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

12,520

770,000

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập Khẩu Vinh Phát

51

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

18,260

1,118,620

Taiwan

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

4

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

280

28,000

Bangladesh

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

57

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

16,745

1,724,276

India

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

54

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

15,316

1,483,471

Indonesia

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

30

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

12,631

1,297,523

Korea (Republic)

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

1

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

96

10,339

Malaysia

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

2

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

98

15,680

Mauritius

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

8

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

4,239

440,884

Philippines

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

94

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

45,055

3,547,340

Singapore

Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H

4

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

214

15,224

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam

2

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

401

28,319

Indonesia

Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam

3

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

1,019

70,498

Philippines

Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam

2

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

491

42,107

Philippines

Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam

4

CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông

TAN

610

42,196

Indonesia

Công Ty CPhần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam

1

CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông

TAN

516

35,561

Philippines

Công ty Cổ phần Quốc tế Đức Hòa

135

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

45,408

3,538,911

Taiwan

Công Ty CPhần Quốc Tế An Nam Việt

3

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

1,196

125,578

India

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

1

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

125

10,542

India

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

125

9,375

Australia

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

31

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

8,809

761,720

Bangladesh

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

36

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

11,447

910,766

India

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hng Hà

13

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

2,082

152,420

Korea (Republic)

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

13

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

7,519

614,142

Malaysia

Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

400

36,021

Mauritius

Công Ty Cổ Phần Thương Mại An Mỹ Đức

425

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

119,521

6,694,673

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp An Trí Hiếu

9

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

KG

2,972,419

237,793

Chile

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

1

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

500

44,595

India

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

16

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

4,201

369,323

Bangladesh

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hng Hà

7

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

1,750

140,255

Cambodia

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hng Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

100

8,252

Cote Dlvoire (Ivory Coast)

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

30

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

10,017

763,880

India

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

11

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

2,891

225,262

Korea (Republic)

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hng Hà

3

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

1,504

128,316

Malaysia

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hng Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

401

35,720

Mauritius

Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

301

27,852

Philippines

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

10

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

4,237

325,392

India

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

6

CC HQ CK Cha Lo Quảng Bình

TAN

1,800

137,046

Laos

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

2

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

999

80,090

India

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

1

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

100

9,012

Indonesia

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

5

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

124

23,378

Bangladesh

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

190

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

59,798

4,725,988

India

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

84

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

7,973

747,372

Indonesia

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

7

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

3,013

246,251

Malaysia

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

2

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

125

11,081

Mauritius

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà

21

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

6,913

505,303

Philippines

Công Ty CPhần Xuất nhập Khẩu Đạt Thành Phú

4

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

700

37,800

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú

1

CC HQ Ninh Bình

TAN

22

2,585

India

Công Ty CPhần Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú

40

CC HQ Ninh Bình

TAN

8,800

474,660

Taiwan

Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Atlantic Việt Nam

1

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

75

7,950

Bangladesh

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

5

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

2,615

266,630

Bangladesh

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

16

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

6,557

574,716

India

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

516

33,888

Taiwan

Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

95

6,522

Bangladesh

Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh

8

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,604

96,191

Taiwan

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

1

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

25

2,071

India

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

2

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

437

26,496

Taiwan

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

9

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

5,103

462,102

India

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

1

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

283

30,151

Philippines

Công Ty TNHH Hoàng Diệp

42

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

11,162

682,755

Taiwan

Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn

46

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

19,238

1,634,637

Australia

Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn

1

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

190

14,276

Philippines

Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn

20

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

8,582

707,319

Australia

Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn

1

CC HQ Ninh Bình

TAN

351

29,862

Australia

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt

6

CC HQ Ninh Bình

TAN

2,059

194,726

Bangladesh

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt

9

CC HQ Ninh Bình

TAN

2,044

167,893

India

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt

1

CC HQ Ninh Bình

TAN

144

11,520

Philippines

Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt

1

CC HQ Ninh Bình

TAN

156

9,984

Taiwan

Công Ty TNHH Một Thành Viên Nam Phát N.A

13

CC HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)

TAN

860

99,910

Laos

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Và sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại

7

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

1,742

113,230

Taiwan

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Và Sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại

7

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

1,352

83,824

Taiwan

Công ty TNHH MTV thương mại và sản xuất Hồng Hưng

12

CC HQ CK cảng HP KV I

TAN

2,288

147,121

Taiwan

Công ty TNHH MTV thương mại và sản xuất Hồng Hưng

5

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

1,066

66,027

Taiwan

Công ty TNHH Sản Phẩm Xây Dựng DINGO

18

CC HQ Nhơn Trạch Đồng Nai

TAN

315

60,702

Australia

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Thanh Mai

1

CC HQ CK Cng Sài Gòn KV I

TUI

50

303

Japan

Công Ty TNHH sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Phương Nam

2

CC HQ Ninh Bình

TAN

868

69,440

Korea (Republic)

Công ty TNHH SAVINA Hà Nam

53

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

19,782

1,126,629

Taiwan

Công ty TNHH thương mại - dịch vụ và sản xuất T.T.C

9

CC HQ CK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)

KG

683,000

94,852

Laos

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh Linh

2

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

47

2,971

Indonesia

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh Linh

150

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

38,184

2,253,365

Taiwan

Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Thiện Mỹ Việt

1

CC HQ CK Cng Sài Gòn KV I

TUI

34

187

Japan

Công Ty TNHH Thương Mại Thuận Hồng

41

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

12,175

624,560

Taiwan

Công Ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Bảo Gia

12

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

3,675

191,100

Taiwan

Công Ty TNHH Vận Tải Giao Nhận Và Thương Mại Istar

1

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

10

1,312

Philippines

Công Ty TNHH Xuất Khẩu Nam Phương

1

CC HQ Ninh Bình

TAN

100

7,300

Korea (Republic)

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Khoáng sản Việt Nam

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,294

78,557

Taiwan

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco

1

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

50

3,907

Bangladesh

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco

2

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

258

16,790

Chile

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco

24

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

9,392

832,997

India

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

671

36,497

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp

8

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

3,445

327,089

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp

56

CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng

TAN

15,501

957,419

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

5

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

2,255

162,333

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

1

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

111

8,461

Korea (Republic)

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

19

CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng

TAN

4,378

254,956

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

2

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

874

62,942

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

7

CC HQ CK cảng HP KV II

TAN

1,472

88,333

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

3

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

944

57,376

Bangladesh

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

4

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

1,495

89,707

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

97

CC HQ CK cảng HP KV III

TAN

29,956

1,748,746

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

759

56,171

Bangladesh

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

4

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

1,383

95,427

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

11

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

4,106

239,130

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

18

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

3,794

366,933

Bangladesh

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

129

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

45,058

3,400,720

India

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

13

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

1,410

107,209

Korea (Republic)

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm

150

CC HQ KCX và KCN Hải Phòng

TAN

27,595

1,611,501

Taiwan

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ Hoàng Quý

6

CC HQ KCN tỉnh Hà Nam

TAN

2,120

146,280

Taiwan

 

[...]