Công văn 841/SXD-KTXD công bố giá nhân công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 841/SXD-KTXD |
Ngày ban hành | 14/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND
TỈNH LÂM ĐỒNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/SXD-KTXD |
Đà Lạt, ngày 14 tháng 10 năm 2010 |
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG PHỔ BIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt
Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng
dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày 26/5/2009 của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của thông tư số
21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định
số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động.
Căn cứ văn bản số 1235/BHXH-PT ngày 30/12/2009 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng
về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, mức tiền lương tối thiểu vùng.
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan, Sở Xây dựng công bố giá nhân
công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
I. KHU VỰC THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT VÀ THÀNH PHỐ BẢO LỘC
- Lương tối thiểu 810.000 đồng;
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 33% lương cơ bản (đã bao gồm BHTN: 1%).
Riêng về bảo hiểm thất nghiệp (1%): Chủ đầu tư công trình xây dựng cần căn cứ theo đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Bảo hiểm để tính toán giá nhân công xây dựng và thanh toán cho nhà thầu theo quy định (nếu không thuộc đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp thì không được thanh toán).
- Giá nhân công chưa tính phụ cấp khu vực.
1. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM I:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
95.124 |
Nhân công bậc 2,7/7 |
- |
97.858 |
Nhân công bậc 3,0/7 |
- |
101.960 |
Nhân công bậc 3,2/7 |
- |
105.192 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
|
106.808 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
- |
110.040 |
Nhân công bậc 3,7/7 |
- |
113.272 |
Nhân công bậc 4,0/7 |
- |
118.120 |
Nhân công bậc 4,3/7 |
- |
123.838 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
- |
127.650 |
Nhân công bậc 5,0/7 |
- |
137.180 |
2. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM II:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
100.924 |
Nhân công bậc 2,7/7 |
- |
103.825 |
Nhân công bậc 3,0/7 |
- |
108.176 |
Nhân công bậc 3,2/7 |
- |
111.490 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
|
113.148 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
- |
116.462 |
Nhân công bậc 3,7/7 |
- |
119.777 |
Nhân công bậc 4,0/7 |
- |
124.749 |
Nhân công bậc 4,3/7 |
- |
130.716 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
- |
134.694 |
Nhân công bậc 5,0/7 |
- |
144.638 |
3. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM III:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
110.662 |
Nhân công bậc 2,7/7 |
- |
113.811 |
Nhân công bậc 3,0/7 |
- |
118.534 |
Nhân công bậc 3,2/7 |
- |
122.263 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
|
124.128 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
- |
127.857 |
Nhân công bậc 3,7/7 |
- |
131.586 |
Nhân công bậc 4,0/7 |
- |
137.180 |
Nhân công bậc 4,3/7 |
- |
143.768 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
- |
148.160 |
Nhân công bậc 5,0/7 |
- |
159.140 |
II. KHU VỰC CÁC HUYỆN CÒN LẠI
- Lương tối thiểu: 730.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 33% lương cơ bản (đã bao gồm BHTN: 1%).
Riêng về bảo hiểm thất nghiệp (1%): Chủ đầu tư công trình xây dựng cần căn cứ theo đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Bảo hiểm để tính toán giá nhân công xây dựng và thanh toán cho nhà thầu theo quy định (nếu không thuộc đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp thì không được thanh toán).
- Giá nhân công chưa tính phụ cấp khu vực.
1. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM I:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
85.729 |
Nhân công bậc 2,7/7 |
- |
88.193 |
Nhân công bậc 3,0/7 |
- |
91.890 |
Nhân công bậc 3,2/7 |
- |
94.803 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
|
96.259 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
- |
99.172 |
Nhân công bậc 3,7/7 |
- |
102.085 |
Nhân công bậc 4,0/7 |
- |
106.454 |
Nhân công bậc 4,3/7 |
- |
111.607 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
- |
115.042 |
Nhân công bậc 5,0/7 |
- |
123.631 |
2. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM II:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
90.957 |
Nhân công bậc 2,7/7 |
- |
93.571 |
Nhân công bậc 3,0/7 |
- |
97.492 |
Nhân công bậc 3,2/7 |
- |
100.479 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
|
101.973 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
- |
104.960 |
Nhân công bậc 3,7/7 |
- |
107.947 |
Nhân công bậc 4,0/7 |
- |
112.428 |
Nhân công bậc 4,3/7 |
- |
116.013 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
- |
121.391 |
Nhân công bậc 5,0/7 |
- |
130.353 |
3. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM III: