Công văn 732/XNK-NS năm 2019 về trao đổi nội dung liên quan đến việc xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan do Cục Xuất nhập khẩu ban hành
Số hiệu | 732/XNK-NS |
Ngày ban hành | 02/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Xuất nhập khẩu |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/XNK-NS |
Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: |
- Sở Công Thương các tỉnh/thành phố
trực thuộc TW; |
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) nhận được công văn số 108/VECO-TV ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc trao đổi một số nội dung liên quan đến việc xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan. Về vấn đề này, Cục Xuất nhập khẩu thông tin đến quý Cơ quan như sau:
Cơ quan quản lý Thực phẩm Dược Phẩm Đài Loan (TFDA) đã có công văn số 1080017035A ngày 10 tháng 7 năm 2019 thông báo một số thông tin, quy định xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan, cụ thể:
(i) TFDA đã đồng ý Danh sách doanh nghiệp thủy sản của Việt Nam được xuất khẩu sang Đài Loan1, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2019.
(ii) Trước khi thủy sản Việt Nam được TFDA kiểm tra tính hệ thống, các doanh nghiệp được phê chuẩn xuất khẩu sang Đài Loan chỉ được xuất khẩu các sản phẩm trong phạm vi mã số HS được phép xuất khẩu sang Đài Loan hiện nay, chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm công văn này. Riêng mặt hàng cua sống, chỉ có doanh nghiệp có tên tại Phụ lục 2 đính kèm công văn này mới được phê chuẩn xuất khẩu sang Đài Loan.
(iii) Các doanh nghiệp trong danh sách này phải xin kiểm nghiệm nhập khẩu thực phẩm với Văn phòng của TFDA tại các cảng cửa khẩu, sau khi kiểm nghiệm đạt yêu cầu, mới được nhập khẩu vào Đài Loan.
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) xin gửi thông tin và đề nghị quý Cơ quan phối hợp thông tin đến các tổ chức, cá nhân có liên quan để biết và thực hiện, tránh gây ảnh hưởng đến tiến độ xuất khẩu./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
PHẠM
VI CÁC MẶT HÀNG THỦY SẢN VIỆT NAM ĐƯỢC XUẤT KHẨU SANG ĐÀI LOAN (THEO MÃ HS
CODE)
(Kèm theo công văn số 732/XNK-NS)
0301 |
0302 |
0303 |
0304 |
0305 |
0306 |
0307 |
0308 |
1604 |
1605 |
030192 |
030242 |
030312 |
030419 |
030510 |
030611 |
030710 |
030812 |
160411 |
160510 |
030199 |
030246 |
030314 |
030429 |
030520 |
030612 |
030711 |
030819 |
160412 |
160520 |
|
030249 |
030319 |
030432 |
030539 |
030613 |
030712 |
030822 |
160413 |
160521 |
|
030269 |
030323 |
030439 |
030541 |
030614 |
030719 |
030829 |
160414 |
160529 |
|
030289 |
030324 |
030449 |
030549 |
030616 |
030721 |
030830 |
160415 |
160540 |
|
030292 |
030326 |
030452 |
030553 |
030617 |
030722 |
030890 |
160416 |
160550 |
|
030299 |
030329 |
030459 |
030554 |
030619 |
030729 |
|
160419 |
160552 |
|
|
030333 |
030461 |
030559 |
030621 |
030732 |
|
160420 |
160554 |
|
|
030339 |
030462 |
030563 |
030623 |
030739 |
|
|
160555 |
|
|
030341 |
030469 |
030569 |
030624 |
030741 |
|
|
160556 |
|
|
030343 |
030481 |
030572 |
030627 |
030743 |
|
|
160558 |
|
|
030351 |
030482 |
030579 |
030629 |
030749 |
|
|
160559 |
|
|
030353 |
030483 |
|
030631 |
030752 |
|
|
160561 |
|
|
030354 |
030487 |
|
030633 |
030759 |
|
|
160569 |
|
|
030356 |
030489 |
|
030635 |
030760 |
|
|
160590 |
|
|
030359 |
030493 |
|
030636 |
030771 |
|
|
|
|
|
030363 |
030499 |
|
030639 |
030772 |
|
|
|
|
|
030369 |
|
|
030691 |
030779 |
|
|
|
|
|
030371 |
|
|
030693 |
030783 |
|
|
|
|
|
030374 |
|
|
030695 |
030784 |
|
|
|
|
|
030375 |
|
|
030699 |
030787 |
|
|
|
|
|
030376 |
|
|
|
030789 |
|
|
|
|
|
030377 |
|
|
|
030791 |
|
|
|
|
|
030379 |
|
|
|
030792 |
|
|
|
|
|
030380 |
|
|
|
030799 |
|
|
|
|
|
030381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
030389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
030390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
030399 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH DOANH
NGHIỆP ĐƯỢC XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CUA SỐNG SANG ĐÀI LOAN
(Kèm theo công văn số 732/XNK-NS)
Code |
Company |
Address |
SG/001NL |
Live seafood factory - HOANG HA international Logistics joint stock company |
Lot III-22, road 19/5A, Tan Binh Industrial zone, Tan Phu district, Ho Chi Minh city |
1 Danh sách này do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp cho TFDA Đài Loan.