Công văn 705/UBDT-PC năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định 1252/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 705/UBDT-PC |
Ngày ban hành | 12/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Lê Sơn Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/UBDT-PC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Tư pháp
Phúc đáp Công văn số 1929/BTP-PLQT ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg ngày 26/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ. Sau khi nghiên cứu, Ủy ban Dân tộc báo cáo như sau:
Ủy ban Dân tộc được giao nhiệm vụ rà soát và đề xuất hoàn thiện pháp luật về quyền của người dân tộc thiểu số (lưu ý khả năng ban hành một đạo luật riêng về người dân tộc thiểu số) theo Quyết định số 1252/QĐ-TTg. Xác định đây là nhiệm vụ quan trọng góp phần thực hiện chủ trương về nội luật hóa các Điều ước, Công ước quốc tế để pháp luật nước ta tiệm cận với luật pháp quốc tế trong xu thế hội nhập, Ủy ban Dân tộc đã thực hiện các nội dung:
1. Về việc rà soát các văn bản quy phạm pháp luật nội luật hóa liên quan đến lĩnh vực đảm bảo quyền của người dân tộc thiểu số
Thực hiện Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15/02/2020 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, Ủy ban Dân tộc đã chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức rà soát các văn bản pháp luật và chính sách dân tộc liên quan đến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Qua số liệu rà soát chưa được công bố chính thức (có Phụ lục kèm theo) có 78 luật với 244 điều khoản quy định liên quan đến lĩnh vực đảm bảo quyền của người dân tộc thiểu số.
2. Về việc nghiên cứu xây dựng một đạo luật riêng về quyền của người dân tộc thiểu số
Trong thời gian qua, Ủy ban Dân tộc đã chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổng kết đánh giá thực tiễn, hệ thống chính sách dân tộc, nghiên cứu cơ sở lý luận; nghiên cứu luận cứ khoa học, lập hồ sơ đề xuất xây dựng dự án Luật về lĩnh vực công tác dân tộc; Tổng kết 05 năm thực hiện Nghị định số 05/2011/NĐ-CP của Chính phủ về Công tác dân tộc. Hoàn thiện hồ sơ đề xuất xây dựng dự án Luật, đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ để lấy ý kiến, gửi Bộ Tư pháp thẩm định, trình Chính phủ. Ngày 28/02/2017, Văn phòng Chính phủ đã có Công văn số 1781/VPCP-PL thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình đồng ý về chủ trương xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi, giao Ủy ban Dân tộc tiếp tục hoàn thiện hồ sơ đề nghị xây dựng Luật theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Hiện nay Ủy ban Dân tộc đang chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tiếp tục nghiên cứu về cơ sở lý luận, tổng kết thực tiễn, tham mưu, đề xuất triển khai nghiên cứu việc xây dựng một dự án luật để đảm bảo quyền của người dân tộc thiểu số. Tham mưu cho Chính phủ trình Quốc hội ban hành Nghị quyết số 88/2019/QH14, ngày 18/11/2019 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030. Để thực hiện Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ giao Ủy ban dân tộc chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành tổ chức rà soát các văn bản pháp luật và chính sách dân tộc có liên quan đến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kịp thời đề xuất, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các văn bản có liên quan không còn phù hợp để bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống pháp luật nhằm tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung của Đề án gồm 10 dự án thành phần: (1) Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt; (2) Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết; (3) Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị; (4) Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc; (5) Phát triển giáo dục đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; (6) Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch; (7) Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; (8) Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em; (9) Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn; (10) Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình.
Trên đây là kết quả về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ về nội luật hóa tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc xin gửi Quý Bộ để tổng hợp./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC
CÁC
QUY ĐỊNH CỦA HIẾN PHÁP VÀ LUẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC, CHÍNH SÁCH
DÂN TỘC
Kèm theo Công văn số: 705/UBDT-PC ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc
STT |
Tên văn bản |
Ngày ban hành |
Điều liên quan DTTS |
Chia ra theo các lĩnh vực |
|||||||||
|
Gồm các điều |
Dân sự, hình sự |
Quyền chính trị |
Kinh tế, lao động và việc làm |
Về giáo dục, đào tạo |
Y tế |
Văn hóa, TT, du lịch, thông tin |
Bảo vệ môi trường |
Tổ chức, CB; HTCT |
QP, AN, tôn giáo |
|||
A |
Hiến pháp nước Cộng hòa XHCH Việt Nam (2013) |
28/11/2013 |
6 |
5, 42, 58,61, 70, 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
LUẬT (78) |
|
244 |
|
16 |
5 |
24 |
3 |
4 |
8 |
4 |
9 |
5 |
1 |
Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân (1989) |
30/6/1989 |
3 |
2, 34, 42 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993 |
10/7/1993 |
1 |
22 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân năm 1989 |
30/6/1989 |
1 |
42 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Luật Di sản văn hóa năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) |
29/6/2001 |
6 |
11, 12, 21,22, 23,24 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Luật thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi, bổ sung năm 2013) |
26/11/2003 |
2 |
33,49 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Luật Điện lực năm 2004 (sửa đổi năm 2012) |
3/2/2004 |
5 |
29, 60, 61, 62, 64 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
15/6/2004 |
1 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Luật Thanh niên 2005 |
29/11/2005 |
3 |
3,13, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Luật Thể dục, thể thao năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
29/11/2006 |
5 |
4,11, 17, 21, 22 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Luật Công nghệ thông tin năm 2006 |
29/6/2006 |
4 |
5,12, 46, 64 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Luật Bình đẳng giới năm 2006 |
29/6/2006 |
1 |
7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2013 và năm 2014) |
03/6/2008 |
4 |
4,13, 14, 15 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2013 và năm 2014) |
03/6/2009 |
1 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2019) |
13/11/2008 |
6 |
12, 18, 36,37, 38, 53 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
14 |
Luật Giao thông đường bộ năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
13/11/2008 |
1 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Luật Đa dạng sinh học năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
13/11/2009 |
1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 |
23/11/2009 |
3 |
4, 9, 86 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
17 |
Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010 |
17/6/2010 |
2 |
9,10 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Luật Viên chức năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2019) |
15/11/2010 |
9 |
6,10, 12, 13, 19,21, 22,25, 36 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Luật Khiếu nại năm 2011 |
11/11/2011 |
4 |
28,33, 37,44 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Luật Giáo dục đại học năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
18/6/2012 |
6 |
11,12, 28, 56, 60, 62 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Luật giá năm 2012 |
20/6/2012 |
1 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Luật phổ biến giáo dục pháp luật năm 2012 |
20/6/2012 |
1 |
17 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 |
20/06/2012 |
2 |
71,78 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Luật Quảng cáo năm 2012 |
21/06/2012 |
2 |
8, 18 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 |
21/6/2012 |
2 |
4, 45 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
26 |
Luật Xuất bản năm 2012 |
20/11/2012 |
2 |
7, 10 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
27 |
Luật Khoa học và công nghệ năm 2013 |
18/06/2013 |
3 |
22, 32, 64 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Luật Giáo dục Quốc phòng và An ninh năm 2013 |
19/6/2013 |
1 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
29 |
Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 |
19/06/2013 |
2 |
21,24 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
30 |
Luật Hòa giải cơ sở năm 2013 |
20/06/2013 |
1 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Luật Đất đai năm 2013 |
29/11/2013 |
6 |
27, 101, 110, 131, 133, 192 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Luật Việc làm năm 2013 |
16/11/2013 |
4 |
5, 12, 19, 20 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Luật bảo hiểm y tế sửa đổi, bổ sung năm 2014 |
13/06/2014 |
4 |
12, 13, 21,22 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
34 |
Luật Xây dựng năm 2014 |
18/06/2014 |
1 |
10 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 |
19/6/2014 |
3 |
2, 6,7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Luật Công chứng năm 2014 |
20/06/2014 |
1 |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014 |
20/11/2014 |
2 |
7, 69 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
38 |
Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014 |
24/11/2014 |
1 |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
39 |
Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014 |
24/11/2014 |
2 |
12, 15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
40 |
Luật Nhà ở năm 2014 |
25/11/2014 |
6 |
14, 16, 20,32, 49, 62 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Luật Đầu tư năm 2014 |
26/11/2014 |
4 |
16, 20, 30,31 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Luật Công an nhân dân năm 2014 |
27/11/2014 |
2 |
35,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
43 |
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
27/11/2014 |
9 |
6,26, 60, 61, 62, 85, 87, 96, 99 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
44 |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 |
23/6/2014 |
2 |
6,143 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
45 |
Luật Hộ tịch năm 2014 |
20/11/2014 |
8 |
3,4, 5, 7,14, 17,46, 47 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Luật Căn cước công dân năm 2014 |
20/11/2015 |
1 |
25 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Luật doanh nghiệp năm 2014 |
26/11/2014 |
1 |
39 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2015 |
09/06/2015 |
4 |
3,12, 13, 14 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015 |
19/06/2015 |
5 |
11,12, 14, 16, 47 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
50 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
19/06/2015 |
10 |
18, 19, 21,25, 26, 28, 32,49, 53, 108 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
51 |
Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 |
19/ 06/2015 |
4 |
4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
52 |
Luật Ban hành Văn bản QPPL năm 2015 |
22/06/2015 |
1 |
9 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND năm 2015 |
25/06/2015 |
3 |
8, 9,11 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
25/6/2015 |
2 |
8, 40 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Bộ Luật Dân sự năm 2015 |
24/11/2015 |
4 |
5, 7, 26, 29 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bộ luật tố tụng Dân sự năm 2015 |
25/ 11/2015 |
3 |
8, 20, 96 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Luật Tố tụng hành chính năm 2015 |
25/11/2015 |
3 |
17,21, 83 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Luật thi hành tạm giam, tạm giữ năm 2015 |
25/11/2015 |
1 |
38 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Luật trưng cầu ý dân năm 2015 |
25/11/2015 |
1 |
30 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Luật phí và lệ phí năm 2015 |
25/11/2015 |
1 |
10 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017) |
27/11/2015 |
3 |
1,3, 116 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 |
27/11/2015 |
3 |
9, 29, 268 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Luật trẻ em năm 2016 |
05/04/2016 |
11 |
6, 13, 18,40, 43,44, 45,46, 60, 85, 86 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Luật Báo chí năm 2016 |
05/4/2016 |
5 |
4, 5, 9, 27,51 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
65 |
Luật Tiếp cận thông tin năm 2016 |
06/4/2016 |
3 |
3,18, 35 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
66 |
Luật Dược số năm 2016 |
06/4/2016 |
5 |
7,18, 35, 42, 48 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
67 |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
18/11/2016 |
1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
68 |
Luật Thủy lợi năm 2017 |
19/6/2017 |
2 |
4, 15 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
19/6/2017 |
6 |
3,37, 38, 49, 50,51 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
70 |
Luật Du lịch năm 2017 |
19/6/2017 |
3 |
4, 8, 67 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
71 |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 |
20/6/2017 |
3 |
7,11, 24 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Luật Lâm nghiệp năm 2017 |
15/11/2017 |
3 |
4, 14, 94 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Luật Quốc phòng năm 2018 |
08/6/2018 |
4 |
4, 7, 15, 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
74 |
Luật Trồng trọt năm 2018 |
19/11/2018 |
1 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Luật Chăn nuôi năm 2018 |
19/11/2018 |
1 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
20/11/2019 |
3 |
8,169, 219 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Luật Đầu tư công năm 2019 |
13/6/2019 |
1 |
7 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
- |
78 |
Luật Giáo dục năm 2019 |
14/6/2019 |
4 |
11,17, 27,28 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|