Công văn số 6998/BGDĐT-CTHSSV về việc Tổng kết Chỉ thị 34-CT/TW của Bộ Chính trị do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 6998/BGDĐT-CTHSSV |
Ngày ban hành | 05/08/2008 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phùng Khắc Bình |
Lĩnh vực | Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6998/BGDĐT-CTHSSV |
Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương |
Để chuẩn bị tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 34-CT/TW ngày 30/5/1998 của Bộ Chính trị (khóa VIII) về “Tăng cường công tác chính trị tư tưởng; củng cố tổ chức đảng, đoàn thể quần chúng và công tác phát triển đảng viên trong trường học”, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp gửi báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị 34-CT/TW từ năm 1998 đến 2008. Báo cáo đi sâu vào các nội dung:
- Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình triển khai.
- Đánh giá tác động đến học sinh, sinh viên, cán bộ giáo viên trẻ khi được kết nạp đảng.
- Các kiến nghị đề xuất và phương hướng triển khai trong thời gian tới.
- Thống kê công tác phát triển đảng viên theo mẫu gửi kèm.
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 22/08/2008 (qua Vụ Công tác học sinh, sinh viên) – 49 Đại Cồ Việt – Hà Nội: ĐT: 04.8694984; Fax: 04.8681598; E.mail: nxha@moet.gov.vn.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
Trường/Sở GD&ĐT …
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN, CÁN BỘ CÔNG CHỨC VÀ HỌC SINH, SINH VIÊN
ĐƯỢC KẾT NẠP ĐẢNG TRONG GIAI ĐOẠN 1998 – 6/2008
(Đính kèm công văn số 6998/BGDĐT-CTHSSV ngày 05/8/2008)
Đvt: người
Năm |
GIÁO VIÊN, CÁN BỘ CÔNG CHỨC |
HỌC SINH, SINH VIÊN |
|||||||||||
Tổng số GV, CB CC |
Quần chúng được giới thiệu với Đảng |
Cán bộ lãnh đạo chưa là đảng viên |
Tổng số HSSV |
Quần chúng được giới thiệu với Đảng |
Chi bộ HSSV |
||||||||
Tổng số qua lớp tìm hiểu về đảng |
Số đảng viên hiện có |
Được kết nạp mới |
Số cán bộ lãnh đạo chưa là đảng viên |
Tỷ lệ (%) trên các phòng ban đơn vị |
Tổng số qua lớp tìm hiểu về đảng |
Số đảng viên hiện có |
Được kết nạp mới |
Sinh hoạt độc lập |
S/h ghép với Phòng CTCT-HSSV |
S/h ghép với Khoa/tổ bộ môn |
|||
1998-2003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đối với các sở giáo dục & đào tạo thống kê số trường (TH, THCS, THPT) chưa có đảng viên (trường trắng về đảng viên) và cột HSSV chỉ thống kê HS khối phổ thông và HS các trường trung cấp chuyên nghiệp địa phương.
|
…..,
ngày tháng năm 2008 |