Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
-
Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương;
|
Theo quy định tại các Điều
23, 24 Luật Quản lý nợ công năm 2017, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng năm
cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm; Kế hoạch vay và trả nợ của
Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách
trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Để triển khai việc xây dựng Kế hoạch vay, trả nợ
công năm 2024, Chương trình quản lý nợ công 03 năm 2024-2026 và lập dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC
ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về
nợ công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài
giai đoạn 2024-2026, cụ thể như
sau:
I. Đánh giá tình hình
thực hiện năm 2023 (đề nghị cập nhật số liệu thực hiện đến thời điểm báo cáo và
ước cả năm 2023)
- Về giao kế hoạch vốn:
+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có thẩm
quyền giao.
+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn
cho từng chương trình, dự án
+ Đánh giá tình hình giao kế hoạch vốn,
phân bổ vốn so với
nhu cầu vốn thực hiện của dự án.
- Về giải ngân: Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải ngân so
với kế hoạch vốn
được
giao; giải trình các nguyên nhân dẫn đến giải ngân chậm (nếu có).
- Những khó khăn, vướng mắc trong triển khai
dự án.
- Các kiến nghị, đề xuất để thúc đẩy giải ngân.
II. Về mẫu biểu báo
cáo kế hoạch năm 2024 và giai đoạn 2024-2026
1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực
hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn 2024-2026
theo mẫu
biểu số 2.02 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
2. Các địa phương báo cáo tình hình thực
hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2024-2026
theo mẫu biểu số 2.03 và báo cáo
tình hình vay nợ Chính quyền địa phương năm 2023 và dự kiến giai đoạn 2024-2026
theo mẫu biểu số 2.06 kèm theo Thông tư số
84/2018/TT-BTC.
3. Các địa phương/các cơ quan được ủy
quyền cho vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài thực hiện báo cáo theo mẫu
biểu
số
2.04
kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
4. Đối với các doanh nghiệp, ngân hàng
chính sách được Chính phủ bào lành vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện
năm 2023 và dự kiến cho giai đoạn
2024-2026 theo mẫu biểu số 2.05 kèm theo
Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
5. Đối với vốn viện trợ từ nước
ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo
cáo thực hiện tiếp nhận vốn viện trợ năm 2023 và dự kiến giải ngân của từng năm
giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu kèm theo công văn
này.
Các số liệu báo cáo theo các mẫu biểu số 2.02,
2.03, 2.04, 2.05 và 2.06 cho các năm 2024, 2025 trong giai đoạn 2024-2026 đề nghị rà soát
để đảm bảo thống nhất số liệu đã cung cấp cho
Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch
vay, trả nợ công 05
năm giai đoạn 2021-2025.
III. Thời hạn báo cáo
Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục
Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại) trước
ngày 15/7/2023.
Trên cơ sở thông tin do các cơ quan
cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân vốn
nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời là căn cứ để xác định kế
hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2024 và chương trình quản lý nợ công 03
năm giai đoạn 2024-2026.
Các biểu mẫu báo cáo đề nghị
thực hiện trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm
công văn này; gửi tới địa chỉ mail taichinhdoingoai@mof.gov.vn với tiêu đề
Kế hoạch vốn 2024-2026.
Trường hợp có vướng mắc trong quá
trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:
- Đối với các bộ, ngành, doanh nghiệp: chị Lê
Khánh Linh (SĐT: 0904125599) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT:
0386666689) (phần vốn viện trợ); chị Hoàng Thu Hà (SĐT: 0904035858) (phần
vốn được Chính phủ bảo
lãnh);
- Đối với các địa phương: chị Nguyễn
Mai Lan (SĐT:0983610295) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT:
0386666689) (phần vốn viện trợ).
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối
hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Vụ ĐT NSNN, HCSN;
-
KBNN;
- Lưu: VT, QLN ( ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
|
[...]
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
-
Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương;
|
Theo quy định tại các Điều
23, 24 Luật Quản lý nợ công năm 2017, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng năm
cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm; Kế hoạch vay và trả nợ của
Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách
trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Để triển khai việc xây dựng Kế hoạch vay, trả nợ
công năm 2024, Chương trình quản lý nợ công 03 năm 2024-2026 và lập dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC
ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về
nợ công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài
giai đoạn 2024-2026, cụ thể như
sau:
I. Đánh giá tình hình
thực hiện năm 2023 (đề nghị cập nhật số liệu thực hiện đến thời điểm báo cáo và
ước cả năm 2023)
- Về giao kế hoạch vốn:
+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có thẩm
quyền giao.
+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn
cho từng chương trình, dự án
+ Đánh giá tình hình giao kế hoạch vốn,
phân bổ vốn so với
nhu cầu vốn thực hiện của dự án.
- Về giải ngân: Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải ngân so
với kế hoạch vốn
được
giao; giải trình các nguyên nhân dẫn đến giải ngân chậm (nếu có).
- Những khó khăn, vướng mắc trong triển khai
dự án.
- Các kiến nghị, đề xuất để thúc đẩy giải ngân.
II. Về mẫu biểu báo
cáo kế hoạch năm 2024 và giai đoạn 2024-2026
1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực
hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn 2024-2026
theo mẫu
biểu số 2.02 kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
2. Các địa phương báo cáo tình hình thực
hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2024-2026
theo mẫu biểu số 2.03 và báo cáo
tình hình vay nợ Chính quyền địa phương năm 2023 và dự kiến giai đoạn 2024-2026
theo mẫu biểu số 2.06 kèm theo Thông tư số
84/2018/TT-BTC.
3. Các địa phương/các cơ quan được ủy
quyền cho vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài thực hiện báo cáo theo mẫu
biểu
số
2.04
kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
4. Đối với các doanh nghiệp, ngân hàng
chính sách được Chính phủ bào lành vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện
năm 2023 và dự kiến cho giai đoạn
2024-2026 theo mẫu biểu số 2.05 kèm theo
Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
5. Đối với vốn viện trợ từ nước
ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo
cáo thực hiện tiếp nhận vốn viện trợ năm 2023 và dự kiến giải ngân của từng năm
giai đoạn 2024-2026 theo mẫu biểu kèm theo công văn
này.
Các số liệu báo cáo theo các mẫu biểu số 2.02,
2.03, 2.04, 2.05 và 2.06 cho các năm 2024, 2025 trong giai đoạn 2024-2026 đề nghị rà soát
để đảm bảo thống nhất số liệu đã cung cấp cho
Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch
vay, trả nợ công 05
năm giai đoạn 2021-2025.
III. Thời hạn báo cáo
Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục
Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại) trước
ngày 15/7/2023.
Trên cơ sở thông tin do các cơ quan
cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân vốn
nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời là căn cứ để xác định kế
hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2024 và chương trình quản lý nợ công 03
năm giai đoạn 2024-2026.
Các biểu mẫu báo cáo đề nghị
thực hiện trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm
công văn này; gửi tới địa chỉ mail taichinhdoingoai@mof.gov.vn với tiêu đề
Kế hoạch vốn 2024-2026.
Trường hợp có vướng mắc trong quá
trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:
- Đối với các bộ, ngành, doanh nghiệp: chị Lê
Khánh Linh (SĐT: 0904125599) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT:
0386666689) (phần vốn viện trợ); chị Hoàng Thu Hà (SĐT: 0904035858) (phần
vốn được Chính phủ bảo
lãnh);
- Đối với các địa phương: chị Nguyễn
Mai Lan (SĐT:0983610295) (phần vốn vay); anh Đặng Anh Tuấn (SĐT:
0386666689) (phần vốn viện trợ).
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối
hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Vụ ĐT NSNN, HCSN;
-
KBNN;
- Lưu: VT, QLN ( ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
|
Mẫu biểu lập kế hoạch
2.02
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày
13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành
……
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY
ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO
Thời
gian báo cáo: Tháng 7 năm n
|
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Tên
Dự án
|
Nhà
tài trợ
|
Kế
hoạch vốn
được giao năm n
|
Ước
thực hiện năm n
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +1
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +2
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +3
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
17
|
18
|
19
|
I.
Dự Án do Bộ/ngành
làm chủ dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Các Chương trình, dự án
đã ký
hiệp định đến 30/6 năm
báo cáo đang giải ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Các Chương trình,
dự án đang
đàm phán và
dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Các Chương trình, dự án
đã được phê
duyệt chủ trương nhưng
chưa ký hiệp định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Dự án do Bộ/ngành làm
cơ quan chủ quản
và do địa phương
thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa
phương A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu lập kế hoạch
2.03
Ban hành kèm theo Thông
tư số
84/2018/TT-BTC
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành
phố…….
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ
Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY
ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO
Thời
gian báo cáo: Tháng 7 năm n
|
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Tên
Dự án
|
Nhà
tài trợ
|
Kế
hoạch vốn
được giao năm n
|
Ước
thực hiện năm n
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +1
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +2
|
Nhu
cầu rút vốn năm n +3
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
Tổng
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
XDCB
|
HCSN
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1.
Các Chương trình, dự án
đã ký
hiệp định đến 30/6 năm n
đang giải ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Các Chương trình,
dự án đang
đàm phán và
dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Các Chương trình, dự án
đã được phê
duyệt chủ trương nhưng
chưa ký hiệp định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________________________________
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các
năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ
Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Mẫu
biểu lập kế hoạch 2.04
Ban hành kèm theo
Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13
tháng 9 năm 2018 của
Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và
công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành
phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài
chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI NGUỒN VỐN
VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP
THEO
Thời
gian báo cáo: Tháng 7 năm n
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Nhà
Tài trợ
|
Dư
nợ cuối kì năm n-1
|
Ước
thực hiện cả năm n
|
Dự
kiến năm n+1
|
Dự
kiến năm n+2
|
Dự
kiến năm n+3
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I
|
Các
dự án đang thực hiện (bao gồm cả
các dự án đã
rút
vốn, đang trả nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
dự án dự kiến sẽ
triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các
năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ
Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Các dự án đang thực hiện là
các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến sẽ triển
khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của
Chính phủ trong giai đoạn báo cáo
Mẫu
biểu lập kế hoạch 2.05
Ban hành kèm theo
Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13
tháng 9 năm 2018 của
Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và
công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân
hàng chính sách
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài
chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC
CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO
Thời
gian báo cáo: Tháng 7 năm n
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Dư
nợ cuối kì năm n-1
|
Ước
thực hiện cả năm n
|
Dự
kiến năm n+1
|
Dự
kiến năm n+2
|
Dự
kiến năm n+3
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
Tổng
rút vốn trong năm
|
Trả
nợ gốc trong năm
|
Trả
nợ lãi (phí) trong năm
|
Dư
nợ cuối năm
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Bảo lãnh vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án đã được Chính phủ
cấp bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự án dự kiến đề xuất
cấp mới bảo lãnh của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Bảo lãnh vay nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án đã được Chính phủ
cấp bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự án dự kiến đề xuất
Chính phủ cấp mới bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phát hành trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các
năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ
Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ
Các dự án đã được Chính phủ
cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến đề xuất
Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới
trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến
nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh
Mục C dành cho các Ngân hàng
chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số
phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu
Mẫu
biểu lập kế hoạch 2.06
Ban hành kèm theo
Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13
tháng 9 năm 2018
của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu
báo cáo và công bố thông tin về nợ công
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO
Thời
gian báo cáo: Tháng 7 năm N
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Kế
hoạch năm N
|
Ước
thực hiện năm N
|
Kế
hoạch NĂM N+1
|
Kế
hoạch NĂM N+2
|
Kế
hoạch NĂM N+3
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH
A
|
|
|
|
|
|
1
|
Bội thu/Bội chi
NSĐP (*)
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó chi trả lãi của NSĐP:
|
|
|
|
|
|
3
|
Trả nợ gốc của NSĐP
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng mức vay của
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
Vay
lại vốn vay nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Phát
hành trái phiếu CQĐP
|
|
|
|
|
|
|
Vay
ngân quỹ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Vay
các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Vay
tổ chức tài chính,
tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
Vay
khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Dư nợ cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH
B
|
|
|
|
|
|
1
|
Bội thu/Bội chi
NSĐP (*)
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó chi trả lãi
của NSĐP:
|
|
|
|
|
|
3
|
Trả nợ gốc của NSĐP
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng mức vay của
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
Vay
lại vốn
vay nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Phát
hành trái phiếu CQĐP
|
|
|
|
|
|
|
Vay
ngân quỹ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Vay
các quỹ dự trữ tài chính cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Vay
tổ chức tài chính, tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
Vay
khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Dư nợ cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH
C
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số
liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm
quy đổi sang VND áp
dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do
Bộ Tài chính công bố
trên trang thông tin điện tử
của Bộ Tài chính
Tên Bộ, ngành, địa phương
BIỂU
MẪU
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 6882/BTC-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: triệu đồng
Ghi chú:
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện
trợ ODA
CP: Chính phủ cung cấp viện trợ ODA
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ
nước ngoài
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia
đình
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
BVMT: Bảo vệ môi trường
ANQP: An ninh quốc phòng
CCMT: Chương trình mục tiêu
File điện tử xin gửi về email:
danganhtuan@mof.gov.vn
Tên Bộ, ngành, địa phương
BIỂU
MẪU
DỰ
KIẾN THU, CHI VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI
ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo công văn
số:
6882/BTC-QLN
ngày
03
tháng 7 năm 2023 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên chương
trình, dự án, phi dự án
|
Chủ dự án
|
Nhà Tài trợ
|
QĐ phê duyệt
|
Giá trị viện
trợ theo quyết
định phê duyệt
|
Lũy kế thực hiện
đến 31/12/2022
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
KH 2024
|
KH 2025
|
KH 2026
|
Ghi chú
|
Chia theo tính chất chi
|
Chi theo hình thức viện
trợ
|
Dự toán dã
được giao
|
Thực hiện
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Tiền
|
Hàng
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
|
A
|
Các dự án đã ký kết, có
quyết định
phê
duyệt tiếp nhận viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án do Bộ,
ngành/địa phương trực tiếp thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các dự án dự kiến sẽ ký Hiệp định,
thỏa thuận viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File điện tử xin gửi về email:
danganhtuan@mof.gov.vn