Công văn 5953/BTNMT-KH năm 2016 nội dung chi sự nghiệp môi trường năm 2017 của các Bộ, ngành, địa phương do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 5953/BTNMT-KH |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Trần Hồng Hà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5953/BTNMT-KH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Thực hiện Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo nội dung nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường năm 2017 để quý Cơ quan tổ chức triển khai, thực hiện (nội dung tại Phụ lục kèm theo).
Chế độ và nội dung chi thực hiện theo Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-TNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường và các quy định hiện hành liên quan khác.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để phối hợp, xử lý./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN
XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Công văn số 5953/BTNMT-KH ngày
16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kinh phí thực hiện |
Hồ sơ dự án |
Quyết định cơ sở ONMT nghiêm trọng |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Kinh phí bộ, ngành, địa phương đề nghị phân bổ theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg |
Kinh phí được hỗ trợ từ NSTW |
Kinh phí hỗ trợ năm 2017 |
Công văn đề nghị |
QĐ phê duyệt dự án |
Báo cáo đầu tư |
|||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
Tổng số |
137.434 |
68.715 |
68.717 |
0 |
36.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại Đội 4, thôn Cam Lộ, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ |
15.289 |
7.644 |
7.645 |
|
4.000 |
4104/UBND-NN ngày 22/10/2015 |
2294/QĐ-UBND
ngày |
x |
2424/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
|
2 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại thôn Mộc Đức, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
16.367 |
8.183 |
8.184 |
|
4.000 |
4104/UBND-NN ngày 22/10/2015 |
2291/QĐ- UBND ngày 22/10/2015 |
x |
2424/QĐ-
UBND ngày |
|
3 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại thôn Đồng Hòa, xã Gio Hòa, huyện Gio Linh |
15.145 |
7.572 |
7.573 |
|
4.000 |
4104/UBND-NN ngày 22/10/2015 |
2295/QĐ-UBND
ngày |
x |
2424/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 |
|
4 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại thôn Tân Lịch, xã Gio Binh, huyện Gio Linh |
16.492 |
8.246 |
8.246 |
|
4.000 |
4104/UBND-NN ngày 22/10/2015 |
2293/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
x |
2424/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
|
5 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại thôn Nam Đông, xã Gio Sơn, huyện Gio Linh |
15.137 |
7.568 |
7.569 |
|
4.000 |
4104/UBND-NN ngày 22/10/2015 |
2292/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
x |
2424/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
|
6 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường do tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại các kho thuốc trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
34.552 |
17.276 |
17.276 |
|
8.000 |
2261a/UBND-NN ngày 15/6/2016 |
1305/QĐ-UBND
ngày |
x |
1232a/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
|
7 |
Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường do tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại các kho thuốc trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24.452 |
12.226 |
12.226 |
|
8.000 |
2261a/UBND-NN ngày 15/6/2016 |
1304/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
x |
1232a/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
|
Đề nghị Quý Cơ quan gửi báo cáo tình hình thực hiện dự án về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15/7/2017 để tổng hợp, theo dõi./.