Công văn 593/BNG-CNV năm 2016 về danh sách tổ chức phi chính phủ đã ngừng hoạt động do Cục Ngoại vụ ban hành
Số hiệu | 593/BNG-CNV |
Ngày ban hành | 25/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Ngoại vụ |
Người ký | Phạm Thị Thanh Bình |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ NGOẠI
GIAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/BNG-CNV |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính.
Phúc công văn số 10254/TCHQ-TXNK ngày 31/10/2016 về việc cung cấp danh sách các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã được cấp Giấy đăng ký để hoạt động tại Việt Nam nhưng đã ngừng hoạt động hoặc sáp nhập với các tổ chức khác từ 01/01/2012 đến 31/08/2016, Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao xin thông tin như sau:
Theo Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ, Bộ Ngoại giao là cơ quan cấp Giấy đăng ký các loại cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. Đến ngày 31/8/2016, Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao nhận được thông tin có 28 tổ chức dừng hoạt động hoặc sáp nhập với các tổ chức khác (danh sách kèm theo).
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Tổng cục./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC PCPNN DỪNG HOẠT ĐỘNG
TT |
Tên tổ chức |
Loại |
Số ĐK |
Viết tắt |
Quốc tịch |
Địa chỉ VP VN |
1 |
Operation Asha |
Giấy đăng ký hoạt động |
93 |
OpASHA |
Ấn Độ |
|
2 |
Alliance to save Energy |
Giấy đăng ký hoạt động |
188 |
ASE |
Hoa Kỳ |
|
3 |
International Institute for Culture Research |
Giấy đăng ký hoạt động |
173 |
IIC |
Nhật Bản |
|
4 |
World Toilet Organization |
Giấy đăng ký hoạt động |
43 |
WTO |
Singapore |
|
5 |
Opportunity for the Poor |
Giấy đăng ký hoạt động |
89 |
OFTP |
Hoa Kỳ |
129B, Bành Văn Trân, phường 7, quận Tân Bình, TP.HCM |
6 |
America World Adoption ASS |
Giấy đăng ký hoạt động |
87 |
AWAA |
Hoa Kỳ |
|
7 |
Agricultural Cooperative Development International/Volunteers in Overseas Cooperative Assistance |
Giấy đăng ký lập Văn phòng dự án |
61 |
ACDI/ VOCA |
Hoa Kỳ |
|
8 |
AC International Child Support |
Giấy đăng ký hoạt động |
11 |
|
Đan Mạch |
|
9 |
Italian Red Cross |
Giấy đăng ký hoạt động |
150 |
ITRC |
Ý |
|
10 |
Groupement d’lnteret Public - Ensemble pour une Solidarite Therapeutique Hospitaliere en Reseau |
Giấy đăng ký hoạt động |
300 |
GIP-ESTHER |
Pháp |
|
11 |
Groupement d’Interet Public - Assistance au Development |
Giấy đăng ký lập Văn phòng đại diện |
17 |
GIP-ADETEF |
Pháp |
|
12 |
Agence de Medecine Preventive |
Giấy đăng ký hoạt động |
100 |
AMP |
Pháp |
Số 26 Nguyễn Văn Ngọc, Ba Đình, HN |
13 |
Surflife Saving Australia Ltd. |
Giấy đăng ký hoạt động |
267 |
SLSA |
Australia |
|
14 |
Australian Volunteers International |
Giấy đăng ký lập Văn phòng dự án |
81 |
AVI |
Úc |
Nhà 93, ngõ 25, Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, HN |
15 |
Australian Red Cross Society |
Giấy đăng ký hoạt động |
82 |
ARCS |
Úc |
|
16 |
Agro-Environmental Engineering University of Tokyo |
Giấy đăng ký hoạt động |
142 |
AEE |
Nhật Bản |
|
17 |
MPKEN |
Giấy đăng ký hoạt động |
38 |
MPKEN |
Nhật Bản |
|
18 |
Rose Charities |
Giấy đăng ký hoạt động |
200 |
|
Canada |
|
19 |
Water Finns Ry |
Giấy đăng ký hoạt động |
91 |
WF |
Phần Lan |
|
20 |
Fundacion Codespa |
Giấy đăng ký lập Văn phòng dự án |
24 |
CODESPA |
Tây Ban Nha |
Tầng 3, số 67B, ngõ 399, đường Âu Cơ, quận Tây Hồ, HN |
21 |
Coalition for Environment and Development |
Giấy đăng ký hoạt động |
208 |
CED |
Phần Lan |
|
22 |
Eau, Agriculture et Sante en Milieu Tropical |
Giấy đăng ký hoạt động |
223 |
EAST |
Pháp |
Phòng 402, số 3B Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, Hà Nội |
23 |
Oxfam Great Britain |
Giấy đăng ký lập Văn phòng đại diện |
12 |
OGB |
Anh |
|
24 |
Oxfam Hongkong |
Giấy đăng ký lập Văn phòng đại diện |
37 |
OHK |
Hồng Kong |
|
25 |
Japan Environmental Education Forum |
Giấy đăng ký hoạt động |
86 |
JEEF |
Nhật Bản |
|
26 |
Pathfinder International |
Giấy đăng ký lập Văn phòng đại diện |
3 |
PI |
Hoa Kỳ |
Số 36, ngõ 87 Văn Cao, Liễu Giai, Ba Đình, HN |
27 |
Oxfarm America |
Giấy đăng ký hoạt động |
57 |
OA |
Hoa Kỳ |
|
28 |
MaryknoII |
Giấy đăng ký hoạt động |
99 |
|
Hoa Kỳ |
|