Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 5656/BYT-QLD |
Ngày ban hành | 25/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5656/BYT-QLD |
Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 5656/BYT-QLD ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất |
Số, ngày, Quyết định công bố |
Nội dung cập nhật |
1 |
Plendil |
Felodipine |
5 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17835-14 |
AstraZeneca AB, (cơ sở đóng gói: Interphil Laboratories Inc, Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna, Philippines) |
SE-151 85 Sodertalje, Sweden |
Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015. |
- Số đăng ký: VN-20910-18; - Cơ sở sản xuất: AstraZeneca AB; - Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30 viên. |
2 |
Metformin hydroclorid 500mg và Glibenclamid 5mg; |
|
Viên nén dài bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-14990-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định |
Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 |
- Số đăng ký: VD-29195-18; - Dạng bào chế: Viên nén bao phim. |