Công văn 561/BYT-DP năm 2017 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 561/BYT-DP |
Ngày ban hành | 13/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thanh Long |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/BYT-DP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2017 |
Kính gửi: |
……………………………………………………. |
Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập, tuy nhiên mức giá trên được áp theo biểu mức thu phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế được quy định tại Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính (vốn chưa tính đúng, tính đủ giá dịch vụ y tế dự phòng dựa trên các yếu tố cấu thành) nên các đơn vị y tế dự phòng không có đủ nguồn tài chính cần thiết để bù đắp chi phí, đảm bảo chất lượng các hoạt động chuyên môn.
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng làm cơ sở cho việc tính đúng, tính đủ giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng qua đó nhằm góp phần đổi mới cơ chế tài chính cho công tác y tế dự phòng tại Việt Nam, Bộ Y tế đề nghị Đồng chí Thủ trưởng đơn vị khẩn trương thực hiện các hoạt động sau:
1. Tiến hành xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ trên cơ sở tính đúng, tính đủ các yếu tố chi phí theo Phân công nhiệm vụ đính kèm;
2. Đối với những danh mục dịch vụ hiện đang triển khai tại đơn vị mà không có trong danh mục được phân công cho đơn vị để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cũng như không có trong danh mục giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính đề nghị đơn vị chủ động xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cho những danh mục còn thiếu.
3. Các đơn vị được phân công thực hiện chủ động liên hệ với đơn vị phối hợp để thống nhất phương án xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng cũng như đề xuất phương án giá dịch vụ đối với những dịch vụ đó.
4. Giao Cục Y tế dự phòng làm đầu mối, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính - Bộ Y tế, Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính xây dựng mẫu khung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và tổ chức tập huấn hướng dẫn các đơn vị được phân công tiến hành xây dựng chi tiết cũng như đề xuất phương án giá dịch vụ. Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Công văn này tại các đơn vị, báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật và phương án giá dịch vụ của những danh mục được phân công đề nghị gửi về Cục Y tế dự phòng (Phòng Pháp chế - Thanh tra) theo địa chỉ: Ngõ 135 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37367178; fax: 04.37367379 và gửi file điện tử vào địa chỉ email: phongphapchethanhtradp@gmail.com trước ngày 31/5/2017 để tổ chức thẩm định trước khi trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị thông báo ngay cho đơn vị đầu mối để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
XÂY DỰNG
CHI TIẾT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ
PHÒNG VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm
2017 của Bộ Y tế)
TT |
Nội dung hoạt động |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 1 (Chi tiết tại Phụ lục 1) |
Cục Y tế phòng |
Các Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
15/5/2017 |
2 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 2 (Chi tiết tại Phụ lục 2) |
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Các Viện Pasteur, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
15/5/2017 |
3 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 3 (Chi tiết tại Phụ lục 3) |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
15/5/2017 |
4 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 4 (Chi tiết tại Phụ lục 4) |
Cục Quản lý môi trường y tế |
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh |
15/5/2017 |
5 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 5 (Chi tiết tại Phụ lục 5) |
Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế |
Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương |
15/5/2017 |
6 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 6 (Chi tiết tại Phụ lục 6) |
Viện SR-KST-CT Trung ương |
Viện SR- KST-CT Quy Nhơn, Viện SR-KST-CT TP. Hồ Chí Minh |
15/5/2017 |
7 |
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 7 (Chi tiết tại Phụ lục 7) |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS |
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
15/5/2017 |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ
NHÓM 1
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Cục Y tế dự phòng
Tổng số danh mục dịch vụ: 62
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Dự kiến phương án giá tối đa |
I |
Diệt chuột |
|
|
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
USD/m3 khoang tàu |
|
II |
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 |
Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
USD/tàu bay |
|
2 |
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
USD/tàu bay |
|
3 |
Tàu bay chở hàng hóa các loại |
USD/tàu bay |
|
4 |
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
đồng /phương tiện |
|
5 |
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
đồng/Phương tiện |
|
6 |
Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
đồng/toa |
|
7 |
Tàu biển các loại |
USD/m3khoang tàu |
|
8 |
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
đồng/phương tiện |
|
9 |
Kho hàng |
USD/m3kho hàng |
|
10 |
Container 40 fit |
USD/container |
|
11 |
Container 20 fit |
USD/container |
|
III |
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn |
USD/tàu |
|
2 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu |
|
3 |
Tàu thuyền các loại |
USD/m2diện tích khử trùng |
|
4 |
Tàu bay các loại |
USD/m2diện tích khử trùng |
|
5 |
Kho hàng, container các loại |
USD/m2diện tích khử trùng |
|
6 |
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
đồng/toa |
|
7 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
đồng/phương tiện |
|
8 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
đồng/phương tiện |
|
9 |
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
đồng/phương tiện |
|
IV |
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) |
|
|
1 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế |
USD/lần |
|
2 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chùng quốc tế) |
đồng/lần |
|
V |
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
USD/lần kiểm tra |
|
2 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
USD/lần kiểm tra |
|
3 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
USD/lần kiểm tra |
|
4 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
USD/lần xử lý |
|
5 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
USD/lần xử lý |
|
6 |
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
|
VI |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện |
Theo lô, toa, kiện |
|
1 |
Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg |
USD/ lần kiểm tra |
|
2 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
USD/ lần kiểm tra |
|
3 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
USD/ lần kiểm tra |
|
4 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
|
5 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
|
6 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
|
7 |
Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
|
VII |
Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàn thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm |
USD/lần kiểm tra |
|
VIII |
Các xét nghiệm |
|
|
1 |
Xét nghiệm lý hóa |
USD/ mẫu |
|
2 |
Xét nghiệm xác định độc chất |
USD/ mẫu |
|
IX |
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh |
|
|
1 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) |
USD/lần/tàu |
|
2 |
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) |
USD/lần/tàu |
|
3 |
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
USD/lần/tàu |
|
4 |
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
USD/lần/tàu |
|
5 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT |
USD/lần/tàu |
|
6 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên |
USD/lần/tàu |
|
7 |
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
USD/lần/tàu |
|
8 |
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
USD/lần/tàu |
|
9 |
Tàu bay các loại |
USD/tàu |
|
10 |
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
đồng/toa |
|
11 |
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
đồng/lần/phương tiện |
|
12 |
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
đồng/lần/xe |
|
13 |
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/lần/xe |
|
X |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ |
Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác |
|
1 |
Dưới 5 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
2 |
Từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
3 |
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
4 |
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
5 |
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
6 |
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
7 |
Từ trên 100 tấn |
đồng/lần kiểm tra |
|
8 |
Lô/kiện dưới 10kg |
đồng/lần kiểm tra |
|
9 |
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg |
đồng/lần kiểm tra |
|
10 |
Lô/kiện trên 100kg |
đồng/lần kiểm tra |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 2
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
Tổng số danh mục dịch vụ: 63
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Dự kiến phương án giá tối đa |
I |
Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
đồng/xét nghiệm |
|
2 |
Huyết thanh chẩn đoán Leptospira |
đồng/xét nghiệm |
|
3 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
đồng/xét nghiệm |
|
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản |
|
|
4 |
- HI |
đồng/xét nghiệm |
|
5 |
- MAC-ELISA |
đồng/xét nghiệm |
|
|
Chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue |
|
|
6 |
+ MAC-ELISA; Elisa-NS1 |
đồng/xét nghiệm |
|
7 |
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI |
đồng/xét nghiệm |
|
8 |
+ Pan Bio Rapid test |
đồng/xét nghiệm |
|
9 |
+ Phân lập vi rút; PCR |
đồng/xét nghiệm |
|
|
Chẩn đoán Sởi |
|
|
10 |
+ HI |
đồng/xét nghiệm |
|
11 |
+ ELISA (IgM) |
đồng/xét nghiệm |
|
12 |
Rubella ELISA-IgG |
đồng/xét nghiệm |
|
|
Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): |
|
|
13 |
+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
|
14 |
+ Phương pháp PCR |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
|
|
Chlamydia |
|
|
15 |
+ HI |
đồng/xét nghiệm |
|
16 |
+ Phân lập vi rút |
đồng/xét nghiệm |
|
17 |
+ ELISA phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm |
|
18 |
Anti HAV (IgG) |
đồng/xét nghiệm |
|
19 |
Anti HEV (IgM) |
đồng/xét nghiệm |
|
20 |
Anti HCV (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
|
21 |
HBs Ag (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
|
22 |
HbsAg (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
|
23 |
Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
|
24 |
Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu |
đồng/chỉ tiêu |
|
25 |
Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
|
26 |
Beta2-Microglobulin |
đồng/mẫu |
|
27 |
Alpha-Microlbumin |
đồng/mẫu |
|
28 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
đồng/mẫu |
|
29 |
Hồng cầu hạt ưa kiềm |
đồng/mẫu |
|
30 |
Hồng cầu lưới |
đồng/mẫu |
|
31 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
đồng/mẫu |
|
32 |
Độ tập trung tiểu cầu |
đồng/mẫu |
|
33 |
Xét nghiệm tìm BK |
đồng/mẫu |
|
34 |
Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
35 |
Trinitrotoluen niệu (định tính) |
đồng/mẫu |
|
36 |
Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
|
37 |
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
|
38 |
Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
39 |
Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
40 |
Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
41 |
Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi |
đồng/mẫu |
|
42 |
Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
|
43 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
đồng/mẫu |
|
44 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
45 |
Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
46 |
Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc |
đồng/mẫu |
|
47 |
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
48 |
Huyết đồ |
đồng/mẫu |
|
49 |
Nhóm máu |
đồng/mẫu |
|
50 |
Nước tiểu 10 thông số |
đồng/mẫu |
|
51 |
Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
|
52 |
Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
|
53 |
Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
|
54 |
Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV |
đồng/mẫu |
|
55 |
Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao |
đồng/mẫu |
|
II |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
56 |
Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) |
đồng/xét nghiệm |
|
57 |
Nuôi cấy nấm |
đồng/xét nghiệm |
|
58 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
đồng/xét nghiệm |
|
59 |
Kháng sinh đồ |
đồng/xét nghiệm |
|
III |
Tiêm chủng |
|
|
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc xin |
|
|
60 |
Đối với loại vắc xin tiêm trong da |
đồng/1 lần tiêm |
|
61 |
Đối với loại vắc xin tiêm dưới da |
đồng/1 lần tiêm |
|
62 |
Đối với loại vắc xin tiêm bắp |
đồng/1 lần tiêm |
|
63 |
Đối với loại vắc xin uống |
đồng/1 lần uống |
|