Công văn về việc Danh mục một số mặt hàng được giảm thuế GTGT
Số hiệu | 5592-TC/TCT |
Ngày ban hành | 08/11/1999 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/1999 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5592-TC/TCT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 1999 |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5592 TC/TCT NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC DANH MỤC MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GTGT
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan trực thuộc Chính phủ |
Ngày 30/08/1999, Bộ Tài chính đã
ban hành Thông tư số 106/1999/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/1999/NĐ-CP ngày 20/08/1999 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/05/1998 của Chính phủ quy định chi Tiết thi
hành Luật thuế GTGT. Nay Bộ Tài chính hướng dẫn chi Tiết danh Mục một số mặt
hàng được giảm 50% thuế GTGT hướng dẫn tại Điểm 1, 2, 3, 4, 5,
7, 8, 10, 12, 17 Mục III, Thông tư số 106/1999/TT/BTC như sau:
1. Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT (Dưới đây gọi tắt là Danh Mục)
được xây dựng trên cơ sở Danh Mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện
hành, do đó về nguyên tắc việc phân loại hàng hoá của Danh Mục này thực hiện
như cách phân loại hàng hoá của Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Thông
tư số 37/1999/TT/BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cách
phân loại hàng hoá theo Danh Mục Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu.
2. Để phù hợp với phạm vi hàng hoá được giảm 50% thuế GTGT, trong Danh Mục trên không ghi hết tên hàng hoá như Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu mà chỉ ghi Mục "Riêng", hoặc mã 8 số, hoặc phân nhóm (mã 6 số), hoặc nhóm (mã 4 số) được giảm 50% thuế GTGT cụ thể:
2.1. Các trường hợp liệt kê nhóm (mã 4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số), không liệt kê mã 8 số hoặc Mục "Riêng", thì các mặt hàng thuộc mã 8 số hoặc Mục "Riêng", thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) trên đều được áp dụng giảm 50% thuế GTGT (trừ các mặt hàng đã được loại trừ ra khỏi nhóm hoặc phân nhóm đó).
Ví dụ: tất cả các mặt hàng thuộc mã 8 số của nhóm 8414 (Bơm không khí hoặc bơm chân không.... có hoặc không lắp bộ phận lọc) đều được giảm 50% thuế GTGT [trừ quạt dân dụng (mã 84145100, 84145900) và phụ tùng của chúng (mã 84149090), đã được loại trừ ra khỏi nhóm] hoặc: tất cả các mặt hàng thuộc mã 8 số của phân nhóm 850431 (các loại máy biến thế khác, có công suất sử dụng không quá 1 KVA) đều được giảm 50% thuế GTGT.
2.2. Trường hợp ngoài mã 4 số (hoặc mã 6 số) còn mở thêm đến mã 8 số hoặc Mục "Riêng" thì chỉ những mặt hàng thuộc mã 8 số hoặc Mục "Riêng" đã mở mới được giảm 50% thuế GTGT (trừ những mặt hàng đã được loại trừ ra khỏi mã 8 số hoặc Mục "Riêng" đó).
Ví dụ: Tại nhóm 4011 có Mục "Riêng" được mở nên chỉ có các loại lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên thuộc Mục "Riêng" mới được giảm 50% thuế GTGT; hoặc: tại phân nhóm 842121 có mã 84212190 được mở nên chỉ có loại máy và thiết bị lọc và tinh chế nước thuộc mã 84212190 mới được giảm 50% thuế GTGT; hoặc: tại phân nhóm 56074900 có Mục "Riêng" được mở nên chỉ có các loại dây giềng để đan lưới đánh cá thuộc Mục "Riêng" mới được giảm 50% thuế GTGT.
2.3. Trường hợp trong mã 8 số còn mở thêm Mục "Riêng" thì chỉ những mặt hàng thuộc Mục "Riêng" mới được giảm 50% thuế GTGT.
Ví dụ: tại mã số 56081990 có Mục "Riêng" được mở nên chỉ có mặt hàng lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép) thuộc Mục "Riêng" mới được giảm thuế 50% thuế GTGT.
Do Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT không ghi đầy đủ các mã số, mặt hàng trong một nhóm, phân nhóm hàng như Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu nên khi tra cứu, phân loại mặt hàng cần phải dựa trên Danh Mục đầy đủ của Biểu thuế nhập khẩu.
3. Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT được áp dụng thống nhất cho hàng nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước. Những mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT là những mặt hàng có mức thuế suất thuế GTGT đang áp dụng là 10%.
4. Các mặt hàng thuộc Danh Mục kèm theo công văn này, nếu thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo các quy định hiện hành thì thực hiện theo các quy định đó.
5. Trường hợp nhập khẩu hoặc bán trong nước các mặt hàng: lốp, máy vi tính dưới hình thức: lốp đi liền với săm, yếm; máy vi tính đi liền với các bộ phận: bàn phím, con chuột, máy in, bộ phận lưu giữ điện thì lốp, máy tính cùng các bộ phận đi liền được giảm 50% thuế GTGT. Nếu đơn vị nhập khẩu hoặc bán riêng lẻ các bộ phận đi liền (săm, yếm, bàn phím, con chuột, máy in, bộ phận lưu giữ điện) thì không được giảm 50% thuế GTGT.
6. Trường hợp các mặt hàng thuộc Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT nhưng cơ quan thu thuế GTGT đã tính và thu theo mức thuế không được giảm thì số thuế GTGT doanh nghiệp đã nộp là số thuế GTGT đầu vào của doanh nghiệp sẽ được khấu trừ hoặc hoàn trả theo hướng dẫn tại Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/06/1998.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện danh Mục cần bổ sung, sửa đổi hoặc có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị báo cáo Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết kịp thời.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký)
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GTGT THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/1999/NĐ-CP NGÀY
20/08/1999 CỦA CHÍNH PHỦ
(Đính kèm theo Công văn 5592 TC/TCT ngày 8 tháng 11 năm 1999 của Bộ Tài
chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
2701 |
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
2702 |
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
2703 |
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
2704 |
|
|
Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí) |
3601 |
|
|
Bột phóng |
3602 |
|
|
Thuốc nổ đã Điều chế, trừ các loại bột phóng |
3603 |
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
4011 |
|
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su: |
|
|
|
+ Riêng: lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên |
4012 |
|
|
Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su: lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su: |
|
|
|
+ Riêng: lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên |
4901 |
|
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
|
|
|
- Loại khác: |
4901 |
91 |
|
-- Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng |
4901 |
99 |
|
-- Loại khác: |
4901 |
99 |
10 |
--- Sách giáo khoa, Sách kinh tế, Sách khoa học kỹ thuật và xã hội, Sách phục vụ thiếu nhi, Sách pháp luật |
4901 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
5402 |
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (từ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex |
5402 |
10 |
00 |
- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác: |
|
|
|
+ Riêng: loại làm từ nilon |
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m |
5402 |
41 |
00 |
-- Từ nilon hoặc các polyamit khác: |
|
|
|
+ Riêng: loại làm từ nilon |
5607 |
|
|
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen: |
5607 |
49 |
00 |
-- Loại khác: |
|
|
|
+ Riêng: dây giềng để đan lưới đánh cá |
5608 |
|
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt |
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
5608 |
11 |
00 |
-- Lưới đánh cá thành phẩm |
5608 |
19 |
|
-- Loại khác |
5608 |
19 |
90 |
--- Loại khác: |
|
|
|
+ Riêng: lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép) |
7201 |
|
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
7202 |
|
|
Hợp kim sắt |
7203 |
|
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
7204 |
|
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại |
7205 |
|
|
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép |
7206 |
|
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
7207 |
|
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7208 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7209 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7210 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7211 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm, không phủ, mạ hoặc tráng |
7212 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7213 |
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng |
7214 |
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán |
7215 |
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác |
7216 |
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình |
7217 |
|
|
Dây sắt thép không hợp kim |
7217 |
10 |
00 |
- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
+ Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo (trừ: loại đã được tráng, phủ) |
7218 |
|
|
Thép không rỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không rỉ |
7219 |
|
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên |
7220 |
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7221 |
|
|
Que và thanh thép không rỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều |
7222 |
|
|
Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình |
7223 |
|
|
Dây thép không gỉ |
7224 |
|
|
Thép hợp kim ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim |
7225 |
|
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7226 |
|
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7227 |
|
|
Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều |
7228 |
|
|
Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan |
7229 |
|
|
Dây thép hợp kim khác |
7302 |
|
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray |
7303 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang |
7304 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép |
7305 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
7307 |
|
|
Các loại khớp nối cho ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
7308 |
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (Trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép [Trừ: cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào (mã 73083000) và tấm lợp (mã 73089020)] |
7309 |
|
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
7311 |
|
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
[Trừ: loại có dung dịch 30 lít trở xuống (mã 73110010)] |
7315 |
|
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép [Trừ: xích xe đạp, xe máy (mã 73151110, 73151120, 73151210, 73151220) và các bộ phận của chúng (mã 73151910, 73151920, 73159010, 73159020)] |
7316 |
|
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép |
7317 |
|
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấn (đing ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đing gấp, đinh rập )trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép; có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
7318 |
|
|
Đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
7319 |
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi Tiết ở nơi khác |
7320 |
|
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép |
7322 |
|
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại khả năng phân phối khí mát và khí Điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép |
7325 |
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
7326 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
7401 |
|
|
Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa) |
7402 |
|
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân |
7403 |
|
|
Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công |
7404 |
|
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
7405 |
|
|
Hợp kim đồng chủ |
7406 |
|
|
Bột và vảy đồng |
7407 |
|
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình |
7408 |
|
|
Dây đồng |
7409 |
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15mm |
7410 |
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm - Chưa được bồi: |
7410 |
11 |
00 |
-- Bằng đồng đã tinh chế |
7410 |
12 |
00 |
-- Bằng đồng hợp kim |
7411 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7412 |
|
|
Các loại khớp nối ống hoặc ống dẫn nối ống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đuôi, nối khuỷu, măng sông) |
7415 |
|
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, chốt định vị vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
7416 |
|
|
Lò xo đồng |
7419 |
|
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng |
7501 |
|
|
Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken ở |
7502 |
|
|
Ni ken chưa gia công |
7503 |
|
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn |
7504 |
|
|
Bột và vảy ni ken |
7505 |
|
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây |
7506 |
|
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
7507 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
7508 |
|
|
Sản phẩm khác bằng ni ken |
7508 |
90 |
00 |
- Loại khác |
7601 |
|
|
Nhôm chưa gia công |
7602 |
|
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
7603 |
|
|
Bột và vảy nhôm |
7604 |
|
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình |
7605 |
|
|
Dây nhôm |
7606 |
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm |
7607 |
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm - Chưa được bồi: |
7607 |
11 |
00 |
-- Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
7607 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
7608 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
7609 |
|
|
Các loại khớp nối cho ống và cho ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
7610 |
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện [Trừ: cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào (mã 76101000)] |
7611 |
|
|
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
7613 |
|
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm (Trừ loại có dung tích 30 lít trở xuống) |
7616 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm |
7616 |
10 |
00 |
Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh móc, đinh tán, khoá (máy), ghim khoá, vòng đệm và các loại tương tự - Loại khác: |
7616 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
7801 |
|
|
Chì chưa gia công |
7802 |
|
|
Chì phế liệu, mảnh vụn |
7803 |
|
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây |
7804 |
|
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
7805 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì |
7806 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng chì |
7901 |
|
|
Kẽm chưa gia công |
7902 |
|
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
7903 |
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm |
7904 |
|
|
Kẽm ở rạng thỏi, thanh, hình và dây |
7905 |
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá dải và lá mỏng |
7906 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm |
7907 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm |
8001 |
|
|
Thiếc chưa gia công |
8002 |
|
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc |
8003 |
|
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh dạng hình và dây |
8004 |
|
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm |
8005 |
00 |
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc |
8005 |
00 |
10 |
- Lá thiếc (Trừ: loại đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) |
8005 |
00 |
20 |
- Bột và vảy thiếc |
8006 |
|
|
Ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc |
8007 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc |
8101 |
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8102 |
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8103 |
|
|
Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8104 |
|
|
Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8105 |
|
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8106 |
|
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8107 |
|
|
Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8108 |
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8109 |
|
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8110 |
|
|
Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8111 |
|
|
Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8112 |
|
|
Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
8201 |
|
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
8202 |
|
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa) |
8203 |
|
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
8204 |
|
|
Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán) |
8205 |
|
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi Tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn xách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung. |
8206 |
|
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ |
8207 |
|
|
Các chi Tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để ép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất |
8208 |
|
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí |
8209 |
|
|
Chi Tiết hình đãi, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại |
8303 |
00 |
|
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khoá ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường |
8303 |
00 |
10 |
- Két an toàn và két sắt |
8307 |
|
|
Ống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi Tiết ghép nối |
8311 |
|
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các -bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại |
8401 |
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị. |
8402 |
|
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated). |
8403 |
|
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402 |
8404 |
|
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ Tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác. |
8405 |
|
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ quy trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc |
8406 |
|
|
Tua bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác |
8407 |
|
|
Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện [Trừ: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã 84073140, 84073240, 84073340, 84073440)] |
8408 |
|
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel) [Trừ: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (thuộc mã 84082021)] |
8409 |
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408 [Trừ: loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711 (thuộc các mã: 84099111, 84099911)] |
8410 |
|
|
Tua-bin thuỷ lực, bánh đà thuỷ lực và các bộ phận Điều chỉnh của chúng |
8411 |
|
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác |
8412 |
|
|
Động cơ và mô tơ khác |
8413 |
|
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng |
8414 |
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc [Trừ: quạt dân dụng (mã 84145100, 84145900) và phụ tùng của chúng (mã 84149090)] |
8415 |
|
|
Máy Điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng môtơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không Điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
|
|
[Trừ: loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập (mã 84151000); loại sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại (84152000); loại khác, có công suất từ 90000 BTU trở xuống (mã 84158110; 84158210; 84158310) và các bộ phận của chúng (mã 84159019)] |
8416 |
|
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả cho xỉ tự động và các bộ phận tương tự |
8417 |
|
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện |
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt từ máy Điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
8418 |
10 |
00 |
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt |
8418 |
50 |
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: Riêng: + Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm + Buồng lạnh - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
8418 |
61 |
00 |
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt |
8418 |
69 |
00 |
-- Loại khác - Phụ tùng: |
8418 |
91 |
00 |
-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: + Riêng: phụ tùng của các mặt hàng thuộc Mục "Riêng" của phân nhóm 841850 và phụ tùng của các mặt hàng thuộc các phân nhóm 84181000, 84186100, 84186900. |
8418 |
99 |
00 |
-- Loại khác: + Riêng: phụ tùng của các mặt hàng thuộc Mục "Riêng" của phân nhóm 841850 và phụ tùng của các mặt hàng thuộc các phân nhóm 84181000, 84186100, 84186900 |
8419 |
|
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt như nung, nấu nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
8420 |
|
|
Các loại máy cán hay máy ép khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thuỷ tinh; các loại trục quay |
8421 |
|
|
Máy li tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
8421 |
11 |
00 |
-- Máy tách kem |
8421 |
19 |
|
-- Loại khác - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
8421 |
21 |
|
-- Dùng để lọc và tinh chế nước: |
8421 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
8421 |
22 |
|
-- Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ nước: |
8421 |
22 |
90 |
--- Loại khác |
8421 |
23 |
|
-- Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động có đốt trong: |
8421 |
23 |
10 |
--- Dùng cho xe thuộc chương 87 (Trừ: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711) |
8421 |
23 |
90 |
--- Loại khác |
8421 |
29 |
|
-- Loại khác: - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
8421 |
31 |
00 |
-- Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong |
8421 |
39 |
|
-- Loại khác: - Phụ tùng: |
8421 |
91 |
|
-- Của máy li tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (Trừ: loại dùng cho máy làm khô quần áo) |
8421 |
99 |
|
-- Loại khác: |
8421 |
99 |
10 |
--- Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng (Trừ: loại dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711) |
8421 |
99 |
90 |
--- Loại khác (Trừ: loại dùng cho máy lọc và tinh chế nước, đồ uống, dùng điện, công suất lọc đến 500 lit/h) |
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống [Trừ: máy rửa bát đĩa dùng trong gia đình (mã 84221100) và phụ tùng của chúng (mã 84229010)] |
8423 |
|
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân [Trừ: cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình (mã 84231000) và cân có khả năng cân tối đa không quá 30kg (mã 84238100)] |
8424 |
|
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không Điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự |
8425 |
|
|
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
8426 |
|
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu |
8427 |
|
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng |
8428 |
|
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo) |
8429 |
|
|
Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành |
8430 |
|
|
Các loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết |
8431 |
|
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430 |
8432 |
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao |
8433 |
|
|
Máy thu hoạch hoặc máy dập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại chứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437 |
8434 |
|
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
8435 |
|
|
Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ uống tương tự |
8436 |
|
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp chứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) |
8437 |
|
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại |
8438 |
|
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi Tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật. |
8439 |
|
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy |
8440 |
|
|
Máy đóng sách kể cả máy khâu sách |
8441 |
|
|
Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại |
8442 |
|
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công dùng cho Mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) |
8443 |
|
|
Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in |
8444 |
|
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo |
8445 |
|
|
Máy chuẩn bị sợi dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447 |
8446 |
|
|
Máy dệt |
8447 |
|
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi |
8448 |
|
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi Tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, go và khung go, kim dệt) |
8449 |
|
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn thiện tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ |
8461 |
|
|
Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm, sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để cuốn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa [Trừ: máy sấy, công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô (mã 84512100) và phụ tùng của chúng (mã 84519010)] |
8452 |
|
|
Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng hco các loại máy khâu; kim máy may [Trừ: máy khâu dùng cho gia đình ( mã 84524010] |
8453 |
|
|
Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
8454 |
|
|
Lò luyện kim, gầu múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
8455 |
|
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó |
8456 |
|
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các quy trình tia la-de hoặc tia sáng khác chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hoá, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma |
8457 |
|
|
Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại |
8458 |
|
|
Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay) |
8459 |
|
|
Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có dãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458 |
8460 |
|
|
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461 |
8461 |
|
|
Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi Tiết ở nơi khác |
8462 |
|
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, hoặc khía chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa kể ở trên |
8463 |
|
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu |
8464 |
|
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thuỷ tinh nguội |
8465 |
|
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
8466 |
|
|
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
8467 |
|
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thuỷ lực hoặc gắn động cơ không dùng điện |
8468 |
|
|
Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga |
8469 |
|
|
Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản |
8470 |
|
|
Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền (Trừ: các loại máy thuộc mã 84701000) |
8471 |
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hoá và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác |
8471 |
10 |
00 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tương tự hay máy lai |
8471 |
30 |
00 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình - Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác |
8471 |
41 |
00 |
-- Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp |
8471 |
49 |
00 |
-- Loại khác, ở dạng hệ thống |
8472 |
|
|
Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim) |
8473 |
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472 [Trừ: bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc phân nhóm 847010 (thuộc mã 84732100); Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471 (mã 84733000); Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8471 (mã 84735010)] |
8474 |
|
|
Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão): máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
8475 |
|
|
Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thuỷ tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thuỷ tinh hay đồ thuỷ tinh |
8476 |
|
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
8477 |
|
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
8478 |
|
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
8479 |
|
|
Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
8480 |
|
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic |
8481 |
|
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
8482 |
|
|
Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn) |
8483 |
|
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng) Trừ: loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711 (thuộc mã 84831021, 84834021) và các bộ phận của chúng (thuộc mã 84839000) |
8484 |
|
|
Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy |
8485 |
|
|
Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi Tiết trong chương này |
8501 |
|
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
8502 |
|
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động |
8503 |
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 |
8504 |
|
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện - Máy biến thế dùng điện môi lỏng |
8504 |
21 |
00 |
-- Có công suất sử dụng không quá 650KVA |
8504 |
22 |
00 |
-- Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA |
8504 |
23 |
00 |
-- Có công suất trên 10000 KVA - Các loại máy biến thế khác: |
8504 |
31 |
|
-- Có công suất sử dụng không quá 1KVA |
8504 |
32 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16 KVA |
8504 |
33 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 16 KVA nhưng không quá 500 KVA |
8504 |
34 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 500 KVA |
8504 |
40 |
|
- Máy nắn dòng tĩnh |
8504 |
50 |
|
- Bộ cảm điện khác: |
8504 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
8504 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
8504 |
90 |
10 |
-- Của máy thuộc phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490 (Trừ: các bộ phận của các mặt hàng thuộc mã số 85041020) |
8504 |
90 |
90 |
-- Loại khác: (Trừ: các bộ phận của các mặt hàng thuộc các mã: 85041010, 85045010) |
8505 |
|
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hoá; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ - Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hoá: |
8505 |
11 |
00 |
-- Bằng kim loại |
8505 |
20 |
00 |
- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
8505 |
30 |
00 |
- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
8505 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận |
8508 |
|
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện |
8511 |
|
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu- gi đánh lửa và kim phun cao áp, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên |
8514 |
|
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm |
8515 |
|
|
Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện |
8535 |
|
|
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V |
8536 |
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V |
8537 |
|
|
Bảng, pa-nen, bảng Điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để Điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị Điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517 |
8538 |
|
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537 |
8601 |
|
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc quy điện |
8602 |
|
|
Đầu máy đường sắt khác; toa trở nhiên liệu |
8603 |
|
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604 |
8604 |
|
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hoá, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) |
8605 |
|
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho Mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ loại thuộc nhóm 8604) |
8606 |
|
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành |
8607 |
|
|
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện |
8608 |
|
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc Điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên |
8609 |
|
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức |
8701 |
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) |
8702 |
|
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe (Trừ: loại xe ô tô chở 10 người đến dưới 24 người, kể cả lái xe) |
8703 |
|
|
Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua (Trừ: loại xe ô tô chở từ 9 người chở xuống, kể cả lái xe) |
8704 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
8705 |
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hoá (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bê tông, quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động) |
8706 |
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
8707 |
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705 |
8708 |
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705 |
8709 |
|
|
Xe tải, loại tự hành, không lắp thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên |
8710 |
|
|
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, phụ tùng của các loại xe này |
8713 |
|
|
Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác |
8714 |
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 |
8714 |
20 |
00 |
- Phụ tùng của xe di chuyển người tàn tật |
8716 |
|
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên |
8801 |
|
|
Khí cầu và khinh khí cầu Điều khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
8802 |
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ |
8803 |
|
|
Các bộ phận của các loại hàng thuộc nhóm 8801 hoặc 8802 |
8805 |
|
|
Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay, thiết bị dàn tương tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của các loại kể trên |
8901 |
|
|
Tầu tuần dương, tầu du lịch, phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hoá |
8902 |
|
|
Tầu thuyền đánh cá; tầu chế biến liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến hay bảo quản hải sản đánh bắt |
8904 |
|
|
Tầu dắt, kéo và tầu đẩy |
8905 |
|
|
Tầu đèn hiệu, tầu cứu hoả, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm |
8906 |
|
|
Tầu thuyền khác kể cả tầu chiến và tầu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo |
8907 |
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu) |
8907 |
90 |
00 |
- Loại khác |
8908 |
|
|
Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ |
9014 |
|
|
La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải |
9017 |
|
|
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi Tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này |
9017 |
30 |
00 |
- Trắc vi kế, com pa và máy đo |
9021 |
|
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
|
|
- Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố định hoặc chỉnh hình khác: |
9021 |
19 |
00 |
-- Các loại khác: + Riêng: nạng |
9021 |
30 |
00 |
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: + Riêng: chân, tay giả |
9022 |
|
|
Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho Mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi chữa bệnh bằng tia X quang, bóng đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế cao, bảng và bản Điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và Điều trị |
9024 |
|
|
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic) |
9025 |
|
|
Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩm, độ ướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên |
9026 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032 |
9027 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hoá học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu |
9028 |
|
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên |
9029 |
|
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy [Trừ đồng hồ tốc độ dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (thuộc mã 90292010) và phụ tùng của chúng (thuộc mã 90299000)] |
9030 |
|
|
Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anfa, bêta, gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác |
9031 |
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi Tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile |
9032 |
|
|
Dụng cụ, máy móc Điều chỉnh hoặc Điều khiển tự động |
9033 |
|
|
Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi Tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90 |