Công văn 5559/BGTVT-QLDN năm 2018 về báo cáo tình hình công bố và công khai thông tin trợ giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 5559/BGTVT-QLDN |
Ngày ban hành | 28/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Văn Công |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5559/BGTVT-QLDN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải nhận được Công văn số 1731/BKHĐT-PTDN ngày 21/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo tình hình công bố và công khai thông tin trợ giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Về vấn đề này, Bộ Giao thông vận tải có ý kiến như sau:
Để thực hiện có hiệu quả việc công bố thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định tại Điều 14 và Điều 29 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017, Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiên cứu kỹ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khẩn trương rà soát, tập hợp các thông tin về kế hoạch, chương trình, dự án, hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; thông tin chỉ dẫn kinh doanh; thông tin về tín dụng, thị trường, sản phẩm, công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp và các thông tin khác theo nhu cầu của doanh nghiệp phù hợp với quy định của pháp luật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành và gửi về Trung tâm Công nghệ thông tin Bộ Giao thông vận tải để thực hiện công khai thông tin theo quy định. Thời gian thực hiện chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày nội dung các thông tin nêu trên được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Trung tâm Công nghệ thông tin Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc cung cấp thông tin, tiếp nhận các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lập chuyên mục riêng về thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và thực hiện đăng tải công khai thông tin có liên quan trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải. Đồng thời, gửi thông tin về Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) để phối hợp công bố thông tin.
Các cơ quan, đơn vị định kỳ tổng hợp, xây dựng Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ (bao gồm các nội dung: đơn vị thực hiện, giải pháp thực hiện, tiến độ thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện, thuận lợi, khó khăn và lập thông tin theo Phụ lục 1 và 2 kèm theo) gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Quản lý doanh nghiệp, gửi bản mềm theo địa chỉ email: latuan@mt.gov.vn) trước ngày 01/12 hàng năm để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các cơ quan, đơn vị triển khai, thực hiện, báo cáo kết quả về Bộ đúng thời hạn quy định./.
(Có số liệu báo cáo theo các Phụ lục 1 và 2 kèm theo)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
TÌNH
HÌNH CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO ĐIỀU 14 LUẬT HỖ TRỢ DNNVV
(Kèm theo công văn số 5559/BGTVT-QLDN
ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Loại thông tin công bố (dự án, chương trình..) |
Mục tiêu |
Nội dung |
Đối tượng thụ hưởng |
Nguồn
kinh phí |
Tình
hình thực hiện |
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Địa chỉ công bố/ hình thức công bố |
Thời gian công bố |
Thông
tin liên hệ |
||
Ngân sách TW |
Ngân sách ĐP |
Nguồn
khác |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
TÌNH
HÌNH CÔNG KHAI THÔNG TIN HỖ TRỢ DNNVV THEO ĐIỀU 29 LUẬT HỖ TRỢ DNVV
(Kèm theo công văn số 5559/BGTVT-QLDN
ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên nội dung thông tin được công khai |
Mục tiêu |
Nội dung chính |
Đối tượng thụ hưởng |
Nguồn
kinh phí |
Tình
hình thực hiện chương trình, dự án |
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Thời gian phê duyệt |
Địa chỉ công khai/ hình thức công khai |
Thời gian công khai |
Tiến độ (đúng/ chậm) |
Thông
tin liên hệ |
||
Ngân sách TW |
Ngân sách ĐP |
Nguồn khác (ghi rõ) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|