Công văn số 5547/UB-TM ngày 17/09/2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc xử lý kết quả kiểm tra thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Số hiệu 5547/UB-TM
Ngày ban hành 17/09/2004
Ngày có hiệu lực 17/09/2004
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 5547/UB-TM
V/v xử lý kết quả kiểm tra thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2004

 

Kính gửi:

 - Sở Tài chính
 - Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố,
 - Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành thành phố
 - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện

 

Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 91 TC/TTr ngày 18 tháng 3 năm 2004 và Công văn số 242 TC/TTr ngày 19 tháng 8 năm 2004 về xử lý kết quả kiểm tra thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

Uỷ ban nhân dân thành phố đề nghị Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và yêu cầu Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện (theo danh sách đính kèm) thu hồi nộp ngân sách nhà nước các khoản chi vượt định mức về mua sắm xe ô tô và mua sắm, thanh toán cước điện thoại công vụ đã được kiểm tra tài chính năm 2001 và 2002, gửi báo cáo (kèm bản photo chứng từ nộp tiền) về Sở Tài chính để tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân thành phố trước ngày 30 tháng 9 năm 2004. Nếu sau ngày 30 tháng 9 năm 2004, đơn vị nào chưa thực hiện thì Thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận - huyện chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện các kiến nghị của Bộ Tài chính về việc thanh kiểm tra tại đơn vị./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

 

 

TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH CHI TIẾT SỐ LIỆU THANH TRA TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ (ĐIỆN THOẠI)
(Ban hành kèm theo Công văn số 5547/UB-TM ngày 17 tháng 9 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

STT

Đơn vị

Số phải nộp

Số đã nộp

Số còn phải nộp

Ghi chú

2002

2001

Tổng

2002

2001

Tổng

2002

2001

Tổng

1

2

3

4

5 = 4+3

6

7

8 = 6+7

9=3-6

10=4-7

11=9+10

12

 

Tổng cộng (I+II+III+IV)

37.985.465

146.308.567

184.204.032

14.210.202

82.507.709

96.717.911

23.685.263

63.800.858

87.486.121

 

I

Cước ĐT di động

18.481.304

72.441.424

90.922.728

6.902.655

53.242.742

60.154.397

11.578.649

19.198.682

30.777.331

 

1

UBND Quận 1

7.604.458

19.652.004

19.652.004

0

0

0

7.604.458

12.047.546

19.652.004

 

2

UBND Quận 3

 

554.316

554.316

 

0

0

0

554.316

554.316

 

3

UBND Quận 4

 

6.067.445

6.067.445

 

6.067.445

6.067.445

0

0

0

 

4

UBND Quận 5

5.010.899

14.610.899

14.610.899

5.010.899

9.600.000

14.610.899

0

0

0

 

5

UBND Quận 6

1.185.345

5.271.146

5.271.146

0

4.085.801

4.085.801

1.185.345

0

1.185.345

 

6

UBND Quận 8

 

84.558

84.558

 

84.558

84.558

0

0

0

 

7

UBND Quận 10

 

4.381.537

4.381.537

 

4.381.537

4.381.537

0

0

0

 

8

UBND Quận 12

2.788.846

938.748

3.727.594

0

0

0

2.788.846

938.748

3.727.594

 

9

UBND Quận Bình Thanh

 

2.668.671

2.668.671

 

0

0

0

2.688.671

2.668.671

 

10

UBND Quận Thủ Đức

 

21.000.000

21.000.000

 

21.000.000

21.000.000

0

0

0

 

11

UBND Quận Tân Bình

1.891.756

2.324.190

4.215.946

1.891.756

2.324.190

4.215.946

0

0

0

 

12

UBND huyện Nhà Bè

 

2.989.401

2.989.401

 

0

0

0

2.989.401

2.989.401

 

13

UBND huyện Hóc Môn

 

5.699.211

5.699.211

 

5.699.211

5.699.211

0

0

0

 

II

Cước ĐT cố định

14.414.161

65.801.143

85.215.304

7.307.547

29.264.967

36.572.514

12.106.614

36.536.176

48.642.790

 

1

UBND Quận 1

 

14.044.668

14.044.668

 

0

0

0

14.044.668

14.044.668

 

2

UBND Quận 3

 

678.999

678.999

 

0

0

0

678.999

678.999

 

3

UBND Quận 4

2.630.889

10.201.026

12.831.915

2.630.889

8.601.036

11.231.925

0

1.599.990

1.599.990

 

4

UBND Quận 5

 

2.454.748

2.454.748

 

2.454.745

2.454.745

0

3

3

 

5

UBND Quận 6

7.997.059

14.780..081

22.777.140

0

7.939.199

7.939.199

6.840.882

6.840.882

14.837.941

 

6

UBND quận 7

203.935

629.797

833.732

0

0

0

203.935

629.797

833.732

 

7

UBND Quận 8

 

353.000

353.000

 

353.000

353.000

0

0

0

 

8

UBND Quận 9

433.525

756.795

1.190.320

433.525

756.795

1.190.320

0

0

0

 

9

UBND Quận 11

349.270

2.031.123

2.380.393

349.270

2.031.123

2.380.393

0

0

0

 

10

UBND Quận 12

1.510.006

5.585.539

7.095.545

0

0

0

1.510.006

5.585.539

7.095.545

 

11

UBND Quận Phú Nhuận

 

113.600

113.600

 

0

0

0

113.600

113.600

 

12

UBND Quận Thủ Đức

 

1.470.007

1.470.007

 

1.470.007

1.470.007

0

0

0

 

13

UBND Quận Tân Bình

3.690.446

4.921.062

8.611.508

3.690.446

4.921.062

8.611.508

0

0

0

 

14

UBND quận Gò Vấp

230.417

2.539.903

2.743.320

203.417

0

203.417

0

2.539.903

2.539.903

 

15

UBND huyện Bình Chănh

 

820.000

820.000

 

0

0

0

820.000

820.000

 

16

UBND huyện Nhà Bè

2.395.614

3.682.795

6.078.409

0

0

0

2.395.614

3.682.795

6.078.409

 

17

UBND huyện Hóc Môn

 

738.000

738.000

 

738.000

738.000

0

0

0

 

III

Mua máy vượt tiêu chuẩn

 

4.816.000

4.816.000

 

0

 

 

4.816.000

4.816.000

 

1

UBND quận 1

 

1.730.000

1.730.000

 

0

 

 

1.730.000

1.730.000

 

2

UBND quận 2

 

1.686.000

1.686.000

 

0

 

 

1.686.000

1.686.000

 

3

UBND quận 11

 

1.400.000

1.400.000

 

0

 

 

1.400.000

1.400.000

 

IV

Trang bị sai điện thoại

 

3.250.000

3.250.000

 

 

 

 

3.250.000

3.250.000

 

1

UBND quận 1

 

3.250.000

3.250.000

 

0

 

 

3.250.000

3.250.000