Công văn 5378/TCHQ-TXNK năm 2017 về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.02 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 5378/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 14/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Đào Thu Hương |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 5378/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: Hiệp hội Doanh nghiệp Hàn
Quốc.
(Tầng 13 Tòa
nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội)
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 801-HHDN ngày 01/8/2017 của Hiệp hội Doanh nghiệp Hàn Quốc về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.02. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ, hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (thuế suất MFN) quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định này;
Căn cứ Nghị định số 130/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018, trường hợp hàng hóa nhập khẩu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Nghị định này được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt AKFTA;
Căn cứ Nghị định số 131/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018, trường hợp hàng hóa nhập khẩu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Nghị định này được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt VKFTA;
Theo đó:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất MFN (%) |
Thuế suất AKFTA (%) |
Thuế suất VKFTA (%) |
48.02 |
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sấn xuất thủ công. |
|
|
|
4802.10.00 |
- Giấy và bìa; sản xuất thủ công |
20 |
20 |
20 |
4802.20 |
- Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
|
|
|
4802.40 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường: - Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo trọng lượng: |
|
|
|
4802.61 |
- - Dạng cuộn: |
|
|
|
4802.62 |
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
|
|
4802.62.10 |
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
20 |
20 |
20 |
4802.62.20 |
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ |
20 |
20 |
20 |
4802.62.90 |
- - - Loại khác |
20 |
0 |
0 |
4802.69.00 |
- - Loại khác |
20 |
20 |
20 |
Trường hợp hàng hóa nhập khẩu từ Hàn Quốc không đáp ứng điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thuế suất AKFTA và thuế suất VKFTA quy định tại Nghị định số 130/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016, 131/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016, được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (thuế suất MFN) quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ.
Tổng cục Hải quan trả lời để Hiệp hội Doanh nghiệp Hàn Quốc biết./.
|
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |