Kính gửi:
|
………………………………………………………
……………………………………………………….
|
Thực hiện nhiệm vụ công tác năm
2023, Bộ Nội vụ tiến hành điều tra, khảo sát đánh giá thực trạng và đề xuất giải
pháp hoàn thiện thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp
sở, cấp phòng tại một số Bộ và địa phương. Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị Quý cơ
quan quan tâm, chỉ đạo Vụ Tổ chức cán bộ, Sở Nội vụ thống kê số lượng, cơ cấu,
chất lượng lãnh đạo, quản lý được tuyển chọn (có mẫu biểu gửi kèm).
Biểu thống kê số lượng, cơ cấu,
chất lượng lãnh đạo, quản lý được tuyển chọn xin gửi về Bộ Nội vụ trước ngày
15/9/2023 (qua Viện Khoa học tổ chức nhà nước, số 08 đường Tôn Thất Thuyết, phường
Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Bà Phan Thị Vinh - ĐT 02462826771/0914553323, email: phanthivinh@moha.gov.vn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Triệu Văn Cường;
- Lưu: VT, VKH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Triệu Văn Cường
|
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN
(Kèm
theo Công văn số 4736/BNV-VKH ngày 23 tháng 08 năm 2023 của Bộ Nội vụ)
1. Bộ Nội vụ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
3. Bộ Giao thông vận tải;
4. Bộ Tư pháp;
5. Bộ Tài chính;
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
7. Bộ Công Thương;
8. Bộ Y tế;
9. Bộ Tài nguyên và Môi trường;
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo;
11. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình;
12. Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình;
13. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh ;
14. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh;
15. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình;
16. Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình;
17. Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai;
18. Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai;
19. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn
La;
20. Sở Nội vụ tỉnh Sơn La;
21. Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng;
22. Sở Nội vụ TP. Đà Nẵng;
23. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận;
24. Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
25. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương;
26. Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương;
27. Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre;
28. Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
29. Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
30. Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng;
31. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk;
32. Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk;
33. Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh;
34. Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh;
35. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa;
36. Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa;
37. Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu;
38. Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu;
39. Ủy ban nhân dân TP. Hải
Phòng;
40. Sở Nội vụ TP. Hải Phòng;
41. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc;
42. Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc;
43. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình;
44. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình;
45. Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang;
46. Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;
47. Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội;
48. Sở Nội vụ TP. Hà Nội;
49. Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí
Minh;
50. Sở Nội vụ TP. Hồ Chí Minh;
51. Ủy ban nhân dân tỉnh tp Cần
Thơ;
52. Sở Nội vụ TP. Cần Thơ;
53. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế;
54. Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên
Huế.
TÊN ĐƠN VỊ: Bộ/UBND tỉnh/TP
BIỂU
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU, CHẤT LƯỢNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN
Từ
tháng 1/2017 đến tháng 12/2023
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC TUYỂN CHỌN
|
Giới tính
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Trong quy hoạch chức danh tuyển chọn hoặc chức danh tương đương
|
Có giữ VT lãnh đạo trước khi tuyển chọn
|
Nơi công tác trước khi được tuyển chọn
|
Vị trí được tuyển chọn
|
Số năm công tác trong nhà nước trước
khi được tuyển chọn
|
Ngạch công chức trước khi được tuyển
chọn
|
Độ tuổi khi được tuyển chọn
|
Trình độ đào tạo, bồi dưỡng khi được
tuyển chọn
|
Trình độ đào tạo, bồi dưỡng ở thời điểm
hiện tại
|
Chuyên môn
|
Lý luận Chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Lý luận Chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Nam
|
Nữ
|
Công tác tại cơ quan/đơn vị tuyển chọn
|
Không công tác tại cơ quan/đơn vị vị tuyển chọn
|
Lãnh đạo cấp Vụ
|
Lãnh đạo cấp Sở
|
Lãnh đạo cấp Phòng
|
Dưới 5 năm
|
Từ 5 đến dưới 10 năm
|
Từ 10 đến dưới 20 năm
|
Từ 20 năm trở lên
|
CVCC và tương đương
|
CVC và tương đương
|
CV và tương đương
|
Dưới 30
|
Từ 30 đến dưới 40
|
Từ 40 đến dưới 50
|
Từ 50 trở lên
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
CVCC và tương đương
|
CVC và tương đương
|
CV và tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
CVCC và tương đương
|
CVC và tương đương
|
CV và tương đương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
A
|
Bộ
|
I
|
Vụ/Cục 1...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vụ/Cục 2...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị SNCL 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tỉnh/Thành phố...
|
I
|
Sở/Ban/ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND huyện ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị SNCL (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….., ngày…..
tháng……..năm 2023
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn:
1 Mục A"Bộ": Dành cho
các Bộ, thống kê những người được tuyển chọn theo cơ quan, tổ chức thuộc và trực
thuộc Bộ (Vụ/Ban/Tổng cục/Cục, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ)
2 Mục B "Tỉnh/TP trực thuộc
Trung ương": Mục B "Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương": Thống kê tất
cả những người được tuyển chọn theo từng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh,
Đơn vị SNCL thuộc UBND cấp tỉnh, đơn vị SNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện, đơn vị SNCL thuộc UBND cấp huyện
3 Từ Cột 1 "Nam" đến
Cột 41 "Chuyên viên": lựa chọn cột tương ứng với người được thống kê,
nếu chọn thì đánh số 1, không chọn thì đánh số 0 hoặc bỏ trống
4 Cột 2: Mục I, II, III: Ghi rõ
tên Vụ, Cục, tên Sở/ban/ngành, tên UBND huyện, tên đơn vị SNCL; Mục 1, 2, ...:
người được tuyển chọn (có thể ghi tên hoặc không ghi tên)
5 Cột 9 "Công tác tại cơ
quan/đơn vị tuyển chọn": người được tuyển chọn đang công tác tại cơ
quan/đơn vị có nhu cầu bổ nhiệm chức danh tuyển chọn
6 Cột 10 "Không công tác tại
cơ quan/đơn vị tuyển chọn": người được tuyển chọn đang công tác trong cùng
Bộ, ban, ngành, lĩnh vực, địa phương
7 (*) Thống kê tất cả những người
được tuyển chọn theo từng ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh, ĐVSNCL thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện