Công văn 4732/BHXH-TCCB về đăng ký tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng tiếng Pháp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 4732/BHXH-TCCB |
Ngày ban hành | 19/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Cù Ngọc Oánh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Giáo dục |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 4732/BHXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
Ngày 01/11/2012 Bộ Ngoại giao có Công văn số 3996/BNG-HVNG về việc cử cán bộ tham gia các khóa học theo “Thỏa thuận hợp tác Đào tạo tiếng Pháp cho Cán bộ ngoại giao và Công chức Việt Nam”. Chương trình đào tạo được thực hiện trong 04 năm, bắt đầu từ năm 2013. Đối tượng tham gia các khóa học là công chức, viên chức đã được bổ nhiệm vào ngạch, có trình độ tiếng Pháp tối thiểu ở cấp độ A2 (kèm theo nội dung các khóa học).
Để tạo nguồn cán bộ nói tiếng Pháp cho Ngành, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị các đơn vị thông báo cho toàn thể công chức, viên chức của đơn vị và gửi danh sách công chức, viên chức có khả năng tham gia các khóa học của chương trình theo biểu mẫu đính kèm về Ban Tổ chức cán bộ trước ngày 20/11/2012.
Nơi nhận: |
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢNG ĐĂNG KÝ HỌC VIÊN CÁC
KHÓA HỌC TRONG KHUÔN KHỔ DỰ ÁN HỢP TÁC GIỮA VIỆT NAM
VÀ OIF VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG PHÁP CHO CÁN BỘ NGOẠI GIAO VÀ CÔNG CHỨC VIỆT NAM NĂM
2013
(Gửi kèm theo CV số: ngày tháng năm 2012)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Cơ quan |
Phòng/Ban |
Chức danh/Chức vụ |
Nhiệm vụ chuyên môn |
Trình độ tiếng Pháp2 |
Thông tin cá nhân (email và điện thoại liên hệ) |
Các khóa học đăng (đăng ký theo mã số)3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1. Một học viên có thể đăng ký học nhiều khóa học khác nhau tùy theo yêu cầu công tác.
2. Trình độ tiếng Pháp: theo tiêu chuẩn châu Âu, trình độ tiếng Pháp bao gồm các cấp độ sau: DELF (A1, A2, B1, B2), DALF (C1, C2), tương đương với các trình độ A, B, C, D theo quy định của ta (A1 tương đương với A; A2, B1 tương đương B; B2 tương đương C; C1, C2 tương đương D).
3. Mã số đăng ký:
a. Tiếng Pháp chuyên ngành ngoại giao và quan hệ quốc tế (Mã số: TP01)
b. Tiếng Pháp nâng cao (Mã số: TP02)
c. Tiếng Pháp theo yêu cầu dành cho cán bộ cấp cao (Mã số: TP03)
d. Thực tập tiếng Pháp tại nước ngoài dành cho cán bộ cấp cao (Mã số: TP04)
e. Mô phỏng hội nghị quốc tế (Mã số: MP)
f. Mô phỏng đàm phán quốc tế (Mã số: ĐP)
g. Lễ tân đối ngoại (Mã số: LT)
h. Bồi dưỡng Biên - Phiên dịch Việt - Pháp (Mã số: BPD)
i. Soạn thảo văn bản hành chính/đối ngoại bằng tiếng Pháp (Mã số: VB)
k. Nói chuyện chuyên đề bằng tiếng Pháp (Mã số: CĐ)
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP
CHO CÁN BỘ NGOẠI GIAO VÀ CÔNG CHỨC VIỆT NAM NĂM 2013
(Thực hiện trong khuôn khổ “Thỏa thuận Hợp tác về Đào tạo tiếng Pháp cho Cán bộ ngoại giao và Công chức Việt Nam” ký với OIF)
STT |
Khóa học |
Đối tượng |
Nội dung học |
Số lượng học viên/khóa |
Thời gian dự kiến tổ chức |
Trình độ tiếng Pháp |
Kinh phí đào tạo1 |
1. |
Tiếng Pháp chuyên ngành ngoại giao và quan hệ quốc tế (TP01) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Theo giáo trình tiếng Pháp “Mục tiêu Ngoại giao: Tiếng Pháp trong quan hệ châu Âu và quốc tế” do OIF biên soạn |
20-25 (có thể tổ chức hai khóa học nếu đủ số lượng học viên đăng ký) |
5-7/2013 và/ hoặc 9- 11/2013 (trong 3-4 tháng) |
B12 |
|
2. |
Tiếng Pháp nâng cao (TP02) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Chương trình học tiếng Pháp QHQT do Học viện Ngoại giao biên soạn |
20-25 |
5-7/2013 |
A2 |
|
3. |
Tiếng Pháp theo yêu cầu dành cho cán bộ cao cấp (TP03) |
Cán bộ lãnh đạo, quản lý (từ cấp Vụ trở lên) |
Tùy theo nhu cầu bồi dưỡng và yêu cầu công tác của cán bộ |
Tùy nhu cầu đào tạo của các Bộ/Ngành |
Tùy theo nhu cầu của học viên |
- |
|
4. |
Thực tập tiếng Pháp tại nước ngoài dành cho cán bộ cấp cao (TP04) |
Cán bộ lãnh đạo, quản lý (từ cấp Vụ trở lên) |
Tùy theo nhu cầu bồi dưỡng và yêu cầu công tác của cán bộ |
05 |
1-2 tuần (Pháp, Bỉ) |
- |
OIF tài trợ ăn, ở; Việt Nam chi vé máy bay, tàu, xe (kinh phí sẽ do BNG xin từ Đề án 165, hoặc Bộ/Ngành chủ quản chi) |
5. |
Mô phỏng hội nghị quốc tế (MP) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Trang bị những kỹ năng tham dự, chủ trì hội nghị quốc tế, như cách viết, trình bày diễn văn, phát biểu, xây dựng lập luận, kỹ năng đàm phán... |
20-25 |
10/2013 (trong 3-5 ngày) |
B2/C1 |
Ngoài chi phí thông thường, cần thêm nguồn kinh phí mời giảng viên/chuyên gia nước ngoài |
6. |
Mô phỏng đàm phán quốc tế (ĐP) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Trang bị những kỹ năng cơ bản khi tham gia đàm phán quốc tế, thông qua hình thức đàm phán mô phỏng... |
20-25 |
11/2013 (trong 3-5 ngày) |
B2/C1 |
Như trên |
7. |
Lễ tân đối ngoại (LT) |
Cán bộ, công chức các Bộ /Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Trang bị những kiến thức cơ bản và các kỹ năng cần thiết trong hoạt động lễ tân đối ngoại |
20-25 |
9/2013 (trong 3-5 ngày) |
B1 trở lên |
Như trên |
8. |
Bồi dưỡng Biên-Phiên dịch Việt-Pháp (BPD) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ làm công tác biên-phiên dịch |
Bồi dưỡng kỹ năng biên - phiên dịch Việt - Pháp |
10-15 |
7-9/2013 |
C1 trở lên |
|
9. |
Soạn thảo văn bản hành chính/đối ngoại bằng tiếng Pháp (VB) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Trang bị những kỹ năng cần thiết để soạn thảo văn bản hành chính, công hàm, thỏa thuận... bằng tiếng Pháp |
20-25 |
6/2013 |
B2/C1 trở lên |
|
10. |
Nói chuyện chuyên đề bằng tiếng Pháp (CĐ) |
Cán bộ, công chức các Bộ/ Ngành hoặc Cơ quan Ngoại vụ |
Được tổ chức nhiều lần trong năm dưới hình thức nghe nói chuyện và trao đổi với chuyên gia trong và ngoài nước về các chủ đề liên quan đến Việt Nam, Pháp ngữ và các vấn đề quốc tế nổi bật |
50-100 |
Thời gian cụ thể sẽ được thông báo tới từng học viên |
B2/C1 |
|