BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4717/BKHCN-CNN
V/v hướng dẫn đề xuất dự án thuộc
Chương trình Nông thôn miền núi bắt đầu thực hiện từ năm 2016.
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 13 tháng 10 năm 2015, Thủ tướng
Chính phủ đã ký Quyết định số 1747/QĐ-TTg về việc Phê duyệt
Chương trình hỗ trợ ứng dụng chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2016 - 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình).
Trong khi chờ ban hành thông tư hướng
dẫn quản lý Chương trình, để kịp thời triển khai Chương
trình, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn các tỉnh, thành phố xây dựng
và đề xuất các dự án thuộc Chương trình bắt đầu thực hiện
trong kế hoạch năm 2016 với các nội dung sau:
I. Tổ chức lựa chọn và đề xuất dự
án
1. Căn cứ vào mục tiêu, nội dung của
Chương trình, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành
tổ chức lựa chọn và đề xuất các dự án bắt đầu thực hiện từ năm 2016 gửi Bộ Khoa
học và Công nghệ để xem xét phê duyệt. Trong quá trình lựa
chọn đề xuất dự án, cần ưu tiên dự án thực hiện việc ứng dụng, chuyển giao công
nghệ tại các vùng đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số; dự án có sự tham gia của các doanh nghiệp với
vai trò là hạt nhân trong chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa tại các địa bàn triển
khai (làm chủ từ khâu sản xuất giống, tạo vùng nguyên liệu để sản xuất ra sản
phẩm, hàng hóa và chế biến ra sản phẩm cuối cùng), dự án góp phần giải quyết được
nhiều việc làm cho người lao động ở nông thôn, vùng đặc biệt khó khăn, vùng dân
tộc thiểu số.
2. Các dự án được lựa chọn, đề xuất
được phân loại theo hai nhóm do Trung ương quản lý và nhóm ủy quyền cho địa phương quản lý theo nguyên tắc:
- Các dự án trọng điểm, quy mô lớn,
có tính chất tác động liên vùng do Trung ương (Bộ Khoa học và Công nghệ) quản
lý;
- Các dự án có quy mô nhỏ, không có
tính chất tác động liên vùng thì ủy quyền
cho địa phương (Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố thuộc Trung ương) quản lý;
- Hồ sơ của dự án được xây dựng theo
các biểu mẫu của Chương trình Nông thôn miền núi giai đoạn 2016 - 2020 gửi kèm
công văn này.
II. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ
dự án
1. Hồ sơ của dự án
thuộc nhóm do Trung ương quản lý và nhóm ủy
quyền cho địa phương quản lý bao gồm:
- Công văn đề xuất đặt hàng dự án của
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Phiếu đề xuất đặt hàng dự án;
- Thuyết minh dự án (dự thảo đã chỉnh
sửa theo ý kiến góp ý của Hội đồng KH&CN cấp tỉnh, chưa cần có phê duyệt của
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố);
- Tóm tắt hoạt động sản xuất, kinh
doanh, tiếp nhận chuyển giao công nghệ và kế hoạch triển khai của đơn vị chủ
trì dự án;
- Tóm tắt hoạt động nghiên cứu khoa học
và chuyển giao công nghệ của tổ chức chuyển giao công nghệ;
- Sơ yếu lý lịch khoa học của chủ nhiệm
dự án;
- Quyết định thành lập Hội đồng và
Biên bản xét duyệt dự án của Hội đồng khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố;
- Cam kết của đơn vị chủ trì thực hiện
dự án nếu là doanh nghiệp hoặc của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố đối với các đơn vị chủ trì dự án
thuộc các Sở ngành của tỉnh, thành phố về việc bố trí vốn đối ứng để thực hiện
dự án.
2. Thời hạn nộp hồ
sơ:
Các dự án thuộc nhóm Trung ương quản
lý và các dự án thuộc nhóm ủy
quyền cho địa phương quản lý gửi đến Bộ Khoa học và Công nghệ số 113 Trần Duy
Hưng Quận cầu Giấy - Hà Nội (qua Văn phòng Chương trình
Nông thôn miền núi) trước ngày 01 tháng 3 năm 2016.
Sau khi thông tư hướng dẫn quản lý
Chương trình được ban hành, việc đề xuất dự án sẽ thực hiện theo quy định tại
thông tư quản lý.
Bộ Khoa học và Công nghệ rất mong nhận
được sự phối hợp của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trong việc tổ chức thực hiện có hiệu quả Chương trình giai đoạn
2016 - 2020.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, CNN, VPNTMN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Công Tạc
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 4717/TT-BKHCN ngày 3 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. B1.1-ĐXDA: Phiếu đề xuất đặt hàng
Dự án.
2. B1.2-TMDA: Mẫu
thuyết minh Dự án.
3. B1.3-LLTC: Lý lịch hoạt động khoa
học và công nghệ của Tổ chức chủ trì.
4. B1.4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm.
5. B1.5-LLCQCG: Lý lịch hoạt động
khoa học và công nghệ của Tổ chức chuyển giao công nghệ.
B1.1-ĐXDA
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
thuộc
Chương trình Nông thôn miền núi
1. Tên dự án:
2. Mục tiêu:
3. Tính cấp
thiết của Dự án (Tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp
bách,...):
4. Các nội dung chính và kết quả dự
kiến:
5. Dự kiến thời gian thực hiện (Số
tháng, bắt đầu từ ..)
6. Dự kiến kinh phí (từ ngân sách sự
nghiệp KH&CN của Trung ương, đối ứng từ ngân sách địa phương và nguồn khác)
7. Đề xuất Tổ chức
chủ trì và đánh giá năng lực của Tổ chức chủ trì (điều kiện cơ sở vật chất,
nguồn nhân lực, khả năng huy động nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện dự án):
8. Đề xuất Tổ chức chuyển giao công
nghệ và đánh giá năng lực của Tổ chức
chuyển giao công nghệ (quyền sở hữu, quyền sử dụng
công nghệ chuyển giao và năng lực chuyển giao công
nghệ).
|
Ngày....tháng....năm
20...
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
B1.2-TMDA
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thuộc
Chương trình Nông thôn miền núi
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên Dự án:
…………………………………………………………………………………
2. Mã số:
3. Cấp quản lý:
|
- Trung ương (Bộ Khoa học và Công
nghệ)
- Cấp tỉnh, thành phố
|
4. Thời
gian thực hiện: ……………..tháng,
từ tháng .... /20... đến tháng .... /20...
5. Dự kiến kinh phí thực hiện: …………………………..triệu đồng
Trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp khoa học trung
ương: ………………… triệu đồng
- Ngân sách địa phương: …………………..triệu đồng
- Nguồn khác: ………………….triệu đồng
6. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
7 . Chủ nhiệm dự án
Họ, tên:
Học hàm, học vị:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
8. Tổ chức chuyển giao công nghệ:
Tên cơ quan:
Địa chỉ:
Điện thoại:
9. Tính cấp thiết của dự án:
Nêu tóm tắt về:
- Điều kiện tự nhiên, tình hình kinh
tế - xã hội của tỉnh/thành phố hoặc vùng;
- Chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh/thành phố hoặc
vùng;
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích
tính phù hợp của dự án đối với chiến lược,
quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội của tỉnh/thành phố hoặc vùng trong những năm tới.
10. Tính tiên tiến và thích hợp của công nghệ được chuyển giao:
Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất
về các công nghệ đang được áp dụng tại địa phương trong lĩnh vực Dự án dự kiến
triển khai;
Đặc điểm và xuất xứ của công nghệ
dự kiến áp dụng.
Nêu tính tiên tiến của công nghệ dự
kiến áp dụng so với các công nghệ đang áp dụng tại địa phương
Nêu tính thích hợp của công nghệ dự
kiến áp dụng
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
11. Mục tiêu:
10.1. Mục tiêu chung:
10.2. Mục tiêu cụ thể:
12. Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể mà dự án cần triển khai
thực hiện để đạt được mục tiêu):
- Mô tả công nghệ chuyển giao;
- Những vấn đề trọng tâm mà dự án cần
giải quyết (xây dựng mô hình, ứng dụng công nghệ tạo sản phẩm mới….
- Liệt kê và mô tả nội dung, các bước
công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng
đội ngũ cán bộ tại địa phương, tập huấn cán bộ kỹ thuật và nông dân.
13. Giải pháp thực hiện:
- Giải pháp về mặt bằng và xây dựng cơ bản (nếu có).
- Giải pháp về đào tạo
- Giải pháp về tổ chức sản xuất, trong
đó làm rõ:
+ Giải pháp về xây dựng mô hình dự
án;
+ Giải pháp thu hút, sử dụng lao động:
Số lượng lao động trực
tiếp, gián tiếp tham gia dự án và thu nhập hàng tháng
- Giải pháp về thị trường tiêu thụ sản
phẩm
- Giải pháp về nguồn vốn
Phân tích và tính toán tài chính của
quá trình thực hiện dự án trên cơ sở:
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để
triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn từ NS sự nghiệp KH&CN
Trung ương, ngân sách sự nghiệp KH&CN địa phương, nguồn vốn khác (có văn bản
pháp lý kèm theo).
14. Tiến độ thực hiện:
TT
|
Các
nội dung, công việc thực hiện chủ yếu
|
Sản
phẩm phải đạt
|
Thời gian (BĐ-KT)
|
Người,
cơ quan thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Sản phẩm của dự án:
15.1. Nêu sản phẩm cụ thể của dự án:
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Chú
thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
15.2. Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án
16. Kinh
phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi:
TT
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Thuê
khoán chuyên môn và đào tạo
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây
dựng cơ bản
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
kinh phí
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH &CN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách SNKH &CN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn ngân sách khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nguồn vốn khác
- Tự có
- Khác (vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
|
17. Hiệu quả kinh tế - xã hội và
môi trường:
17.1. Hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án:
- Hiệu quả kinh tế: ước tính được bằng
số lượng sản phẩm hàng hóa và chênh lệch thu chi tính bằng tiền khi dự án kết
thúc và mô hình đã được đưa vào hoạt động ổn định;
- Hiệu quả về xã hội: Thông qua dự
án đã giải quyết được bao nhiêu lao động tham gia vào sản xuất, góp phần xóa
đói giảm nghèo, nâng cao dân trí về ứng dụng
khoa học vào sản xuất, góp phần ổn định an ninh trật tự xã hội tại địa bàn triển
khai dự án.
17.2. Đánh giá tác động đến môi trường của dự án
18. Kết luận
Ngày....tháng....năm 20...
Tổ chức chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày....tháng....năm
20...
Sở Khoa học và Công nghệ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày....tháng....năm
20...
Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày
.... tháng … năm 20...
Bộ Khoa học và Công nghệ
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
KHOẢN 1. Thuê khoán chuyên môn và đào tạo
Triệu
đồng
TT
|
Nội dung thuê khoán
|
Tổng
kinh phí
|
Trong đó
|
SNKH&CNTW
|
SNKH&CNDF
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
KHOẢN 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐF
|
Tự
có
|
Khác
|
2.1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dụng cụ, phụ tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 3. Thiết bị, máy móc
chuyên dùng
Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐF
|
Tự
có
|
Khác
|
3.1
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 4. Xây dựng cơ bản
Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
NSNN
|
Tự có
|
Khác
|
4.1
|
Chi phí xây dựng m2 nhà xưởng, phòng nhân giống, nhà kính, nhà lưới, vườn
ươm.
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi phí sửa chữa ... m2
nhà xưởng,
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ
thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
KHOẢN 5. Công lao động
Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng (người)
|
Số
Công (công)
|
Đơn
giá (triệu đồng)
|
Tổng Kinh phí (triệu đồng)
|
Nguồn
vốn
|
NSNN
|
Tự
có
|
Khác
|
1
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kỹ sư chỉ đạo…..
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kỹ thuật viện chỉ đạo và thực hiện
công đoạn …..
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật viện
chỉ đạo và thực hiện công đoạn…..
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lao động đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lao động đơn giản thực hiện công đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Lao động đơn giản thực hiện công đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 6. Chi khác
Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
NSNN
|
Tự có
|
Khác
|
5.1
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
5.2
|
Quản lý cơ sở
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu mô hình
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
5.4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
- Thông tin, tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
- Tiếp thị, quảng
cáo
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài
liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
5.5
|
Phụ cấp Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
B1.3-LLTCCT
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
1. Tên tổ chức
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ từ
trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
a. Tiến sỹ:
b. Thạc sỹ:
c. Đại học:
d. Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của
tổ chức chủ trì dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp
nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật có liên quan
đến dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng
triển khai dự án:
- Thiết bị chủ yếu, hạ tầng phục vụ
cho việc triển khai dự án:
|
6. Khả năng huy động các nguồn vốn
khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có: …………… triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
- Nguồn vốn khác: ……………. triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
……….. ,
ngày …….tháng …..năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Ký tên, đóng dấu)
B1.5-LLKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá nhân chủ
trì dự án
|
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nam, nữ:
Địa chỉ
Điện thoại: CQ: , NR: , Mobile:
Fax: , Email:
Chức vụ
|
B. Trình độ đào tạo
|
1. Trình độ chuyên môn
|
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng:
Chuyên ngành đào tạo:
Quá trình, nơi và chuyên ngành đào tạo:
|
2. Các khóa học chuyên môn khác
đã hoàn thành
|
Lĩnh vực:
Năm:
Nơi đào tạo: (Ghi tiếp nếu thấy
cần thiết)
|
C. Kinh nghiệm về quản lý, tổ
chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai ứng dụng công nghệ
|
Số năm kinh
nghiệm
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận và
triển khai
|
TT
|
Tên
dự án
|
Tên
Tổ chức chủ trì
|
Năm
bắt đầu-kết thúc
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
D. Thành tựu khác trong công tác
tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai ứng dụng
công nghệ và sản xuất kinh doanh
|
|
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(xác nhận và đóng dấu)
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …….
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
B1.5-LLTCCG
TÓM
TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2.
|
Chức năng nhiệm vụ và loại hình
hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án
|
3.
|
Xác nhận về quyền sở hữu, quyền
sử dụng các công nghệ cần chuyển giao
|
4.
|
Tổng
số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên có
chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
a. Tiến sỹ:
b. Thạc sỹ:
c. Đại học:
|
5.
|
Kinh nghiệm và thành tựu trong 5
năm gần nhất liên
quan liên quan đến các quy trình công nghệ cần
chuyển giao của tổ chức chuyển giao công nghệ (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
(Ký tên, đóng dấu)