Công văn số 4191/LĐTBXH-ATLĐ ngày 01/12/2004 của Bộ Lao động, thương binh và xã hội về việc điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Số hiệu | 4191/LĐTBXH-ATLĐ |
Ngày ban hành | 01/12/2004 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2004 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Duy Đồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giao thông - Vận tải |
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4191/LĐTBXH-ATLĐ |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2004 |
Kính gửi: Tổng công ty than Việt Nam
Trả lời công văn số 3908/CV-TCTL ngày 08/11/2004 của Tổng công ty than Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Tổng công ty than Việt Nam đề nghị theo Danh mục chi tiết kèm theo công văn này.
2. Tổng công ty than Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thành viên thực hiện theo đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo công văn số 4191/LĐTBXH-ATLĐ ngày 01/12/2004 của Bộ LĐTBXH)
TT |
Tên nghề, công việc đang ghi trong sổ BHXH |
Lương theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993 của Chính phủ |
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c |
a |
b |
c |
d | |
1 |
Tài xế TY, phó tài xế TY, vận hành TY, phụ vận hành TY, phó vận hành TY, phụ TY, vận hành đầu máy TY, lái đầu máy xe lửa… |
Thang lương B13-I |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
2 |
Vận hành HITACHI, vận hành cầu trục, điều khiển cầu trục, vận hành cầu poóc tích |
Thang lương A4-II |
Vận hành cầu poóc tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than |
Quyết định số 1152/2003/LĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003. |
3 |
Vận hành tời |
Thang lương A4-II |
Vận hành tời gầm sàng |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
4 |
Vận hành sàng; vận hành sàng tuyển; vận hành máy sàng tuyển; vận hành máy sàng tuyển than; vận hành máy sàng tuyển "rửa than"; vận hành băng; vận hành bơm; vận hành máy lắng; vận hành lọc ép; vận hành máy rửa; vận hành thiết bị sàng tuyển;… |
Thang lương A4-II |
Vận hành sàng than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
5 |
Công nhân thợ điện; công nhân sửa chữa điện; công nhân sửa chữa điện xí nghiệp; công nhân thợ sửa chữa điện; thợ nguội; công nhân sửa chữa nguội; công nhân sửa chữa cơ; công nhân thợ sửa chữa cơ; công nhân thợ nguội; thợ gò; công nhân thợ gò; công nhân thợ gò hàn; công nhân sửa chữa bơm; công nhân sửa chữa; thợ gò, rèn; lưu hoá băng. |
Thang lương A1-III |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
6 |
Công nhân: công nhân sửa chữa điện TY; công nhân sửa chữa điện đầu máy TY; công nhân sửa chữa điện; công nhân thợ điện; thợ sửa chữa điện; công nhân thợ gò; công nhân thợ gò sắt; công nhân thợ sắt; thợ nguội; công nhân thợ nguội; công nhân sửa chữa cơ; sửa chữa nổ TY; sửa chữa gầm TY; sửa chữa TY; sửa chữa đầu máy toa xe; sửa chữa xe TY; sửa chữa đầu máy TY; sửa chữa hãm |
Thang lương A1-III |
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa và khám sửa chữa toa xe lửa |
Quyết định số 1453/QĐ- LĐTBXH ngày 13/10/1995 |
7 |
Công nhân cấp dưỡng; công nhân cấp dưỡng trên 100 suất |
Thang lương A20-I |
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 suất trở lên |
Quyết định số 190/QĐ- LĐTBXH ngày 03/3/1999 |
8 |
8.1. Công nhân lao động phổ thông; lao động xúc dọn gầm sàng; công nhân nhặt đá; lao động đổ than; công nhân lao động nhặt đá; công nhân lao động mở máng; công nhân lao động xúc dọn; công nhân lao động xúc dọn máng ngoài; công nhân lao động; công nhân lao động nghiền xít; công nhân lao động nhà sàng; công nhân lao động xúc dọn sàng; công nhân lao động móc cáp đổ than; công nhân lao động móc ngáo; công nhân lao động gạt than; |
Thang lương A1-Ivà A4-I |
Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than; nhặt than, nhặt tạp chất trên băng truyền nhà máy sàng tuyển than; Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than…) trong nhà máy sàng tuyển than; Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. |
Quyết định số 1152/2003/QĐ- LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
|
8.2. Công nhân sửa chữa đuờng sắt; công nhân lao động; công nhân lao động phổ thông; công nhân lao động đường sắt; công nhân sửa chữa bảo dưỡng duy tu đường sắt; công nhân lao động sửa chữa duy tu đường sắt |
Thang lương A1-I |
Sửa chữa bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt |
Quyết định số 1453/ LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
9 |
Công nhân gia công mẫu |
Thang lương A4-I |
Lấy mẫu phân tích than |
Quyết định số 915/ LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
10 |
10.1. Công nhân lái xe |
Thang lương B15-3 |
Lái xe vận tải từ 7 - 20 tấn |
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/1995 |
10.2. Công nhân lái xe |
Thang lương B15-4 |
Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế |
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/1995 | |
11 |
Công nhân vận hành máy xúc, lái máy xúc |
Thang lương A4-II |
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 |
Quyết định số 915/ LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
12 |
Công nhân vận hành máy gạt, lái máy gạt, vận hành xe gạt |
Thang lương A4-II |
Lái máy gạt công suất dưới 180CV |
Quyết định số 915/ LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
13 |
Công nhân trực ga; công nhân điều độ ga; Công nhân phụ ga |
Thang lương B13-II.2 |
Trực ban, Điều độ, chạy tàu ở các ga |
Quyết định số 915/ LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
14 |
Công nhân gác ghi |
Thang lương B13-II.4 |
Quay ghi đường sắt ở các ga lập tàu |
Quyết định số 915/ LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
15 |
Nghề thợ sắt |
Thang lương A1-III |
Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên |
Quyết định số 1453/ LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |