Công văn 3870/UBND-KTN công bố Giá ca máy, thiết bị thi công và Hệ số điều chỉnh giá nhân công và máy thi công trên địa bàn tỉnh Bình Định theo mức lương tối thiểu mới tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 3870/UBND-KTN |
Ngày ban hành | 15/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3870/UBND-KTN |
Bình Định, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, đơn vị trong tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2001 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 78/TTr-SXD ngày 04/11/2011 về việc công bố Giá ca máy, thiết bị thi công và hệ số điều chỉnh giá nhân công và máy thi công tỉnh Bình Định theo mức lương tối thiểu mới tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến như sau;
1. Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bình Định theo mức lương tối thiểu mới tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh kể từ ngày 01/10/2011.
2. Đồng ý cho áp dụng hệ số điều chỉnh giá nhân công và máy thi công để làm cơ sở hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới kể từ ngày 01/10/2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định, như sau:
STT |
Loại đơn giá áp dụng tính dự toán xây dựng công trình |
Các huyện |
Thành phố Quy Nhơn |
||
KNC |
KM |
KNC |
KM |
||
1 |
Đơn giá xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, khảo sát |
4,000 |
1,000 |
4,429 |
1,000 |
2 |
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
3,111 |
1,000 |
3,444 |
1,000 |
Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |