BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3866/BTNMT-TCQLĐĐ
V/v đánh giá việc thực hiện
và đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 7 năm
2020
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để có cơ sở
đề xuất sửa đổi, bổ sung Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất trong thời gian tới, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các
nhiệm vụ sau đây:
1. Đánh giá tổng
kết tình hình thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và tác
động của chính sách, pháp luật đất đai về giá đất đến kinh tế, xã hội và môi trường tại địa phương.
2. Tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; kiến nghị, đề xuất các nội dung cần sửa đổi, bổ sung Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành.
3. Báo cáo đánh giá theo Đề cương gửi kèm Công văn này và gửi về Bộ Tài nguyên và Môi
trường (qua Tổng cục Quản lý đất
đai), số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam
Từ Liêm, thành phố Hà Nội trước ngày 15 tháng 8 năm 2020 để
tổng hợp báo cáo Chính phủ (Thông tin
liên hệ: bà Đặng Thị Phương Thủy,
email: dtpthuy@monre.gov.vn; điện thoại: 0902.248.737).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP(TH), TCQLĐĐ
(CKTPTQĐ).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 44/2014/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-TCQLĐĐ ngày
tháng năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 44/2014/NĐ-CP VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI
HÀNH
1. Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện
2. Kết quả thực hiện việc xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất
3. Kết quả thực hiện việc xác định
giá đất cụ thể
4. Kết quả thực hiện thuê tư vấn
xác định giá đất; nguồn kinh phí thực hiện xác định giá đất
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 44/2014/NĐ-CP VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế và khó khăn
vướng mắc trong quá trình tổ chức thi hành Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và các
văn bản hướng dẫn thi hành
a) Về phương pháp định giá đất;
b) Về áp dụng khung giá đất;
c) Về xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất;
d) Về định giá đất cụ thể;
đ) Về tư vấn xác định giá đất;
e) Những hạn chế, bất cập khác
3. Nguyên nhân của những tồn tại,
hạn chế
(Kèm theo Bảng tổng hợp khó
khăn, vướng mắc)
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Đề xuất, kiến nghị cụ thể những
nội dung cần sửa đổi, bổ sung của Nghị định 44/2014/NĐ-CP và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
TỔNG
HỢP KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 44/2014/NĐ-CP VÀ
CÁC CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH VỀ GIÁ ĐẤT
TT
|
Nội dung trong Nghị định, Thông tư
|
Khó khăn, vướng mắc
|
Nguyên nhân của hạn chế, vướng mắc
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Về Phương pháp định giá đất
|
|
|
|
1
|
Phương pháp so sánh trực
tiếp
|
|
|
|
-
|
Về thông tin trong áp dụng
phương pháp so sánh trực tiếp (hiện hành gồm: giá trúng đấu giá, giá đất thị trường
trong cơ sở DL về ĐĐ, giá đất giao dịch thành công trên thị trường, giá đất
giao dịch thành công trên sàn giao dịch)
|
|
|
|
-
|
Số lượng thông tin cần thu thập
|
|
|
|
-
|
Thời gian thu thu thập thông tin
tính đến thời điểm định giá (hiện hành là 02 năm tính đến thời điểm định giá
đất)
|
|
|
|
-
|
Điều kiện để áp dụng phương
pháp
|
|
|
|
2
|
Phương pháp chiết trừ
|
|
|
|
-
|
Về thông tin trong áp dụng
phương pháp
|
|
|
|
-
|
Số lượng thông tin cần thu thập
|
|
|
|
-
|
Thời gian thu thu thập thông
tin tính đến thời điểm định giá (hiện hành là 02 năm tính đến thời điểm định
giá đất)
|
|
|
|
-
|
Điều kiện để áp dụng phương
pháp
|
|
|
|
3
|
Phương pháp thu nhập
|
|
|
|
-
|
Về thu thập thông tin thu nhập
trong áp dụng phương pháp
|
|
|
|
|
+ Đối với đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
+ Đối với đất nông nghiệp trồng
cây hàng năm
|
|
|
|
|
+ Đối với đất nông nghiệp trồng
cây lâu năm, rừng sản xuất
|
|
|
|
-
|
Về thu thập thông tin về chi
phí trong áp dụng phương pháp
|
|
|
|
|
+ Đối với đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
+ Đối với đất nông nghiệp trồng
cây hàng năm
|
|
|
|
|
+ Đối với đất nông nghiệp trồng
cây lâu năm, rừng sản xuất
|
|
|
|
-
|
Thời gian thu thu thập thông
tin tính đến thời điểm định giá
|
|
|
|
-
|
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
bình quân của ngân hàng thương mại nhà nước
|
|
|
|
-
|
Điều kiện để áp dụng phương
pháp
|
|
|
|
4
|
Phương pháp thặng dư
|
|
|
|
-
|
Về thông tin để ước tính
doanh thu phát triển giả định trong áp dụng phương pháp
|
|
|
|
-
|
Các khoản chi phí phát triển
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chiết khấu
|
|
|
|
-
|
Điều kiện để áp dụng phương
pháp
|
|
|
|
5
|
Phương pháp hệ số điều chỉnh
giá đất
|
|
|
|
-
|
Về thông tin trong áp dụng
phương pháp
|
|
|
|
-
|
Số lượng thông tin cần thu thập
|
|
|
|
-
|
Thời gian thu thu thập thông
tin tính đến thời điểm định giá (hiện hành là 02 năm tính đến thời điểm định
giá đất)
|
|
|
|
-
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá
đất đối với trường hợp không đủ thông tin giá đất thị trường để xác định giá
đất phổ biến trên thị trường
|
|
|
|
-
|
Điều kiện để áp dụng phương
pháp
|
|
|
|
II
|
Về khung giá đất
|
|
|
|
1
|
Nội dung xây dựng khung giá đất
|
|
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục xây dựng
khung giá đất
|
|
|
|
3
|
Căn cứ điều chỉnh khung giá đất
|
|
|
|
4
|
Nội dung điều chỉnh khung giá
đất
|
|
|
|
5
|
Trình tự, thủ tục điều chỉnh
khung giá đất
|
|
|
|
III
|
Về xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất
|
|
|
|
1
|
Về xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Căn cứ xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Nội dung xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Xác định loại xã trong xây dựng
bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Xác định loại đô thị trong
xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Xác định khu vực trong xây dựng
bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Xác định vị trí trong xây dựng
bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Trình tự xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Thời gian tiến hành điều tra,
khảo sát thu thập thông tin giá đất thị trường (quy định hiện hành: 01/5 -
01/7 của năm xây dựng bảng giá đất)
|
|
|
|
-
|
Việc thống kê, tổng hợp giá đất
thị trường
|
|
|
|
-
|
Xử lý giá đất tại khu vực
giáp ranh
|
|
|
|
-
|
Thẩm định dự thảo bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất
|
|
|
|
2
|
Về điều chỉnh bảng giá đất
|
|
|
|
-
|
Các trường hợp điều chỉnh bảng
giá đất
|
|
|
|
-
|
Nội dung điều chỉnh bảng giá
đất
|
|
|
|
-
|
Trình tự điều chỉnh bảng giá
đất
|
|
|
|
-
|
Việc thống kê, tổng hợp giá đất
thị trường
|
|
|
|
-
|
Xử lý giá đất tại khu vực
giáp ranh
|
|
|
|
-
|
Thẩm định dự thảo bảng giá đất
điều chỉnh
|
|
|
|
-
|
Hồ sơ điều chỉnh bảng giá đất
|
|
|
|
IV
|
Về định giá đất cụ thể
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch định giá đất cụ
thể
|
|
|
|
2
|
Trình tự định giá đất cụ thể
|
|
|
|
3
|
Thẩm định phương án giá đất
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ xác định giá đất cụ thể
|
|
|
|
5
|
Xác định giá đất cụ thể theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
|
|
|
|
V
|
Về tư vấn xác định giá đất
|
|
|
|
-
|
Lựa chọn tổ chức có chức năng
tư vấn xác định giá đất
|
|
|
|
-
|
Ký hợp đồng thuê tổ chức có
chức năng tư vấn xác định giá đất
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
VI
|
Những nội dung khác
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|