Công văn số 357/TĐC-THPC ngày 11/04/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Công ty cổ phần Giám định - Thẩm định Việt Nam

Số hiệu 357/TĐC-THPC
Ngày ban hành 11/04/2002
Ngày có hiệu lực 11/04/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Phạm Ngọc Trân
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Thương mại

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 357/TĐC-THPC

Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2002

 

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:

1. Xác nhận Công ty Cổ phần Giám định - Thẩm định Việt Nam (VIVACO). (Địa chỉ: Số 66 Hoàng Diệu, Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh. Tel: 08 8266482/3/4 - Fax: 08 8266085 - E-mail: vivaco@hcm.fpt.vn) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.

2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.

4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.

 

KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Ngọc Trân

 

 

PHỤ LỤC

PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 357/TĐC-THPC ngày 11/4/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

TT

Hàng hóa

Chương (HS)

Mã số nhóm hàng hóa

Phạm vi giám định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.

Sắt và thép

72

7201 ¸ 7229

Số lượng, khối lượng, thành phần hóa học

2.

Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ,...

84

8402, 8403, 8455

Số lượng, khối lượng, tính đồng bộ

3.

Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng

85

8516, 8544

Số lượng, khối lượng, tính đồng bộ

8505, 8517 ¸ 8519,
8525 ¸ 8529, 8535, 8536

Số lượng, khối lượng

8503, 8504, 8506 ¸ 8516, 8520 ¸ 8524, 8530 ¸ 8534, 8537 ¸ 8543, 8545 ¸ 8548

Số lượng, khối lượng, công dụng, tính đồng bộ

4.

Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện...

86

8601 ¸ 8609

Số lượng, tính đồng bộ

5.

Tàu thuyền và các kết cấu nổi

89

8901 ¸ 8908

-nt-

6.

Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh...

90

9001 ¸ 9033

Số lượng, khối lượng

7.

Muối, lưu huỳnh, đất và đá...

25

2506 ¸ 2530

-nt-

8.

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng...

27

2701, 2702, 2704

Số lượng, khối lượng

9.

Sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo

54

5403 ¸ 5408

-nt-

10.

Xơ staple nhân tạo

55

5501 ¸ 5516

-nt-

11.

Các loại vải dệt đã được thấm tẩm...

59

5901 ¸ 5911

-nt-

12.

Vải dệt kim, đan hoặc móc

60

6001 ¸ 6002

-nt-

13.

Mặt hàng may mặc sẵn...

61

6101 ¸ 6117

Số lượng

14.

Các sản phẩm dệt may sẵn khác...

63

6301 ¸ 6310

-nt-

15.

Giày, dép...

64

6401 ¸ 6406

-nt-

16.

Đồ gốm, sứ

69

6901 ¸ 6914

Số lượng, khối lượng

17.

Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

70

7001 ¸ 7020

-nt-

18.

Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và...

91

9101 ¸ 9114

-nt-

19.

Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế),...

94

9401 ¸ 9406

-nt-

20.

Cá và động vật giáp xác (tôm, cua)...

03

0302 ¸ 0307

Khối lượng

21.

Sữa và các sản phẩm từ sữa,...

04

0401 ¸ 0409

Số lượng

22.

Các loại quả hạt ăn được,...

08

0801 ¸ 0813

-nt-

23.

Cà phê, chè,...

09

0901 ¸ 0904

Khối lượng

24.

Ngũ cốc

10

1001 ¸ 1006

Khối lượng, số lượng

25.

Các sản phẩm xay xát...

11

1101 ¸ 1108

-nt-

26.

Hạt và quả có dầu,...

12

1201 ¸ 1207

Khối lượng, số lượng

27.

Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá,...

16

1601 ¸ 1605

-nt-

28.

Đường và các loại mứt, kẹo có đường

17

1701 ¸ 1704

-nt-

29.

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc,...

19

1901 ¸ 1905

-nt-

30.

Sản phẩm chế biến từ rau,...

20

2001 ¸ 2009

Khối lượng

31.

Các sản phẩm chế biến ăn được khác

21

2101 ¸ 2106

Khối lượng

32.

Đồ uống, rượu và giấm

22

2201 ¸ 2209

Số lượng

33.

Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm...

23

2301 ¸ 2309

Khối lượng, số lượng

34.

Phân bón

31

3105

-nt-

Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.