Công văn 34431/SLĐTBXH-VLATLĐ về báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm năm 2022 và thực hiện kê khai giá do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 34431/SLĐTBXH-VLATLĐ |
Ngày ban hành | 23/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Văn Lâm |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
34431/SLĐTBXH-VLATLĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Trung tâm dịch vụ việc làm Thành
phố; |
Thực hiện Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Quyết định 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Thông báo số 152/UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có chức năng giới thiệu việc làm, Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn Thành phố thực hiện báo cáo theo quy định:
+ Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm năm 2022 (theo Mẫu số 05 Phụ lục I đối với Trung tâm dịch vụ việc làm, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Mẫu số 08 Phụ lục II đối với Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ);
+ Văn bản kê khai giá; Bảng kê khai mức giá (Biểu mẫu ban hành kèm theo Phụ lục số 4 Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính);
2. Thời gian nộp báo cáo: Trước ngày 15 tháng 12 năm 2022;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các đơn vị quan tâm thực hiện báo cáo đúng thời gian quy định; Trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn vướng mắc, vui lòng liên hệ Phòng Việc làm - An toàn lao động, chuyên viên Nguyễn Thị Hồng Thủy - điện thoại 0909382702 để trao đổi cụ thể./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC |
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Từ ngày 01/01/2022 đến 10/12/2022)
Kính gửi: |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm (nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT |
Chỉ tiêu |
Số lượng (Người) |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (Người) |
||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
2 |
Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3 |
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch cả năm |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
Dự kiến năm 2022 |
1 |
Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
|
1.1 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
1.5 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
2.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
3.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
Người |
|
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)1 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ đào tạo nghề |
Người |
|
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
Ghi cụ thể kết quả thông tin thu thập được trong kỳ (số lượng người tìm việc, số lượng việc làm trống, liệt kê các sản phẩm phân tích dự báo đã thực hiện trong kỳ,...)
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ