Công văn 3342/ĐKVN-VP năm 2023 rà soát các quy định về báo cáo doanh nghiệp phải thực hiện trong lĩnh vực đăng kiểm do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3342/ĐKVN-VP |
Ngày ban hành | 05/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Người ký | Phạm Minh Thành |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3342/ĐKVN-VP |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Thực hiện Văn bản số 9450/BGTVT-VP ngày 25/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải (GTVT) về việc rà soát các quy định về báo cáo doanh nghiệp phải thực hiện trong lĩnh vực giao thông vận tải, Cục Đăng kiểm Việt Nam xin báo cáo kết quả rà soát như sau:
1. Cục ĐKVN xin gửi Danh mục báo cáo định kỳ doanh nghiệp phải thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung từ trước đến nay và Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại các văn bản QPPL bị bãi bỏ (Phụ lục 1, Phụ lục 2 gửi kèm theo).
2. Cục ĐKVN không đề xuất phương án đơn giản hóa các quy định về chế độ báo cáo định kỳ của doanh nghiệp phải thực hiện như đã nêu ở trên.
Cục ĐKVN xin trân trọng báo cáo Bộ Giao thông vận tải./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC GTVT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
(Kèm theo Văn bản số 3342/ĐKVN-VP ngày 05/9/2023 của Cục Đăng kiểm Việt Nam)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Ghi chú |
|
Số, ký hiệu văn bản |
Điều khoản quy định chế độ báo cáo |
||||||
Lĩnh vực đăng kiểm |
|||||||
1 |
Báo cáo về dán nhãn năng lượng với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu |
Tổ chức (cơ sở sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu |
Cục ĐKVN |
Định kỳ hàng năm |
Thông tư số 26/2020/TT- BGTVT |
|
|
2 |
Báo cáo công tác thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sở GTVT |
Cục ĐKVN |
Định kỳ 6 tháng |
Thông tư số 26/2020/TT- BGTVT |
|
|
3 |
Báo cáo công tác nghiệm thu xe cơ giới cải tạo |
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới) |
Cục ĐKVN, Sở GTVT |
Định kỳ 6 tháng |
Thông tư số 26/2020/TT- BGTVT |
|
|
4 |
Báo cáo công tác kiểm tra lưu hành xe |
Đơn vị đăng kiểm |
Cục ĐKVN, Sở GTVT |
Đinh kỳ hàng tháng |
Thông tư số 26/2020/TT- BGTVT |
|
|
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định và báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định |
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới) |
Cục ĐKVN |
Định kỳ hàng tháng |
Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT |
|
|
6 |
Báo cáo danh sách ô tô hết niên hạn, báo cáo danh sách ô tô sắp hết niên hạn |
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới) |
Cục ĐKVN |
Định kỳ hàng năm |
Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT |
|
|
7 |
Báo cáo công tác kiểm tra lưu hành xe (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) |
Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới) |
Cục ĐKVN |
Định kỳ hàng tháng |
Thông tư số 26/2020/TT- BGTVT |
Khoản 2, Điều 5 |
|
8 |
Báo cáo định kỳ về cấp Giấy chứng nhận an toàn, Tem kiểm tra xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
Đơn vị kiểm tra (Trung tâm đăng kiểm và các chi cục đăng kiểm) |
Cục ĐKVN |
Hàng tháng (trước ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Thông tư số 89/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC GTVT BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Văn bản số 3342/ĐKVN-VP ngày 05/9/2023 của Cục Đăng kiểm Việt Nam)
STT |
Tên báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Bị bãi bỏ bởi văn bản QPPL |
Ghi chú |
|
Số, ký hiệu văn bản |
Điều khoản quy định chế độ báo cáo |
||||
Lĩnh vực đăng kiểm |
|||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra, chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT |
|
|
2 |
Báo cáo về số lượng, kiểm loại và kết quả liên quan đến việc kiểm tra xe xuất xưởng |
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT |
|
|
3 |
Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của đội tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT |
Báo cáo này là báo cáo thống kê, không phải báo cáo định kỳ |
|
|
4 |
Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của tàu có tổng dung tích từ 5000 trở lên tự hành bằng động cơ hoạt động tuyến quốc tế |
Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT |
Báo cáo không phải báo cáo định kỳ |
|