Công văn 3311/BNN-TH đăng ký lộ trình bắt buộc thực hiện việc trao đổi văn bản, hồ sơ điện tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3311/BNN-TH |
Ngày ban hành | 27/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3311/BNN-TH |
Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Thực hiện Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Theo Công văn số 2287/BTTTT-ƯDCNTT, ngày 27 tháng 08 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đăng ký lộ trình bắt buộc thực hiện việc trao đổi hồ sơ điện tử;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo hiện trạng và đăng ký lộ trình thực hiện việc trao đổi văn bản, hồ sơ điện tử trong phạm vi các cơ quan thuộc Bộ.
(Bản đăng ký chi tiết gửi kèm)
Trân trọng báo cáo tới Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐĂNG KÝ LỘ TRÌNH
THỰC HIỆN TRAO ĐỔI VĂN BẢN, HỒ SƠ ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo công văn số 3311/BNN-TH ngày 27/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
TT |
NỘI DUNG |
Hiện trạng |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
I |
Sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử trong hoạt động nội bộ cơ quan |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử (%) |
18 |
20 |
30 |
35 |
50 |
2 |
Tỉ lệ hình thức hồ sơ, văn bản điện tử (văn bản có chữ ký số/văn bản không kèm chữ ký số/văn bản dạng ảnh quét, số hóa từ văn bản giấy) (%) |
0/40/60 |
0/40/60 |
2/50/60 |
5/60/80 |
15/70/90 |
3 |
Các loại hồ sơ, văn bản, thông tin được trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử |
7 |
7 |
10 |
15 |
20 |
4 |
Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy (%) |
10 |
10 |
20 |
30 |
50 |
5 |
Các loại hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy |
3 |
3 |
4 |
5 |
9 |
6 |
Tỉ lệ văn bản, tài liệu lưu trữ được số hóa phục vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin (%) |
40 |
40 |
60 |
80 |
100 |
7 |
Tỉ lệ các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan cấp dưới có thể liên thông gửi nhận văn bản điện tử với nhau (%) |
20 |
20 |
30 |
40 |
60 |
II |
Trao đổi giữa các cơ quan nhà nước hoặc với tổ chức doanh nghiệp, cá nhân |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử (%) |
0 |
0 |
10 |
30 |
60 |
2 |
Tỉ lệ hình thức hồ sơ, văn bản điện tử (văn bản có chữ ký số/ văn bản không kèm chữ ký số/ văn bản dạng ảnh quét, số hóa từ văn bản giấy) |
0/20/40 |
0/20/40 |
2/30/40 |
5/40/50 |
10/50/70 |
3 |
Các loại hồ sơ, văn bản, thông tin được trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử |
6 |
6 |
20 |
30 |
50 |
4 |
Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy (%) |
5 |
5 |
10 |
10 |
30 |
5 |
Các loại hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy |
3 |
3 |
5 |
7 |
10 |
6 |
Tỉ lệ tài liệu, văn bản hành chính đã được xác thực bằng chữ ký số và gửi qua mạng không gửi thêm văn bản giấy (%) |
0 |
0 |
5 |
5 |
10 |
7 |
Tỉ lệ đăng tải các văn bản quy phạm pháp luật, chỉ đạo điều hành trên cổng/trang thông tin điện tử (%) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Tỉ lệ cách thức trao đổi văn bản điện tử (thư điện tử/hệ thống quản lý văn bản và điều hành…) |
80 |
80 |
95 |
100 |
100 |