Công văn 3272/LĐTBXH-BĐG năm 2018 về cung cấp số liệu phục vụ xây dựng Báo cáo mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 3272/LĐTBXH-BĐG |
Ngày ban hành | 08/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Ngọc Tiến |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3272/LĐTBXH-BĐG |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố………
Thực hiện Điều 25 Luật bình đẳng giới và Điều 13 Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân, ngày 01/2/2018 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có Công văn số 517/LĐTBXH-BĐG gửi các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc chuẩn bị báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2017.
Đến thời điểm hiện nay, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Vụ Bình đẳng giới) chưa nhận được báo cáo của địa phương hoặc báo cáo chưa thể hiện đầy đủ số liệu theo yêu cầu. Vì vậy, Bộ trưởng yêu cầu Quý Sở cung cấp thông tin thực hiện trong năm 2017 về bố trí kinh phí thực hiện công tác bình đẳng giới và người làm công tác bình đẳng giới tại địa phương (theo biểu mẫu đính kèm). Số liệu thống kê gửi về Vụ Bình đẳng giới trước ngày 15/8/2018 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ (bản mềm gửi qua hòm thư điện tử Vụ Bình đẳng giới tại địa chỉ: vubdg@molisa.gov.vn).
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Vụ Bình đẳng giới, số điện thoại 024.32669943 (chuyên viên phụ trách đồng chí Nguyễn Thị Nga, số điện thoại 0912308490). Trân trọng cám ơn./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.......
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THỐNG KÊ KINH PHÍ CÔNG TÁC BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC BÌNH ĐẲNG GIỚI (NĂM 2017)
(Ban hành kèm theo công văn số 3272/LĐTBXH-BĐG ngày 08/8/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Stt |
Kinh phí (đơn vị tính triệu đồng) |
Người làm công tác bình đẳng giới (đơn vị tính: người) |
||||||||||||
Tổng số toàn tỉnh |
Trong đó cấp tỉnh |
Trong đó cấp huyện |
Trong đó cấp xã |
|||||||||||
|
Tổng kinh phí |
Trong đó |
Tổng số |
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
Tổng số |
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
Tổng số |
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
|||
Trung ương |
Địa phương |
Vận động |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |