Công văn 3264/BKHĐT-KTDV năm 2021 về báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch và cấp phép dự án sân golf giai đoạn 2009-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 3264/BKHĐT-KTDV |
Ngày ban hành | 31/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Thành Thống |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3264/BKHĐT-KTDV |
Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản số 2533/UBKT14 ngày 21/5/2021 của Ủy ban kinh tế Quốc hội về việc rà soát hoạt động đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf. Để có cơ sở rà soát, đánh giá tổng thể việc quy hoạch và cấp phép các dự án sân golf trong giai đoạn 2009-2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Ủy ban báo cáo các nội dung sau:
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các dự án sân golf đã có trong Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 tại Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009, Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch một số sân golf.
- Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của các dự án sân golf đang hoạt động; những kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân. Tổng hợp tình hình thực hiện các dự án sân golf theo phụ lục đính kèm. Đề xuất các kiến nghị (nếu có).
- Những khó khăn, vướng mắc (nếu có) khi thực hiện phân cấp thấm quyên phê duyệt chủ trương đầu tư sân golf cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Luật Đầu tư 2020.
- Dự kiến số lượng, quy mô các dự án sân golf dự kiến đưa vào Quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050.
Văn bản của Quý Ủy ban xin gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 12/6/2021 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban kinh tế Quốc hội.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SÂN GOLF
(Phụ lục kèm theo văn bản số
3264/BKHĐT-KTDV ngày 31/5/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Tên dự án/ Tên sân golf |
Giấy phép đầu tư/GCNĐT/GCNĐ KKD |
Nhà đầu tư |
Diện tích sân golf (ha) |
Diện tích rừng sản xuất bị chuyển đổi (ha) |
Số lỗ golf |
Vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn thực hiện (đã giải ngân) |
Tổng số lao động trong nước |
Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính (tỷ đồng) |
|||
Tổng vốn đầu tư |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tiền thuê đất |
Thuế thu nhập DN và các khoản thuế khác năm 2020 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|