Công văn 3150/BNN-KH phân bổ chi tiết vốn ứng trước ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3150/BNN-KH |
Ngày ban hành | 14/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3150/BNN-KH |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Căn cứ quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;
Căn cứ văn bản số 6889/BKHĐT-TH ngày 7/9/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ chi tiết vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch năm 2013 cho các chủ đầu tư như các phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
ỨNG TRƯỚC VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm kho bạc |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2012 đã giao |
Ứng trước kế hoạch năm 2013 |
|||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893.000 |
I |
CÁC DỰ ÁN VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
331.000 |
|
a |
Hoàn thành năm 2011 và 2012 |
|
|
|
|
|
511.271 |
460.328 |
60.890 |
60.890 |
102.000 |
1 |
Cụm công trình TL Phi Liêng - Đạ Knàng |
L.Đồng |
L.Đồng |
280ha |
2007-12 |
737 18/3/09 |
11.148 |
11.148 |
|
|
4.000 |
2 |
SCNC cụm hồ Lạng Sơn |
L.Sơn |
L.Sơn |
T' 1002 |
2008-12 |
3774 01/12/08; 1628 10/7/12 |
81.061 |
81.061 |
17.000 |
17.000 |
19.000 |
3 |
SCNC đập dâng Văn Mối |
B.Định |
B.Định |
T:600 ha Thoát lũ 770ha |
2009-12 |
1053 13/4/09; 1893 8/7/10 |
62.585 |
56.894 |
6.000 |
6.000 |
22.000 |
4 |
Hồ Đồng Sương |
H.Nội |
H.Nội |
T' 1500 |
2008-12 |
446 26/02/10 |
67.348 |
67.348 |
5.190 |
5.190 |
20.000 |
5 |
Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa Lung |
T.Bình |
T.Bình |
T:56.057ha Ti:50.700ha |
2007-11 |
389 18/02/09 |
107.614 |
84.249 |
|
|
19.600 |
6 |
SCNC cụm hồ Thạch An |
C.Bằng |
C.Bằng |
T' 1200 |
2008-12 |
3063 07/10/08 |
68.636 |
68.636 |
20.000 |
20.000 |
2.100 |
7 |
CT thoát lũ Sông Hoạt |
T.Hoá |
T.Hoá |
Ti 7494 |
2002-12 |
1213 24/5/12 |
81.592 |
59.705 |
10.000 |
10.000 |
8.300 |
8 |
Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hoà, huyện Hậu Lộc |
T.Hoá |
T.Hoá |
T' 140 |
2009-12 |
1025 09/04/09 |
31.287 |
31.287 |
2.700 |
2.700 |
7.000 |
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
851.332 |
846.192 |
18.000 |
18.000 |
229.000 |
|
1 |
Dự án cống Mương Chuối (Thuộc Quy hoạch thuỷ lợi chống ngập úng thành phố Hồ Chí Minh) |
TP HCM |
TP HCM |
Chống ngập úng TP HCM |
2012-16 |
2905a 29/10/10 |
2.634.698 |
2.634.698 |
|
|
50.000 |
2 |
SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La |
S.La |
S.La |
T' 360, CN |
2008-14 |
3051 06/10/08 2069 02/8/10 |
94.810 |
93.081 |
|
|
15.000 |
3 |
SCNC cụm hồ Nghệ An |
N.An |
N.An |
T 1010 |
2008-14 |
3528 10/12/09 |
85.483 |
85.483 |
8.000 |
8.000 |
25.000 |
4 |
SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát |
H.Tĩnh |
H.Tĩnh |
T' 425 |
2008-14 |
3799 2/12/08; 1521 8/7/2011 |
86.348 |
86.348 |
|
|
15.000 |
5 |
SCNC hồ Suối Hành |
K.Hoà |
K.Hoà |
T' 600 |
2008-14 |
3440 31/10/08 |
71.929 |
71.929 |
5.000 |
5.000 |
17.000 |
6 |
SCNC Hồ Đắk Uy |
K.Tum |
K.Tum |
T 3300 |
2009-14 |
432 25/02/10 |
141.420 |
138.009 |
5.000 |
5.000 |
25.000 |
7 |
SCNC cụm hồ Ngòi Vần |
P.Thọ |
P.Thọ |
T' 400 |
2008-14 |
2685 01/9/08; 392 11/02/10 |
82.716 |
82.716 |
|
|
15.000 |
8 |
SCNC cụm hồ Bắc Giang |
B.Giang |
B.Giang |
T' 4480 |
2009-14 |
3404 30/10/08 |
60.814 |
60.814 |
|
|
20.000 |
9 |
HTTL Khe Lại - Vực Mấu (g.đoạn 1) |
N.An |
N.An |
T'1524 |
2010-14 |
1609 11/06/09 |
227.812 |
227.812 |
|
|
47.000 |
II |
VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562.000 |
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.300 |
|
|
Dự án Hỗ trợ Thủy lợi VN (WB3) |
|
|
|
2004-2012 |
|
438.094 |
438.094 |
28.000 |
28.000 |
61.300 |
1 |
HĐH HTTL Yên Lập |
Q.Ninh |
|
|
|
|
51.032 |
51.032 |
1.300 |
1.300 |
5.300 |
|
Ban QL ĐT & XDTLL 2 |
|
B.Ninh |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
Ban QLTDA TL hồ Yên Lập (PMU) |
|
B.Ninh |
|
|
|
|
|
800 |
800 |
5.300 |
2 |
Cầu Sơn - Cấm Sơn |
B.Giang, L. Sơn |
B.Giang |
|
|
|
76.647 |
76.647 |
4.500 |
4.500 |
6.453 |
3 |
Tiểu dự án Kẻ Gỗ |
H.Tĩnh |
H.TÜnh |
|
|
|
46.874 |
46.874 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
4 |
Tiểu dự án HDH HTTL Phú Ninh |
Q.Nam |
Q.Nam |
|
|
|
97.145 |
97.145 |
8.000 |
8.000 |
20.000 |
5 |
Tiểu dự án Đá Bàn |
K.Hòa |
K.Hòa |
|
|
|
29.520 |
29.520 |
1.400 |
1.400 |
4.000 |
|
Ban QL ĐT & XDTL 7 |
|
K.Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban PMU |
|
K.Hòa |
|
|
|
29.520 |
29.520 |
1.400 |
1.400 |
4.000 |
6 |
Tiểu dự án Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
134.850 |
134.850 |
7.250 |
7.250 |
18.200 |
|
Ban QL ĐT & XDTL 9 |
T. Ninh |
T. Ninh |
|
|
|
31.423 |
31.423 |
500 |
500 |
|
|
Ban PMU Tây Ninh |
T. Ninh |
T. Ninh |
|
|
|
66.212 |
66.212 |
1.000 |
1.000 |
7.000 |
|
Ban SIO Dầu Tiếng |
T. Ninh |
T. Ninh |
|
|
|
27.705 |
27.705 |
1.500 |
1.500 |
7.400 |
|
Cty TNHH MTV QLKT dịch vụ thuỷ lợi (Sở NN&PTNT HCM) |
HCM |
HCM |
|
|
|
8.847 |
8.847 |
3.000 |
3.000 |
3.800 |
|
Ban CPO |
|
SGD.KBNN |
|
|
|
9.510 |
9.510 |
1.250 |
1.250 |
|
7 |
Tiểu dự án Kim Sơn |
H.Tĩnh |
H.Tĩnh |
|
|
|
9.280 |
9.280 |
200 |
200 |
750 |
8 |
Tiểu dự án Hà Thượng |
Q. Trị |
Q. Trị |
|
|
|
13.387 |
13.387 |
200 |
200 |
|
9 |
Tiểu dự án Đồng Nghệ |
Đ. Nẵng |
Đ. Nẵng |
|
|
|
4.670 |
4.670 |
150 |
150 |
200 |
10 |
Tiểu dự án SC,NC hồ chứa nước Hòa trung |
Đ. Nẵng |
Đ. Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
11 |
TDA SCNC hồ Bến Châu |
Q.Ninh |
Q.Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
197 |
12 |
TDA SC,NC đập dâng An Trạch |
Đ. Nẵng |
Đ. Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500.700 |
|
1 |
Dự án Thủy Lợi Phước Hòa (ADB) |
|
|
|
2006-2014 |
3415/QĐ-BNN- XD 21/12/2010 |
885.439 |
885.439 |
269.000 |
269.000 |
442.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 9 |
B.Dương |
TP.HCM |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD ngành NN&PTNT Tây Ninh |
T.Ninh |
T.Ninh |
|
|
|
|
|
78.000 |
78.000 |
27.000 |
|
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Dương |
B.Dương |
B.Dương |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Phước |
B.Phước |
B.Phước |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
61.000 |
|
Ban QLDA NN Long An |
L.An |
L.An |
|
|
|
|
|
130.500 |
130.500 |
258.500 |
|
Ban QLĐTXDCT huyện Củ Chi |
TP.HCM |
TP.HCM |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
95.000 |
2 |
Chống lũ hạ du sông Sài Gòn |
|
|
|
2008-2013 |
|
545.685 |
545.685 |
7.000 |
7.000 |
5.000 |
|
Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở NN TP.HCM) |
TP.HCM |
TP.HCM |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
3 |
Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thuỷ sản bằng công nghệ vệ tinh |
|
KBNNTW |
|
2010-2014 |
2520/QĐ-BNN- HTQT ngày 20/9/2010 |
10.200 |
10.200 |
3.500 |
3.500 |
5.500 |
4 |
Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học |
|
|
|
2010-2015 |
2174/QĐ-BNN- HTQT ngày 20/9/2011 |
83.413 |
83.413 |
9.000 |
9.000 |
4.000 |
|
Ban quản lý dự án trung ương (CPMU) |
|
Kho bạc Nhà nước TW |
|
|
|
51.181 |
51.181 |
7.000 |
7.000 |
1.490 |
|
Hợp phần phát triển thể chế (IPMU) |
|
Kho bạc Nhà nước TW |
|
|
|
23.993 |
23.993 |
1.000 |
1.000 |
1.315 |
|
Ban quản lý hợp phần phát triển chương trình khí sinh học (BPMU) |
|
Kho bạc Nhà nước TW |
|
|
|
6.821 |
6.821 |
1.000 |
1.000 |
1.195 |
5 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
|
|
2011-2016 |
1029/QD-BNN- KH ngày 19/05/2011 |
233.810 |
233.810 |
50.000 |
50.000 |
30.000 |
|
Ban quản lý dự án Trung ương |
|
Kho bạc Nhà nước TW |
|
|
|
31.670 |
31.670 |
8.762 |
8.762 |
|
|
Các tỉnh (15 tỉnh) |
|
|
|
|
|
169.685 |
169.685 |
41.238 |
41.238 |
30.000 |
|
Bắc Giang |
|
Bắc Giang |
|
|
|
12.604 |
12.604 |
1.400 |
1.400 |
1.500 |
|
Bắc Kạn |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
8.334 |
8.334 |
1.330 |
1.330 |
4.500 |
|
Cao Bằng |
|
Cao Bằng |
|
|
|
10.420 |
10.420 |
2.450 |
2.450 |
3.000 |
|
Điện Biên |
|
Điện Biên |
|
|
|
10.170 |
10.170 |
2.150 |
2.150 |
1.500 |
|
Hà Giang |
|
Hà Giang |
|
|
|
10.900 |
10.900 |
2.320 |
2.320 |
1.000 |
|
Hòa Bình |
|
Hòa Bình |
|
|
|
16.524 |
16.524 |
2.755 |
2.755 |
2.350 |
|
Lai Châu |
|
Lai Châu |
|
|
|
13.602 |
13.602 |
4.468 |
4.468 |
|
|
Lạng Sơn |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
10.600 |
10.600 |
2.094 |
2.094 |
500 |
|
Lào Cai |
|
Lào Cai |
|
|
|
11.887 |
11.887 |
4.374 |
4.374 |
3.000 |
|
Phú Thọ |
|
Phú Thọ |
|
|
|
10.527 |
10.527 |
1.375 |
1.375 |
1.500 |
|
Sơn La |
|
Sơn La |
|
|
|
13.669 |
13.669 |
5.316 |
5.316 |
800 |
|
Thái Nguyên |
|
Thái Nguyên |
|
|
|
10.389 |
10.389 |
2.629 |
2.629 |
1.350 |
|
Tuyên Quang |
|
Tuyên Quang |
|
|
|
9.250 |
9.250 |
1.459 |
1.459 |
3.770 |
|
Vĩnh Phúc |
|
Vĩnh Phúc |
|
|
|
11.064 |
11.064 |
3.792 |
3.792 |
1.000 |
|
Yên Bái |
|
Yên Bái |
|
|
|
9.745 |
9.745 |
3.326 |
3.326 |
4.230 |
6 |
Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB) |
|
|
|
|
|
24.195 |
24.195 |
7.000 |
7.000 |
14.200 |
|
Ban điều phối TƯ |
|
SGD.KBNN |
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
14.200 |
PHỤ LỤC 2:
ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ng ày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm kho bạc |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao |
Ứng trước kế hoạch vốn năm 2013 |
|||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Giai đoạn 2012 - 2015 |
Trong đó: KH năm 2012 |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050.000 |
I |
Công trình hoàn thành năm 2012, 2013 |
|
|
|
|
5.583.432 |
5.583.432 |
2.388.875 |
860.000 |
172.000 |
|
1 |
Hồ Cửa Đạt (Phần đầu mối) |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
T' 86.862 |
2004-12 |
3626 16/11/07 423 25/2/10 |
4.845.607 |
4.845.607 |
2.092.000 |
710.000 |
80.000 |
2 |
Trạm bơm Vạn An |
Bắc Ninh |
|
Ti 3.757 |
2009-12 |
759 09/4/12 |
149.561 |
149.561 |
31.610 |
25.000 |
6.000 |
|
Ban QLĐTXDTL 2 |
|
H.Dương |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
6.000 |
3 |
Trạm bơm Thượng Đồng |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
Ti 2.580 |
2009-12 |
2535 06/10/11 |
150.389 |
150.389 |
56.000 |
30.000 |
25.000 |
|
Ban QLĐTXDTL 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
12.000 |
|
Sở NN&PTNT Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
13.000 |
4 |
Nạo vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định) |
Nam Định |
Nam Định |
Ti 17.850 |
2009-13 |
2608 16/9/09 |
178.881 |
178.881 |
76.511 |
40.000 |
20.000 |
5 |
SCNC trạm bơm Tiên Kiều |
Hải Dương |
Hải Dương |
Ti 4.200 T' 750 |
2009-13 |
421 25/2/10 |
151.093 |
151.093 |
57.154 |
20.000 |
26.000 |
6 |
SCNC hồ Vực Nồi |
Quảng Bình |
Quảng Bình |
T' 928 |
2010-13 |
2070 02/8/10 |
107.901 |
107.901 |
75.600 |
35.000 |
15.000 |
II |
Công trình đảm bảo vượt lũ, chống lũ 2012 |
|
|
|
22.921.862 |
20.464.896 |
5.148.542 |
1.151.000 |
618.000 |
||
1 |
Hồ Nậm Ngam - Pú Nhi |
Điện Biên |
Điện Biên |
T' 1.200 |
2009-13 |
2629 28/10/11 |
499.325 |
499.325 |
293.634 |
65.000 |
20.000 |
|
Sở NN& PTNT Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
20.000 |
2 |
HTTL Đá Hàn |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
T' 2.700 |
2009-13 |
385 10/02/10 |
432.199 |
432.199 |
217.339 |
80.000 |
45.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
45.000 |
3 |
Hồ Định Bình |
Bình Định |
Bình Định |
T' 15.915 |
2003-15 |
2554 19/10/11 |
2.567.282 |
2.452.003 |
1.119.000 |
105.000 |
120.000 |
|
Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
20.000 |
|
Hợp phần tưới Văn Phong (QLDA HT kênh Văn Phong) |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
100.000 |
4 |
Hồ Nước Trong |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
TN 52.000 |
2006-14 |
2452 21/9/05 |
1.642.000 |
1.250.000 |
456.000 |
70.000 |
50.000 |
5 |
Hồ Tả Trạch |
TT - Huế |
TT - Huế |
T' 25.900 |
2005-15 |
416 24/02/10 |
3.490.887 |
3.490.887 |
1.326.887 |
500.000 |
50.000 |
6 |
Hồ Krông Buk Hạ |
Đắc Lắk |
Đắc Lắk |
T' 11.400 |
2006-15 |
1129 20/4/09 |
1.630.081 |
1.076.406 |
181.000 |
61.000 |
40.000 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn |
Nghệ An |
Nghệ An |
T' 32.000 |
2009-15 |
400 22/02/10 |
536.712 |
536.712 |
194.386 |
30.000 |
30.000 |
8 |
Hồ Bản Mồng |
Nghệ An |
Nghệ An |
T' 30.600 |
2010-15 |
1478 26/5/09 |
4.455.268 |
3.744.699 |
390.000 |
70.000 |
85.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
Sở NN&PTNT Nghệ An (Kênh +TB Sông Hiếu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
Ban QLDA hợp phần bồi thường GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
25.000 |
9 |
HTTL Tân Mỹ |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
T' 17.180 |
2009-15 |
169 20/01/10 |
3.693.925 |
3.693.925 |
230.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
Ban QLDANN- Sở NN& PTNT Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10 |
Hồ Tà Rục |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
T' 2.510 |
2009-15 |
2731 28/9/09 |
667.398 |
493.714 |
252.514 |
40.000 |
40.000 |
11 |
Hồ Krông Pách Thượng |
Đắc Lắk |
Đắc Lắk |
T' 14.000 |
2010-15 |
1394 15/6/09 |
2.993.684 |
2.481.925 |
300.000 |
50.000 |
60.000 |
12 |
Trạm bơm Ngoại Độ 2 |
Hà Nội |
Hà Nội |
Ti 9.220 |
2009-14 |
3034 11/11/10 |
313.101 |
313.101 |
187.782 |
50.000 |
48.000 |
III |
Công trình hoàn thành hạng mục |
|
|
|
|
7.517.832 |
6.396.504 |
2.797.000 |
325.000 |
260.000 |
|
1 |
Hệ thống tiêu úng Đông Sơn |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Ti 13.356 |
2009-15 |
396 11/02/10 |
733.686 |
733.686 |
180.000 |
25.500 |
20.000 |
2 |
Hồ Ia Mơ |
Gia Lai |
Gia Lai |
T' 15.500 |
2008-15 |
3515 09/12/09 |
1.224.312 |
1.151.645 |
231.000 |
51.000 |
30.000 |
3 |
HTTL Sông Ray |
BR-VT |
BR-VT |
T' 9.150 |
2006-15 |
4183 30/12/08 |
2.625.578 |
1.576.917 |
657.000 |
95.000 |
120.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
|
Ban QLDATL- Sở NN& PTNT Bà Rịa- Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
103.000 |
4 |
HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu |
BL-ST |
|
Chuyển đổi SX |
2009-15 |
1731 23/6/10 |
734.742 |
734.742 |
403.000 |
42.500 |
30.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
B.Liêu |
|
|
|
|
|
|
42.500 |
30.000 |
5 |
Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ 2 |
TG-LA |
|
T' Ti NM |
2009-15 |
597 10/3/09 |
981.947 |
981.947 |
496.000 |
50.000 |
30.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
T.Giang |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
30.000 |
6 |
Kênh Đồng Tiến - Lagrange |
ĐT-LA |
|
T' Ti NM |
2009-15 |
591 09/3/09 |
575.002 |
575.002 |
386.000 |
30.000 |
10.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Đ.Tháp |
|
|
|
|
|
|
24.500 |
10.000 |
7 |
Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông |
ĐT-LA-TG |
|
T' Ti NM |
2009-15 |
590 09/3/09 |
642.565 |
642.565 |
444.000 |
31.000 |
20.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Đ.Tháp |
|
|
|
|
|
|
27.000 |
20.000 |