Công văn 296/TTr-PT hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 do Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 296/TTr-PT |
Ngày ban hành | 18/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Huy Bằng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/TTr-PT |
Hà Nội ngày 18 tháng 4 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các sở giáo dục và đào tạo; |
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi; Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được hợp nhất tại văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2014; Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) hướng dẫn công tác thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2014 như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích
- Giúp cơ quan quản lý nắm thông tin chính xác về việc tổ chức thi và việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT; ứng phó với tình huống bất thường; chủ động phòng ngừa tiêu cực, phát hiện, xử lý hoặc kiến nghị xử lý sai phạm (nếu có), góp phần đảm bảo cho kỳ thi diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.
- Phát hiện những bất cập trong quy chế, chế độ, chính sách về công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hoàn thiện cơ chế, chính sách nhằm đánh giá đúng chất lượng giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
2. Yêu cầu
a) Chính xác, kịp thời, khách quan, trung thực, công khai, dân chủ; đúng nội dung, đối tượng theo quyết định thanh tra; không làm thay nhiệm vụ của ban chỉ đạo (BCĐ) thi, hội đồng thi, không làm cản trở hoạt động bình thường của đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia kỳ thi.
b) Cán bộ, công chức, viên chức được trưng phần tham gia thanh tra thi phải đảm bảo các tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 9 Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và được tập huấn nghiệp vụ thanh tra thi.
c) Mọi vi phạm quy chế thi phải được xử lý nghiêm theo Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản có liên quan.
II. NỘI DUNG THANH TRA THI
Thực hiện theo Điều 6 Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi, trong đó tập trung thanh tra những nội dung sau:
1. Thanh tra công tác chuẩn bị thi
a) Việc thực hiện chương trình; kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; tổ chức ôn tập; lập hồ sơ thi, xét và thông báo thí sinh được thi, không được thi, miễn thi; lập danh sách thí sinh theo đơn vị, hội đồng coi thi (HĐCT), phòng thi; việc niêm yết danh sách thí sinh dự thi và nội quy thi tại các phòng thi; kiến nghị bổ sung đầy đủ, kịp thời hồ sơ dự thi của thí sinh (nếu còn thiếu).
b) Việc điều động lực lượng, tiêu chuẩn, điều kiện của người tham gia HĐCT, việc bố trí giám thị dự phòng; việc tổ chức cho thành viên của HĐCT, giám thị dự phòng và thí sinh học tập quy chế kỳ thi.
c) Các điều kiện vật chất để tổ chức kỳ thi: khu vực thi, phòng thi, phòng làm việc, điều kiện vật chất khác theo quy định đảm bảo an toàn, bí mật của cơ sở in sao đề thi.
d) Các phương án đảm bảo an toàn kỳ thi: an ninh - trật tự, giao thông, điện, y tế, phòng cháy chữa cháy và các nội dung liên quan khác.
2. Thanh tra công tác coi thi
a) Việc điều hành của chủ tịch HĐCT; việc bố trí giám thị và các thành viên HĐCT; việc đánh số báo danh, mở niêm phong, giao đề thi, giao nhận đề thi thừa; thu bài, niêm phong bài thi theo từng môn thi; tổ chức rút kinh nghiệm sau môn thi thứ nhất và triển khai thi môn thứ hai của các buổi thi;
b) Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của các thành viên HĐCT trong đó lưu ý kiểm soát các thiết bị, vật dụng thí sinh được phép sử dụng;
c) Việc duy trì trật tự, kỷ luật phòng thi và ngăn ngừa các hiện tượng: sử dụng tài liệu, nhìn bài của bạn, làm bài tập thể, thi hộ, sử dụng thiết bị không được phép và các hành vi tiêu cực khác;
d) Việc xử lý vi phạm quy chế thi, việc thực hiện kiến nghị của thanh tra thi.
3. Thanh tra công tác chấm thi
a) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm, phương tiện bảo quản, bảo mật bài thi, hồ sơ chấm thi; phòng làm việc của lãnh đạo Hội đồng chấm thi (HĐChT), phòng làm phách, phòng giao, nhận bài thi, phòng chấm lần 1, lần 2 đối với các môn thi tự luận, phòng chấm kiểm tra các môn thi tự luận, phòng chấm thi trắc nghiệm;
b) Việc tổ chức nghiên cứu quy chế thi và các văn bản khác liên quan đến chấm thi cho các thành viên HĐChT;
c) Việc thực hiện các quy định chấm thi:
- Việc làm phách, quét phiếu trả lời trắc nghiệm, xử lý bài thi và chấm thi bài thi trắc nghiệm;
- Việc thống nhất biểu điểm, hướng dẫn chấm của các tổ chấm; việc giao, nhận bài thi giữa bộ phận làm phách, phát bài, tổ chấm, tổ chấm kiểm tra, tổ lên điểm;
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/TTr-PT |
Hà Nội ngày 18 tháng 4 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các sở giáo dục và đào tạo; |
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi; Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được hợp nhất tại văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2014; Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) hướng dẫn công tác thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2014 như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích
- Giúp cơ quan quản lý nắm thông tin chính xác về việc tổ chức thi và việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT; ứng phó với tình huống bất thường; chủ động phòng ngừa tiêu cực, phát hiện, xử lý hoặc kiến nghị xử lý sai phạm (nếu có), góp phần đảm bảo cho kỳ thi diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.
- Phát hiện những bất cập trong quy chế, chế độ, chính sách về công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hoàn thiện cơ chế, chính sách nhằm đánh giá đúng chất lượng giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
2. Yêu cầu
a) Chính xác, kịp thời, khách quan, trung thực, công khai, dân chủ; đúng nội dung, đối tượng theo quyết định thanh tra; không làm thay nhiệm vụ của ban chỉ đạo (BCĐ) thi, hội đồng thi, không làm cản trở hoạt động bình thường của đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia kỳ thi.
b) Cán bộ, công chức, viên chức được trưng phần tham gia thanh tra thi phải đảm bảo các tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 9 Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và được tập huấn nghiệp vụ thanh tra thi.
c) Mọi vi phạm quy chế thi phải được xử lý nghiêm theo Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản có liên quan.
II. NỘI DUNG THANH TRA THI
Thực hiện theo Điều 6 Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi, trong đó tập trung thanh tra những nội dung sau:
1. Thanh tra công tác chuẩn bị thi
a) Việc thực hiện chương trình; kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; tổ chức ôn tập; lập hồ sơ thi, xét và thông báo thí sinh được thi, không được thi, miễn thi; lập danh sách thí sinh theo đơn vị, hội đồng coi thi (HĐCT), phòng thi; việc niêm yết danh sách thí sinh dự thi và nội quy thi tại các phòng thi; kiến nghị bổ sung đầy đủ, kịp thời hồ sơ dự thi của thí sinh (nếu còn thiếu).
b) Việc điều động lực lượng, tiêu chuẩn, điều kiện của người tham gia HĐCT, việc bố trí giám thị dự phòng; việc tổ chức cho thành viên của HĐCT, giám thị dự phòng và thí sinh học tập quy chế kỳ thi.
c) Các điều kiện vật chất để tổ chức kỳ thi: khu vực thi, phòng thi, phòng làm việc, điều kiện vật chất khác theo quy định đảm bảo an toàn, bí mật của cơ sở in sao đề thi.
d) Các phương án đảm bảo an toàn kỳ thi: an ninh - trật tự, giao thông, điện, y tế, phòng cháy chữa cháy và các nội dung liên quan khác.
2. Thanh tra công tác coi thi
a) Việc điều hành của chủ tịch HĐCT; việc bố trí giám thị và các thành viên HĐCT; việc đánh số báo danh, mở niêm phong, giao đề thi, giao nhận đề thi thừa; thu bài, niêm phong bài thi theo từng môn thi; tổ chức rút kinh nghiệm sau môn thi thứ nhất và triển khai thi môn thứ hai của các buổi thi;
b) Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của các thành viên HĐCT trong đó lưu ý kiểm soát các thiết bị, vật dụng thí sinh được phép sử dụng;
c) Việc duy trì trật tự, kỷ luật phòng thi và ngăn ngừa các hiện tượng: sử dụng tài liệu, nhìn bài của bạn, làm bài tập thể, thi hộ, sử dụng thiết bị không được phép và các hành vi tiêu cực khác;
d) Việc xử lý vi phạm quy chế thi, việc thực hiện kiến nghị của thanh tra thi.
3. Thanh tra công tác chấm thi
a) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm, phương tiện bảo quản, bảo mật bài thi, hồ sơ chấm thi; phòng làm việc của lãnh đạo Hội đồng chấm thi (HĐChT), phòng làm phách, phòng giao, nhận bài thi, phòng chấm lần 1, lần 2 đối với các môn thi tự luận, phòng chấm kiểm tra các môn thi tự luận, phòng chấm thi trắc nghiệm;
b) Việc tổ chức nghiên cứu quy chế thi và các văn bản khác liên quan đến chấm thi cho các thành viên HĐChT;
c) Việc thực hiện các quy định chấm thi:
- Việc làm phách, quét phiếu trả lời trắc nghiệm, xử lý bài thi và chấm thi bài thi trắc nghiệm;
- Việc thống nhất biểu điểm, hướng dẫn chấm của các tổ chấm; việc giao, nhận bài thi giữa bộ phận làm phách, phát bài, tổ chấm, tổ chấm kiểm tra, tổ lên điểm;
- Việc thực hiện quy định về chấm thi hai vòng độc lập: ghi điểm vào phiếu chấm, bài thi, xử lý kết quả chấm lệch điểm và xử lý bài thi có dấu hiệu bất thường;
- Việc chấm kiểm tra;
- Việc vào điểm, quản lý bài thi;
III. TỔ CHỨC THANH TRA THI
Thực hiện theo Điều 41 Quy chế thi tốt nghiệp THPT và hướng dẫn cụ thể sau:
1. Tổ chức thanh tra thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Tổ chức kiểm tra công tác chuẩn bị thi ở một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Nhà trường.
b) Tổ chức các đoàn thanh tra lưu động không báo trước và thanh tra coi thi cắm chốt tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Nhà trường.
c) Tổ chức một số đoàn thanh tra chấm thi tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Nhà trường.
2. Tổ chức thanh tra thi của sở giáo dục và đào tạo, Cục Nhà trường
a) Tổ chức thanh tra các khâu của kỳ thi như sau:
- Thanh tra công tác chuẩn bị thi của tất cả các trường THPT, trung tâm GDTX, các HĐCT, HĐChT;
- Thành lập các đoàn thanh tra coi thi lưu động, tiến hành thanh tra không báo trước đối với các HĐCT;
- Thành lập đoàn thanh tra coi thi, cử thành viên cắm chốt tại tất cả các HĐCT. Tùy theo tình hình thực tế của mỗi HĐCT để bố trí số lượng phù hợp (khoảng 7 phòng thi bố trí 01 cán bộ thanh tra), đáp ứng yêu cầu nêu tại khoản 2, Mục II Hướng dẫn.
- Thành lập đoàn thanh tra chấm thi gồm: trưởng đoàn, 01 cán bộ giám sát quy trình làm phách, 01 cán bộ giám sát tại mỗi địa điểm chấm thi trắc nghiệm, 01 cán bộ thanh tra việc chấm kiểm tra, 02 cán bộ thanh tra chấm thi ở mỗi môn thi tự luận;
- Thanh tra phúc khảo: căn cứ vào số lượng bài thi, môn thi thí sinh đề nghị phúc khảo, sở GD&ĐT điều động số lượng cán bộ thanh tra cho phù hợp.
b) Trưng tập cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, có trách nhiệm, nắm vững nghiệp vụ thanh tra thi tham gia thanh tra thi. Khi cần thiết, Giám đốc sở GD&ĐT đề nghị BCĐ thi cấp tỉnh, Cục trưởng Cục Nhà trường đề nghị Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam huy động cán bộ, giảng viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp thuộc phạm vi quản lý tham gia thanh tra thi.
3. Công tác tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi
Thanh tra giáo dục các cấp tổ chức tiếp nhận thông tin, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý các vi phạm như sau:
a) Thành lập đường dây nóng trong suốt quá trình coi thi, chấm thi.
b) Tiếp nhận thông tin và giải quyết theo thẩm quyền.
- Trường hợp khiếu nại về hồ sơ và điểm bài thi: giải quyết theo quy chế;
- Trường hợp tố cáo vi phạm quy chế thi: tổ chức xác minh hoặc đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xác minh, xử lý theo quy định của quy chế thi, pháp luật về tố cáo, Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ về xử lý kỷ luật đối với công chức, Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 6/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức, Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản pháp luật có liên quan.
4. Tổng kết đợt thanh tra thi
Kết thúc đợt thanh tra, trưởng đoàn thanh tra tổ chức họp thống nhất ý kiến trong đoàn, thông qua biên bản (mẫu 1, 3, 7, 9 kèm theo Hướng dẫn này) với đối tượng thanh tra và có báo cáo kết quả công tác thanh tra thi (mẫu 2, 4, 6, 8, 10 kèm theo Hướng dẫn này).
5. Lề lối làm việc
Trưởng đoàn thanh tra, thành viên đoàn thanh tra, cán bộ thanh tra độc lập thực hiện quyền thanh tra theo quy định của pháp luật và hướng dẫn cụ thể sau:
a) Đoàn, cán bộ thanh tra hoạt động độc lập với BCĐ, HĐCT, chịu sự chỉ đạo trực tiếp từ người ra quyết định thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
b) Khi phát hiện thí sinh vi phạm quy chế, cán bộ thanh tra kiên quyết yêu cầu giám thị xử lý theo quy định, lập biên bản ghi nhớ (mẫu 14 kèm theo Hướng dẫn này), theo dõi việc xử lý.
c) Khi phát hiện lãnh đạo, giám thị, giám khảo, nhân viên của HĐCT, HĐChT vi phạm quy chế thi hoặc có hành vi thiếu trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ thì lập biên bản kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý (mẫu 15 kèm theo Hướng dẫn này).
d) Đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ GD&ĐT có nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra công tác chỉ đạo của BCĐ thi cấp tỉnh, việc triển khai, tổ chức thi của Sở GD&ĐT, Cục Nhà trường; việc thực hiện quy chế thi của HĐCT, HĐChT. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ không làm thay công việc của BCĐ thi, các hội đồng coi thi, chấm thi và thanh tra thi của sở GD&ĐT, Cục Nhà trường.
Khi thấy cần thiết, đoàn thanh tra, cán bộ thanh tra có quyền kiến nghị với cấp có thẩm quyền để giải quyết những vấn đề cần khắc phục (mẫu 13 kèm theo Hướng dẫn này), đảm bảo cho kỳ thi tiến hành an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế, xử lý vi phạm và thông báo kịp thời với BCĐ thi cấp tỉnh. Trường hợp ý kiến của đoàn thanh tra, cán bộ thanh tra không thống nhất với ý kiến của BCĐ thi, đoàn thanh tra, cán bộ thanh tra lập biên bản, ghi rõ kiến nghị, báo cáo về Thanh tra Bộ (bằng điện thoại, Email hoặc Fax). Trong khi chờ ý kiến chỉ đạo của Thanh tra Bộ, mọi công việc được tiến hành theo sự điều hành của BCĐ thi cấp tỉnh.
đ) Sở GD&ĐT, Cục Nhà trường chủ động phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thanh tra của Bộ GD&ĐT.
IV. CÔNG TÁC TẬP HUẤN VÀ CHUẨN BỊ CÁC ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ THANH TRA THI
1. Công tác tập huấn thanh tra thi
a) Các sở GD&ĐT, Cục Nhà trường tổ chức tập huấn cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia thanh tra thi trước khi tiến hành thanh tra.
b) Tài liệu tập huấn
- Văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về hợp nhất Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Quyết định số 41/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
- Công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2014;
- Công văn số 296 /TTr-PT ngày 18/4/2014 của Chánh Thanh tra Bộ về việc Hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp THPT năm 2014 (các tài liệu được đăng trên website của Bộ GD&ĐT: http://www.moet.gov.vn/);
2. Kinh phí và điều kiện đảm bảo khác
Các sở GD&ĐT, Cục Nhà trường chuẩn bị tài liệu, phương tiện, thanh toán phụ cấp công tác phí, bồi dưỡng thanh tra thi theo Thông tư số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các văn bản liên quan cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia thanh tra thi.
V. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Đối với đoàn thanh tra của sở GD&ĐT, Cục Nhà trường (gọi chung là Thanh tra sở).
a) Gửi báo cáo kết quả thanh tra chuẩn bị thi (mẫu 2 kèm theo Hướng dẫn này) về Thanh tra Bộ trước ngày 28/5/2014;
b) Sau mỗi buổi thi cán bộ thanh tra cắm chốt báo cáo nhanh bằng điện thoại khái quát tình hình thực hiện quy chế thi của HĐCT với Thanh tra sở. Thanh tra sở báo cáo nhanh về Thanh tra Bộ những trường hợp vi phạm quy chế thi sau mỗi buổi thi bằng các phương tiện điện thoại, Email hoặc Fax. Kết thúc buổi thi thứ 5, báo cáo bằng Email hoặc Fax về Thanh tra Bộ trước 15 giờ 00 ngày 04/6/2014 (mẫu 11 kèm theo Hướng dẫn này).
c) Gửi báo cáo kết quả thanh tra coi thi (mẫu 4, 11 kèm theo Hướng dẫn này), giám sát in sao đề thi (mẫu 6 kèm theo Hướng dẫn này) chậm nhất là ngày 10/6/2014; công tác chấm thi (mẫu 8 kèm theo Hướng dẫn này) chậm nhất là ngày 20/6/2014; phúc khảo (mẫu 10 kèm theo Hướng dẫn này), kết luận thanh tra thi chậm nhất là ngày 30/6/2014. Các báo cáo gửi qua đường bưu điện về Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: Thanh tra Bộ GD&ĐT, số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
Lưu ý: Trong tình huống đặc biệt Thanh tra sở kịp thời báo cáo bằng phương tiện thông tin nhanh nhất, nội dung ngắn gọn, chính xác, bảo mật về Thanh tra Bộ.
2. Đối với đoàn thanh tra Bộ
a) Đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ báo cáo khái quát về tình hình tổ chức thi và thực hiện quy chế thi của HĐCT nơi đoàn đến thanh tra (mẫu 12 kèm theo Hướng dẫn này), Fax về Thanh tra Bộ sau mỗi buổi thi.
b) Khi có tình huống đặc biệt (kể cả trong trường hợp đã thống nhất biện pháp giải quyết) cần báo cáo ngay về Thanh tra Bộ bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
c) Trong trường hợp xảy ra tình huống ngoài dự kiến (giao nhầm đề thi, phát hiện nội dung đề thi có sai sót, có dấu hiệu lộ đề thi, khu vực thi bị mất trật tự nghiêm trọng và những sự cố khác), đoàn thanh tra phải báo cáo về Thanh tra Bộ để chỉ đạo xử lý kịp thời, hạn chế hậu quả.
d) Ngoài các báo cáo nhanh (mẫu 12 kèm theo Hướng dẫn này), khi kết thúc kỳ thi, các đoàn thanh tra của Bộ phải gửi các biên bản, báo cáo về thanh tra coi thi (mẫu 3, 4 kèm theo Hướng dẫn này), chấm thi (mẫu 7, 8 kèm theo Hướng dẫn này) về Thanh tra Bộ.
Điện thoại trực của Thanh tra Bộ: 0436 231 285; Fax: 0438 684 763.
Email: phongthanhtraphothong@gmail.com./.
Nơi nhận: |
CHÁNH THANH TRA |
MẪU 1
BỘ (SỞ) GD&
ĐT………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………… ngày …... tháng ……. năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH
TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI, IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Đoàn (cán bộ) Thanh tra thành lập theo Quyết định số:......... /QĐ.............. ngày....../..... /2014 của……………………………………… đã tiến hành thanh tra tại: ……………………………………………………………………………..
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng ..... năm 2014
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA ĐÃ TIẾN HÀNH
.................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THANH TRA
1. Các văn bản chỉ đạo kỳ thi
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Thực hiện chương trình giáo dục, quy chế chuyên môn, tổ chức ôn tập cho học sinh
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Cơ sở vật chất, thiết bị tại các Hội đồng coi thi (HĐCT)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Hồ sơ dự thi của thí sinh (Tại trường THPT và TTGDTX)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Tập huấn nghiệp vụ; phổ biến quy chế và các quy định liên quan đến thi cho các đối tượng tham gia kỳ thi
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Cơ sở in sao đề thi
- Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ in sao đề thi
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Điều kiện cách ly
+ Cách ly khu vực in sao với bên ngoài
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Cách ly 3 vòng độc lập
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy, nổ, lụt bão, phương tiện thông tin liên lạc
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Phương án bố trí các HĐCT; lập danh sách thí sinh đăng ký dự thi; danh sách thí sinh theo phòng thi của các HĐCT
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi
- Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Biện pháp đảm bảo an toàn đề và bài thi
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Biện pháp phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Phương tiện thông tin liên lạc của Ban Chỉ đạo thi với cấp trên và các HĐCT ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Công tác thanh tra, kiểm tra
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Ưu điểm
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Nhược điểm
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi ……………………………………………………………………
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT ........................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
TRƯỞNG ĐOÀN, CÁN BỘ THANH TRA |
MẪU 2
BỘ (SỞ) GD&
ĐT……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………… ngày …... tháng……. năm 2014 |
BÁO CÁO
THANH
TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI, IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Đoàn (cán bộ) Thanh tra thành lập theo Quyết định số: ......... /QĐ............. ngày........./........ /2014 của ………………….…………...….. đã tiến hành thanh tra tại .……………….……………………………………………………………
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng .... năm 2014.
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA ĐÃ TIẾN HÀNH
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THANH TRA
1. Các văn bản chỉ đạo kỳ thi
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
2. Thực hiện chương trình giảng dạy, quy chế chuyên môn, tổ chức ôn tập
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Cơ sở vật chất, thiết bị tại các Hội đồng coi thi (HĐCT)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Hồ sơ thi (Tại các trường THPT và TTGDTX)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Tập huấn nghiệp vụ; phổ biến quy chế và các quy định liên quan đến thi cho các đối tượng tham gia kỳ thi
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Cơ sở in sao đề thi
a) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ in sao đề thi
…………………………………………...………………………………………………
…………………………….……………..………………………………………………
…………………………………...………………………………………………………
………………………………………………..………………………………………….
b) Điều kiện cách ly
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
- Cách ly 3 vòng độc lập
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
c) Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy, nổ, lụt bão, thông tin
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
7. Phương án bố trí các Hội đồng coi thi; lập danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo cụm trường; danh sách thí sinh theo phòng thi của các HĐCT
………………………………………………………….…………..……………………
…………………………………………………………….…………..…………………
………………………………………………………….…….…………………………
……………………………………………………….……….…………………………
8. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi
- Phương án phối hợp với các cơ quan liên quan để bảo vệ kỳ thi. ………………………………………………………….………..………………………
………………………………………………………….……..…………………………
…………………………………………………………...………………………………
……………………………………………..…………………………………………….
- Biện pháp đảm bảo an toàn khu vực sao in đề thi, bảo quản đề và bài thi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Biện pháp phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường.
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
- Phương tiện thông tin liên lạc của Ban Chỉ đạo thi với cấp trên và các HĐCT …………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
9. Công tác thanh tra, kiểm tra
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
III. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Ưu điểm
………………………………………………….………………………………………
………………………………………………….………………………………………
……………………………………………….…………………………………………
…………………………………………….……………………………………………
2. Nhược điểm
………………………………………………….………………………………………
…………..…………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………………………...........
................................................................................................................................
................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi …………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
……........................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT ...................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
TRƯỞNG ĐOÀN, CÁN BỘ THANH TRA |
MẪU 3
BỘ (SỞ) GD&
ĐT………...….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………………..… ngày .... tháng….năm 2013 |
BIÊN BẢN
THANH
TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Đoàn (cán bộ) Thanh tra thành lập theo Quyết định số:...... /QĐ................ ngày....../..... /2014 của....................................... đã tiến hành thanh tra tại: ………………………………………… ………………………………………………….
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng ...... năm 2014
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA ĐÃ TIẾN HÀNH
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
II. SỐ LIỆU CHUNG VỀ KỲ THI
1. Hội đồng coi thi (HĐCT)
- Số HĐCT:………………….. số phòng thi:……………………………..
- Số lãnh đạo HĐCT ………giám thị: ………công an:….… bảo vệ …….. y tế ………… phục vụ ………………………………………….…………..……
- Số cán bộ thanh tra của Bộ (Sở): …….…………………………………..
- Số HĐCT được thanh tra: ………………………………………………..
2. Thí sinh (TS)
- Số TS đăng ký dự thi: ………...….. số TS dự thi:………………………..
- Số TS đến muộn không được dự thi: ………….…………………………
- Số TS không dự thi vì những lý do khác: ……….……………………….
III. NỘI DUNG THANH TRA
1. Các văn bản chỉ đạo
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Cơ sở vật chất, thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ cho kỳ thi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Hồ sơ HĐCT
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Công tác tập huấn nghiệp vụ, học tập quy chế thi và các quy định có liên quan đến kỳ thi
…………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………..…………………..
5. Phương án bố trí các HĐCT, bố trí giám thị trong và ngoài phòng thi, công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi
- Phương án phối hợp với các cơ quan liên quan
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Biện pháp đảm bảo an toàn đề thi, bài thi, phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường ……………………………………………………………
……………………………………………………….……………………………
…………………………………………………….………………………………
………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………………………………….
- Phương tiện thông tin liên lạc của HĐCT với Ban Chỉ đạo thi
……………………………………………………………………...……………..
7. Thực hiện quy chế thi
- Thực hiện quy chế của những người tham gia kỳ thi ……….……….…..
……………………………………………………………………....…………….
…………………………………………………………………………………….
- Số lãnh đạo:………giám thị:………..công an:……..bảo vệ:…..y tế:…....
phục vụ:……….. vi phạm quy chế thi bị lập biên bản; hình thức xử lý: …………………............………………………………...………………………..
…………………………………………………………………………………….
- Số TS THPT vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……..(trong đó số TS mang tài liệu : ……..… điện thoại: ………….. các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- Số TS GDTX vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: …….. (trong đó số TS mang tài liệu : ……… điện thoại: ………….. các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
- Số TS nhờ người khác thi hộ: ………...……. thi kèm: ………………….
- Tình hình đặc biệt khác diễn ra trong quá trình coi thi: ………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………….…………………
IV. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung thanh tra)
1. Ưu điểm ………………………………………….……………………..
……………………………………………………….……………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………….……………………………
…………………………………………………….………………………………
2. Nhược điểm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi …………………………………………………………….……
....................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT ..............................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 4
BỘ (SỞ) GD&
ĐT………...….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ... tháng ... năm 2014 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ
THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Kính gửi:......................................................................................
Thực hiện Quyết định số:............./QĐ......................... ngày......./......./2014 của..............................................., Đoàn (cán bộ) thanh tra đã tiến hành thanh tra tại..................................................... từ ngày......đến ngày......tháng.......năm 2014. Kết quả thanh tra như sau:
I. SỐ LIỆU CHUNG VỀ KỲ THI CỦA ĐƠN VỊ
1. Tổ chức kỳ thi
- Số Hội đồng coi thi (HĐCT) …………………………………………......
- Số lãnh đạo HĐCT: ….... số giám thị: …..…. công an ……. bảo vệ…..... phục vụ: ………..………………………………………………………...………
- Số cán bộ thanh tra của Bộ (Sở): …………..…………………………….
- Số HĐCT được thanh tra: ………….…………………………………….
2. Thí sinh (TS)
- Số TS đăng ký dự thi: …………….…. số TS dự thi: ……………………
- Số TS đến muộn không được dự thi: ………….…………………………
- Số TS không dự thi vì những lý do khác: …………...…………………...
II. KẾT QUẢ THANH TRA
1. Các văn bản chỉ đạo: ………………...………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Cơ sở vật chất, thiết bị, văn phòng phẩm: …………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Hồ sơ HĐCT: ………………..…………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Công tác tập huấn nghiệp vụ, học tập quy chế thi và các quy định có liên quan đến kỳ thi: …………………..…………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Phương án bố trí các HĐCT, giám thị trong, ngoài phòng thi, công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ: ……………………...…………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi: ……...…………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. Thực hiện quy chế thi: …………………...……………………………
- Việc thực hiện quy chế của những người tham gia kỳ thi: ………………
- Số cán bộ, giáo viên, công an, nhân viên vi phạm quy chế bị lập biên bản: ….…. hình thức xử lý: …………………………………..………………….
- Số TS (THPT) vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: …….…. (trong đó TS mang tài liệụ …….. điện thoại …………. các vi phạm khác: ……….. ) hình thức xử lý: ………………………………………………………………………...
..………………...…………………………………………………………………
- Số TS (GDTX) vi phạm quy chế thi bị lập biên bản:……. (trong đó TS mang tài liệụ ………… điện thoại ……….. các vi phạm khác: …….. ) hình thức xử lý: …………………………………………………………………………...…
.……………………………………………………………………….…………...
- Số TS nhờ người khác thi hộ: …….…….. thi kèm: …………………….
- Tình hình đặc biệt khác diễn ra trong quá trình coi thi: .............................
.……………………………………………………………………….…………...
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Ưu điểm: ..................................................................................................
.…………………………………………………………………….……………...
.…………………………………………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
2. Nhược điểm: ............................................................................................
.…………………………………………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
.……………………………………………………………………….…………...
………………………………….………………………………….……………...
.……………………………………………………………………….…………...
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
1. Với đơn vị tổ chức thi
.…………………………………………………………………….………………
.……………………………………………………………………….…………
.……………………………………………………………………….…………
2. Với Bộ GD&ĐT
………………………………………………...…………………..………………
…………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………….…………...
.……………………………………………………………………….…………...
Lưu ý: Báo cáo lập sau khi kết thúc coi thi, Fax: 0438684763 và gửi chuyển phát nhanh (EMS) cho Thanh tra Bộ GD&ĐT- số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
|
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 5
SỞ
GD&ĐT……………….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BIÊN BẢN GIÁM SÁT
HỘI ĐỒNG
IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở GD&ĐT)
Thực hiện Quyết định số:…… /QĐ ……… ngày…. tháng … năm 2014 của ........................................ về việc Giám sát in sao đề thi TN THPT năm 2014, cán bộ thanh tra đã giám sát Hội đồng in sao đề thi của Sở GD&ĐT: ………….…………………………………………………………………...…….
Thời gian: từ ngày….tháng….đến ngày …. tháng…. năm 2014
Kết quả như sau
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO BÍ MẬT, AN TOÀN ĐỀ THI
1. Thực hiện yêu cầu cách ly
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài: .......................................................
- Cách ly 3 vòng độc lập: .............................................................................
2. Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy nổ, lụt bão
- Phương án khắc phục khi mất điện, mất nước: ..........................................
…………………………………………………………………………………….
- Phương án phòng chống cháy, nổ, lụt, bão: ...............................................
.................................................................................................................................
3. Điều kiện phục vụ ăn uống, sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe …………….
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Quản lý phương tiện thông tin liên lạc ……………………………….
.................................................................................................................................
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO IN SAO
1. Máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm
- Phương tiện in sao ......................................................................................
…………………………………………………………………………………….
- Các yêu cầu kỹ thuật và tính biệt lập của máy vi tính sử dụng trong hội đồng sao in …………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………….
- Phương án dự phòng khi thiết bị in sao gặp sự cố: ....................................
……………………………………………………….……………………………
- Văn phòng phẩm: ………………….………………………………….….
………………………………….…………………………………………………
2. Việc tuân thủ quy định về quy trình in sao, đóng gói , quản lý đề thi …………………………………………..………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Việc tuân thủ quy định về giao đề thi cho các Hội đồng coi thi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. BỐ TRÍ CÁN BỘ IN SAO, GIÁM SÁT, BẢO VỆ, PHỤC VỤ
- Số lượng lãnh đạo, thành viên: ..................................................................
- Công an: ......................... bảo vệ: ......................... phục vụ …………….
- Thanh tra: ………………………………………………………………...
IV. ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ CỦA CÁN BỘ GIÁM SÁT
1. Đánh giá
- Ưu điểm: ....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhược điểm: ..............................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Kiến nghị
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Biên bản lập thành 3 bản: 1 bản gửi Bộ GD&ĐT, 1 bản gửi Sở GD&ĐT, cán bộ giám sát, hội đồng in sao mỗi bên lưu 1 bản).
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG IN SAO |
CÁN BỘ GIÁM SÁT |
MẪU 6
SỞ
GD&ĐT……………….… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BÁO CÁO GIÁM SÁT
HỘI ĐỒNG
IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở GD&ĐT)
Thực hiện Quyết định số:….…../QĐ ……… ngày…... tháng …. năm 2014 của ........................................ về việc Giám sát in sao đề thi TN THPT năm 2014, cán bộ thanh tra đã tiến hành giám sát tại Hội đồng in sao đề thi của Sở GD&ĐT: ……………………………………………………………….…………
Thời gian: từ ngày…... tháng …... đến ngày …... tháng …... năm 2014.
Kết quả như sau
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO BÍ MẬT, AN TOÀN ĐỀ THI
1. Thực hiện yêu cầu cách ly
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài: .......................................................
- Cách ly 3 vòng độc lập: .............................................................................
2. Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy nổ, lụt bão
- Phương án khắc phục khi mất điện, mất nước: ..........................................
…………………………………………………………………………………….
- Phương án phòng chống cháy, nổ, lụt, bão: ...............................................
.................................................................................................................................
3. Điều kiện phục vụ ăn uống, sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe …………….
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Quản lý phương tiện thông tin liên lạc ………………………………
.................................................................................................................................
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO IN SAO
1. Máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm
- Phương tiện in sao ......................................................................................
…………………………………………………………………………………….
- Các yêu cầu kỹ thuật và tính biệt lập của máy vi tính sử dụng trong hội đồng sao in …………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………….
- Phương án dự phòng khi thiết bị in sao gặp sự cố: ....................................
……………………………………………………….……………………………
- Văn phòng phẩm: ………………….………………………………….….
………………………………….…………………………………………………
2. Việc tuân thủ quy định về quy trình in sao, đóng gói , quản lý đề thi …………………………………………..………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Việc tuân thủ quy định về giao đề thi cho các Hội đồng coi thi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. BỐ TRÍ CÁN BỘ IN SAO, GIÁM SÁT, BẢO VỆ, PHỤC VỤ
- Số lượng lãnh đạo, thành viên: ..................................................................
- Công an: ......................... bảo vệ: ......................... phục vụ …………….
- Thanh tra: ………………………………………………………………...
IV. ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ CỦA CÁN BỘ GIÁM SÁT (về nội dung giám sát)
1. Đánh giá
- Ưu điểm: ....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhược điểm: ..............................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Kiến nghị
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
CÁN BỘ GIÁM SÁT |
MẪU 7
BỘ (SỞ)
GD&ĐT………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH
TRA CHẤM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Thực hiện Quyết định số………../QĐ…………… ngày ….. / ……. /2014 của……………………. về việc thanh tra chấm thi tốt nghiệp THPT năm 2014, đoàn thanh tra đã tiến hành thanh tra tại Hội đồng chấm thi tỉnh, thành phố………………………………. từ ngày..... đến ngày….. tháng …. năm 2014.
I. NỘI DUNG THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng chấm thi (HĐChT)
a) Các văn bản chỉ đạo
………………………………………………………….......…………………….
……………………………………………………….……....……………………
……………………………………………………….…........……………………
………………………………………………….…….….......……………………
………………………………………………..………….......……………………
…………………………………………………..………......……………………
b) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị của HĐChT
……………………………………………………….…......……………………..
……………………………………………………….…......……………………..
……………………………………………………….…......……………………..
……………………………………………………….…......……………………..
c) Số lãnh đạo HĐChT: …….….. giám khảo: …….…. công an……… bảo vệ ……… phục vụ:…………………………………………….……………..
d) Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan…….………………..
………………………………………………………….........……………………
…………………………………………………………….....……………………
2. Công tác chấm thi
a) Thực hiện quy trình làm phách và công tác bảo mật:…………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………….…………….......…………………….
…………………………………………...………………......……………………
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
b) Thực hiện quy trình chấm thi, đặc biệt việc chấm 2 vòng độc lập:
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm thi và biện pháp xử lý:
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐChT
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
4. Việc thực hiện quy chế của HĐChT
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung thanh tra)
1. Ưu điểm
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
2. Nhược điểm
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐChT
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
2. Với Sở GD&ĐT
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
3. Với Bộ GD&ĐT
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM THI |
TRƯỞNG ĐOÀN
(CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 8
BỘ (SỞ)
GD&ĐT………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ
THANH TRA CHẤM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn Thanh tra Bộ & Thanh tra Sở)
Kính gửi: ……………………………………………………………….
Thực hiện Quyết định số:…………. /QĐ…............ ngày…... /…... /2014 của..............................................về thanh tra chấm thi ............................ năm 2014, Đoàn (cán bộ) thanh tra đã tiến hành thanh tra chấm thi tại ……………….……….. từ ngày ........... đến ngày…..... tháng …....... năm 2014. Kết quả thanh tra như sau:
I. KẾT QUẢ THANH TRA CHẤM THI
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng chấm thi (HĐChT) …………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Công tác chấm thi ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Công tác quản lý và điều hành của lãnh đạo HĐChT ………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Việc thực hiện quy chế của HĐChT ……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung thanh tra)
1. Ưu điểm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Nhược điểm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐChT
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Với Sở GD&ĐT
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Với Bộ GD&ĐT
a) Về quy chế thi …….……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Về đề thi và hướng dẫn chấm ………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) Về công tác chỉ đạo của Bộ GD&ĐT ………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc chấm thi, Fax: 0438684763 và chuyển phát nhanh cho Thanh tra Bộ GD&ĐT- số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
|
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 9
SỞ
GD&ĐT…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
................., ngày……… tháng ……… năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH
TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho đoàn thanh tra Sở)
Thực hiện Quyết định số.............../QĐ...............................ngày...../....../2014 của ...........................................về thanh tra phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT năm 2014, Đoàn, cán bộ thanh tra đã tiến hành thanh tra tại ………………..………….. từ ngày......... đến ngày....... tháng ....... năm 2014.
I. NỘI DUNG THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng phúc khảo (HĐPK)
a) Lực lượng tham gia HĐPK: ...............................................................................
- Số lượng lãnh đạo HĐPK: ..................................................................................
- Số giám khảo: ......................................................................................................
- Số công an: ………….. bảo vệ: …..… phục vụ: ................................................
- Số cán bộ thanh tra: .............................................................................................
b) Điều kiện làm việc: ............................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan …………………………….
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Công tác phúc khảo
a) Số bài phúc khảo: ...............................................................................................
- Môn thi tự luận: Môn1:.............. Môn 2:.............. Môn 3:............Môn 4:………
- Môn thi trắc nghiệm: Môn 1: ........... Môn 2:........... Môn 3: …. Môn 4: ………
- Thực hiện quy trình rút bài, làm phách và công tác bảo mật: ..............................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Thực hiện quy trình chấm bài
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm bài và biện pháp xử lý
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐPK
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Việc thực hiện quy chế của HĐPK
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung đã được thanh tra)
1. Ưu điểm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Nhược điểm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐPK
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Với Sở GD&ĐT
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
PHÚC KHẢO |
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 10
SỞ
GD&ĐT…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
................., ngày …… tháng ….... năm 2014 |
BÁO CÁO
THANH
TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho đoàn thanh tra Sở)
Thực hiện Quyết định số..................... QĐ.................... ngày….../....../2014 của……………………………………về thanh tra phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT năm 2014, Đoàn (cán bộ) thanh tra đã tiến hành thanh tra tại………………………… từ ngày ......... đến ngày....... tháng ....... năm 2014. Kết quả thanh tra như sau:
I. KẾT QUẢ THANH TRA
1. Công tác chuẩn bị của Hội đồng phúc khảo (HĐPK) ……….………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2. Công tác phúc khảo ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐPK …………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4. Việc thực hiện quy chế của HĐPK ……………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung thanh tra)
1. Ưu điểm …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2. Nhược điểm ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
III. KIẾN NGHỊ
1. Với HĐPK ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2. Với Sở GD&ĐT ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lưu ý: Báo cáo lập sau khi kết thúc chấm phúc khảo, Fax: 0438684763 và chuyển phát nhanh về Thanh tra Bộ, số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
|
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 11
SỞ GD&ĐT……………….…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ……..tháng …… năm 2014 |
BÁO CÁO NHANH
THANH
TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở)
1. Tổng số Hội đồng coi thi của tỉnh, thành phố: ……………...………………
2. Tổng số cán bộ tham gia: ………………………………………… Trong đó:
LĐHĐ: ………; giám thị: ….…; công an: ….…, bảo vệ: ….....; y tế: …….. phục vụ: ………………………………………………………………………..…
3. Tổng số cán bộ thanh tra của Sở: ………………...………………………….
4. Tổng số thí sinh dự thi và tỷ lệ so với số đăng ký dự thi
Trong đó: THPT …………….., ……...%; GDTX …...……...……, ……...%
a) Số TS đăng ký dự thi: …………..…………, TS dự thi………………………..
b) Số TS đến muộn không được dự thi: ………...………………………………..
c) Số TS bỏ thi: ……………………….…………………………………………..
5. Những trường hợp vi phạm quy chế thi
a) TS vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……………………………………….
- Số TS THPT vi phạm: ………..
- Hình thức vi phạm: sử dụng tài liệu: ……, điện thoại: ………., các vật dụng bị cấm khác: …………..
- Hình thức xử lý: đình chỉ ………, cảnh cáo ………., khiển trách ……………..
- Số TS GDTX vi phạm:……….. hình thức vi phạm: sử dụng tài liệu …… điện thoại ………. các vật dụng bị cấm khác ………….. hình thức xử lý: đình chỉ ………… cảnh cáo ………. khiển trách
b) Số cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……...…
- Các hình thức vi phạm: sử dụng điện thoại …..…, giải bài cho TS ……..….., để TS trong phòng thi vi phạm quy chế ………………………………………….
- Các hình thức xử lý: đình chỉ …….., cảnh cáo ……..…, khiển trách ………….
6. Tình hình đặc biệt khác (Hiện tượng: lấy đề, giải bài, ném bài, gây rối bên ngoài khu vực thi, mở nhầm bì đề thi, mở đề thi sớm, thiếu đề …. …)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý: ……………………..…………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. Những kiến nghị của thanh tra chưa được xử lý, lý do
……………………………………………………………..……………………..
…………………………………………………..………………………………..
Lưu ý: Báo cáo lập sau khi kết thúc môn thi thứ 5, Fax: 0438684763 về Thanh tra Bộ.
|
CHÁNH THANH TRA |
MẪU 12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………….. ngày ……..tháng ……năm 2014 |
BÁO CÁO NHANH
THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
Môn thi ……….
(Dùng cho Đoàn thanh tra Bộ)
1. Những sự cố xảy ra trong thời gian thi
a) Hiện tượng mở nhầm bì đề thi, mở đề thi sớm, thiếu đề ….……..……
……………………………………………………………………………………
Biện pháp xử lý: ……………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Hiện tượng lấy đề, giải bài, ném bài, gây rối bên ngoài khu vực thi (ghi rõ tại HĐCT nào) ………………………………………………...………………
…………………………………………………………….………………………
Biện pháp xử lý: …………………………………..………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………….……………………………
c) Hiện tượng điểm thi không an toàn, cơ sở vật chất của HĐCT chưa đúng quy định
………………………………………………………………………….…………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………….…………………………………………
Biện pháp xử lý………………………...………………………………….
……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………….……………………
d) Hiện tượng cán bộ, giáo viên, công an, bảo vệ thiếu tinh thần trách nhiệm, để xảy ra sự cố
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Biện pháp xử lý …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
đ) Hiện tượng đặc biệt khác (nếu có): ………….…………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
e) Số thí sinh, cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi do cán bộ thanh tra phát hiện xử lý.
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………….………………………………
……………………………………………………….……………………………
…………………………………………………….………………………………
2. Những kiến nghị của thanh tra chưa được xử lý, lý do
……………………………………………………………….…..………………..
……………………………………………………………….……………………
…………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………………..….…………..
Lưu ý: Báo cáo lập sau khi kết thúc từng môn thi, Fax: 0438684763 về Thanh tra Bộ.
|
TRƯỞNG ĐOÀN |
MẪU 13
BỘ (SỞ)
GD&ĐT………………... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
CÁC VẤN ĐỀ CẦN KHẮC PHỤC
Hôm nay, hồi …… giờ ……ngày …. /…… /2014 tại: ……….…………...
Chúng tôi gồm:……………………………………………………………..
Họ và tên: ………………………… Chức vụ: …….……………………. đại diện Hội đồng in sao đề thi ( coi thi, chấm thi): …………………………………
Họ và tên: ………………………….. Chức vụ: ………………................... đại diện Đoàn (cán bộ) thanh tra …………….……………………. theo Quyết định số ......../QĐ...............................ngày..../....../2014 của ..........................................
Thống nhất xác nhận các vấn đề cần khắc phục sau đây (liệt kê, mô tả về những vấn đề cần khắc phục):
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….………
Đoàn (cán bộ) thanh tra yêu cầu khắc phục những thiếu sót trên để đảm bảo thực hiện đúng quy chế thi của Bộ GD&ĐT trước ngày ….../..…./2014 và báo cáo kết quả giải quyết về Bộ (Sở) ..........................................................................
Lưu ý: Biên bản này lập thành 3 bản, mỗi bên lưu 1 bản, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn để xử lý và báo cáo Thanh tra Bộ (Sở) .............................................................................
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG
………….. |
ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 14
BỘ (SỞ)
GD&ĐT……….......…... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
VỀ VIỆC YÊU CẦU XỬ LÝ THÍ SINH VI PHẠM QUY CHẾ THI
Đoàn (cán bộ) thanh tra coi thi ............................................ theo Quyết định số ....../QĐ................... ngày …... /....../2014 của ........................................... tiến hành lập biên bản tại Hội đồng coi thi: ............................................................
Thời gian: …….giờ …….. ngày ….. / …... /2014
Đoàn (cán bộ) thanh tra đã phát hiện và yêu cầu giám thị lập biên bản xử lý các thí sinh vi phạm quy chế thi: ………….…………………………………...
STT |
Số báo danh |
Phòng thi |
Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có) |
Kiến nghị xử lý |
Chữ ký của giám thị |
1 2 3 4 5 6 7 |
…………………... …………………... …………………... …………………... …………………... …………………... ………………….. |
……... ……... ……... ……... ……... ……... ……... |
………………... ………………... ……………….. ………………... ……………….. ………………... ……………….. |
………... ………... ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. |
…………….. …………….. …………….. ……………... …………….. ……………... …………….. |
Lưu ý: Biên bản ghi nhớ này lập thành 3 bản: 1 bản giao cho Hội đồng coi thi, 1 bản cán bộ thanh tra lưu, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn hoặc người ra Quyết định thanh tra để xử lý và báo cáo Bộ (Sở) .................................................
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG COI THI |
ĐOÀN (CÁN BỘ)
THANH TRA |
MẪU 15
BỘ (SỞ)
GD&ĐT……….......…... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
VỀ VIỆC YÊU CẦU XỬ LÝ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ VI PHẠM QUY CHẾ THI
Đoàn (cán bộ) thanh tra in sao đề thi (coi thi), (chấm thi) ........................... theo Quyết định số…...... /QĐ.................. ngày…..../......./2014 của...................... đã tiến hành lập biên bản tại Hội đồng in sao đề thi, Hội đồng coi thi (HĐCT) Hội đồng chấm thi(HĐChT)………………………………………………………
Thời gian: ….... giờ ….... ngày …..../ ……..../2014
Đoàn (cán bộ) thanh tra đã phát hiện và yêu cầu lãnh đạo Hội đồng…………………... (Ban Chỉ đạo thi)………………… lập biên bản xử lý cán bộ, giáo viên, nhân viên phục vụ vi phạm quy chế thi.
STT |
Họ tên người vi phạm |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có) |
Kiến nghị xử lý |
Chữ ký của lãnh đạo |
1 2 3 4 5 6 |
………………... ………………... ………………... ………………... ……………….. ……………….. |
……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. |
……………... …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. |
…………. …………. …………. …………. …………. …………. |
……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. |
Biên bản ghi nhớ này lập thành 3 bản: 1 bản giao cho Hội đồng in sao đề thi (HĐCT), (HĐChT), 1 bản cán bộ thanh tra lưu, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn hoặc người ra Quyết định thanh tra để xử lý và báo cáo Bộ (Sở) …………………………………………………………………………………….
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG |
ĐOÀN (CÁN BỘ)
THANH TRA |