Công văn 2912/BCT-CNNg cung cấp thông tin về xuất khẩu khoáng sản tồn kho của các doanh nghiệp do Bộ Công Thương ban hành

Số hiệu 2912/BCT-CNNg
Ngày ban hành 04/04/2013
Ngày có hiệu lực 04/04/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Mạnh Quân
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Tài nguyên - Môi trường

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2912/BCT-CNNg
V/v cung cấp thông tin về xuất khẩu khoáng sản tồn kho của các doanh nghiệp

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2013

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Phúc đáp công văn số 3754/BTC-CST ngày 27 tháng 3 năm 2013 của quý Bộ về việc cung cấp thông tin hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản tồn kho theo Thông báo số 407/TB-VPCP ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:

Trên cơ sở ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ (tại văn bản số 407/TB-VPCP ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Văn phòng Chính phủ) Bộ Công Thương đã có công văn số 12397/BCT-CNNg ngày 21 tháng 12 năm 2012 gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh hướng dẫn thành lập Đoàn kiểm tra khoáng sản tồn kho và hồ sơ đề nghị xuất khẩu khoáng sản của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Đến nay, Bộ Công Thương đã nhận được công văn đề nghị của một số địa phương và đã giải quyết xuất khẩu khoáng sản tồn kho cho các địa phương sau: Lào Cai, Bình Thuận, Phú Thọ, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Sơn La, Quảng Nam, Thái Nguyên, Bình Định và Quảng Trị.

(Danh sách doanh nghiệp và số lượng, chất lượng khoáng sản xuất khẩu kèm theo)

Trên đây là ý kiến của Bộ Công Thương, đề nghị quý Bộ hướng dẫn các cơ quan liên quan triển khai thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, CNNg.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG NGHIỆP NẶNG




Nguyễn Mạnh Quân

 

PHỤ LỤC

DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo công văn số 2912/BCT-CNNg ngày 04 tháng 4 năm 2013)

TT

Tên doanh nghiệp - loại khoáng sản xuất khẩu

Số lượng (Tấn)

Đặc tính, chất lượng

1. Tỉnh Lào Cai

1

Công ty TNHH Xây dựng Lan Anh - tinh quặng sắt

10.166

Hàm lượng Fe ≤ 50%

 

Công ty TNHH Xây dựng Lan Anh - tinh quặng sắt

30.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

2

Công ty TNHH Xây dựng Lan Anh - tinh quặng sắt

41.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

 

Công ty TNHH Xây dựng Lan Anh - tinh quặng manan

29.500

Hàm lượng Mn ≥ 30%

3

Tổng công ty Khoáng sản - Vinacomin - tinh quặng sắt

110.000

Hàm lượng Fe ≥ 60%

4

Công ty TNHH Toàn Thắng - tinh quặng sắt

22.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

5

Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam - quặng apatit

450.000

Đặc tính chất lượng quặng theo hướng dẫn tại công văn số 3436/BCT-CNNg ngày 15/4/2011 của Bộ Công Thương

2. Tỉnh Bình Thuận

1

Công ty TNHH Thương mại Tân Quang Cường - tinh quặng ilmenit

17.888

TiO2 ≥ 52%

2

Công ty CP Đầu tư khoáng sản và Thương mại Bình Thuận - tinh quặng ilmenit

14.122

TiO2 ≥ 52%

3

Công ty CP Du lịch Sài Gòn - Hàm Tân - tinh quặng ilmenit

1.200

TiO2 ≥ 52%

4

Công ty TNHH Phú Hiệp - tinh quặng ilmenit

95.000

TiO2 ≥ 52%

5

Công ty CP Dương Anh - tinh quặng ilmenit

1.800

TiO2 ≥ 52%

6

Công ty TNHH Khoáng sản và Thương mại dịch vụ Tấn Phát - tinh quặng ilmenit

1.063

TiO2 ≥ 52%

3. Tỉnh Phú Thọ

1

Công ty CP Khoáng sản luyện kim Thăng Long - tinh quặng sắt

175.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

2

Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh khoáng sản Việt Phú Thọ - tinh quặng sắt

5.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

4. Tỉnh Nghệ An

1

Công ty TNHH Ngọc Sáng - tinh quặng sắt

80.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

2

Công ty TNHH Bắc Sơn - tinh quặng manan

120.000

Hàm lượng Mn ≥ 13%

 

Công ty TNHH Bắc Sơn - tinh quặng sắt

50.000

Hàm lượng Fe ≥ 42%

3

Công ty TNHH Xây lắp tổng hợp Miền Trung - tinh quặng sắt

23.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

4

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu khoáng sản Kim Thịnh - tinh quặng sắt

61.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

5. Tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Công ty TNHH một thành viên Khoáng sản Thừa Thiên Huế - tinh quặng ilmenit

22.000

TiO2 ≥ 52%

6. Tỉnh Quảng Bình

1

Công ty CP Xuất nhập khẩu Quảng Bình - tinh quặng ilmenit

61.000

TiO2 ≥ 44%

2

Công ty CP Khoáng sản Hoàng Long - tinh quặng ilmenit

42.000

TiO2 ≥ 44%

7. Tỉnh Sơn La

1

Công ty TNHH Tuấn Đạt - tinh quặng sắt

144.000

Hàm lượng Fe ≥ 54%

8. Tỉnh Quảng Nam

1

Công ty cổ phần Khoáng sản Đất Quảng Chu Lai - tinh quặng ilmenit

51.000

TiO2 ≥ 52%

9. Tỉnh Thái Nguyên

1

Công ty CP Luyện kim đen Thái Nguyên - tinh quặng sắt

170.000

Fe ≥ 54%

2

Công ty CP Sản xuất gang Hoa Trung - tinh quặng sắt

120.000

Fe ≥ 54%

3

Công ty TNHH Vương Anh - tinh quặng sắt

93.000

Fe ≥ 54%

4

Công ty CP Ban Tích - tinh quặng ilmenit

28.000

TiO2 ≥ 50%

5

Công ty TNHH Titan Hoa Hằng Thái Nguyên - tinh quặng ilmenit

30.000

TiO2 ≥ 50%

6

Công ty TNHH Tâm Anh - tinh quặng ilmenit

20.000

TiO2 ≥ 45%

7

Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển nông thôn Miền Núi - tinh quặng ilmenit

15.000

TiO2 ≥ 50%

8

Công ty TNHH Doanh Trí - tinh quặng ilmenit

5.000

TiO2 ≥ 50%

9

Công ty Kim Sơn - tinh quặng đồng

3.500

Cu ≥ 18%

10

Công ty liên doanh Kim loại màu Việt Bắc

- Tinh quặng kẽm

- Tinh quặng chì

 

20.000

5.000

 

Zn ≥ 50%

Pb ≥ 50%

10. Tỉnh Bình Định

1

Công ty CP Khoáng sản Bình Định

34.000

TiO2 ≥ 48%

2

Công ty CP Khoáng sản Biotan

23.000

TiO2 ≥ 48%

3

Công ty CP Khoáng sản Sài Gòn - Quy Nhơn

60.000

TiO2 ≥ 48%

4

Công ty TNHH SX&TM Khoáng sản Ban Mai

44.000

TiO2 ≥ 48%

5

Công ty TNHH Khoáng sản Thành An

33.000

TiO2 ≥ 48%

6

Công ty TNHH Khoáng sản Việt Dương - Bình Định

13.000

TiO2 ≥ 48%

7

Công ty TNHH Mỹ Tài Bình Định

33.000

TiO2 ≥ 48%

8

Công ty TNHH Phú Hiệp

95.000

TiO2 ≥ 48%

9

Công ty TNHH Tấn Phát

58.000

TiO2 ≥ 48%

10

Công ty TNHH TM Ánh Vy

82.000

TiO2 ≥ 48%

11

Công ty TNHH Thái Phong

22.000

TiO2 ≥ 48%

12

Công ty TNHH Vạn Đại

32.000

TiO2 ≥ 48%

11. Tỉnh Quảng Trị

1

Công ty CP Khoáng sản Quảng Trị

10.500

TiO2 ≥ 52%

2

Công ty CP Kim Tín Quảng Trị

19.000

TiO2 ≥ 52%

3

Công ty CP Khoáng sản Hiếu Giang

8.000

TiO2 ≥ 52%

4

Công ty TNHH Thống Nhất

2.500

TiO2 ≥ 52%