Công văn 2874/BNN-LN năm 2024 tổ chức triển khai và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện trồng rừng thay thế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2874/BNN-LN |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Quốc Trị |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2874/BNN-LN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện các thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023, số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Chỉ đạo, tổ chức trồng rừng thay thế trên địa bàn theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT và Văn bản số 9471/BNN-LN ngày 26/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, trong đó, khẩn trương triển khai ngay một số nhiệm vụ trọng tâm như sau:
- Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tiễn tại địa phương làm cơ sở để chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nộp tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh;
- Rà soát diện tích đất quy hoạch cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên cơ sở chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch tỉnh và kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm của tỉnh; thực hiện trồng rừng thay thế khi địa phương còn quỹ đất; chỉ đề xuất trồng rừng thay thế sang tỉnh khác khi không còn quỹ đất hoặc còn quỹ đất nhưng điều kiện lập địa không phù hợp để trồng rừng;
- Chỉ đạo thực hiện trồng rừng trên đất quy hoạch cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; trồng rừng trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất của chủ rừng được quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp (trừ chủ rừng là doanh nghiệp tư nhân); hỗ trợ trồng rừng sản xuất loài cây gỗ lớn (khai thác sau 10 năm tuổi) trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất giao hộ gia đình, cá nhân theo quy định;
- Chỉ đạo rà soát kinh phí trồng rừng thay thế chủ dự án đã nộp vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh nhưng chưa có kế hoạch, nội dung chi, chưa sử dụng trước ngày Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực thi hành để khẩn trương tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định, đảm bảo diện tích trồng rừng thay thế không thấp hơn diện tích do các chủ dự án nộp tiền.
2. Đối với các địa phương có nhu cầu tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế từ các tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế, khẩn trương tổng hợp, rà soát diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, có văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 10/5/2024.
3. Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện trồng rừng thay thế của tỉnh từ năm 2018 đến nay (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Báo cáo của các tỉnh, gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Cục Lâm nghiệp) trước ngày 10/5/2024 để tổng hợp.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức, triển khai./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN TRỒNG RỪNG THAY THẾ GIAI ĐOẠN 2018 ĐẾN NAY
(Kèm theo Văn bản số 2874/BNN-LN ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên CT, dự án |
Diện tích phải TRTT |
Năm CMĐSR |
Kết quả thực hiện |
Diện tích còn lại phải trồng (ha) |
||||||||||||||
Diện tích đã trồng |
Chia ra hình thức nộp tiền |
||||||||||||||||||
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 (30/4/2024) |
Chủ dự án tự trồng (ha) |
Bố trí từ nguồn ngân sách |
Nộp tiền trồng rừng thay thế (triệu đồng) |
||||||||||
Diện tích đã trồng (ha) |
|
Số tiền (triệu đồng |
|||||||||||||||||
Số tiền phải nộp |
Đã nộp |
Đã giải ngân |
Đã có kế hoạch chi |
Số tiền còn lại phải nộp |
|||||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên chi tiết dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên chi tiết dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án công cộng, quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên chi tiết dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|