Công văn 2795/BXD-KTXD năm 2020 về tổng hợp danh mục định mức xây dựng chuyên ngành, đặc thù phục vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 2795/BXD-KTXD
Ngày ban hành 10/06/2020
Ngày có hiệu lực 10/06/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Bùi Phạm Khánh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2795/BXD-KTXD
V/v tổng hợp danh mục định mức xây dựng chuyên ngành, đặc thù phục vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu.

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2020

 

Kính gửi: ..............................................................................

Thực hiện nhiệm vụ của Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017 (gọi tắt là Đề án 2038) theo Kế hoạch triển khai thực hiện tại Văn bản số 565/QĐ-BCĐĐMG ngày 02/5/2018 của Trưởng Ban chỉ đạo Đề án 2038, Bộ Xây dựng đang xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức và giá xây dựng nhằm đảm bảo sự thống nhất, đủ độ tin cậy để phục vụ quản lý định mức và giá xây dựng xuyên suốt từ Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các địa phương.

Trên cơ sở đó, Bộ Xây dựng đề nghị Quý cơ quan khẩn trương hoàn thành nhiệm vụ rà soát định mức cho các công tác xây dựng chuyên ngành, đặc thù đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Đề án nêu trên và ban hành theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trước mắt, để có các thông tin cần thiết phục vụ cho việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức và giá xây dựng áp dụng chung, đề nghị Quý cơ quan cung cấp các Quyết định đã ban hành hoặc công bố (còn hiệu lực) đối với định mức xây dựng chuyên ngành, đặc thù thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và file mềm (bản điện tử) chi tiết các định mức kèm theo Quyết định gửi về Bộ Xây dựng.

- Thời gian: trước ngày 20/6/2020;

- Địa chỉ nơi nhận: Cục Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;

- Email: Cuckinhtexaydung@gmail.com: danganhtuan111@gmail.com.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu VT, KTXD(T).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

DANH SÁCH

CÁC BỘ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Văn bản số 2795/BXD-KTXD ngày 10/6/2020 của Bộ Xây dựng)

STT

Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và địa phương

I

Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

1

Bộ Quốc phòng

2

Bộ Công an

3

Bộ Công thương

4

Bộ Giao thông vận tải

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

Bộ Thông tin và Truyền thông

7

Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch

II

Địa phương

1

Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ

2

Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng

3

Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

4

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

5

Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

6

Ủy ban nhân dân tnh An Giang

7

Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

8

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

9

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

10

Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu

11

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh

12

Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

13

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

14

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

15

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

16

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận

17

Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

18

Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

19

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk

20

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

21

Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

22

Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

23

Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp

24

Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai

25

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

26

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

27

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

28

Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương

29

Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

30

Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

31

Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên

32

Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

33

Ủy ban nhân dân tnh Kiên Giang

34

Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

35

Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

36

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

37

Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

38

Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai

39

Ủy ban nhân dân tỉnh Long An

40

Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định

41

Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An

42

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình

43

Ủy ban nhân dân tnh Ninh Thuận

44

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ

45

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình

46

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam

47

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

48

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

49

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

50

Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng

51

Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

52

Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

53

Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình

54

Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên

55

Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

56

Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

57

Ủy ban nhân dân tnh Tiền Giang

58

Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

59

Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

60

Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

61

Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

62

Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

63

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên