BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2670/BGDĐT-GDĐH
V/v rà soát cơ sở đào tạo tiến sĩ
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 6
năm 2016
|
Kính
gửi: Các cơ sở đào tạo trình độ tiến sĩ
Thực hiện chỉ đạo việc rà soát, chấn
chỉnh đào tạo trình độ tiến sĩ tại Nghị quyết số 33/NQ-CP
ngày 09/5/2016 của Chính phủ và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại
Thông báo kết luận số 298/TB-BGDĐT ngày 13/5/2016, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiến
hành rà soát điều kiện đảm bảo chất lượng của các cơ sở đào tạo tiến sĩ từ
năm 2013 đến nay nhằm đánh giá việc đào tạo trình độ tiến sĩ của cơ sở đào
tạo và từng ngành đào tạo, đồng thời bổ sung và cập nhật cơ sở dữ liệu về đào tạo
trình độ tiến sĩ trong cả nước.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ
sở đào tạo trình độ tiến sĩ thực hiện các nội dung sau:
1. Nhập thông tin báo cáo online trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa
chỉ: http://www.hemis.moet.edu.vn trước ngày 30/6/2016.
2. Điền thông tin vào các bảng mẫu
báo cáo (gửi kèm theo), có xác nhận của Thủ trưởng cơ sở đào tạo và gửi trước
ngày 30/6/2016 về địa chỉ: Vụ Giáo dục Đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo,
số 35 Đại Cồ Việt
- Hai Bà Trưng - Hà Nội.
3. Các nội dung báo cáo nếu được quy
định trong Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 thì phải được cập nhật
vào cơ sở dữ liệu công khai của cơ sở đào tạo theo quy định để giám sát, đối
chiếu trong đánh giá.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các cơ
sở đào tạo trình độ tiến sĩ thực hiện nghiêm túc các nội dung nêu trên. Cơ sở
đào tạo không gửi báo cáo, không kê khai online đúng hạn,
nội dung báo cáo không thống nhất với dữ liệu công khai của cơ sở đào tạo hoặc
giảng viên trùng với cơ sở đào tạo khác mà không có minh chứng là vi phạm quy định
tại Khoản 1 Điều 39 Điều lệ trường đại học ban hành kèm theo Quyết
định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Khoản 5 Điều 50 Luật Giáo dục đại học, vì vậy, không đảm bảo điều
kiện để được xem xét đánh giá và sẽ bị đình chỉ tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số
38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010.
Để có thông tin chi tiết, xin liên hệ
với chuyên viên Đào Phan Vũ, theo số điện thoại 0983218090, e-mail:
dpvu@moet.edu.vn.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để
các cơ sở đào tạo trình độ tiến sĩ biết và tổ chức thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, GDĐH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
.....
(Tên Cơ sở đào tạo tiến sĩ) .....
MẪU SỐ 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP
(Kèm
theo công văn số 2670 /BGDĐT-GDĐH ngày 07 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Dùng
cho việc rà soát các cơ sở đào tạo trình độ tiến sĩ
(Mỗi
cơ sở đào tạo lập một báo cáo tổng hợp)
Địa chỉ CSĐT:
Thủ trưởng đơn vị:
Điện thoại thủ trưởng đơn vị:
Người liên hệ:
Điện thoại người liên hệ:
E-mail người liên hệ:
Tỉnh/Thành phố - 2016
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Bảng 1. Thông tin chung về cơ sở
đào tạo
TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
1.
|
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý,
cán bộ khoa học, nhân viên phục vụ trong sổ lương của Cơ sở đào tạo (cơ hữu)
|
|
2.
|
Tổng số GS, GS.TSKH, GS.TS cơ hữu
|
|
3.
|
Tổng số PGS, PGS.TSKH, PGS.TS cơ hữu
|
|
4.
|
Số TS cơ hữu (chưa có chức danh GS
hoặc PGS)
|
|
5.
|
Tổng số thư viện điện tử ở nước
ngoài được kết nối với thư viện của Cơ sở đào tạo
|
|
6.
|
Tổng số thư viện điện tử ở trong
nước được kết nối với thư viện của Cơ sở đào tạo
|
|
7.
|
Số lượng tạp chí trong nước được kết
nối
|
|
8.
|
Số lượng tạp chí ngoài nước được kết
nối
|
|
Chú ý: Số liệu thuộc các nội dung
từ thứ 2 đến thứ 4 không được trùng lắp.
Bảng 1.1: Minh chứng cho Bảng
1, nội dung 1, 2, 3, 4: Lập danh sách giảng viên cơ hữu có chức danh khoa học hoặc trình độ tiến
vào bảng sau:
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày/tháng/sinh
|
Chức
danh khoa học (GS, PGS)
|
Trình
độ
|
Chuyên
môn được đào tạo
|
Tham
gia chủ trì ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐÀO TẠO TIẾN
SĨ
Bảng 2. Thông tin chung về đào tạo
tiến sĩ
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
định/số lượng/năm
|
1.
|
Năm bắt đầu đào tạo trình độ tiến
sĩ, Quyết định (số, ngày)
|
|
2.
|
Số ngành tiến sĩ được được phép đào
tạo
|
|
3.
|
Tổng số tiến sĩ đã tốt nghiệp từ
2013 đến 2015
|
|
3.1
|
Trong đó: Nữ
|
|
3.2
|
Dân tộc ít người
|
|
3.3
|
Người nước ngoài
|
|
4.
|
Số tạp chí khoa học do Cơ sở đào tạo
xuất bản
|
|
5.
|
Số lượng văn bản quy định về đào tạo
trình độ tiến sĩ do Cơ sở đào tạo ban hành
|
|
Bảng 2.1 : Minh chứng cho
Bảng 2
Nội dung 2. Ghi các ngành đào tạo đã được cấp có thẩm quyền cho phép đào tạo (ghi
theo trình tự thời gian), tên ngành và mã số ghi theo quy định tại Danh mục
giáo dục đào tạo cấp IV trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư
04/2010/TT-BGDĐT ngày 14/02/2012, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013
TT
|
Tên
ngành đào tạo
|
Mã số
|
Số
quyết định
|
Ngày/tháng/năm
ban hành
|
1
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Bảng 2.2 : Nội dung 3. Tổng số tiến sĩ tốt nghiệp từ 2013 đến 2015
TT
|
Năm
|
Tổng
số tốt nghiệp trong năm
|
Trong
đó
|
Nữ
|
Dân
tộc ít người
|
Người
nước ngoài
|
1.
|
2013
|
|
|
|
|
2.
|
2014
|
|
|
|
|
3.
|
2015
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Bảng 2.3 : Nội dung 4. Danh mục tạp chí khoa học do cơ sở đào tạo xuất bản
TT
|
Tên
tạp chí
|
Thể
loại xuất bản (in/điện tử/cả in và điện tử)
|
Năm
bắt đầu phát hành
|
Số kỳ
xuất bản/năm
|
Số điểm
tối đa được tính bởi HĐCDGSNN
|
ISBN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.4 :Nội dung 5. Các văn bản quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ do Cơ sở đào tạo ban
hành
TT
|
Tên
văn bản
|
Số văn
bản
|
Ngày/tháng/năm
ban hành
|
Đường
dẫn đến website hiển thị văn bản được công bố của CSĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. KẾT QUẢ CHUNG VỀ ĐÀO TẠO TIẾN
SĨ
Bảng 3. Số liệu về đào tạo trình độ
tiến sĩ của Cơ sở đào tạo trong thời gian 2013 – 2015
TT
|
Năm
|
2013
|
2014
|
2015
|
1.
|
Chỉ tiêu theo năng lực
|
|
|
|
2.
|
Chỉ tiêu được giao theo hiệp định
|
|
|
|
3.
|
Tổng số NCS tuyển mới trong năm
|
|
|
|
4.
|
Tổng số NCS của CSĐT trong năm
|
|
|
|
5.
|
Tổng số tiến sĩ tốt nghiệp trong
năm
|
|
|
|
5.1
|
Trong đó: Nữ
|
|
|
|
5.2
|
Dân tộc ít người
|
|
|
|
5.3
|
Người nước ngoài
|
|
|
|
4. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO
Bảng 4. Cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tài liệu phục vụ cho các ngành đào tạo
Nội
dung
|
Số
lượng
|
1. Số phòng thí nghiệm/cơ sở nghiên
cứu
|
|
2. Số đầu sách tham khảo phục vụ
các ngành đào tạo:
- Dạng in
- Dạng điện tử
|
|
3. Số tạp chí phục vụ các ngành đào
tạo :
- Dạng in
- Dạng điện tử
- Dạng in và điện tử
|
|
Bảng 4.1 : Nội dung 1 Danh
sách phòng thí nghiệm/cơ sở nghiên cứu
TT
|
Tên
phòng thí nghiệm
|
Năm
đưa vào vận hành
|
Tổng
giá trị đầu tư
|
Phục
vụ các ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Bảng 5. Đề tài khoa
học đang được triển khai tại Cơ sở đào tạo
Nội
dung
|
Số
lượng
|
1. Số đề tài cấp Nhà nước do CSĐT
chủ trì
|
|
2. Số đề tài nghị định thư do CSĐT
chủ trì
|
|
3. Số đề tài cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ
trì
|
|
4. Số đề tài cấp Cơ sở
|
|
5. Số chương trình dự án hợp tác quốc
tế
|
|
Bảng 6. Bài báo khoa học, hội nghị, hội
thảo của Cơ sở đào tạo từ năm 2013 đến nay
Nội
dung
|
Số
lượng
|
1. Tổng số bài báo khoa học đăng
trên tạp chí chuyên môn
Trong đó: 4.1. Ở trong nước
4.2. Ở nước
ngoài
|
|
2. Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp
quốc gia
|
|
3. Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp
quốc tế
|
|
|
……………,
ngày tháng năm 2016
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)
|
.....
(Tên Cơ sở đào tạo tiến sĩ) .....
MẪU SỐ 2
BÁO CÁO NGÀNH ĐÀO TẠO
(Kèm
theo công văn số 2670/BGDĐT-GDĐH ngày 07/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Dùng
cho việc rà soát các cơ sở đào tạo trình độ tiến sĩ
(Mỗi
ngành lập một báo cáo riêng)
Tên ngành đào tạo:
……………………………………………………..
Mã số:
……………………………….............................……………
Tỉnh / Thành phố - 2016
1. Năm được giao ngành đào tạo: ………………………….. , theo văn bản số : ………………………………………………………….
(Kể cả các ngành thí điểm, liên kết
đào tạo với nước ngoài có văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền)
2. Ngôn ngữ đào tạo:
3. Chi phí trung bình cho một
nghiên cứu sinh/năm
4. Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, phòng/bộ môn): ………………………………………………………………………………………………………
5. Báo cáo về đội ngũ giảng viên
cơ hữu
Bảng 1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu
đang tham gia chủ trì ngành đào tạo
GIÁO
SƯ (GS)
|
PHÓ
GIÁO SƯ (PGS)
|
TIẾN
SĨ (TS)
|
|
|
|
Bảng 1.1 : Minh chứng cho
bảng 1
TT
|
Họ và
tên
|
Ngày/tháng/năm
sinh
|
Chức
danh KH, Học vị
|
Năm
tuyển dụng
|
Hình
thức hợp đồng lao động
|
Chuyên
môn được đào tạo
|
Số
NCS đang hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Chú ý : Hình thức hợp đồng
lao động là (Viên chức/hợp đồng trên 3 năm hoặc không xác định thời hạn)
6. Tuyển sinh, quy mô đào tạo và số
lượng tốt nghiệp
Bảng 2. Số lượng nhập học, số tiến
sĩ tốt nghiệp trong năm của ngành đào tạo
|
Tổng
số NCS nhập học trong năm thuộc ngành đào tạo
|
Tổng
số NCS trong năm thuộc ngành đào tạo
|
Tổng
số tiến sĩ tốt nghiệp trong năm thuộc ngành đào tạo
|
Tổng
số NCS liên kết đào tạo với nước ngoài /Sandwich
|
|
Tổng
số nhập học trong năm
|
Nữ
nhập học trong năm
|
Dân
tộc ít người nhập học trong năm
|
Người
nước ngoài nhập học trong năm
|
Tổng
số tốt nghiệp đúng hạn theo QĐ công nhận NCS
|
Tổng
số tốt nghiệp quá hạn theo QĐ công nhận NCS
|
Nữ tốt
nghiệp trong năm
|
Dân
tộc ít người tốt nghiệp trong năm
|
Người
nước ngoài tốt nghiệp trong năm
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.1: Danh sách nghiên cứu sinh
thuộc ngành đào tạo hiện có tại cơ sở đào tạo (bao gồm cả các NCS đã trả về cơ
quan công tác, nhưng còn trong hạn 7 năm)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày/tháng/năm
sinh
|
Cơ
quan công tác
|
Năm
công nhận NCS
|
Thời
gian đào tạo
|
Người
hướng dẫn 1
|
Người
hướng dẫn 2
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………,
ngày tháng năm 2016
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)
|