Công văn 26/UBND-KTTH công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 26/UBND-KTTH |
Ngày ban hành | 11/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Bùi Ngọc Sương |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/UBND-KTTH |
Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13
tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong
công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai
thác nước ngầm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1646/TTr-SXD ngày 04 tháng
12 năm 2007 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang;
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh - phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan áp dụng vào việc lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT
(Công bố kèm theo Công văn số 26/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Năm 2008
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành tại Công văn số 1777/2007/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm;
- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Công văn số 1084/UBND-KTTH ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông báo giá vật liệu tại thời điểm tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang.
2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/UBND-KTTH |
Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13
tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong
công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai
thác nước ngầm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1646/TTr-SXD ngày 04 tháng
12 năm 2007 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang;
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh - phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan áp dụng vào việc lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT
(Công bố kèm theo Công văn số 26/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Năm 2008
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành tại Công văn số 1777/2007/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm;
- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Công văn số 1084/UBND-KTTH ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông báo giá vật liệu tại thời điểm tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang.
2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân lắp đặt mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 350.000đ/tháng theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8.2 - xây dựng cơ bản; bảng lương B.12, thang lương 4 bậc ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Đối với các công trình được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá xây dựng công trình đã nêu ở trên hoặc được hưởng phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% hay hưởng phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức cao hơn 10% thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây lắp.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được tính cho loại công tác xây lắp nhóm II.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt bao gồm IV chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Xây dựng.
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Khai thác nước ngầm.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép ... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;
- Đối với những công tác lắp đặt chưa có định mức để làm cơ sở lập đơn giá thì chủ đầu tư và nhà thầu căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để lập định mức và xác định giá trị gói thầu khi thực hiện phương thức đấu thầu. Trường hợp chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải gửi các định mức này về Sở Xây dựng để thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng;
- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thuật của công trình thì chủ đầu tư cùng nhà thầu và tổ chức tư vấn thiết kế tiến hành điều chỉnh những định mức đó cho phù hợp và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng;
- Khi áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt để lập tổng dự toán, dự toán công trình. Nếu có những công tác lắp đặt chưa ban hành trong tập đơn giá này thì chủ đầu tư có thể sử dụng những định mức được lập hoặc điều chỉnh theo quy định nêu trên để lập đơn giá và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng;
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT |
Tên vật liệu - quy cách |
Đơn vị |
Giá vật liệu (đồng) |
1 |
Aptômát 1 pha 10A |
cái |
17.273 |
2 |
Aptômát 1 pha 50A |
cái |
20.909 |
3 |
Aptômát 1 pha 100A |
cái |
68.182 |
4 |
Aptômát 1 pha 150A |
cái |
90.182 |
5 |
Aptômát 1 pha 200A |
cái |
220.182 |
6 |
Aptômát 1 pha > 200A |
cái |
270.182 |
7 |
Aptômát 3 pha 10A |
cái |
36.364 |
8 |
Aptômát 3 pha 50A |
cái |
240.909 |
9 |
Aptômát 3 pha 100A |
cái |
350.545 |
10 |
Aptômát 3 pha 150A |
cái |
400.545 |
11 |
Aptômát 3 pha 200A |
cái |
450.545 |
12 |
Aptômát 3 pha > 200A |
cái |
550.545 |
13 |
Amiăng |
kg |
10.000 |
14 |
Ampe kế |
cái |
150.000 |
15 |
Axetylen |
chai |
54.000 |
16 |
Bentônít |
kg |
1.200 |
17 |
Bảng gỗ 90x150mm |
cái |
3.500 |
18 |
Bảng gỗ 180x250mm |
cái |
4.364 |
19 |
Bảng gỗ 300x400mm |
cái |
8.000 |
20 |
Bảng gỗ 450x500mm |
cái |
12.000 |
21 |
Bảng gỗ 600x700mm |
cái |
16.000 |
22 |
Bộ giá 2 sứ |
cái |
25.000 |
23 |
Bộ giá 3 sứ |
cái |
32.000 |
24 |
Bộ giá 4 sứ |
cái |
43.000 |
25 |
Bể chứa nước inox dung tích 0,5m3 |
bể |
1.336.364 |
26 |
Bể chứa nước inox dung tích 1m3 |
bể |
1.890.909 |
27 |
Bể chứa nước inox dung tích 1,5m3 |
bể |
2.945.545 |
28 |
Bể chứa nước inox dung tích 2m3 |
bể |
3.909.091 |
29 |
Bể chứa nước inox dung tích 2,5m3 |
bể |
4.545.455 |
30 |
Bể chứa nước inox dung tích 3m3 |
bể |
5.255.455 |
31 |
Bể chứa nước inox dung tích 3,5m3 |
bể |
6.255.455 |
32 |
Bể chứa nước inox dung tích 4m3 |
bể |
7.545.455 |
33 |
Bể chứa nước inox dung tích 5m3 |
bể |
8.545.455 |
34 |
Bể chứa nước inox dung tích 6m3 |
bể |
9.545.455 |
35 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,25m3 |
bể |
330.000 |
36 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,3m3 |
bể |
420.000 |
37 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,4m3 |
bể |
500.000 |
38 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,5m3 |
bể |
573.000 |
39 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,7m3 |
bể |
764.000 |
40 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,9m3 |
bể |
871.000 |
41 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 1m3 |
bể |
1.114.000 |
42 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 1,5m3 |
bể |
1.590.000 |
43 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 2m3 |
bể |
2.610.000 |
44 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 3m3 |
bể |
3.500.000 |
45 |
Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 4m3 |
bể |
4.500.000 |
46 |
Bột cao su |
kg |
2.100 |
47 |
Bu lông M8x30 |
bộ |
1.575 |
48 |
Bu lông M16 |
bộ |
3.360 |
49 |
Bu lông M20 |
bộ |
4.200 |
50 |
Bu lông M16 - M20 |
bộ |
4.725 |
51 |
Bu lông M20 - M24 |
bộ |
6.300 |
52 |
Bu lông M20 - M27 |
bộ |
6.825 |
53 |
Bu lông M20 - M30 |
bộ |
6.825 |
54 |
Bu lông M23 - M45 |
bộ |
12.600 |
55 |
Bu lông M24 - M27 |
bộ |
7.350 |
56 |
Bu lông M24 - M30 |
bộ |
8.400 |
57 |
Bu lông M24 - M33 |
bộ |
8.400 |
58 |
Bu lông M27 - M30 |
bộ |
8.400 |
59 |
Bu lông M27 - M33 |
bộ |
9.450 |
60 |
Bu lông M27 - M45 |
bộ |
9.450 |
61 |
Bu lông M30 - M39 |
bộ |
11.550 |
62 |
Bu lông M33 - M39 |
bộ |
11.550 |
63 |
Bu lông M39 - M45 |
bộ |
12.600 |
64 |
Bu lông M39 - M52 |
bộ |
13.650 |
65 |
Bu lông M45 - M52 |
bộ |
15.750 |
66 |
Bu lông mạ M6x20 |
cái |
1.575 |
67 |
Bu lông mạ M8x20 |
cái |
1.890 |
68 |
Bu lông mạ M10x30 |
cái |
2.100 |
69 |
Bu đường kính 15mm |
cái |
21.000 |
70 |
Bu đường kính 20mm |
cái |
29.400 |
71 |
Bu đường kính 25mm |
cái |
36.750 |
72 |
Bu đường kính 32mm |
cái |
47.250 |
73 |
Bu đường kính 40mm |
cái |
58.800 |
74 |
Bu đường kính 50mm |
cái |
73.500 |
75 |
Bu đường kính 60mm |
cái |
84.000 |
76 |
Bu đường kính 70mm |
cái |
94.500 |
77 |
Bu đường kính 80mm |
cái |
105.000 |
78 |
Bu đường kính 90mm |
cái |
120.750 |
79 |
Bu đường kính 100mm |
cái |
131.250 |
80 |
Bu đường kính 110mm |
cái |
142.800 |
81 |
Bu đường kính 125mm |
cái |
149.100 |
82 |
Bu đường kính 150mm |
cái |
198.450 |
83 |
Bu đường kính 160mm |
cái |
226.800 |
84 |
Bu đường kính 170mm |
cái |
255.150 |
85 |
Bu đường kính 180mm |
cái |
284.550 |
86 |
Bu đường kính 200mm |
cái |
348.600 |
87 |
Bu đường kính 250mm |
cái |
654.150 |
88 |
Bu đường kính 300mm |
cái |
915.600 |
89 |
Bu đường kính 350mm |
cái |
1.177.470 |
90 |
Bu đường kính 400mm |
cái |
1.374.450 |
91 |
Bu đường kính 500mm |
cái |
2.028.600 |
92 |
Bu đường kính 600mm |
cái |
2.826.600 |
93 |
Bu đường kính 700mm |
cái |
3.624.600 |
94 |
Bu đường kính 800mm |
cái |
4.422.600 |
95 |
Bu đường kính 900mm |
cái |
5.220.600 |
96 |
Bu đường kính 1000mm |
cái |
6.018.600 |
97 |
Bu đường kính 1100mm |
cái |
6.816.600 |
98 |
Bu đường kính 1200mm |
cái |
7.614.600 |
99 |
Bu đường kính 1300mm |
cái |
8.412.600 |
100 |
Bu đường kính 1400mm |
cái |
9.210.600 |
101 |
Bu đường kính 1500mm |
cái |
10.008.600 |
102 |
Bu đường kính 1600mm |
cái |
10.806.600 |
103 |
Bu đường kính 1800mm |
cái |
12.402.600 |
104 |
Bu đường kính 2000mm |
cái |
13.998.600 |
105 |
Bu đường kính 2200mm |
cái |
15.594.600 |
106 |
Bu đường kính 2400mm |
cái |
17.190.600 |
107 |
Bu đường kính 2500mm |
cái |
17.988.600 |
108 |
Be đường kính 15mm |
cái |
31.500 |
109 |
Be đường kính 20mm |
cái |
40.950 |
110 |
Be đường kính 25mm |
cái |
51.450 |
111 |
Be đường kính 32mm |
cái |
66.150 |
112 |
Be đường kính 40mm |
cái |
81.900 |
113 |
Be đường kính 50mm |
cái |
102.900 |
114 |
Be đường kính 60mm |
cái |
110.250 |
115 |
Be đường kính 70mm |
cái |
117.600 |
116 |
Be đường kính 80mm |
cái |
127.050 |
117 |
Be đường kính 90mm |
cái |
140.700 |
118 |
Be đường kính 100mm |
cái |
155.400 |
119 |
Be đường kính 110mm |
cái |
172.200 |
120 |
Be đường kính 125mm |
cái |
197.400 |
121 |
Be đường kính 150mm |
cái |
244.650 |
122 |
Be đường kính 160mm |
cái |
264.600 |
123 |
Be đường kính 170mm |
cái |
284.130 |
124 |
Be đường kính 180mm |
cái |
303.870 |
125 |
Be đường kính 200mm |
cái |
348.390 |
126 |
Be đường kính 250mm |
cái |
791.700 |
127 |
Be đường kính 300mm |
cái |
1.028.580 |
128 |
Be đường kính 350mm |
cái |
1.344.000 |
129 |
Be đường kính 400mm |
cái |
1.530.900 |
130 |
Be đường kính 500mm |
cái |
2.147.250 |
131 |
Be đường kính 600mm |
cái |
2.879.730 |
132 |
Be đường kính 700mm |
cái |
3.577.000 |
133 |
Be đường kính 800mm |
cái |
4.275.000 |
134 |
Be đường kính 900mm |
cái |
4.973.000 |
135 |
Be đường kính 1000mm |
cái |
5.671.000 |
136 |
Be đường kính 1100mm |
cái |
6.369.500 |
137 |
Be đường kính 1200mm |
cái |
7.068.000 |
138 |
Be đường kính 1300mm |
cái |
7.765.653 |
139 |
Be đường kính 1400mm |
cái |
8.436.700 |
140 |
Be đường kính 1500mm |
cái |
9.162.000 |
141 |
Be đường kính 1600mm |
cái |
9.860.000 |
142 |
Be đường kính 1800mm |
cái |
11.256.000 |
143 |
Be đường kính 2000mm |
cái |
12.650.000 |
144 |
Be đường kính 2200mm |
cái |
14.046.900 |
145 |
Be đường kính 2400mm |
cái |
15.442.350 |
146 |
Be đường kính 2500mm |
cái |
16.140.075 |
147 |
Băng tan |
m |
1.000 |
148 |
Bích thép D40mm |
cái |
42.000 |
149 |
Bích thép D50mm |
cái |
63.000 |
150 |
Bích thép D75mm |
cái |
84.000 |
151 |
Bích thép D100mm |
cái |
105.000 |
152 |
Bích thép D150mm |
cái |
147.000 |
153 |
Bích thép D200mm |
cái |
294.000 |
154 |
Bích thép D250mm |
cái |
420.000 |
155 |
Bích thép D300mm |
cái |
525.000 |
156 |
Bích thép D350mm |
cái |
735.000 |
157 |
Bích thép D400mm |
cái |
1.050.000 |
158 |
Bích thép D500mm |
cái |
1.680.000 |
159 |
Bích thép D600mm |
cái |
2.100.000 |
160 |
Bích thép D700mm |
cái |
2.415.000 |
161 |
Bích thép D800mm |
cái |
2.940.000 |
162 |
Bích thép D1000mm |
cái |
3.570.000 |
163 |
Bích thép D1200mm |
cái |
3.990.000 |
164 |
Bích thép D1500mm |
cái |
4.200.000 |
165 |
Bích thép D1800mm |
cái |
4.515.000 |
166 |
Bích thép D2000mm |
cái |
4.935.000 |
167 |
Bích thép D2200mm |
cái |
5.250.000 |
168 |
Bích thép D2400mm |
cái |
5.565.000 |
169 |
Bích thép D2500mm |
cái |
6.300.000 |
170 |
Bích đặc D50mm |
cái |
47.250 |
171 |
Bích đặc D100mm |
cái |
73.500 |
172 |
Bích đặc D125mm |
cái |
94.500 |
173 |
Bích đặc D150mm |
cái |
110.250 |
174 |
Bích đặc D200mm |
cái |
157.500 |
175 |
Bích đặc D250mm |
cái |
250.000 |
176 |
Bích đặc D300mm |
cái |
320.000 |
177 |
Bích đặc D350mm |
cái |
400.000 |
178 |
Bích đặc D400mm |
cái |
450.000 |
179 |
Bích đặc D500mm |
cái |
550.000 |
180 |
Bích đặc D600mm |
cái |
650.000 |
181 |
Bích đặc D700mm |
cái |
750.000 |
182 |
Bích đặc D800mm |
cái |
850.000 |
183 |
Bích đặc D900mm |
cái |
950.000 |
184 |
Bích đặc D1000mm |
cái |
1.200.000 |
185 |
Bích đặc D1100mm |
cái |
1.300.000 |
186 |
Bích đặc D1200mm |
cái |
1.400.000 |
187 |
Bích đặc D1300mm |
cái |
1.500.000 |
188 |
Bích đặc D1400mm |
cái |
1.700.000 |
189 |
Bích đặc D1500mm |
cái |
1.800.000 |
190 |
Bích đặc D1600mm |
cái |
2.000.000 |
191 |
Bích đặc D1800mm |
cái |
2.200.000 |
192 |
Bích đặc D2000mm |
cái |
2.400.000 |
193 |
Bích đặc D2200mm |
cái |
2.600.000 |
194 |
Bích đặc D2400mm |
cái |
2.800.000 |
195 |
Bích đặc D2500mm |
cái |
3.000.000 |
196 |
Bích rỗng D50mm |
cái |
21.000 |
197 |
Bích rỗng D100mm |
cái |
63.000 |
198 |
Bích rỗng D125mm |
cái |
78.750 |
199 |
Bích rỗng D150mm |
cái |
94.500 |
200 |
Bích rỗng D200mm |
cái |
136.500 |
201 |
Bích rỗng D250mm |
cái |
199.500 |
202 |
Bích rỗng D300mm |
cái |
304.000 |
203 |
Bích rỗng D350mm |
cái |
384.000 |
204 |
Bích rỗng D400mm |
cái |
420.000 |
205 |
Bích rỗng D500mm |
cái |
500.000 |
206 |
Bích rỗng D600mm |
cái |
550.000 |
207 |
Bích rỗng D700mm |
cái |
600.000 |
208 |
Bích rỗng D800mm |
cái |
650.000 |
209 |
Bích rỗng D900mm |
cái |
700.000 |
210 |
Bích rỗng D1000mm |
cái |
800.000 |
211 |
Bích rỗng D1100mm |
cái |
900.000 |
212 |
Bích rỗng D1200mm |
cái |
1.100.000 |
213 |
Bích rỗng D1300mm |
cái |
1.300.000 |
214 |
Bích rỗng D1400mm |
cái |
1.400.000 |
215 |
Bích rỗng D1500mm |
cái |
1.500.000 |
216 |
Bích rỗng D1600mm |
cái |
1.600.000 |
217 |
Bích rỗng D1800mm |
cái |
1.800.000 |
218 |
Bích rỗng D2000mm |
cái |
2.000.000 |
219 |
Bích rỗng D2200mm |
cái |
2.200.000 |
220 |
Bích rỗng D2400mm |
cái |
2.400.000 |
221 |
Bích rỗng D2500mm |
cái |
2.500.000 |
222 |
Bông khoáng dày 40mm |
m3 |
420.000 |
223 |
Bông khoáng dày 60mm |
m3 |
472.500 |
224 |
Băng vải thủy tinh |
cuộn |
5.250 |
225 |
Bông thủy tinh |
m3 |
472.500 |
226 |
Băng dính giấy bạc |
cuộn |
8.400 |
227 |
Bông khoáng |
m3 |
420.000 |
228 |
Băng cuốn bảo ôn |
cuộn |
11.000 |
229 |
Bi hợp kim |
kg |
15.750 |
230 |
Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ |
bộ |
5.544.000 |
231 |
Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ |
bộ |
7.761.600 |
232 |
Bộ cần khoan loại D220: 1.120kg/bộ |
bộ |
10.348.800 |
233 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190) |
bộ |
190.000 |
234 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190) |
bộ |
244.000 |
235 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190) |
bộ |
324.000 |
236 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190) |
bộ |
293.000 |
237 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190+01D295) |
bộ |
362.000 |
238 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190+01D295) |
bộ |
466.000 |
239 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190+01D295) |
bộ |
620.000 |
240 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190+01D295) |
bộ |
620.000 |
241 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390) |
bộ |
410.000 |
242 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390) |
bộ |
527.000 |
243 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390) |
bộ |
703.000 |
244 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390) |
bộ |
703.000 |
245 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490) |
bộ |
469.000 |
246 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490) |
bộ |
602.000 |
247 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490) |
bộ |
801.000 |
248 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490) |
bộ |
801.000 |
249 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590) |
bộ |
1.043.000 |
250 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590) |
bộ |
1.339.000 |
251 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590) |
bộ |
1.783.000 |
252 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590) |
bộ |
1.783.000 |
253 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690) |
bộ |
1.446.000 |
254 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690) |
bộ |
1.857.000 |
255 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690) |
bộ |
2.473.000 |
256 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690) |
bộ |
2.473.000 |
257 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790) |
bộ |
1.907.000 |
258 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790) |
bộ |
2.451.000 |
259 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790) |
bộ |
3.263.000 |
260 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790) |
bộ |
3.263.000 |
261 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890) |
bộ |
2.427.000 |
262 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890) |
bộ |
3.120.000 |
263 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890) |
bộ |
4.155.000 |
264 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890) |
bộ |
4.155.000 |
265 |
Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) |
bộ |
3.007.000 |
266 |
Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) |
bộ |
3.865.000 |
267 |
Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) |
bộ |
5.150.000 |
268 |
Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) |
bộ |
5.150.000 |
269 |
Cát vàng |
m3 |
42.381 |
270 |
Cát đổ bê tông |
m3 |
42.381 |
271 |
Củi đun |
kg |
1.000 |
272 |
Cao su tấm |
m2 |
90.000 |
273 |
Cọc chống sét |
cọc |
26.250 |
274 |
Cọc ống đồng đk 50mm |
cọc |
52.500 |
275 |
Côn thép tráng kẽm D15mm |
cái |
2.200 |
276 |
Côn thép tráng kẽm D20mm |
cái |
2.800 |
277 |
Côn thép tráng kẽm D25mm |
cái |
3.200 |
278 |
Côn thép tráng kẽm D32mm |
cái |
3.800 |
279 |
Côn thép tráng kẽm D40mm |
cái |
4.800 |
280 |
Côn thép tráng kẽm D50mm |
cái |
7.500 |
281 |
Côn thép tráng kẽm D67mm |
cái |
11.000 |
282 |
Côn thép tráng kẽm D76mm |
cái |
15.500 |
283 |
Côn thép tráng kẽm D89mm |
cái |
17.000 |
284 |
Côn thép tráng kẽm D100mm |
cái |
22.000 |
285 |
Cút thép tráng kẽm D15mm |
cái |
2.200 |
286 |
Cút thép tráng kẽm D20mm |
cái |
2.800 |
287 |
Cút thép tráng kẽm D25mm |
cái |
3.200 |
288 |
Cút thép tráng kẽm D32mm |
cái |
3.800 |
289 |
Cút thép tráng kẽm D40mm |
cái |
4.800 |
290 |
Cút thép tráng kẽm D50mm |
cái |
7.500 |
291 |
Cút thép tráng kẽm D67mm |
cái |
11.000 |
292 |
Cút thép tráng kẽm D76mm |
cái |
15.500 |
293 |
Cút thép tráng kẽm D89mm |
cái |
17.000 |
294 |
Cút thép tráng kẽm D100mm |
cái |
22.000 |
295 |
Côn nhựa miệng bát D32mm |
cái |
2.640 |
296 |
Côn nhựa miệng bát D40mm |
cái |
4.070 |
297 |
Côn nhựa miệng bát D50mm |
cái |
6.050 |
298 |
Côn nhựa miệng bát D65mm |
cái |
9.900 |
299 |
Côn nhựa miệng bát D89mm |
cái |
24.530 |
300 |
Côn nhựa miệng bát D100mm |
cái |
26.250 |
301 |
Côn nhựa miệng bát D125mm |
cái |
47.410 |
302 |
Côn nhựa miệng bát D150mm |
cái |
63.000 |
303 |
Côn nhựa miệng bát D200mm |
cái |
73.500 |
304 |
Côn nhựa miệng bát D250mm |
cái |
89.250 |
305 |
Côn nhựa miệng bát D300mm |
cái |
105.000 |
306 |
Cút nhựa miệng bát D32mm |
cái |
2.640 |
307 |
Cút nhựa miệng bát D40mm |
cái |
4.070 |
308 |
Cút nhựa miệng bát D50mm |
cái |
6.050 |
309 |
Cút nhựa miệng bát D65mm |
cái |
9.900 |
310 |
Cút nhựa miệng bát D89mm |
cái |
24.530 |
311 |
Cút nhựa miệng bát D100mm |
cái |
26.250 |
312 |
Cút nhựa miệng bát D125mm |
cái |
47.410 |
313 |
Cút nhựa miệng bát D150mm |
cái |
63.000 |
314 |
Cút nhựa miệng bát D200mm |
cái |
73.500 |
315 |
Cút nhựa miệng bát D250mm |
cái |
89.250 |
316 |
Cút nhựa miệng bát D300mm |
cái |
105.000 |
317 |
Côn nhựa hàn D20mm |
cái |
1.600 |
318 |
Côn nhựa hàn D25mm |
cái |
2.200 |
319 |
Côn nhựa hàn D32mm |
cái |
2.640 |
320 |
Côn nhựa hàn D40mm |
cái |
4.070 |
321 |
Côn nhựa hàn D50mm |
cái |
6.050 |
322 |
Côn nhựa hàn D60mm |
cái |
9.900 |
323 |
Côn nhựa hàn D75mm |
cái |
22.530 |
324 |
Côn nhựa hàn D80mm |
cái |
24.530 |
325 |
Côn nhựa hàn D100mm |
cái |
26.250 |
326 |
Côn nhựa hàn D125mm |
cái |
47.410 |
327 |
Côn nhựa hàn D150mm |
cái |
63.000 |
328 |
Côn nhựa hàn D200mm |
cái |
73.500 |
329 |
Côn nhựa hàn D250mm |
cái |
89.250 |
330 |
Cút nhựa hàn D20mm |
cái |
1.600 |
331 |
Cút nhựa hàn D25mm |
cái |
2.200 |
332 |
Cút nhựa hàn D32mm |
cái |
2.640 |
333 |
Cút nhựa hàn D40mm |
cái |
4.070 |
334 |
Cút nhựa hàn D50mm |
cái |
6.050 |
335 |
Cút nhựa hàn D60mm |
cái |
9.900 |
336 |
Cút nhựa hàn D75mm |
cái |
22.530 |
337 |
Cút nhựa hàn D80mm |
cái |
24.530 |
338 |
Cút nhựa hàn D100mm |
cái |
26.250 |
339 |
Cút nhựa hàn D125mm |
cái |
47.410 |
340 |
Cút nhựa hàn D150mm |
cái |
63.000 |
341 |
Cút nhựa hàn D200mm |
cái |
73.500 |
342 |
Cút nhựa hàn D250mm |
cái |
89.250 |
343 |
Côn nhựa măng sông D15mm |
cái |
900 |
344 |
Côn nhựa măng sông D20mm |
cái |
1.100 |
345 |
Côn nhựa măng sông D25mm |
cái |
1.650 |
346 |
Côn nhựa măng sông D32mm |
cái |
2.640 |
347 |
Côn nhựa măng sông D40mm |
cái |
4.070 |
348 |
Côn nhựa măng sông D50mm |
cái |
6.050 |
349 |
Côn nhựa măng sông D67mm |
cái |
9.900 |
350 |
Côn nhựa măng sông D76mm |
cái |
22.530 |
351 |
Côn nhựa măng sông D89mm |
cái |
24.530 |
352 |
Côn nhựa măng sông D100mm |
cái |
26.250 |
353 |
Cút nhựa măng sông D15mm |
cái |
900 |
354 |
Cút nhựa măng sông D20mm |
cái |
1.100 |
355 |
Cút nhựa măng sông D25mm |
cái |
1.650 |
356 |
Cút nhựa măng sông D32mm |
cái |
2.640 |
357 |
Cút nhựa măng sông D40mm |
cái |
4.070 |
358 |
Cút nhựa măng sông D50mm |
cái |
6.050 |
359 |
Cút nhựa măng sông D67mm |
cái |
9.900 |
360 |
Cút nhựa măng sông D76mm |
cái |
22.530 |
361 |
Cút nhựa măng sông D89mm |
cái |
24.530 |
362 |
Cút nhựa măng sông D100mm |
cái |
26.250 |
363 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm |
cái |
26.250 |
364 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm |
cái |
34.650 |
365 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm |
cái |
47.250 |
366 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm |
cái |
106.050 |
367 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm |
cái |
203.700 |
368 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm |
cái |
238.000 |
369 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm |
cái |
271.740 |
370 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm |
cái |
339.675 |
371 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm |
cái |
407.610 |
372 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm |
cái |
475.545 |
373 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm |
cái |
543.480 |
374 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm |
cái |
679.350 |
375 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm |
cái |
26.250 |
376 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm |
cái |
34.650 |
377 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm |
cái |
47.250 |
378 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm |
cái |
106.050 |
379 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm |
cái |
203.700 |
380 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm |
cái |
237.773 |
381 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm |
cái |
271.740 |
382 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm |
cái |
339.675 |
383 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm |
cái |
407.610 |
384 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm |
cái |
475.545 |
385 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm |
cái |
543.480 |
386 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm |
cái |
679.350 |
387 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm |
cái |
34.125 |
388 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm |
cái |
45.045 |
389 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm |
cái |
61.425 |
390 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm |
cái |
137.865 |
391 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm |
cái |
264.810 |
392 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm |
cái |
309.500 |
393 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm |
cái |
353.262 |
394 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm |
cái |
441.600 |
395 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm |
cái |
530.000 |
396 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm |
cái |
620.000 |
397 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm |
cái |
706.524 |
398 |
Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm |
cái |
883.155 |
399 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm |
cái |
34.125 |
400 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm |
cái |
45.045 |
401 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm |
cái |
61.425 |
402 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm |
cái |
137.865 |
403 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm |
cái |
264.810 |
404 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm |
cái |
309.500 |
405 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm |
cái |
353.262 |
406 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm |
cái |
441.600 |
407 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm |
cái |
530.000 |
408 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm |
cái |
620.000 |
409 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm |
cái |
706.524 |
410 |
Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm |
cái |
883.155 |
411 |
Côn nhựa nhôm măng sông D12mm |
cái |
2.100 |
412 |
Côn nhựa nhôm măng sông D16mm |
cái |
2.700 |
413 |
Côn nhựa nhôm măng sông D20mm |
cái |
3.200 |
414 |
Côn nhựa nhôm măng sông D26mm |
cái |
3.780 |
415 |
Côn nhựa nhôm măng sông D32mm |
cái |
5.460 |
416 |
Cút nhựa nhôm măng sông D12mm |
cái |
2.100 |
417 |
Cút nhựa nhôm măng sông D16mm |
cái |
2.700 |
418 |
Cút nhựa nhôm măng sông D20mm |
cái |
3.200 |
419 |
Cút nhựa nhôm măng sông D26mm |
cái |
3.780 |
420 |
Cút nhựa nhôm măng sông D32mm |
cái |
5.460 |
421 |
Cửa lưới 250x200mm |
cái |
5.250 |
422 |
Cửa lưới 500x300mm |
cái |
15.750 |
423 |
Cửa lưới 500x400mm |
cái |
21.000 |
424 |
Cửa lưới 500x500mm |
cái |
26.250 |
425 |
Cửa lưới 600x600mm |
cái |
37.800 |
426 |
Cửa lưới 1000x400mm |
cái |
42.000 |
427 |
Cửa lưới 1000x600mm |
cái |
63.000 |
428 |
Cửa lưới 1300x1200mm |
cái |
163.800 |
429 |
Cửa lưới 1250x300mm |
cái |
39.375 |
430 |
Cửa lưới 1500x200mm |
cái |
31.500 |
431 |
Cửa lưới 1500x500mm |
cái |
78.750 |
432 |
Cửa lưới 1600x1500mm |
cái |
252.000 |
433 |
Cửa lưới 2000x200mm |
cái |
42.000 |
434 |
Cửa lưới 3000x250mm |
cái |
78.750 |
435 |
Cửa gió đơn 150x150mm |
cái |
23.100 |
436 |
Cửa gió đơn 200x200mm |
cái |
42.000 |
437 |
Cửa gió đơn 100x200mm |
cái |
21.000 |
438 |
Cửa gió đơn 200x300mm |
cái |
63.000 |
439 |
Cửa gió đơn 200x400mm |
cái |
84.000 |
440 |
Cửa gió đơn 200x600mm |
cái |
126.000 |
441 |
Cửa gió kép 200x450mm |
cái |
126.000 |
442 |
Cửa gió kép 200x750mm |
cái |
210.000 |
443 |
Cửa gió kép 200x950mm |
cái |
262.500 |
444 |
Cửa gió kép 200x1200mm |
cái |
315.000 |
445 |
Cửa gió kép 200x400mm |
cái |
105.000 |
446 |
Cửa gió kép 200x850mm |
cái |
262.500 |
447 |
Cửa phân phối khí |
cái |
315.000 |
448 |
Chậu rửa 1 vòi |
bộ |
136.364 |
449 |
Chậu rửa 2 vòi |
bộ |
166.364 |
450 |
Chậu xí bệt |
bộ |
700.000 |
451 |
Chậu xí xổm |
bộ |
59.091 |
452 |
Chậu tiểu nam |
bộ |
93.200 |
453 |
Chậu tiểu nữ |
bộ |
103.200 |
454 |
Công tắc chuông |
cái |
4.545 |
455 |
Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A |
bộ |
48.182 |
456 |
Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A |
bộ |
109.091 |
457 |
Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A |
bộ |
160.000 |
458 |
Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A |
bộ |
180.000 |
459 |
Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A |
bộ |
50.000 |
460 |
Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A |
bộ |
120.000 |
461 |
Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A |
bộ |
180.000 |
462 |
Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A |
bộ |
200.000 |
463 |
Chuông điện |
cái |
16.000 |
464 |
Clor bột |
gram |
40 |
465 |
Chao chụp thường |
bộ |
3.000 |
466 |
Công tơ 1 pha |
cái |
68.000 |
467 |
Công tơ 3 pha |
cái |
110.000 |
468 |
Công tơ 3 pha 5A |
cái |
110.000 |
469 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm |
cái |
9.000 |
470 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm |
cái |
13.000 |
471 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm |
cái |
16.000 |
472 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm |
cái |
22.000 |
473 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm |
cái |
30.000 |
474 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm |
cái |
34.000 |
475 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm |
cái |
36.000 |
476 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm |
cái |
54.000 |
477 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm |
cái |
65.000 |
478 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm |
cái |
78.000 |
479 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm |
cái |
90.000 |
480 |
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm |
cái |
120.000 |
481 |
Cần khoan D114mm |
m |
250.000 |
482 |
Công tắc 1 hạt |
cái |
4.800 |
483 |
Công tắc 2 hạt |
cái |
9.600 |
484 |
Công tắc 3 hạt |
cái |
14.500 |
485 |
Công tắc 4 hạt |
cái |
20.000 |
486 |
Công tắc 5 hạt |
cái |
24.000 |
487 |
Công tắc 6 hạt |
cái |
29.000 |
488 |
Công tắc loại 1 công tắc + 1 ổ cắm |
cái |
28.600 |
489 |
Công tắc loại 1 công tắc + 2 ổ cắm |
cái |
43.000 |
490 |
Công tắc loại 1 công tắc + 3 ổ cắm |
cái |
67.000 |
491 |
Công tắc loại 2 công tắc + 1 ổ cắm |
cái |
33.500 |
492 |
Công tắc loại 2 công tắc + 2 ổ cắm |
cái |
57.000 |
493 |
Công tắc loại 2 công tắc + 3 ổ cắm |
cái |
76.200 |
494 |
Cống hộp đúc sẵn 400x600mm, L = 1m |
m |
200.000 |
495 |
Cống hộp đúc sẵn 400x800mm, L = 1m |
m |
240.000 |
496 |
Cống hộp đúc sẵn 400x1000mm, L = 1m |
m |
280.000 |
497 |
Cống hộp đúc sẵn 600x600mm, L = 1m |
m |
240.000 |
498 |
Cống hộp đúc sẵn 600x800mm, L = 1m |
m |
280.000 |
499 |
Cống hộp đúc sẵn 800x800mm, L = 1m |
m |
320.000 |
500 |
Cống hộp đúc sẵn 800x1000mm, L = 1m |
m |
360.000 |
501 |
Cống hộp đúc sẵn 800x1400mm, L = 1m |
m |
440.000 |
502 |
Cống hộp đúc sẵn 1200x1400mm, L = 1m |
m |
520.000 |
503 |
Cống hộp đúc sẵn 1200x1600mm, L = 1m |
m |
560.000 |
504 |
Cống hộp đúc sẵn 1200x1800mm, L = 1m |
m |
600.000 |
505 |
Cống hộp đúc sẵn 1200x2000mm, L = 1m |
m |
640.000 |
506 |
Cống hộp đúc sẵn 1400x1500mm, L = 1m |
m |
600.000 |
507 |
Cống hộp đúc sẵn 1400x1800mm, L = 1m |
m |
640.000 |
508 |
Cống hộp đúc sẵn 1400x2000mm, L = 1m |
m |
680.000 |
509 |
Cống hộp đúc sẵn 1400x2200mm, L = 1m |
m |
720.000 |
510 |
Cống hộp đúc sẵn 2200x1500mm, L = 1m |
m |
740.000 |
511 |
Cống hộp đúc sẵn 2200x1800mm, L = 1m |
m |
800.000 |
512 |
Cống hộp đúc sẵn 2500x1500mm, L = 1m |
m |
840.000 |
513 |
Cống hộp đúc sẵn 2500x2000mm, L = 1m |
m |
900.000 |
514 |
Cống hộp đúc sẵn 2500x2500mm, L = 1m |
m |
1.000.000 |
515 |
Cống hộp đúc sẵn 3000x3000mm, L = 1m |
m |
1.200.000 |
516 |
Cồn rửa |
kg |
10.000 |
517 |
Cao su làm giăng ống thông gió |
m2 |
90.000 |
518 |
Côn bê tông D400mm |
cái |
55.264 |
519 |
Côn bê tông D500mm |
cái |
69.080 |
520 |
Côn bê tông D600mm |
cái |
82.896 |
521 |
Côn bê tông D700mm |
cái |
96.712 |
522 |
Côn bê tông D800mm |
cái |
110.528 |
523 |
Côn bê tông D900mm |
cái |
124.344 |
524 |
Côn bê tông D1000mm |
cái |
226.080 |
525 |
Côn bê tông D1200mm |
cái |
271.296 |
526 |
Côn bê tông D1400mm |
cái |
316.512 |
527 |
Côn bê tông D1500mm |
cái |
339.120 |
528 |
Côn bê tông D1600mm |
cái |
361.728 |
529 |
Côn bê tông D1800mm |
cái |
406.944 |
530 |
Côn bê tông D2000mm |
cái |
452.160 |
531 |
Cút bê tông D400mm |
cái |
58.000 |
532 |
Cút bê tông D500mm |
cái |
72.000 |
533 |
Cút bê tông D600mm |
cái |
86.000 |
534 |
Cút bê tông D700mm |
cái |
100.000 |
535 |
Cút bê tông D800mm |
cái |
115.000 |
536 |
Cút bê tông D900mm |
cái |
130.000 |
537 |
Cút bê tông D1000mm |
cái |
230.000 |
538 |
Cút bê tông D1200mm |
cái |
275.000 |
539 |
Cút bê tông D1400mm |
cái |
320.000 |
540 |
Cút bê tông D1500mm |
cái |
345.000 |
541 |
Cút bê tông D1600mm |
cái |
365.000 |
542 |
Cút bê tông D1800mm |
cái |
420.000 |
543 |
Cút bê tông D2000mm |
cái |
455.000 |
544 |
Cút sành D50mm |
cái |
4.800 |
545 |
Cút sành D75mm |
cái |
6.500 |
546 |
Cút sành D100mm |
cái |
8.000 |
547 |
Cút sành D150mm |
cái |
9.500 |
548 |
Cút sành D200mm |
cái |
12.500 |
549 |
Côn gang D50mm |
cái |
38.000 |
550 |
Côn gang D75mm |
cái |
53.200 |
551 |
Côn gang D100mm |
cái |
90.250 |
552 |
Côn gang D150mm |
cái |
142.500 |
553 |
Côn gang D200mm |
cái |
175.750 |
554 |
Côn gang D250mm |
cái |
256.500 |
555 |
Côn gang D300mm |
cái |
323.000 |
556 |
Côn gang D350mm |
cái |
370.500 |
557 |
Côn gang D400mm |
cái |
408.500 |
558 |
Côn gang D500mm |
cái |
456.000 |
559 |
Côn gang D600mm |
cái |
532.000 |
560 |
Côn gang D700mm |
cái |
608.000 |
561 |
Côn gang D800mm |
cái |
665.000 |
562 |
Côn gang D900mm |
cái |
741.000 |
563 |
Côn gang D1000mm |
cái |
855.000 |
564 |
Côn gang D1100mm |
cái |
950.000 |
565 |
Côn gang D1200mm |
cái |
1.045.000 |
566 |
Côn gang D1400mm |
cái |
1.187.500 |
567 |
Côn gang D1500mm |
cái |
1.282.500 |
568 |
Côn gang D1600mm |
cái |
1.377.500 |
569 |
Côn gang D1800mm |
cái |
1.482.000 |
570 |
Côn gang D2000mm |
cái |
1.710.000 |
571 |
Côn gang D2200mm |
cái |
1.805.000 |
572 |
Côn gang D2400mm |
cái |
1.995.000 |
573 |
Côn gang D2500mm |
cái |
2.185.000 |
574 |
Cút gang D50mm |
cái |
38.000 |
575 |
Cút gang D75mm |
cái |
53.200 |
576 |
Cút gang D100mm |
cái |
90.250 |
577 |
Cút gang D150mm |
cái |
142.500 |
578 |
Cút gang D200mm |
cái |
175.750 |
579 |
Cút gang D250mm |
cái |
256.500 |
580 |
Cút gang D300mm |
cái |
323.000 |
581 |
Cút gang D350mm |
cái |
370.500 |
582 |
Cút gang D400mm |
cái |
408.500 |
583 |
Cút gang D500mm |
cái |
456.000 |
584 |
Cút gang D600mm |
cái |
532.000 |
585 |
Cút gang D700mm |
cái |
608.000 |
586 |
Cút gang D800mm |
cái |
665.000 |
587 |
Cút gang D900mm |
cái |
741.000 |
588 |
Cút gang D1000mm |
cái |
855.000 |
589 |
Cút gang D1100mm |
cái |
950.000 |
590 |
Cút gang D1200mm |
cái |
1.045.000 |
591 |
Cút gang D1400mm |
cái |
1.187.500 |
592 |
Cút gang D1500mm |
cái |
1.282.500 |
593 |
Cút gang D1600mm |
cái |
1.377.500 |
594 |
Cút gang D1800mm |
cái |
1.482.000 |
595 |
Cút gang D2000mm |
cái |
1.710.000 |
596 |
Cút gang D2200mm |
cái |
1.805.000 |
597 |
Cút gang D2400mm |
cái |
1.995.000 |
598 |
Cút gang D2500mm |
cái |
2.185.000 |
599 |
Côn gang mặt bích D50mm |
cái |
38.000 |
600 |
Côn gang mặt bích D75mm |
cái |
53.200 |
601 |
Côn gang mặt bích D100mm |
cái |
90.250 |
602 |
Côn gang mặt bích D150mm |
cái |
142.500 |
603 |
Côn gang mặt bích D200mm |
cái |
175.750 |
604 |
Côn gang mặt bích D250mm |
cái |
256.500 |
605 |
Côn gang mặt bích D300mm |
cái |
323.000 |
606 |
Côn gang mặt bích D350mm |
cái |
370.500 |
607 |
Côn gang mặt bích D400mm |
cái |
408.500 |
608 |
Côn gang mặt bích D500mm |
cái |
456.000 |
609 |
Côn gang mặt bích D600mm |
cái |
532.000 |
610 |
Côn gang mặt bích D700mm |
cái |
608.000 |
611 |
Côn gang mặt bích D800mm |
cái |
665.000 |
612 |
Côn gang mặt bích D900mm |
cái |
741.000 |
613 |
Côn gang mặt bích D1000mm |
cái |
855.000 |
614 |
Côn gang mặt bích D1100mm |
cái |
950.000 |
615 |
Côn gang mặt bích D1200mm |
cái |
1.045.000 |
616 |
Côn gang mặt bích D1400mm |
cái |
1.187.500 |
617 |
Côn gang mặt bích D1500mm |
cái |
1.282.500 |
618 |
Côn gang mặt bích D1600mm |
cái |
1.377.500 |
619 |
Côn gang mặt bích D1800mm |
cái |
1.482.000 |
620 |
Côn gang mặt bích D2000mm |
cái |
1.710.000 |
621 |
Côn gang mặt bích D2200mm |
cái |
1.805.000 |
622 |
Côn gang mặt bích D2400mm |
cái |
1.995.000 |
623 |
Côn gang mặt bích D2500mm |
cái |
2.185.000 |
624 |
Cút gang mặt bích D50mm |
cái |
38.000 |
625 |
Cút gang mặt bích D75mm |
cái |
53.200 |
626 |
Cút gang mặt bích D100mm |
cái |
90.250 |
627 |
Cút gang mặt bích D150mm |
cái |
142.500 |
628 |
Cút gang mặt bích D200mm |
cái |
175.750 |
629 |
Cút gang mặt bích D250mm |
cái |
256.500 |
630 |
Cút gang mặt bích D300mm |
cái |
323.000 |
631 |
Cút gang mặt bích D350mm |
cái |
370.500 |
632 |
Cút gang mặt bích D400mm |
cái |
408.500 |
633 |
Cút gang mặt bích D500mm |
cái |
456.000 |
634 |
Cút gang mặt bích D600mm |
cái |
532.000 |
635 |
Cút gang mặt bích D700mm |
cái |
608.000 |
636 |
Cút gang mặt bích D800mm |
cái |
665.000 |
637 |
Cút gang mặt bích D900mm |
cái |
741.000 |
638 |
Cút gang mặt bích D1000mm |
cái |
855.000 |
639 |
Cút gang mặt bích D1100mm |
cái |
950.000 |
640 |
Cút gang mặt bích D1200mm |
cái |
1.045.000 |
641 |
Cút gang mặt bích D1400mm |
cái |
1.187.500 |
642 |
Cút gang mặt bích D1500mm |
cái |
1.282.500 |
643 |
Cút gang mặt bích D1600mm |
cái |
1.377.500 |
644 |
Cút gang mặt bích D1800mm |
cái |
1.482.000 |
645 |
Cút gang mặt bích D2000mm |
cái |
1.710.000 |
646 |
Cút gang mặt bích D2200mm |
cái |
1.805.000 |
647 |
Cút gang mặt bích D2400mm |
cái |
1.995.000 |
648 |
Cút gang mặt bích D2500mm |
cái |
2.185.000 |
649 |
Côn thép D15mm |
cái |
2.100 |
650 |
Côn thép D20mm |
cái |
2.700 |
651 |
Côn thép D25mm |
cái |
3.200 |
652 |
Côn thép D32mm |
cái |
3.700 |
653 |
Côn thép D40mm |
cái |
4.200 |
654 |
Côn thép D50mm |
cái |
10.000 |
655 |
Côn thép D60mm |
cái |
15.000 |
656 |
Côn thép D75mm |
cái |
23.100 |
657 |
Côn thép D80mm |
cái |
24.150 |
658 |
Côn thép D100mm |
cái |
28.500 |
659 |
Côn thép D125mm |
cái |
37.000 |
660 |
Côn thép D150mm |
cái |
51.500 |
661 |
Côn thép D200mm |
cái |
88.200 |
662 |
Côn thép D250mm |
cái |
210.000 |
663 |
Côn thép D300mm |
cái |
378.000 |
664 |
Côn thép D350mm |
cái |
441.000 |
665 |
Côn thép D400mm |
cái |
504.000 |
666 |
Côn thép D500mm |
cái |
630.000 |
667 |
Côn thép D600mm |
cái |
756.000 |
668 |
Côn thép D700mm |
cái |
882.000 |
669 |
Côn thép D800mm |
cái |
1.008.000 |
670 |
Côn thép D900mm |
cái |
1.134.000 |
671 |
Côn thép D1000mm |
cái |
1.260.000 |
672 |
Côn thép D1200mm |
cái |
1.512.000 |
673 |
Côn thép D1300mm |
cái |
1.638.000 |
674 |
Côn thép D1400mm |
cái |
1.764.000 |
675 |
Côn thép D1500mm |
cái |
1.890.000 |
676 |
Côn thép D1600mm |
cái |
2.016.000 |
677 |
Côn thép D1800mm |
cái |
2.268.000 |
678 |
Côn thép D2000mm |
cái |
2.520.000 |
679 |
Côn thép D2200mm |
cái |
2.640.000 |
680 |
Côn thép D2500mm |
cái |
3.000.000 |
682 |
Cút thép D15mm |
cái |
3.000 |
683 |
Cút thép D20mm |
cái |
3.500 |
684 |
Cút thép D32mm |
cái |
9.500 |
685 |
Cút thép D40mm |
cái |
15.000 |
686 |
Cút thép D50mm |
cái |
22.000 |
687 |
Cút thép D60mm |
cái |
23.000 |
688 |
Cút thép D75mm |
cái |
27.000 |
689 |
Cút thép D80mm |
cái |
35.000 |
690 |
Cút thép D100mm |
cái |
49.000 |
691 |
Cút thép D125mm |
cái |
84.000 |
692 |
Cút thép D150mm |
cái |
200.000 |
693 |
Cút thép D200mm |
cái |
360.000 |
694 |
Cút thép D250mm |
cái |
420.000 |
695 |
Cút thép D300mm |
cái |
480.000 |
696 |
Cút thép D350mm |
cái |
600.000 |
697 |
Cút thép D400mm |
cái |
720.000 |
698 |
Cút thép D500mm |
cái |
840.000 |
699 |
Cút thép D600mm |
cái |
960.000 |
700 |
Cút thép D700mm |
cái |
1.080.000 |
701 |
Cút thép D800mm |
cái |
1.200.000 |
702 |
Cút thép D900mm |
cái |
1.440.000 |
703 |
Cút thép D1000mm |
cái |
1.560.000 |
704 |
Cút thép D1200mm |
cái |
1.680.000 |
705 |
Cút thép D1300mm |
cái |
1.800.000 |
706 |
Cút thép D1400mm |
cái |
1.920.000 |
707 |
Cút thép D1500mm |
cái |
2.160.000 |
708 |
Cút thép D1600mm |
cái |
2.400.000 |
709 |
Cút thép D1800mm |
cái |
2.640.000 |
710 |
Cút thép D2000mm |
cái |
3.000.000 |
711 |
Cút thép D2200mm |
cái |
2.640.000 |
712 |
Cút thép D2500mm |
cái |
3.000.000 |
713 |
Côn thép không rỉ D15mm |
cái |
3.800 |
714 |
Côn thép không rỉ D20mm |
cái |
4.500 |
715 |
Côn thép không rỉ D25mm |
cái |
5.200 |
716 |
Côn thép không rỉ D32mm |
cái |
12.000 |
717 |
Côn thép không rỉ D40mm |
cái |
19.000 |
718 |
Côn thép không rỉ D50mm |
cái |
28.000 |
719 |
Côn thép không rỉ D60mm |
cái |
30.000 |
720 |
Côn thép không rỉ D75mm |
cái |
34.000 |
721 |
Côn thép không rỉ D80mm |
cái |
44.000 |
722 |
Côn thép không rỉ D100mm |
cái |
62.000 |
723 |
Côn thép không rỉ D125mm |
cái |
105.000 |
724 |
Côn thép không rỉ D150mm |
cái |
252.000 |
725 |
Côn thép không rỉ D200mm |
cái |
453.600 |
726 |
Côn thép không rỉ D250mm |
cái |
529.200 |
727 |
Côn thép không rỉ D300mm |
cái |
604.800 |
728 |
Côn thép không rỉ D350mm |
cái |
756.000 |
729 |
Côn thép không rỉ D400mm |
cái |
907.200 |
730 |
Côn thép không rỉ D500mm |
cái |
1.058.400 |
731 |
Côn thép không rỉ D600mm |
cái |
1.209.600 |
732 |
Côn thép không rỉ D700mm |
cái |
1.360.800 |
733 |
Côn thép không rỉ D800mm |
cái |
1.512.000 |
734 |
Côn thép không rỉ D900mm |
cái |
1.814.400 |
735 |
Côn thép không rỉ D1000mm |
cái |
1.965.600 |
736 |
Côn thép không rỉ D1200mm |
cái |
2.116.800 |
737 |
Côn thép không rỉ D1300mm |
cái |
2.268.000 |
738 |
Côn thép không rỉ D1400mm |
cái |
2.419.200 |
739 |
Côn thép không rỉ D1500mm |
cái |
2.721.600 |
740 |
Cút thép không rỉ D15mm |
cái |
3.800 |
741 |
Cút thép không rỉ D20mm |
cái |
4.500 |
742 |
Cút thép không rỉ D25mm |
cái |
5.500 |
743 |
Cút thép không rỉ D32mm |
cái |
12.000 |
744 |
Cút thép không rỉ D40mm |
cái |
20.000 |
745 |
Cút thép không rỉ D50mm |
cái |
28.000 |
746 |
Cút thép không rỉ D60mm |
cái |
30.000 |
747 |
Cút thép không rỉ D75mm |
cái |
35.000 |
748 |
Cút thép không rỉ D80mm |
cái |
45.000 |
749 |
Cút thép không rỉ D100mm |
cái |
62.000 |
750 |
Cút thép không rỉ D125mm |
cái |
106.000 |
751 |
Cút thép không rỉ D150mm |
cái |
252.000 |
752 |
Cút thép không rỉ D200mm |
cái |
453.600 |
753 |
Cút thép không rỉ D250mm |
cái |
529.200 |
754 |
Cút thép không rỉ D300mm |
cái |
604.800 |
755 |
Cút thép không rỉ D350mm |
cái |
756.000 |
756 |
Cút thép không rỉ D400mm |
cái |
907.200 |
757 |
Cút thép không rỉ D500mm |
cái |
1.058.400 |
758 |
Cút thép không rỉ D600mm |
cái |
1.209.600 |
759 |
Cút thép không rỉ D700mm |
cái |
1.360.800 |
760 |
Cút thép không rỉ D800mm |
cái |
1.512.000 |
761 |
Cút thép không rỉ D900mm |
cái |
1.814.400 |
762 |
Cút thép không rỉ D1000mm |
cái |
1.965.600 |
763 |
Cút thép không rỉ D1200mm |
cái |
2.116.800 |
764 |
Cút thép không rỉ D1300mm |
cái |
2.268.000 |
765 |
Cút thép không rỉ D1400mm |
cái |
2.419.200 |
766 |
Cút thép không rỉ D1500mm |
cái |
2.721.600 |
767 |
Cút thép dẫn xăng dầu D57mm |
cái |
50.000 |
768 |
Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm |
cái |
80.000 |
769 |
Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm |
cái |
280.000 |
770 |
Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm |
cái |
300.000 |
771 |
Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm |
cái |
420.000 |
772 |
Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm |
cái |
500.000 |
773 |
Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm |
cái |
550.000 |
774 |
Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm |
cái |
800.000 |
775 |
Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm |
cái |
600.000 |
776 |
Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm |
cái |
1.000.000 |
777 |
Côn đồng D6,4mm |
cái |
1.200 |
778 |
Côn đồng D9,5mm |
cái |
1.400 |
779 |
Côn đồng D12,7mm |
cái |
1.800 |
780 |
Côn đồng D15,9mm |
cái |
2.000 |
781 |
Côn đồng D19,1mm |
cái |
2.400 |
782 |
Côn đồng D22,2mm |
cái |
2.600 |
783 |
Côn đồng D25,4mm |
cái |
3.000 |
784 |
Côn đồng D28,6mm |
cái |
3.300 |
785 |
Côn đồng D31,8mm |
cái |
3.850 |
786 |
Côn đồng D34,9mm |
cái |
4.400 |
787 |
Côn đồng D38,1mm |
cái |
4.800 |
788 |
Côn đồng D41,3mm |
cái |
5.500 |
789 |
Côn đồng D54mm |
cái |
6.600 |
790 |
Côn đồng D66,7mm |
cái |
8.800 |
791 |
Cút đồng D6,4mm |
cái |
1.200 |
792 |
Cút đồng D9,5mm |
cái |
1.400 |
793 |
Cút đồng D12,7mm |
cái |
1.800 |
794 |
Cút đồng D15,9mm |
cái |
2.000 |
795 |
Cút đồng D19,1mm |
cái |
2.400 |
796 |
Cút đồng D22,2mm |
cái |
2.600 |
797 |
Cút đồng D25,4mm |
cái |
3.000 |
798 |
Cút đồng D28,6mm |
cái |
3.300 |
799 |
Cút đồng D31,8mm |
cái |
3.850 |
800 |
Cút đồng D34,9mm |
cái |
4.400 |
801 |
Cút đồng D38,1mm |
cái |
4.800 |
802 |
Cút đồng D41,3mm |
cái |
5.500 |
803 |
Cút đồng D54mm |
cái |
6.600 |
804 |
Cút đồng D66,7mm |
cái |
8.800 |
805 |
Cáp d16 giằng máy khoan |
kg |
10.000 |
806 |
Cáp khoan |
kg |
12.500 |
807 |
Choòng khoan loại 596kg/cái |
cái |
1.579.400 |
808 |
Choòng khoan loại 900kg/cái |
cái |
2.385.000 |
809 |
Choòng khoan loại 1.400kg/cái |
cái |
3.710.000 |
810 |
Choòng khoan loại 1.450kg/cái |
cái |
3.842.500 |
811 |
Choòng khoan loại 1.520kg/cái |
cái |
4.028.000 |
812 |
Choòng khoan loại 1.580kg/cái |
cái |
4.187.000 |
813 |
Cần khoan D63,5mm |
m |
200.000 |
814 |
Chụp lọc sứ |
cái |
55.000 |
815 |
Chụp lọc nhựa |
cái |
40.000 |
816 |
Dây thép fi 3mm |
kg |
9.524 |
817 |
Dây đay |
kg |
10.000 |
818 |
Đinh vít |
cái |
273 |
819 |
Đá 1x2 |
m3 |
153.380 |
820 |
Đất sét chèn miệng ống |
m3 |
24.000 |
821 |
Đất đèn |
kg |
10.909 |
822 |
Đinh tán nhôm |
cái |
250 |
823 |
Đèn thường |
bộ |
20.000 |
824 |
Đèn sát trần |
bộ |
72.727 |
825 |
Đèn chống nổ |
bộ |
85.000 |
826 |
Đèn chống ẩm |
bộ |
65.000 |
827 |
Đèn ống 0,6m |
bộ |
31.818 |
828 |
Đèn ống 1,2m |
bộ |
36.364 |
829 |
Đèn ống 1,5m |
bộ |
40.910 |
830 |
Đèn chùm 3 bóng |
bộ |
240.000 |
831 |
Đèn chùm 5 bóng |
bộ |
500.000 |
832 |
Đèn chùm 10 bóng |
bộ |
900.000 |
833 |
Đèn chùm > 10 bóng |
bộ |
1.350.000 |
834 |
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
bộ |
85.000 |
835 |
Đèn đũa |
bộ |
235.000 |
836 |
Đèn cổ cò |
bộ |
36.364 |
837 |
Đèn trang trí nổi |
bộ |
55.000 |
838 |
Đèn trang trí âm tường |
bộ |
70.000 |
839 |
Dây dẫn điện đơn 1x0,3mm2 |
m |
800 |
840 |
Dây dẫn điện đơn 1x0,5mm2 |
m |
900 |
841 |
Dây dẫn điện đơn 1x0,7mm2 |
m |
950 |
842 |
Dây dẫn điện đơn 1x0,75mm2 |
m |
1.000 |
843 |
Dây dẫn điện đơn 1x0,8mm2 |
m |
1.050 |
844 |
Dây dẫn điện đơn 1x1mm2 |
m |
1.208 |
845 |
Dây dẫn điện đơn 1x1,5mm2 |
m |
1.302 |
846 |
Dây dẫn điện đơn 1x2mm2 |
m |
1.575 |
847 |
Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 |
m |
1.974 |
848 |
Dây dẫn điện đơn 1x3mm2 |
m |
2.100 |
849 |
Dây dẫn điện đơn 1x4mm2 |
m |
3.180 |
850 |
Dây dẫn điện đơn 1x6mm2 |
m |
4.490 |
851 |
Dây dẫn điện đơn 1x10mm2 |
m |
7.510 |
852 |
Dây dẫn điện đơn 1x16mm2 |
m |
11.600 |
853 |
Dây dẫn điện đơn 1x25mm2 |
m |
18.210 |
854 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2 |
m |
1.150 |
855 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2 |
m |
1.586 |
856 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x1mm2 |
m |
1.920 |
857 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2 |
m |
2.550 |
858 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2 |
m |
3.050 |
859 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2 |
m |
5.600 |
860 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2 |
m |
9.200 |
861 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2 |
m |
12.000 |
862 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x10mm2 |
m |
15.500 |
863 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2 |
m |
21.500 |
864 |
Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2 |
m |
33.000 |
865 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2 |
m |
1.271 |
866 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2 |
m |
1.911 |
867 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2 |
m |
2.573 |
868 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2 |
m |
4.473 |
869 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2 |
m |
4.578 |
870 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2 |
m |
5.324 |
871 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2 |
m |
5.859 |
872 |
Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2 |
m |
6.384 |
873 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2 |
m |
1.575 |
874 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2 |
m |
2.363 |
875 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2 |
m |
3.098 |
876 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2 |
m |
4.641 |
877 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2 |
m |
5.408 |
878 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2 |
m |
5.460 |
879 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2 |
m |
6.248 |
880 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2 |
m |
7.161 |
881 |
Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2 |
m |
8.085 |
882 |
Dây đồng đk 8mm (chống sét) |
kg |
35.000 |
883 |
Dây thép đk 10mm (chống sét) |
kg |
35.000 |
884 |
Dây thép đk 12mm (chống sét) |
kg |
35.000 |
885 |
Đai khởi thủy D60mm |
cái |
35.000 |
886 |
Đai khởi thủy D80mm |
cái |
47.600 |
887 |
Đai khởi thủy D100mm |
cái |
72.000 |
888 |
Đai khởi thủy D125mm |
cái |
84.000 |
889 |
Đai khởi thủy D150mm |
cái |
96.000 |
890 |
Đai khởi thủy D200mm |
cái |
132.000 |
891 |
Đai khởi thủy D250mm |
cái |
216.000 |
892 |
Đai khởi thủy D300mm |
cái |
465.000 |
893 |
Đai khởi thủy D350mm |
cái |
663.000 |
894 |
Đai khởi thủy D400mm |
cái |
818.000 |
895 |
Đai khởi thủy D450mm |
cái |
972.000 |
896 |
Đai khởi thủy D500mm |
cái |
1.080.000 |
897 |
Đai khởi thủy D600mm |
cái |
1.234.000 |
898 |
Đai khởi thủy D700mm |
cái |
1.440.000 |
899 |
Đai khởi thủy D800mm |
cái |
1.645.000 |
900 |
Đồng hồ đo lưu lượng D50mm |
cái |
3.200.000 |
901 |
Đồng hồ đo lưu lượng D100mm |
cái |
4.700.000 |
902 |
Đồng hồ đo lưu lượng D200mm |
cái |
7.000.000 |
903 |
Đồng hồ đo lưu lượng D300mm |
cái |
16.500.000 |
904 |
Đồng hồ đo lưu lượng D400mm |
cái |
31.000.000 |
905 |
Đồng hồ đo lưu lượng D500mm |
cái |
39.000.000 |
906 |
Đồng hồ đo lưu lượng D600mm |
cái |
47.000.000 |
907 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
250.000 |
908 |
Đĩa cắt |
cái |
280.000 |
909 |
Đĩa mài |
cái |
30.000 |
910 |
Đinh ghim |
cái |
100 |
911 |
Dây thép d = 1mm |
kg |
9.524 |
912 |
Đinh 7cm |
kg |
9.524 |
913 |
Đầu nối cần |
bộ |
145.000 |
914 |
Giấy dầu |
m2 |
5.000 |
915 |
Gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
viên |
450 |
916 |
Gạch thẻ 5x10x20 |
viên |
332 |
917 |
Gỗ chống (công trình DD + CN) |
m3 |
802.413 |
918 |
Gỗ ván khuôn |
m3 |
3.090.909 |
919 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
3.090.909 |
920 |
Gương soi |
cái |
72.727 |
921 |
Giá treo khăn 3 nhánh |
cái |
40.000 |
922 |
Gioăng cao su D50mm |
cái |
5.250 |
923 |
Gioăng cao su D60mm |
cái |
6.000 |
924 |
Gioăng cao su D70mm |
cái |
7.000 |
925 |
Gioăng cao su D75mm |
cái |
7.900 |
926 |
Gioăng cao su D80mm |
cái |
8.000 |
927 |
Gioăng cao su D90mm |
cái |
9.000 |
928 |
Gioăng cao su D100mm |
cái |
10.500 |
929 |
Gioăng cao su D110mm |
cái |
11.000 |
930 |
Gioăng cao su D125mm |
cái |
12.500 |
931 |
Gioăng cao su D150mm |
cái |
18.500 |
932 |
Gioăng cao su D160mm |
cái |
16.000 |
933 |
Gioăng cao su D170mm |
cái |
17.000 |
934 |
Gioăng cao su D180mm |
cái |
18.000 |
935 |
Gioăng cao su D200mm |
cái |
26.000 |
936 |
Gioăng cao su D250mm |
cái |
38.000 |
937 |
Gioăng cao su D300mm |
cái |
47.250 |
938 |
Gioăng cao su D350mm |
cái |
74.550 |
939 |
Gioăng cao su D400mm |
cái |
110.000 |
940 |
Gioăng cao su D500mm |
cái |
138.000 |
941 |
Gioăng cao su D600mm |
cái |
165.000 |
942 |
Gioăng cao su D700mm |
cái |
193.000 |
943 |
Gioăng cao su D800mm |
cái |
220.000 |
944 |
Gioăng cao su D900mm |
cái |
245.000 |
945 |
Gioăng cao su D1000mm |
cái |
275.000 |
946 |
Gioăng cao su D1100mm |
cái |
300.000 |
947 |
Gioăng cao su D1200mm |
cái |
330.000 |
948 |
Gioăng cao su D1400mm |
cái |
385.000 |
949 |
Gioăng cao su D1500mm |
cái |
415.000 |
950 |
Gioăng cao su D1600mm |
cái |
440.000 |
951 |
Gioăng cao su D1800mm |
cái |
497.000 |
952 |
Gioăng cao su D2000mm |
cái |
550.000 |
953 |
Gioăng cao su D2200mm |
cái |
605.000 |
954 |
Gioăng cao su D2400mm |
cái |
660.000 |
955 |
Gioăng cao su D2500mm |
cái |
690.000 |
956 |
Gỗ bao nhóm IV laty 3x1 |
m3 |
5.818.182 |
957 |
Gioăng cao ống PVC D100mm |
cái |
10.500 |
958 |
Gioăng cao ống PVC D150mm |
cái |
18.500 |
959 |
Gioăng cao ống PVC D200mm |
cái |
26.000 |
960 |
Gioăng cao ống PVC D250mm |
cái |
38.200 |
961 |
Gioăng cao ống PVC D300mm |
cái |
47.250 |
962 |
Gioăng cao su lá 10mm |
m2 |
110.000 |
963 |
Gỗ hộp kê máy nhóm II |
m3 |
7.818.182 |
964 |
Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
5.818.182 |
965 |
Hộp số quạt trần |
cái |
20.000 |
966 |
Hộp đựng xà bông |
cái |
12.000 |
967 |
Hộp đựng giấy vệ sinh |
cái |
12.000 |
968 |
Họng cứu hỏa đường kính 80mm |
cái |
150.000 |
969 |
Họng cứu hỏa đường kính 100mm |
cái |
160.000 |
970 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 1 bóng |
hộp |
25.000 |
971 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 2 bóng |
hộp |
30.000 |
972 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 3 bóng |
hộp |
40.000 |
973 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 1 bóng |
hộp |
30.000 |
974 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 2 bóng |
hộp |
40.000 |
975 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 3 bóng |
hộp |
50.000 |
976 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 4 bóng |
hộp |
60.000 |
977 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 1 bóng |
hộp |
35.000 |
978 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 2 bóng |
hộp |
40.000 |
979 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 3 bóng |
hộp |
50.000 |
980 |
Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 4 bóng |
hộp |
60.000 |
981 |
Hộp các loại kích thước ≤ 40x50mm |
cái |
1.000 |
982 |
Hộp các loại kích thước ≤ 40x60mm |
cái |
1.100 |
983 |
Hộp các loại kích thước ≤ 60x60mm |
cái |
1.200 |
984 |
Hộp các loại kích thước ≤ 50x80mm |
cái |
1.500 |
985 |
Hộp các loại kích thước ≤ 60x80mm |
cái |
1.800 |
986 |
Hộp các loại kích thước ≤ 100x100mm |
cái |
2.000 |
987 |
Hộp các loại kích thước ≤ 150x150mm |
cái |
2.500 |
988 |
Hộp các loại kích thước ≤ 150x200mm |
cái |
2.800 |
989 |
Hộp các loại kích thước ≤ 200x200mm |
cái |
4.000 |
990 |
Hộp các loại kích thước ≤ 250x200mm |
cái |
4.500 |
991 |
Hộp các loại kích thước ≤ 300x300mm |
cái |
5.000 |
992 |
Hộp các loại kích thước ≤ 300x400mm |
cái |
5.500 |
993 |
Hộp các loại kích thước ≤ 400x400mm |
cái |
7.000 |
994 |
Kim thu sét 0,5m |
cái |
18.000 |
995 |
Kim thu sét 1m |
cái |
35.000 |
996 |
Kim thu sét 1,5m |
cái |
45.000 |
997 |
Kim thu sét 2m |
cái |
66.000 |
998 |
Khung gỗ máy điều hòa |
cái |
30.000 |
999 |
Giá đỡ máy điều hòa |
cái |
45.000 |
1000 |
Kệ kính |
cái |
81.818 |
1001 |
Keo dán tôn |
kg |
50.000 |
1002 |
Lưỡi cưa |
cái |
2.500 |
1003 |
Linh kiện chống điện giật |
cái |
130.000 |
1004 |
Linh kiện báo cháy |
bộ |
160.000 |
1005 |
Lưới thép 16x16 |
m2 |
15.000 |
1006 |
Lưới thép 10x10 |
m2 |
20.000 |
1007 |
Măng sông PVC D15mm |
cái |
800 |
1008 |
Măng sông PVC D20mm |
cái |
1.000 |
1009 |
Măng sông PVC D25mm |
cái |
1.200 |
1010 |
Măng sông PVC D32mm |
cái |
1.500 |
1011 |
Măng sông PVC D40mm |
cái |
1.900 |
1012 |
Măng sông PVC D50mm |
cái |
2.200 |
1013 |
Măng sông PVC D67mm |
cái |
2.500 |
1014 |
Măng sông PVC D76mm |
cái |
4.600 |
1015 |
Măng sông PVC D89mm |
cái |
6.000 |
1016 |
Măng sông PVC D100mm |
cái |
13.000 |
1017 |
Măng sông PVC D110mm |
cái |
15.000 |
1018 |
Măng sông PVC D150mm |
cái |
25.000 |
1019 |
Măng sông PVC D200mm |
cái |
50.000 |
1020 |
Măng sông PVC D250mm |
cái |
62.500 |
1021 |
Máy biến dòng ≤ 50/5A |
cái |
500.000 |
1022 |
Máy biến dòng ≤ 100/5A |
cái |
600.000 |
1023 |
Máy biến dòng ≤ 200/5A |
cái |
700.000 |
1024 |
Mỡ thoa ống |
kg |
136.364 |
1025 |
Màng keo dán ống gân xoắn HDPE |
m2 |
5.500 |
1026 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
18.000 |
1027 |
Măng sông thép tráng kẽm D15mm |
cái |
2.000 |
1028 |
Măng sông thép tráng kẽm D20mm |
cái |
2.500 |
1029 |
Măng sông thép tráng kẽm D25mm |
cái |
3.000 |
1030 |
Măng sông thép tráng kẽm D32mm |
cái |
3.500 |
1031 |
Măng sông thép tráng kẽm D40mm |
cái |
4.000 |
1032 |
Măng sông thép tráng kẽm D50mm |
cái |
5.000 |
1033 |
Măng sông thép tráng kẽm D67mm |
cái |
7.000 |
1034 |
Măng sông thép tráng kẽm D76mm |
cái |
8.000 |
1035 |
Măng sông thép tráng kẽm D89mm |
cái |
9.000 |
1036 |
Măng sông thép tráng kẽm D100mm |
cái |
10.000 |
1037 |
Măng sông thép tráng kẽm D110mm |
cái |
12.000 |
1038 |
Măng sông thép tráng kẽm D150mm |
cái |
16.000 |
1039 |
Măng sông thép tráng kẽm D200mm |
cái |
20.000 |
1040 |
Măng sông thép tráng kẽm D250mm |
cái |
30.000 |
1041 |
Măng sông nhựa nhôm D12mm |
cái |
1.500 |
1042 |
Măng sông nhựa nhôm D16mm |
cái |
2.000 |
1043 |
Măng sông nhựa nhôm D20mm |
cái |
2.500 |
1044 |
Măng sông nhựa nhôm D26mm |
cái |
3.000 |
1045 |
Măng sông nhựa nhôm D32mm |
cái |
3.500 |
1046 |
Mối nối mềm đường kính 50mm |
cái |
25.000 |
1047 |
Mối nối mềm đường kính 75mm |
cái |
37.500 |
1048 |
Mối nối mềm đường kính 100mm |
cái |
50.000 |
1049 |
Mối nối mềm đường kính 150mm |
cái |
75.000 |
1050 |
Mối nối mềm đường kính 200mm |
cái |
100.000 |
1051 |
Mối nối mềm đường kính 250mm |
cái |
125.000 |
1052 |
Mối nối mềm đường kính 300mm |
cái |
150.000 |
1053 |
Mối nối mềm đường kính 350mm |
cái |
175.000 |
1054 |
Mối nối mềm đường kính 400mm |
cái |
200.000 |
1055 |
Mối nối mềm đường kính 500mm |
cái |
250.000 |
1056 |
Mối nối mềm đường kính 600mm |
cái |
300.000 |
1057 |
Mối nối mềm đường kính 700mm |
cái |
350.000 |
1058 |
Mối nối mềm đường kính 800mm |
cái |
400.000 |
1059 |
Mối nối mềm đường kính 900mm |
cái |
450.000 |
1060 |
Mối nối mềm đường kính 1100mm |
cái |
550.000 |
1061 |
Mối nối mềm đường kính 1200mm |
cái |
600.000 |
1062 |
Mối nối mềm đường kính 1250mm |
cái |
625.000 |
1063 |
Mối nối mềm đường kính 1300mm |
cái |
650.000 |
1064 |
Mối nối mềm đường kính 1350mm |
cái |
675.000 |
1065 |
Mối nối mềm đường kính 1400mm |
cái |
700.000 |
1066 |
Mối nối mềm đường kính 1500mm |
cái |
750.000 |
1067 |
Mối nối mềm đường kính 1600mm |
cái |
800.000 |
1068 |
Mối nối mềm đường kính 1700mm |
cái |
850.000 |
1069 |
Mối nối mềm đường kính 1800mm |
cái |
900.000 |
1070 |
Mối nối mềm đường kính 1900mm |
cái |
950.000 |
1071 |
Mối nối mềm đường kính 2000mm |
cái |
1.000.000 |
1072 |
Matít (trám ống thông gió) |
kg |
20.000 |
1073 |
Nhựa bitum |
kg |
5.000 |
1074 |
Nhựa đường |
kg |
5.682 |
1075 |
Nước ngọt |
lít |
5 |
1076 |
Nhựa dán ống PVC |
kg |
50.000 |
1077 |
Nắp cống hộp |
cái |
60.000 |
1078 |
Nút bịt nhựa măng sông D15mm |
cái |
800 |
1079 |
Nút bịt nhựa măng sông D20mm |
cái |
1.000 |
1080 |
Nút bịt nhựa măng sông D25mm |
cái |
1.500 |
1081 |
Nút bịt nhựa măng sông D32mm |
cái |
2.000 |
1082 |
Nút bịt nhựa măng sông D40mm |
cái |
2.400 |
1083 |
Nút bịt nhựa măng sông D50mm |
cái |
2.600 |
1084 |
Nút bịt nhựa măng sông D67mm |
cái |
2.800 |
1085 |
Nút bịt nhựa măng sông D76mm |
cái |
3.000 |
1086 |
Nút bịt nhựa măng sông D89mm |
cái |
3.500 |
1087 |
Nút bịt nhựa măng sông D100mm |
cái |
4.000 |
1088 |
Nút bịt nhựa măng sông D110mm |
cái |
4.200 |
1089 |
Nút bịt nhựa măng sông D150mm |
cái |
4.500 |
1090 |
Nút bịt nhựa măng sông D200mm |
cái |
5.000 |
1091 |
Nút bịt nhựa măng sông D250mm |
cái |
6.000 |
1092 |
Nút bịt thép tráng kẽm D15mm |
cái |
1.500 |
1093 |
Nút bịt thép tráng kẽm D20mm |
cái |
2.000 |
1094 |
Nút bịt thép tráng kẽm D25mm |
cái |
2.500 |
1095 |
Nút bịt thép tráng kẽm D32mm |
cái |
3.000 |
1096 |
Nút bịt thép tráng kẽm D40mm |
cái |
4.000 |
1097 |
Nút bịt thép tráng kẽm D50mm |
cái |
4.500 |
1098 |
Nút bịt thép tráng kẽm D67mm |
cái |
5.000 |
1099 |
Nút bịt thép tráng kẽm D76mm |
cái |
6.000 |
1100 |
Nút bịt thép tráng kẽm D89mm |
cái |
7.000 |
1101 |
Nút bịt thép tráng kẽm D100mm |
cái |
8.000 |
1102 |
Nút bịt thép tráng kẽm D110mm |
cái |
8.500 |
1103 |
Nút bịt thép tráng kẽm D150mm |
cái |
9.500 |
1104 |
Nút bịt thép tráng kẽm D200mm |
cái |
10.500 |
1105 |
Nút bịt thép tráng kẽm D250mm |
cái |
11.500 |
1106 |
Nước sạch |
m3 |
5.000 |
1107 |
Nhôm lá b = 0,8 |
m2 |
22.000 |
1108 |
Oxy |
chai |
47.273 |
1109 |
Ống sứ l = 150mm |
cái |
2.200 |
1110 |
Ống sứ l = 250mm |
cái |
4.400 |
1111 |
Ống sứ l = 350mm |
cái |
5.500 |
1112 |
Ống xi măng D100mm, L = 0,5m |
m |
11.000 |
1113 |
Ống xi măng D150mm, L = 0,5m |
m |
16.000 |
1114 |
Ống xi măng D200mm, L = 0,5m |
m |
21.000 |
1115 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26 |
m |
11.550 |
1116 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35 |
m |
15.750 |
1117 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40 |
m |
22.000 |
1118 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50 |
m |
26.250 |
1119 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66 |
m |
33.600 |
1120 |
Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80 |
m |
43.000 |
1121 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15 |
m |
1.000 |
1122 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 |
m |
1.500 |
1123 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34 |
m |
2.000 |
1124 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48 |
m |
3.000 |
1125 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76 |
m |
5.000 |
1126 |
Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90 |
m |
6.000 |
1127 |
Ống kiểm tra D50mm |
cái |
5.000 |
1128 |
Ống kiểm tra D100mm |
cái |
8.500 |
|
* Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, L = 5m |
|
|
1129 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm |
m |
34.650 |
1130 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm |
m |
55.650 |
1131 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm |
m |
94.500 |
1132 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm |
m |
144.900 |
1133 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm |
m |
216.300 |
1134 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm |
m |
230.000 |
1135 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm |
m |
262.500 |
1136 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm |
m |
328.000 |
1137 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm |
m |
393.750 |
1138 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm |
m |
459.000 |
1139 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm |
m |
525.000 |
1140 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm |
m |
656.250 |
1141 |
Ống nối gai D100mm |
cái |
12.000 |
1142 |
Ống nối gai D150mm |
cái |
22.000 |
1143 |
Ống nối gai D200mm |
cái |
32.000 |
1144 |
Ống nối gai D250mm |
cái |
42.000 |
1145 |
Ống nối gai D300mm |
cái |
50.000 |
1146 |
Ống nối gai D350mm |
cái |
60.000 |
1147 |
Ống nối gai D400mm |
cái |
70.000 |
1148 |
Ống nối gai D500mm |
cái |
80.000 |
1149 |
Ống nối gai D600mm |
cái |
90.000 |
1150 |
Ống nối gai D700mm |
cái |
120.000 |
1151 |
Ống nối gai D800mm |
cái |
135.000 |
1152 |
Ống nối gai D1000mm |
cái |
200.000 |
|
* Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, L = 5m |
|
|
1153 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm |
m |
40.000 |
1154 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm |
m |
64.000 |
1155 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm |
m |
110.000 |
1156 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm |
m |
166.000 |
1157 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm |
m |
250.000 |
1158 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm |
m |
288.000 |
1159 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm |
m |
300.000 |
1160 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm |
m |
375.000 |
1161 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm |
m |
450.000 |
1162 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm |
m |
525.000 |
1163 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm |
m |
600.000 |
1164 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm |
m |
750.000 |
1165 |
Ổ cắm đơn |
cái |
19.950 |
1166 |
Ổ cắm đôi |
cái |
33.250 |
1167 |
Ổ cắm ba |
cái |
37.050 |
1168 |
Ổ cắm bốn |
cái |
40.850 |
1169 |
Ống bê tông D100mm, L = 1m |
m |
49.280 |
1170 |
Ống bê tông D150mm, L = 1m |
m |
73.040 |
1171 |
Ống bê tông D200mm, L = 1m |
m |
97.600 |
1172 |
Ống bê tông D250mm, L = 1m |
m |
105.600 |
1173 |
Ống bê tông D300mm, L = 1m |
m |
127.600 |
1174 |
Ống bê tông D350mm, L = 1m |
m |
148.800 |
1175 |
Ống bê tông D400mm, L = 1m |
m |
169.600 |
1176 |
Ống bê tông D500mm, L = 1m |
m |
212.800 |
1177 |
Ống bê tông D600mm, L = 1m |
m |
233.200 |
1178 |
Ống bê tông D700mm, L = 1m |
m |
319.200 |
1179 |
Ống bê tông D800mm, L = 1m |
m |
365.200 |
1180 |
Ống bê tông D900mm, L = 1m |
m |
475.200 |
1181 |
Ống bê tông D1000mm, L = 1m |
m |
519.200 |
1182 |
Ống bê tông D1100mm, L = 1m |
m |
680.000 |
1183 |
Ống bê tông D1200mm, L = 1m |
m |
892.800 |
1184 |
Ống bê tông D1400mm, L = 1m |
m |
1.020.800 |
1185 |
Ống bê tông D1600mm, L = 1m |
m |
1.403.600 |
1186 |
Ống bê tông ly tâm D300mm, L=2m |
m |
131.250 |
1187 |
Ống bê tông ly tâm D400mm, L=2m |
m |
170.775 |
1188 |
Ống bê tông ly tâm D500mm, L=2m |
m |
197.250 |
1189 |
Ống bê tông ly tâm D600mm, L=2m |
m |
245.025 |
1190 |
Ống bê tông ly tâm D700mm, L=2m |
m |
312.675 |
1191 |
Ống bê tông ly tâm D800mm, L=2m |
m |
381.150 |
1192 |
Ống bê tông ly tâm D900mm, L=2m |
m |
486.750 |
1193 |
Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=2m |
m |
528.750 |
1194 |
Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=2m |
m |
759.750 |
1195 |
Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=2m |
m |
990.000 |
1196 |
Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=2m |
m |
1.122.750 |
1197 |
Ống bê tông ly tâm D1600mm, L=2m |
m |
1.578.750 |
1198 |
Ống bê tông ly tâm D400mm, L=6m |
m |
171.600 |
1199 |
Ống bê tông ly tâm D500mm, L=6m |
m |
197.250 |
1200 |
Ống bê tông ly tâm D600mm, L=6m |
m |
252.450 |
1201 |
Ống bê tông ly tâm D700mm, L=6m |
m |
312.750 |
1202 |
Ống bê tông ly tâm D800mm, L=6m |
m |
381.000 |
1203 |
Ống bê tông ly tâm D900mm, L=6m |
m |
486.750 |
1204 |
Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=6m |
m |
528.000 |
1205 |
Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=6m |
m |
759.750 |
1206 |
Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=6m |
m |
990.750 |
1207 |
Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=6m |
m |
1.122.750 |
1208 |
Ống bê tông ly tâm D1600mm, L=6m |
m |
1.579.050 |
1209 |
Ống bê tông ly tâm D1800mm, L=6m |
m |
1.777.050 |
1210 |
Ống bê tông ly tâm D2000mm, L=6m |
m |
2.041.875 |
1211 |
Ống sành D50mm, L = 0,5m |
m |
5.000 |
1212 |
Ống sành D75mm, L = 0,5m |
m |
7.000 |
1213 |
Ống sành D100mm, L = 0,5m |
m |
8.500 |
1214 |
Ống sành D150mm, L = 0,5m |
m |
10.000 |
1215 |
Ống sành D200mm, L = 0,5m |
m |
12.000 |
1216 |
Ống gang miệng bát D50mm, L = 6m |
m |
92.000 |
1217 |
Ống gang miệng bát D75mm, L = 6m |
m |
112.000 |
1218 |
Ống gang miệng bát D100mm, L = 6m |
m |
124.000 |
1219 |
Ống gang miệng bát D150mm, L = 6m |
m |
222.000 |
1220 |
Ống gang miệng bát D200mm, L = 6m |
m |
298.000 |
1221 |
Ống gang miệng bát D250mm, L = 6m |
m |
380.000 |
1222 |
Ống gang miệng bát D300mm, L = 6m |
m |
470.000 |
1223 |
Ống gang miệng bát D350mm, L = 6m |
m |
580.000 |
1224 |
Ống gang miệng bát D400mm, L = 6m |
m |
700.000 |
1225 |
Ống gang miệng bát D500mm, L = 6m |
m |
990.000 |
1226 |
Ống gang miệng bát D600mm, L = 6m |
m |
1.060.000 |
1227 |
Ống gang miệng bát D700mm, L = 6m |
m |
1.580.000 |
1228 |
Ống gang miệng bát D800mm, L = 6m |
m |
1.800.000 |
1229 |
Ống gang miệng bát D900mm, L = 6m |
m |
2.000.000 |
1230 |
Ống gang miệng bát D1000mm, L = 6m |
m |
2.300.000 |
1231 |
Ống gang miệng bát D1100mm, L = 6m |
m |
2.500.000 |
1232 |
Ống gang miệng bát D1200mm, L = 6m |
m |
2.700.000 |
1233 |
Ống gang miệng bát D1400mm, L = 6m |
m |
3.200.000 |
1234 |
Ống gang miệng bát D1500mm, L = 6m |
m |
3.350.000 |
1235 |
Ống gang miệng bát D1600mm, L = 6m |
m |
3.600.000 |
1236 |
Ống gang miệng bát D1800mm, L = 6m |
m |
4.100.000 |
1237 |
Ống gang miệng bát D2000mm, L = 6m |
m |
4.500.000 |
1238 |
Ống gang miệng bát D2200mm, L = 6m |
m |
5.000.000 |
1239 |
Ống gang miệng bát D2400mm, L = 6m |
m |
5.400.000 |
1240 |
Ống gang miệng bát D2500mm, L = 6m |
m |
5.600.000 |
1241 |
Ống gang mặt bích D50mm, L = 6m |
m |
92.000 |
1242 |
Ống gang mặt bích D75mm, L = 6m |
m |
112.000 |
1243 |
Ống gang mặt bích D100mm, L = 6m |
m |
124.000 |
1244 |
Ống gang mặt bích D150mm, L = 6m |
m |
222.000 |
1245 |
Ống gang mặt bích D200mm, L = 6m |
m |
298.000 |
1246 |
Ống gang mặt bích D250mm, L = 6m |
m |
380.000 |
1247 |
Ống gang mặt bích D300mm, L = 6m |
m |
470.000 |
1248 |
Ống gang mặt bích D350mm, L = 6m |
m |
580.000 |
1249 |
Ống gang mặt bích D400mm, L = 6m |
m |
700.000 |
1250 |
Ống gang mặt bích D500mm, L = 6m |
m |
990.000 |
1251 |
Ống gang mặt bích D600mm, L = 6m |
m |
1.060.000 |
1252 |
Ống gang mặt bích D700mm, L = 6m |
m |
1.580.000 |
1253 |
Ống gang mặt bích D800mm, L = 6m |
m |
1.800.000 |
1254 |
Ống gang mặt bích D900mm, L = 6m |
m |
2.000.000 |
1255 |
Ống gang mặt bích D1000mm, L = 6m |
m |
2.300.000 |
1256 |
Ống gang mặt bích D1100mm, L = 6m |
m |
2.500.000 |
1257 |
Ống gang mặt bích D1200mm, L = 6m |
m |
2.700.000 |
1258 |
Ống gang mặt bích D1400mm, L = 6m |
m |
3.200.000 |
1259 |
Ống gang mặt bích D1500mm, L = 6m |
m |
3.350.000 |
1260 |
Ống gang mặt bích D1600mm, L = 6m |
m |
3.600.000 |
1261 |
Ống gang mặt bích D1800mm, L = 6m |
m |
4.100.000 |
1262 |
Ống gang mặt bích D2000mm, L = 6m |
m |
4.500.000 |
1263 |
Ống gang mặt bích D2200mm, L = 6m |
m |
5.000.000 |
1264 |
Ống gang mặt bích D2400mm, L = 6m |
m |
5.400.000 |
1265 |
Ống gang mặt bích D2500mm, L = 6m |
m |
5.600.000 |
1266 |
Ống thép đen D15mm, L = 8m |
m |
8.300 |
1267 |
Ống thép đen D20mm, L = 8m |
m |
11.000 |
1268 |
Ống thép đen D25mm, L = 8m |
m |
15.500 |
1269 |
Ống thép đen D32mm, L = 8m |
m |
21.600 |
1270 |
Ống thép đen D40mm, L = 8m |
m |
27.600 |
1271 |
Ống thép đen D50mm, L = 8m |
m |
31.600 |
1272 |
Ống thép đen D60mm, L = 8m |
m |
45.000 |
1273 |
Ống thép đen D75mm, L = 8m |
m |
57.000 |
1274 |
Ống thép đen D80mm, L = 8m |
m |
74.000 |
1275 |
Ống thép đen D100mm, L = 8m |
m |
96.000 |
1276 |
Ống thép đen D125mm, L = 8m |
m |
120.000 |
1277 |
Ống thép đen D150mm, L = 8m |
m |
150.000 |
1278 |
Ống thép đen D200mm, L = 8m |
m |
300.000 |
1279 |
Ống thép đen D250mm, L = 8m |
m |
410.000 |
1280 |
Ống thép đen D300mm, L = 8m |
m |
574.000 |
1281 |
Ống thép đen D350mm, L = 8m |
m |
660.000 |
1282 |
Ống thép đen D400mm, L = 8m |
m |
860.000 |
1283 |
Ống thép đen D500mm, L = 8m |
m |
1.310.000 |
1284 |
Ống thép đen D600mm, L = 8m |
m |
2.060.000 |
1285 |
Ống thép đen D700mm, L = 8m |
m |
2.400.000 |
1286 |
Ống thép đen D800mm, L = 8m |
m |
2.743.104 |
1287 |
Ống thép đen D900mm, L = 8m |
m |
3.085.992 |
1288 |
Ống thép đen D1000mm, L = 8m |
m |
3.428.880 |
1289 |
Ống thép đen D1200mm, L = 8m |
m |
4.114.656 |
1290 |
Ống thép đen D1300mm, L = 8m |
m |
4.457.544 |
1291 |
Ống thép đen D1400mm, L = 8m |
m |
4.800.432 |
1292 |
Ống thép đen D1500mm, L = 8m |
m |
5.143.320 |
1293 |
Ống thép đen D1600mm, L = 8m |
m |
5.486.208 |
1294 |
Ống thép đen D1800mm, L = 8m |
m |
6.171.984 |
1295 |
Ống thép đen D2000mm, L = 8m |
m |
6.857.760 |
1296 |
Ống thép đen D2200mm, L = 8m |
m |
7.543.536 |
1297 |
Ống thép đen D2500mm, L = 8m |
m |
8.572.200 |
1298 |
Ống thép không rỉ D15mm, L = 6m |
m |
9.130 |
1299 |
Ống thép không rỉ D20mm, L = 6m |
m |
12.100 |
1300 |
Ống thép không rỉ D25mm, L = 6m |
m |
17.050 |
1301 |
Ống thép không rỉ D32mm, L = 6m |
m |
23.760 |
1302 |
Ống thép không rỉ D40mm, L = 6m |
m |
30.360 |
1303 |
Ống thép không rỉ D50mm, L = 6m |
m |
34.760 |
1304 |
Ống thép không rỉ D60mm, L = 6m |
m |
49.500 |
1305 |
Ống thép không rỉ D75mm, L = 6m |
m |
62.700 |
1306 |
Ống thép không rỉ D80mm, L = 6m |
m |
81.400 |
1307 |
Ống thép không rỉ D100mm, L = 6m |
m |
105.600 |
1308 |
Ống thép không rỉ D125mm, L = 6m |
m |
132.000 |
1309 |
Ống thép không rỉ D150mm, L = 6m |
m |
165.000 |
1310 |
Ống thép không rỉ D200mm, L = 6m |
m |
330.000 |
1311 |
Ống thép không rỉ D250mm, L = 6m |
m |
451.000 |
1312 |
Ống thép không rỉ D300mm, L = 6m |
m |
631.400 |
1313 |
Ống thép không rỉ D350mm, L = 6m |
m |
726.000 |
1314 |
Ống thép không rỉ D400mm, L = 6m |
m |
946.000 |
1315 |
Ống thép không rỉ D500mm, L = 6m |
m |
1.441.000 |
1316 |
Ống thép không rỉ D600mm, L = 6m |
m |
2.266.000 |
1317 |
Ống thép không rỉ D700mm, L = 6m |
m |
2.640.000 |
1318 |
Ống thép không rỉ D800mm, L = 6m |
m |
3.017.414 |
1319 |
Ống thép không rỉ D900mm, L = 6m |
m |
3.394.591 |
1320 |
Ống thép không rỉ D1000mm, L = 6m |
m |
3.771.768 |
1321 |
Ống thép không rỉ D1200mm, L = 6m |
m |
4.526.122 |
1322 |
Ống thép không rỉ D1300mm, L = 6m |
m |
4.903.298 |
1323 |
Ống thép không rỉ D1400mm, L = 6m |
m |
5.280.475 |
1324 |
Ống thép không rỉ D1500mm, L = 6m |
m |
5.657.652 |
1325 |
Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m |
m |
13.636 |
1326 |
Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m |
m |
18.182 |
1327 |
Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m |
m |
24.545 |
1328 |
Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m |
m |
27.273 |
1329 |
Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m |
m |
36.364 |
1330 |
Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m |
m |
57.200 |
1331 |
Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m |
m |
74.500 |
1332 |
Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m |
m |
87.000 |
1333 |
Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m |
m |
96.447 |
1334 |
Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m |
m |
131.490 |
1335 |
Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m |
m |
175.320 |
1336 |
Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m |
m |
219.150 |
1337 |
Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m |
m |
44.000 |
1338 |
Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m |
m |
52.910 |
1339 |
Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm, L =8m |
m |
99.000 |
1340 |
Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm, L = 8m |
m |
113.300 |
1341 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm, L = 8m |
m |
209.000 |
1342 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm, L =8m |
m |
248.600 |
1343 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L = 8m |
m |
402.600 |
1344 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm, L = 8m |
m |
512.600 |
1345 |
Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L = 8m |
m |
504.900 |
1346 |
Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m |
m |
44.000 |
1347 |
Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m |
m |
52.910 |
1348 |
Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm, L = 6m |
m |
99.000 |
1349 |
Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm, L = 6m |
m |
113.300 |
1350 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm, L = 6m |
m |
209.000 |
1351 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm, L =6m |
m |
248.600 |
1352 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L = 6m |
m |
402.600 |
1353 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm, L = 6m |
m |
512.600 |
1354 |
Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L = 6m |
m |
504.900 |
1355 |
Ống thép dẫn xăng dầu D108x8mm, L = 6m |
m |
216.700 |
1356 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x8mm, L = 6m |
m |
327.800 |
1357 |
Ống thép dẫn xăng dầu D159x12mm, L = 6m |
m |
478.500 |
1358 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x12mm, L = 6m |
m |
674.300 |
1359 |
Ống thép dẫn xăng dầu D273x12mm, L = 6m |
m |
849.200 |
1360 |
Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm |
m |
402.600 |
1361 |
Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm |
m |
575.300 |
1362 |
Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm |
m |
687.500 |
1363 |
Ống thép dẫn xăng dầu D426x10mm |
m |
1.133.000 |
1364 |
Ống đồng D6,4mm, L = 2m |
m |
3.200 |
1365 |
Ống đồng D9,5mm, L = 2m |
m |
4.600 |
1366 |
Ống đồng D12,7mm, L = 2m |
m |
6.000 |
1367 |
Ống đồng D15,9mm, L = 2m |
m |
7.500 |
1368 |
Ống đồng D19,1mm, L = 2m |
m |
9.500 |
1369 |
Ống đồng D22,2mm, L = 2m |
m |
10.500 |
1370 |
Ống đồng D25,4mm, L = 2m |
m |
12.000 |
1371 |
Ống đồng D28,6mm, L = 2m |
m |
13.500 |
1372 |
Ống đồng D31,8mm, L = 2m |
m |
14.000 |
1373 |
Ống đồng D34,9mm, L = 2m |
m |
16.000 |
1374 |
Ống đồng D38,1mm, L = 2m |
m |
18.000 |
1375 |
Ống đồng D41,3mm, L = 2m |
m |
20.000 |
1376 |
Ống đồng D54mm, L = 2m |
m |
25.000 |
1377 |
Ống đồng D66,7mm, L = 2m |
m |
32.000 |
1378 |
Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m |
m |
4.100 |
1379 |
Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m |
m |
5.700 |
1380 |
Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m |
m |
7.100 |
1381 |
Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m |
m |
8.500 |
1382 |
Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m |
m |
10.640 |
1383 |
Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m |
m |
13.300 |
1384 |
Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m |
m |
34.580 |
1385 |
Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m |
m |
40.400 |
1386 |
Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m |
m |
48.640 |
1387 |
Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m |
m |
67.700 |
1388 |
Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m |
m |
106.000 |
1389 |
Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m |
m |
213.750 |
1390 |
Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m |
m |
256.500 |
1391 |
Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m |
m |
3.300 |
1392 |
Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m |
m |
4.500 |
1393 |
Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m |
m |
6.500 |
1394 |
Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m |
m |
8.400 |
1395 |
Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m |
m |
11.000 |
1396 |
Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m |
m |
11.500 |
1397 |
Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m |
m |
19.360 |
1398 |
Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m |
m |
20.650 |
1399 |
Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m |
m |
35.400 |
1400 |
Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m |
m |
44.250 |
1401 |
Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m |
m |
53.100 |
1402 |
Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m |
m |
102.900 |
1403 |
Ống nhựa PVC D250mm, L = 6m |
m |
128.600 |
1404 |
Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m |
m |
2.600 |
1405 |
Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m |
m |
3.200 |
1406 |
Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m |
m |
4.300 |
1407 |
Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m |
m |
6.300 |
1408 |
Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m |
m |
8.100 |
1409 |
Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m |
m |
10.600 |
1410 |
Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m |
m |
15.300 |
1411 |
Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m |
m |
19.360 |
1412 |
Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m |
m |
20.650 |
1413 |
Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m |
m |
35.400 |
1414 |
Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m |
m |
44.250 |
1415 |
Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m |
m |
53.100 |
1416 |
Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m |
m |
102.900 |
1417 |
Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m |
m |
128.600 |
1418 |
Ống nhựa nhôm D12mm, L = 100m |
m |
9.000 |
1419 |
Ống nhựa nhôm D16mm, L = 100m |
m |
12.000 |
1420 |
Ống nhựa nhôm D20mm, L = 50m |
m |
15.000 |
1421 |
Ống nhựa nhôm D26mm, L = 6m |
m |
24.000 |
1422 |
Ống nhựa nhôm D32mm, L = 6m |
m |
33.000 |
1423 |
Ống mềm |
m |
2.000 |
1424 |
Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm |
m |
3.500 |
1425 |
Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm |
m |
4.500 |
1426 |
Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm |
m |
6.000 |
1427 |
Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm |
m |
7.500 |
1428 |
Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm |
m |
9.500 |
1429 |
Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm |
m |
10.500 |
1430 |
Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm |
m |
12.000 |
1431 |
Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm |
m |
14.000 |
1432 |
Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm |
m |
16.000 |
1433 |
Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm |
m |
18.000 |
1434 |
Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm |
m |
20.000 |
1435 |
Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm |
m |
22.000 |
1436 |
Ống cách nhiệt xốp d = 54mm |
m |
28.000 |
1437 |
Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm |
m |
32.000 |
1438 |
Ống múc loại 409kg/cái |
cái |
1.227.000 |
1439 |
Ống múc loại 522kg/cái |
cái |
1.566.000 |
1440 |
Ống múc loại 635kg/cái |
cái |
1.905.000 |
1441 |
Ống múc loại 692kg/cái |
cái |
2.076.000 |
1442 |
Ống múc loại 735kg/cái |
cái |
2.205.000 |
1443 |
Ống múc loại 793kg/cái |
cái |
2.379.000 |
1444 |
Ống múc loại 824kg/cái |
cái |
2.472.000 |
1445 |
Ống kết cấu giếng D89mm |
m |
48.000 |
1446 |
Ống kết cấu giếng D108mm |
m |
114.000 |
1447 |
Ống kết cấu giếng D127mm |
m |
135.000 |
1448 |
Ống kết cấu giếng D146mm |
m |
165.000 |
1449 |
Ống kết cấu giếng D168mm |
m |
222.000 |
1450 |
Ống kết cấu giếng D194mm |
m |
285.000 |
1451 |
Ống kết cấu giếng D219mm |
m |
348.000 |
1452 |
Ống kết cấu giếng D273mm |
m |
510.000 |
1453 |
Ống kết cấu giếng D325mm |
m |
690.000 |
1454 |
Ống kết cấu giếng D350mm |
m |
730.000 |
1455 |
Ống kết cấu giếng D377mm |
m |
900.000 |
1456 |
Ống kết cấu giếng D426mm |
m |
1.150.000 |
1457 |
Ống kết cấu giếng D450mm |
m |
1.200.000 |
1458 |
Ống kết cấu giếng D477mm |
m |
1.350.000 |
1459 |
Ống kết cấu giếng D529mm |
m |
1.960.000 |
1460 |
Ống kết cấu giếng D630mm |
m |
2.400.000 |
1461 |
Ống kết cấu giếng D720mm |
m |
2.750.000 |
1462 |
Ống kết cấu giếng D820mm |
m |
3.100.000 |
1463 |
Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm |
m |
18.000 |
1464 |
Ống nâng nước D200 |
m |
100.000 |
1465 |
Ống gió D50mm |
m |
10.600 |
1466 |
Puli sứ kẹp |
cái |
1.800 |
1467 |
Puli sứ ≤ 30x30 |
cái |
1.800 |
1468 |
Puli sứ ≥ 35x35 |
cái |
2.300 |
1469 |
Phễu thu D50mm |
cái |
16.000 |
1470 |
Phễu thu D100mm |
cái |
26.000 |
1471 |
Que hàn |
kg |
9.545 |
1472 |
Que hàn đồng |
kg |
14.091 |
1473 |
Quạt trần |
cái |
327.273 |
1474 |
Quạt treo tường |
cái |
122.727 |
1475 |
Que hàn d = 4mm |
kg |
9.545 |
1476 |
Quạt thông gió kích thước 150x150 |
cái |
118.182 |
1477 |
Quạt thông gió kích thước 300x300 |
cái |
140.909 |
1478 |
Quạt ốp trần kích thước 150x150 |
cái |
118.182 |
1479 |
Quạt ốp trần kích thước 300x300 |
cái |
140.909 |
1480 |
Quạt thông gió công suất 0,2kw |
cái |
105.000 |
1481 |
Quạt thông gió công suất 1,6kw |
cái |
315.000 |
1482 |
Quạt thông gió công suất 3,1kw |
cái |
682.500 |
1483 |
Quạt thông gió công suất 4,6kw |
cái |
840.000 |
1484 |
Quạt ly tâm công suất 0,2kw |
cái |
105.000 |
1485 |
Quạt ly tâm công suất 2,6kw |
cái |
367.500 |
1486 |
Quạt ly tâm công suất 5,1kw |
cái |
945.000 |
1487 |
Quạt ly tâm công suất 10kw |
cái |
1.575.000 |
1488 |
Que hàn không rỉ |
kg |
13.500 |
1489 |
Rơ le |
cái |
160.000 |
1490 |
Sơn chống rỉ |
kg |
13.636 |
1491 |
Sứ các loại I02 |
cái |
1.000 |
1492 |
Sứ tai mèo |
cái |
1.500 |
1493 |
Sơn bóng |
kg |
29.545 |
1494 |
Sơn màu |
kg |
29.545 |
1495 |
Sắt dẹt 25x4 |
kg |
7.238 |
1496 |
Sỏi chèn |
m3 |
74.380 |
1497 |
Sét chèn |
m3 |
24.000 |
1498 |
Sắt tròn |
kg |
7.600 |
1499 |
Thép tròn đk ≤ 18mm |
kg |
7.790 |
1500 |
Thiếc hàn |
kg |
12.000 |
1501 |
Thuốc hàn bạc |
kg |
12.000 |
1502 |
Thuốc hàn đồng |
kg |
12.000 |
1503 |
Tôn tráng kẽm dày 0,8mm |
m2 |
57.333 |
1504 |
Thùng đun nước nóng 30l |
bộ |
1.300.000 |
1505 |
Thùng đun nước nóng kiểu liên tục |
bộ |
1.200.000 |
1506 |
Thuyền tắm có hương sen |
bộ |
1.800.000 |
1507 |
Thuyền tắm không hương sen |
bộ |
1.500.000 |
1508 |
Trụ cứu hỏa đường kính 100mm |
cái |
8.500.000 |
1509 |
Trụ cứu hỏa đường kính 150mm |
cái |
9.050.000 |
1510 |
Thép góc 50x50 |
m |
15.909 |
1511 |
Thép góc L |
kg |
8.238 |
1512 |
Tôn b = 3 |
kg |
8.238 |
1513 |
Tôn đen |
kg |
8.238 |
1514 |
Thuốc tạo khói |
kg |
10.000 |
1515 |
Thép nhíp |
kg |
13.500 |
1516 |
Thùng đo lưu lượng |
cái |
200.000 |
1517 |
Vôn kế |
cái |
130.000 |
1518 |
Vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen |
bộ |
95.000 |
1519 |
Vòi tắm 2 vòi + 1 hương sen |
bộ |
165.000 |
1520 |
Vòi rửa 1 vòi |
cái |
25.000 |
1521 |
Vòi rửa 2 vòi |
cái |
50.000 |
1522 |
Vòi rửa vệ sinh |
cái |
50.000 |
1523 |
Van 1 chiều D50mm |
cái |
100.000 |
1524 |
Van 1 chiều D65mm |
cái |
150.000 |
1525 |
Van 1 chiều D75mm |
cái |
200.000 |
1526 |
Van 1 chiều D89mm |
cái |
1.152.000 |
1527 |
Van 1 chiều D100mm |
cái |
1.216.000 |
1528 |
Van 1 chiều D125mm |
cái |
1.600.000 |
1529 |
Van 1 chiều D150mm |
cái |
1.920.000 |
1530 |
Van 1 chiều D200mm |
cái |
3.008.000 |
1531 |
Van 1 chiều D250mm |
cái |
4.224.000 |
1532 |
Van 1 chiều D300mm |
cái |
7.040.000 |
1533 |
Van 1 chiều D350mm |
cái |
9.920.000 |
1534 |
Van 1 chiều D400mm |
cái |
18.560.000 |
1535 |
Van 1 chiều D500mm |
cái |
39.680.000 |
1536 |
Van 1 chiều D600mm |
cái |
41.600.000 |
1537 |
Van 1 chiều D700mm |
cái |
43.520.000 |
1538 |
Van 1 chiều D800mm |
cái |
45.440.000 |
1539 |
Van 1 chiều D900mm |
cái |
47.360.000 |
1540 |
Van 1 chiều D1000mm |
cái |
49.280.000 |
1541 |
Van 1 chiều D1100mm |
cái |
51.200.000 |
1542 |
Van 1 chiều D1200mm |
cái |
53.120.000 |
1543 |
Van 1 chiều D1300mm |
cái |
55.680.000 |
1544 |
Van 1 chiều D1400mm |
cái |
57.600.000 |
1545 |
Van 1 chiều D1500mm |
cái |
59.520.000 |
1546 |
Van 1 chiều D1600mm |
cái |
62.080.000 |
1547 |
Van 1 chiều D1800mm |
cái |
65.920.000 |
1548 |
Van 1 chiều D2000mm |
cái |
70.400.000 |
1549 |
Van 1 chiều D2200mm |
cái |
74.240.000 |
1550 |
Van 1 chiều D2400mm |
cái |
76.800.000 |
1551 |
Van 1 chiều D2500mm |
cái |
80.000.000 |
1552 |
Van 1 chiều D15mm |
cái |
40.000 |
1553 |
Van 1 chiều D20mm |
cái |
50.000 |
1554 |
Van 1 chiều D25mm |
cái |
60.000 |
1555 |
Van 1 chiều D32mm |
cái |
70.000 |
1556 |
Van 1 chiều D40mm |
cái |
80.000 |
1557 |
Vải thủy tinh |
m2 |
20.000 |
1558 |
Vành đai BT đúc sẵn D100mm |
bộ |
10.200 |
1559 |
Vành đai BT đúc sẵn D150mm |
bộ |
14.700 |
1560 |
Vành đai BT đúc sẵn D200mm |
bộ |
18.900 |
1561 |
Vành đai BT đúc sẵn D250mm |
bộ |
28.900 |
1562 |
Vành đai BT đúc sẵn D300mm |
bộ |
46.200 |
1563 |
Vành đai BT đúc sẵn D350mm |
bộ |
52.500 |
1564 |
Vành đai BT đúc sẵn D400mm |
bộ |
59.850 |
1565 |
Vành đai BT đúc sẵn D500mm |
bộ |
84.000 |
1566 |
Vành đai BT đúc sẵn D600mm |
bộ |
99.750 |
1567 |
Vành đai BT đúc sẵn D700mm |
bộ |
105.000 |
1568 |
Vành đai BT đúc sẵn D800mm |
bộ |
113.400 |
1569 |
Vành đai BT đúc sẵn D900mm |
bộ |
150.150 |
1570 |
Vành đai BT đúc sẵn D1000mm |
bộ |
157.500 |
1571 |
Vành đai BT đúc sẵn D1100mm |
bộ |
189.000 |
1572 |
Vành đai BT đúc sẵn D1200mm |
bộ |
225.750 |
1573 |
Vành đai BT đúc sẵn D1400mm |
bộ |
262.500 |
1574 |
Vành đai BT đúc sẵn D1600mm |
bộ |
294.000 |
1575 |
Van mặt bích D40mm |
cái |
75.000 |
1576 |
Van mặt bích D50mm |
cái |
80.000 |
1577 |
Van mặt bích D75mm |
cái |
90.000 |
1578 |
Van mặt bích D100mm |
cái |
815.000 |
1579 |
Van mặt bích D150mm |
cái |
1.350.000 |
1580 |
Van mặt bích D200mm |
cái |
1.750.000 |
1581 |
Van mặt bích D250mm |
cái |
2.500.000 |
1582 |
Van mặt bích D300mm |
cái |
3.400.000 |
1583 |
Van mặt bích D350mm |
cái |
5.200.000 |
1584 |
Van mặt bích D400mm |
cái |
6.500.000 |
1585 |
Van mặt bích D500mm |
cái |
7.500.000 |
1586 |
Van mặt bích D600mm |
cái |
12.500.000 |
1587 |
Van mặt bích D700mm |
cái |
15.000.000 |
1588 |
Van mặt bích D800mm |
cái |
17.500.000 |
1589 |
Van mặt bích D1000mm |
cái |
21.000.000 |
1590 |
Van mặt bích D1200mm |
cái |
26.000.000 |
1591 |
Van mặt bích D1500mm |
cái |
31.000.000 |
1592 |
Van mặt bích D1800mm |
cái |
36.500.000 |
1593 |
Van mặt bích D2000mm |
cái |
40.000.000 |
1594 |
Van mặt bích D2200mm |
cái |
50.000.000 |
1595 |
Van mặt bích D2400mm |
cái |
55.000.000 |
1596 |
Van mặt bích D2500mm |
cái |
60.000.000 |
1597 |
Van xả khí D25mm |
cái |
60.000 |
1598 |
Van xả khí D32mm |
cái |
75.000 |
1599 |
Van xả khí D40mm |
cái |
96.000 |
1600 |
Van xả khí D50mm |
cái |
118.000 |
1601 |
Van xả khí D76mm |
cái |
132.000 |
1602 |
Van xả khí D89mm |
cái |
560.000 |
1603 |
Van xả khí D100mm |
cái |
630.000 |
1604 |
Van xả khí D150mm |
cái |
1.600.000 |
1605 |
Van xả khí D200mm |
cái |
2.100.000 |
1606 |
Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D250mm |
cái |
3.000.000 |
1607 |
Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D300mm |
cái |
4.000.000 |
1608 |
Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D350mm |
cái |
6.000.000 |
1609 |
Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D400mm |
cái |
8.000.000 |
1610 |
Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D500mm |
cái |
10.000.000 |
1611 |
Van đáy D400mm |
cái |
13.000.000 |
1612 |
Van đáy D500mm |
cái |
17.500.000 |
1613 |
Van đáy D600mm |
cái |
30.000.000 |
1614 |
Van đáy D700mm |
cái |
35.000.000 |
1615 |
Van đáy D800mm |
cái |
42.000.000 |
1616 |
Van ren đường kính 25mm |
cái |
35.000 |
1617 |
Van ren đường kính 32mm |
cái |
40.000 |
1618 |
Van ren đường kính 40mm |
cái |
50.000 |
1619 |
Van ren đường kính 50mm |
cái |
60.000 |
1620 |
Van ren đường kính 67mm |
cái |
65.000 |
1621 |
Van ren đường kính 76mm |
cái |
80.000 |
1622 |
Van ren đường kính 89mm |
cái |
100.000 |
1623 |
Van ren đường kính 100mm |
cái |
120.000 |
1624 |
Van ren đường kính 110mm |
cái |
130.000 |
1625 |
Van ren đường kính 150mm |
cái |
150.000 |
1626 |
Van ren đường kính 200mm |
cái |
450.000 |
1627 |
Van ren đường kính 250mm |
cái |
600.000 |
1628 |
Van dẫn xăng dầu DY50 PY10 |
bộ |
3.000.000 |
1629 |
Van dẫn xăng dầu DY80 PY16 |
bộ |
4.000.000 |
1630 |
Van dẫn xăng dầu DY100 PY16 |
bộ |
5.500.000 |
1631 |
Van dẫn xăng dầu DY100 PY25 |
bộ |
5.500.000 |
1632 |
Van dẫn xăng dầu DY150 PY16 |
bộ |
7.500.000 |
1633 |
Van dẫn xăng dầu DY150 PY64 |
bộ |
7.500.000 |
1634 |
Van dẫn xăng dầu DY200 PY25 PY16 |
bộ |
9.000.000 |
1635 |
Van dẫn xăng dầu DY250 PY25 PY16 |
bộ |
9.000.000 |
1636 |
Watt kế |
cái |
100.000 |
1637 |
Xi măng PC30 |
kg |
755 |
1638 |
Xăng |
lít |
12.531 |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
* Lương tối thiểu (Ltt) = 350.000đ/tháng theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
* Công thức tính lương:
- f1 : các khoản phụ cấp tính trên lương cấp bậc.
- f2 : các khoản phụ cấp tính trên lương tối thiểu.
TT |
Tên công nhân |
Bậc thợ |
Hệ số bậc lương |
Phụ cấp lưu động 20% |
PC không ổn định sx 10% |
Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …) 12% |
Lương khoán trực tiếp 4% |
Lương ngày công |
(Knc) |
(LTT) |
(LCB) |
(LCB) |
(LCB) |
(đồng) |
|||
|
8.1. Xây dựng cơ bản - nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CN thủ công |
3/7 |
2,31 |
2.692 |
3.110 |
3.732 |
1.244 |
41.873 |
2 |
CN thủ công |
3,5/7 |
2,51 |
2.692 |
3.379 |
4.055 |
1.352 |
45.266 |
3 |
CN thủ công |
4/7 |
2,71 |
2.692 |
3.648 |
4.378 |
1.459 |
48.658 |
4 |
CN thủ công |
4,5/7 |
2,95 |
2.692 |
3.971 |
4.765 |
1.588 |
52.729 |
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT |
Tên máy, thiết bị |
Đơn vị |
Giá ca máy (đồng) |
1 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14kw |
ca |
86.463 |
2 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 15kw |
ca |
88.886 |
3 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kw |
ca |
108.272 |
4 |
Cần trục ôtô - sức nâng 5T |
ca |
408.327 |
5 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng 6T |
ca |
500.043 |
6 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng 16T |
ca |
1.152.544 |
7 |
Cần trục TO-12-24 - sức nâng 15T |
ca |
1.236.272 |
8 |
Máy bơm nước động cơ diesel - công suất 5CV |
ca |
74.941 |
9 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 2kw |
ca |
49.812 |
10 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất 1kw |
ca |
51.930 |
11 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kw |
ca |
59.053 |
12 |
Máy ghép mí - công suất 1,1kw |
ca |
54.266 |
13 |
Máy hàn hơi - công suất 2000 lít/h |
ca |
52.883 |
14 |
Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa) |
ca |
166.275 |
15 |
Máy khoan - công suất 750w |
ca |
47.022 |
16 |
Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kw |
ca |
44.019 |
17 |
Máy khoan đập cáp - công suất 40kw |
ca |
520.298 |
18 |
Máy khoan ngang UĐB4 |
ca |
1.358.862 |
19 |
Máy khoan xoay - công suất 54CV |
ca |
655.400 |
20 |
Máy khoan xoay - công suất 300CV |
ca |
2.959.393 |
21 |
Máy mài - công suất 1kw |
ca |
45.508 |
22 |
Máy nén khí 1260m3/h - 12 at |
ca |
1.356.760 |
23 |
Máy nén khí động cơ diezel - năng suất 660m3/h |
ca |
594.434 |
24 |
Máy quạt gió - công suất 2,5kw |
ca |
63.790 |
25 |
Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít |
ca |
134.781 |
26 |
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích ≤ 750 lít |
ca |
67.650 |
27 |
Máy ủi - công suất 105CV |
ca |
910.486 |
28 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5T |
ca |
345.475 |
29 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
ca |
2.045 |
30 |
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T) |
ca |
620.487 |
31 |
Xe nâng - sức nâng 7T |
ca |
423.262 |
Chương I.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để tính dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤ 50m.
BA.11000 - LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 - LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt quạt điện |
|
|
|
|
BA.11101 |
Lắp đặt quạt trần |
cái |
350.746 |
11.317 |
6.603 |
BA.11102 |
Lắp đặt quạt treo tường |
cái |
123.954 |
9.053 |
4.402 |
BA.11200 - LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
|
|
BA.11201 |
- Kích thước 150x150 ¸ 250x250 |
cái |
119.364 |
11.317 |
2.201 |
BA.11202 |
- Kích thước 300x300 ¸ 350x350 |
cái |
142.318 |
13.580 |
3.081 |
BA.11300 - LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt quạt ốp trần |
|
|
|
|
BA.11301 |
- Kích thước 150x150 ¸ 250x250 |
cái |
119.364 |
22.633 |
3.081 |
BA.11302 |
- Kích thước 300x300 ¸ 350x350 |
cái |
142.318 |
36.213 |
4.402 |
BA.11400 - LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
|
|
|
|
BA.11401 |
- Công suất 0,2 - ≤ 1,5kw |
cái |
107.100 |
73.331 |
484 |
BA.11402 |
- Công suất 1,6 - ≤ 3,0kw |
cái |
321.300 |
122.218 |
836 |
BA.11403 |
- Công suất 3,1 - ≤ 4,5kw |
cái |
696.150 |
171.105 |
1.144 |
BA.11404 |
- Công suất 4,6 - ≤ 7,5kw |
cái |
856.800 |
244.436 |
1.673 |
BA.11500 - LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt quạt ly tâm |
|
|
|
|
BA.11501 |
- Công suất 0,2 - ≤ 2,5kw |
cái |
107.100 |
114.070 |
440 |
BA.11502 |
- Công suất 2,6 - ≤ 5,0kw |
cái |
374.850 |
190.117 |
880 |
BA.11503 |
- Công suất 5,1 - ≤ 10kw |
cái |
963.900 |
266.164 |
1.321 |
BA.11504 |
- Công suất 10 - ≤ 22kw |
cái |
1.606.500 |
380.234 |
1.761 |
BA.12000 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.
BA.12100 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.12101 |
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
cái |
77.250 |
45.266 |
4.402 |
BA.12200 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục |
|
|
|
|
BA.12201 |
Treo tường |
cái |
47.250 |
54.319 |
13.206 |
BA.12202 |
Ốp trần |
cái |
47.250 |
70.615 |
14.526 |
BA.12203 |
Âm trần |
cái |
47.250 |
91.890 |
15.847 |
BA.12204 |
Tủ đứng |
cái |
47.250 |
119.502 |
17.608 |
Ghi chú:
Đối với máy điều hòa 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo dúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
|
|
|
|
BA.13101 |
- Đèn thường có chụp |
bộ |
24.150 |
5.885 |
|
BA.13102 |
- Đèn sát trần có chụp |
bộ |
79.513 |
6.790 |
|
BA.13103 |
- Đèn chống nổ |
bộ |
92.400 |
9.506 |
|
BA.13104 |
- Đèn chống ẩm |
bộ |
71.400 |
8.601 |
|
BA.13200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc kê, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m |
|
|
|
|
BA.13201 |
- Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
57.954 |
13.127 |
|
BA.13202 |
- Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
95.041 |
20.370 |
|
BA.13203 |
- Loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
217.609 |
24.444 |
|
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m |
|
|
|
|
BA.13301 |
- Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
67.691 |
15.390 |
|
BA.13302 |
- Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
114.419 |
21.728 |
|
BA.13303 |
- Loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
160.683 |
25.802 |
|
BA.13304 |
- Loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
206.483 |
30.781 |
|
BA.13400 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m |
|
|
|
|
BA.13401 |
- Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
77.428 |
15.390 |
|
BA.13402 |
- Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
123.647 |
22.633 |
|
BA.13403 |
- Loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
174.457 |
27.612 |
|
BA.13404 |
- Loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
224.758 |
32.592 |
|
BA.13500 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại đèn chùm |
|
|
|
|
BA.13501 |
- Loại đèn chùm 3 bóng |
bộ |
240.240 |
11.317 |
|
BA.13502 |
- Loại đèn chùm 5 bóng |
bộ |
500.500 |
11.317 |
|
BA.13503 |
- Loại đèn chùm 10 bóng |
bộ |
900.450 |
13.580 |
|
BA.13504 |
- Loại đèn chùm >10 bóng |
bộ |
1.350.405 |
14.938 |
|
BA.13600 - LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác |
|
|
|
|
BA.13601 |
- Đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
bộ |
87.550 |
8.148 |
|
BA.13602 |
- Đèn đũa |
bộ |
242.050 |
9.053 |
|
BA.13603 |
- Đèn cổ cò |
bộ |
37.455 |
7.243 |
|
BA.13604 |
- Đèn trang trí nổi |
bộ |
56.650 |
5.432 |
|
BA.13605 |
- Đèn trang trí âm trần |
bộ |
72.100 |
6.790 |
|
BA.14000 - LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 - LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống, máng kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14101 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 26mm |
m |
12.188 |
3.395 |
440 |
BA.14102 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 35mm |
m |
16.620 |
3.848 |
440 |
BA.14103 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 40mm |
m |
23.216 |
4.397 |
484 |
BA.14104 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 50mm |
m |
27.700 |
5.658 |
528 |
BA.14105 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 66mm |
m |
34.781 |
6.337 |
616 |
BA.14106 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 80mm |
m |
44.511 |
7.243 |
660 |
BA.14200 - LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14201 |
- Đường kính ống ≤ 26mm |
m |
13.349 |
13.127 |
440 |
BA.14202 |
- Đường kính ống ≤ 35mm |
m |
18.203 |
14.485 |
440 |
BA.14203 |
- Đường kính ống ≤ 40mm |
m |
25.427 |
17.201 |
484 |
BA.14204 |
- Đường kính ống ≤ 50mm |
m |
30.338 |
20.370 |
528 |
BA.14205 |
- Đường kính ống ≤ 66mm |
m |
38.158 |
23.086 |
616 |
BA.14206 |
- Đường kính ống ≤ 80mm |
m |
48.833 |
26.254 |
660 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14301 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm |
m |
1.071 |
2.263 |
440 |
BA.14302 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm |
m |
1.607 |
2.716 |
440 |
BA.14303 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm |
m |
2.142 |
2.806 |
528 |
BA.14304 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm |
m |
3.213 |
2.942 |
616 |
BA.14305 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm |
m |
5.355 |
4.300 |
748 |
BA.14306 |
- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm |
m |
6.426 |
4.979 |
880 |
BA.14400 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14401 |
- Đường kính ống ≤ 15mm |
m |
1.173 |
9.053 |
440 |
BA.14402 |
- Đường kính ống ≤ 27mm |
m |
1.760 |
11.769 |
440 |
BA.14403 |
- Đường kính ống ≤ 34mm |
m |
2.346 |
13.127 |
528 |
BA.14404 |
- Đường kính ống ≤ 48mm |
m |
3.519 |
15.843 |
616 |
BA.14405 |
- Đường kính ống ≤ 76mm |
m |
5.865 |
18.559 |
748 |
BA.14406 |
- Đường kính ống ≤ 90mm |
m |
7.038 |
20.822 |
880 |
Ghi chú:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 - LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa |
|
|
|
|
BA.15101 |
- Chiều dài ống ≤ 150mm, tường gạch |
cái |
2.356 |
13.127 |
|
BA.15102 |
- Chiều dài ống ≤ 150mm, tường bê tông |
cái |
2.356 |
18.559 |
|
BA.15103 |
- Chiều dài ống ≤ 250mm, tường gạch |
cái |
4.712 |
18.559 |
|
BA.15104 |
- Chiều dài ống ≤ 250mm, tường bê tông |
cái |
4.712 |
21.728 |
|
BA.15105 |
- Chiều dài ống ≤ 350mm, tường gạch |
cái |
5.891 |
21.728 |
|
BA.15106 |
- Chiều dài ống ≤ 350mm, tường bê tông |
cái |
5.891 |
25.802 |
|
BA.15200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
|
|
|
|
BA.15201 |
Sứ các loại |
sứ |
1.050 |
2.716 |
|
BA.15202 |
Sứ tai mèo |
sứ |
1.575 |
3.169 |
|
BA.15203 |
2 sứ |
sứ |
26.250 |
12.674 |
|
BA.15204 |
3 sứ |
sứ |
33.600 |
17.654 |
|
BA.15205 |
4 sứ |
sứ |
45.150 |
24.896 |
|
Ghi chú:
Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 - LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt puli |
|
|
|
|
BA.15301 |
Loại puli sứ kẹp tường |
cái |
1.854 |
1.313 |
440 |
BA.15302 |
Loại puli sứ kẹp trần |
cái |
1.854 |
1.675 |
660 |
BA.15303 |
Loại puli ≤ 30x30, tường |
cái |
1.854 |
1.720 |
440 |
BA.15304 |
Loại puli ≤ 30x30, trần |
cái |
1.854 |
1.901 |
660 |
BA.15305 |
Loại puli ≥ 35x35, tường |
cái |
2.369 |
2.897 |
440 |
BA.15306 |
Loại puli ³ 35x35, trần |
cái |
2.369 |
2.988 |
660 |
BA.15400 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt hộp các loại |
|
|
|
|
BA.15401 |
- Kích thước hộp ≤ 40x50mm |
hộp |
1.050 |
17.201 |
880 |
BA.15402 |
- Kích thước hộp ≤ 40x60mm |
hộp |
1.155 |
17.201 |
880 |
BA.15403 |
- Kích thước hộp ≤ 60x60mm |
hộp |
1.260 |
17.201 |
880 |
BA.15404 |
- Kích thước hộp ≤ 50x80mm |
hộp |
1.575 |
18.106 |
880 |
BA.15405 |
- Kích thước hộp ≤ 60x80mm |
hộp |
1.890 |
18.106 |
880 |
BA.15406 |
- Kích thước hộp ≤ 100x100mm |
hộp |
2.100 |
19.012 |
880 |
BA.15407 |
- Kích thước hộp ≤ 150x150mm |
hộp |
2.625 |
20.370 |
880 |
BA.15408 |
- Kích thước hộp ≤ 150x200mm |
hộp |
2.940 |
20.370 |
880 |
BA.15409 |
- Kích thước hộp ≤ 200x200mm |
hộp |
4.200 |
24.444 |
880 |
BA.15410 |
- Kích thước hộp ≤ 250x200mm |
hộp |
4.725 |
24.444 |
880 |
BA.15411 |
- Kích thước hộp ≤ 300x300mm |
hộp |
5.250 |
27.160 |
880 |
BA.15412 |
- Kích thước hộp ≤ 300x400mm |
hộp |
5.775 |
29.423 |
880 |
BA.15413 |
- Kích thước hộp ≤ 400x400mm |
hộp |
7.350 |
29.423 |
880 |
BA.16000 - KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 - LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt dây đơn |
|
|
|
|
BA.16101 |
- Loại dây 1x0,3mm2 |
m |
840 |
905 |
|
BA.16102 |
- Loại dây 1x0,5mm2 |
m |
946 |
905 |
|
BA.16103 |
- Loại dây 1x0,7mm2 |
m |
998 |
905 |
|
BA.16104 |
- Loại dây 1x0,75mm2 |
m |
1.051 |
1.132 |
|
BA.16105 |
- Loại dây 1x0,8mm2 |
m |
1.103 |
1.132 |
|
BA.16106 |
- Loại dây 1x1,0mm2 |
m |
1.269 |
1.132 |
|
BA.16107 |
- Loại dây 1x1,5mm2 |
m |
1.368 |
1.358 |
|
BA.16108 |
- Loại dây 1x2mm2 |
m |
1.655 |
1.358 |
|
BA.16109 |
- Loại dây 1x2,5mm2 |
m |
2.074 |
1.358 |
|
BA.16110 |
- Loại dây 1x3mm2 |
m |
2.206 |
1.449 |
|
BA.16111 |
- Loại dây 1x4mm2 |
m |
3.341 |
1.584 |
|
BA.16112 |
- Loại dây 1x6mm2 |
m |
4.717 |
1.630 |
|
BA.16113 |
- Loại dây 1x10mm2 |
m |
7.890 |
1.720 |
|
BA.16114 |
- Loại dây 1x16mm2 |
m |
12.187 |
1.811 |
|
BA.16115 |
- Loại dây 1x25mm2 |
m |
19.131 |
2.263 |
|
BA.16200 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
|
|
|
|
BA.16201 |
- Loại dây 2x0,5mm2 |
m |
1.208 |
1.132 |
|
BA.16202 |
- Loại dây 2x0,75mm2 |
m |
1.666 |
1.358 |
|
BA.16203 |
- Loại dây 2x1mm2 |
m |
2.017 |
1.358 |
|
BA.16204 |
- Loại dây 2x1,5mm2 |
m |
2.679 |
1.449 |
|
BA.16205 |
- Loại dây 2x2,5mm2 |
m |
3.204 |
1.584 |
|
BA.16206 |
- Loại dây 2x4mm2 |
m |
5.883 |
1.630 |
|
BA.16207 |
- Loại dây 2x6mm2 |
m |
9.666 |
1.720 |
|
BA.16208 |
- Loại dây 2x8mm2 |
m |
12.607 |
1.811 |
|
BA.16209 |
- Loại dây 2x10mm2 |
m |
16.284 |
2.037 |
|
BA.16210 |
- Loại dây 2x16mm2 |
m |
22.588 |
2.354 |
|
BA.16211 |
- Loại dây 2x25mm2 |
m |
34.670 |
2.625 |
|
BA.16300 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
|
|
|
|
BA.16301 |
- Loại dây 3x0,5mm2 |
m |
1.328 |
1.358 |
|
BA.16302 |
- Loại dây 3x0,75mm2 |
m |
1.998 |
1.358 |
|
BA.16303 |
- Loại dây 3x1mm2 |
m |
2.690 |
1.449 |
|
BA.16304 |
- Loại dây 3x1,75mm2 |
m |
4.677 |
1.584 |
|
BA.16305 |
- Loại dây 3x2mm2 |
m |
4.786 |
1.630 |
|
BA.16306 |
- Loại dây 3x2,5mm2 |
m |
5.566 |
1.720 |
|
BA.16307 |
- Loại dây 3x2,75mm2 |
m |
6.126 |
1.811 |
|
BA.16308 |
- Loại dây 3x3,0mm2 |
m |
6.674 |
1.901 |
|
BA.16400 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
|
|
|
|
BA.16401 |
- Loại dây 4x0,5mm2 |
m |
1.639 |
1.358 |
|
BA.16402 |
- Loại dây 4x0,75mm2 |
m |
2.458 |
1.358 |
|
BA.16403 |
- Loại dây 4x1,0mm2 |
m |
3.223 |
1.584 |
|
BA.16404 |
- Loại dây 4x1,5mm2 |
m |
4.828 |
1.630 |
|
BA.16405 |
- Loại dây 4x1,75mm2 |
m |
5.626 |
1.720 |
|
BA.16406 |
- Loại dây 4x2,0mm2 |
m |
5.681 |
1.720 |
|
BA.16407 |
- Loại dây 4x2,5mm2 |
m |
6.500 |
1.811 |
|
BA.16408 |
- Loại dây 4x3,0mm2 |
m |
7.450 |
1.811 |
|
BA.16409 |
- Loại dây 4x3,5mm2 |
m |
8.412 |
1.901 |
|
BA.17000 - LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 - LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch |
|
|
|
|
BA.17101 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 90x150mm |
cái |
4.200 |
5.432 |
4.402 |
BA.17102 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 180x250mm |
cái |
5.237 |
6.790 |
4.402 |
BA.17103 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 300x400mm |
cái |
9.600 |
9.506 |
4.402 |
BA.17104 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 450x500mm |
cái |
14.400 |
10.864 |
4.402 |
BA.17105 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 600x700mm |
cái |
19.200 |
14.938 |
4.402 |
BA.17200 - LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông |
|
|
|
|
BA.17201 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 90x150mm |
cái |
4.200 |
6.790 |
8.804 |
BA.17202 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 180x250mm |
cái |
5.237 |
8.148 |
8.804 |
BA.17203 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 300x400mm |
cái |
9.600 |
10.864 |
8.804 |
BA.17204 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 450x500mm |
cái |
14.400 |
12.222 |
8.804 |
BA.17205 |
- Kích thước bảng gỗ ≤ 600x700mm |
cái |
19.200 |
16.296 |
8.804 |
BA.18000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 - LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt công tắc |
|
|
|
|
BA.18101 |
- 1 hạt trên 1 công tắc |
cái |
4.824 |
4.527 |
|
BA.18102 |
- 2 hạt trên 1 công tắc |
cái |
9.648 |
4.979 |
|
BA.18103 |
- 3 hạt trên 1 công tắc |
cái |
14.573 |
5.432 |
|
BA.18104 |
- 4 hạt trên 1 công tắc |
cái |
20.100 |
5.885 |
|
BA.18105 |
- 5 hạt trên 1 công tắc |
cái |
24.120 |
6.337 |
|
BA.18106 |
- 6 hạt trên 1 công tắc |
cái |
29.145 |
7.695 |
|
BA.18200 - LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ổ cắm |
|
|
|
|
BA.18201 |
- Loại ổ đơn |
cái |
20.050 |
4.527 |
|
BA.18202 |
- Loại ổ đôi |
cái |
33.416 |
5.432 |
|
BA.18203 |
- Loại ổ ba |
cái |
37.235 |
6.337 |
|
BA.18204 |
- Loại ổ bốn |
cái |
41.054 |
7.243 |
|
BA.18300 - LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp |
|
|
|
|
BA.18301 |
- Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm |
cái |
28.743 |
4.527 |
|
BA.18302 |
- Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm |
cái |
43.215 |
4.979 |
|
BA.18303 |
- Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm |
cái |
67.335 |
5.432 |
|
BA.18304 |
- Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm |
cái |
33.668 |
6.337 |
|
BA.18305 |
- Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm |
cái |
57.285 |
7.243 |
|
BA.18306 |
- Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm |
cái |
76.581 |
8.148 |
|
BA.18400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều |
|
|
|
|
BA.18401 |
- Cường độ dòng điện ≤ 60Ampe |
bộ |
52.037 |
11.317 |
3.081 |
BA.18402 |
- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe |
bộ |
111.273 |
21.728 |
3.522 |
BA.18403 |
- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe |
bộ |
163.200 |
22.633 |
4.402 |
BA.18404 |
- Cường độ dòng điện ≤ 400Ampe |
bộ |
181.800 |
33.950 |
5.282 |
BA.18500 - LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
|
|
|
|
BA.18501 |
- Cường độ dòng điện ≤ 60Ampe |
bộ |
53.000 |
13.580 |
4.182 |
BA.18502 |
- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe |
bộ |
122.400 |
26.254 |
5.062 |
BA.18503 |
- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe |
bộ |
181.800 |
27.160 |
5.502 |
BA.18504 |
- Cường độ dòng điện ≤ 400Ampe |
bộ |
201.000 |
38.476 |
5.722 |
BA.19000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại đồng hồ |
|
|
|
|
BA.19101 |
Vol kế |
cái |
131.300 |
8.601 |
|
BA.19102 |
Ampe kế |
cái |
151.500 |
9.053 |
|
BA.19103 |
Oát kế (công tơ) |
cái |
101.000 |
11.317 |
|
BA.19104 |
Rơ le |
cái |
163.200 |
16.296 |
|
BA.19200 - LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các automat 1 pha |
|
|
|
|
BA.19201 |
- Cường độ dòng điện ≤ 10Ampe |
cái |
18.137 |
8.601 |
|
BA.19202 |
- Cường độ dòng điện ≤ 50Ampe |
cái |
21.536 |
11.317 |
|
BA.19203 |
- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe |
cái |
69.546 |
17.201 |
|
BA.19204 |
- Cường độ dòng điện ≤ 150Ampe |
cái |
91.986 |
18.106 |
|
BA.19205 |
- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe |
cái |
224.586 |
25.349 |
|
BA.19206 |
- Cường độ dòng điện > 200Ampe |
cái |
271.533 |
61.109 |
|
BA.19300 - LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các automat 3 pha |
|
|
|
|
BA.19301 |
- Cường độ dòng điện ≤ 10Ampe |
cái |
37.819 |
13.580 |
|
BA.19302 |
- Cường độ dòng điện ≤ 50Ampe |
cái |
245.727 |
22.633 |
|
BA.19303 |
- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe |
cái |
354.050 |
31.686 |
|
BA.19304 |
- Cường độ dòng điện ≤ 150Ampe |
cái |
404.550 |
38.476 |
|
BA.19305 |
- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe |
cái |
455.050 |
67.899 |
|
BA.19306 |
- Cường độ dòng điện > 200Ampe |
cái |
553.298 |
90.532 |
|
BA.19400 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy |
|
|
|
|
BA.19401 |
- Cường độ dòng điện ≤ 50/5A |
bộ |
507.500 |
15.843 |
|
BA.19402 |
- Cường độ dòng điện ≤ 100/5A |
bộ |
609.000 |
29.423 |
|
BA.19403 |
- Cường độ dòng điện ≤ 200/5A |
bộ |
707.000 |
54.319 |
|
BA.19404 |
- Linh kiện chống điện giật |
bộ |
131.300 |
13.580 |
|
BA.19405 |
- Linh kiện báo cháy |
bộ |
161.600 |
11.317 |
|
BA.19500 - LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt công tơ điện |
|
|
|
|
BA.19501 |
Lắp công tơ 1 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
69.360 |
10.411 |
6.603 |
BA.19502 |
Lắp công tơ 3 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
112.200 |
12.222 |
6.603 |
BA.19503 |
Lắp công tơ 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường |
cái |
73.811 |
14.485 |
6.603 |
BA.19504 |
Lắp công tơ 3 pha vào bảng |
cái |
119.180 |
20.370 |
6.603 |
BA.19600 - LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19601 |
Lắp đặt chuông điện |
cái |
21.572 |
9.053 |
|
BA.20000 - HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công, đóng cọc chống sét |
|
|
|
|
BA.20101 |
Gia công và đóng cọc |
cọc |
27.563 |
28.518 |
|
BA.20102 |
Đóng cọc đã có sẵn |
cọc |
26.513 |
15.390 |
|
BA.20103 |
Đóng cọc ống đồng ệ ≤ 50mm có sẵn |
cọc |
53.025 |
18.106 |
|
BA.20200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
|
|
|
|
BA.20201 |
- Loại dây đồng ệ 8mm |
m |
16.865 |
951 |
432 |
BA.20202 |
- Loại dây thép ệ 10mm |
m |
24.080 |
1.132 |
432 |
BA.20203 |
- Loại dây thép ệ 12mm |
m |
34.860 |
1.132 |
432 |
Ghi chú:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20300 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
|
|
|
|
BA.20301 |
- Loại dây đồng ệ 8mm |
m |
21.111 |
5.613 |
2.633 |
BA.20302 |
- Loại dây thép ệ 10mm |
m |
28.896 |
6.518 |
2.633 |
BA.20303 |
- Loại dây thép ệ 12mm |
m |
37.395 |
11.905 |
2.633 |
Ghi chú:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20400 - GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công kim thu sét |
|
|
|
|
BA.20401 |
- Chiều dài kim 0,5m |
cái |
13.368 |
10.411 |
2.275 |
BA.20402 |
- Chiều dài kim 1m |
cái |
26.821 |
13.580 |
2.275 |
BA.20403 |
- Chiều dài kim 1,5m |
cái |
40.189 |
17.201 |
2.275 |
BA.20404 |
- Chiều dài kim 2m |
cái |
53.642 |
20.370 |
2.275 |
BA.20500 - LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt kim thu sét |
|
|
|
|
BA.20501 |
- Chiều dài kim 0,5m |
cái |
21.375 |
37.118 |
15.563 |
BA.20502 |
- Chiều dài kim 1m |
cái |
40.600 |
44.361 |
15.563 |
BA.20503 |
- Chiều dài kim 1,5m |
cái |
52.125 |
54.319 |
19.886 |
BA.20504 |
- Chiều dài kim 2m |
cái |
76.275 |
63.372 |
19.886 |
Chương II.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau:
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn hơn quy định |
Điều kiện lắp đặt |
|
Bình thường |
Khó khăn |
|
1,21 - 2,5 2,51 - 3,5 3,51 - 4,5 4,51 - 5,5 5,51 - 7,0 7,01 - 8,5 |
1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34 |
1,12 1,19 1,33 1,38 1,54 1,64 |
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy định |
Điều kiện lắp đặt |
|
Bình thường |
Khó khăn |
|
1,51 - 3,0 3,01 - 4,5 4,51 - 6,5 6,51 - 8,5 8,51 - 10,5 10,51 - 12,5 |
1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,35 |
1,07 1,14 1,21 1,27 1,35 1,42 |
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại Điều 2, ngoài ra đơn giá nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại … đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1;
+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.
- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nuớc từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu, thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu, thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì đơn giá nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng cơ bản.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định trong bảng mức là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống |
Chiều dài ống (m) |
||||||||
1,0 |
2,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
12,0 |
|
Ống bê tông |
|
0,5 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm |
2,0 |
|
0,5 |
0,4 |
0,32 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
|
1,56 |
1,25 |
|
0,88 |
0,75 |
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
|
1,92 |
|
1,23 |
|
|
0,85 |
0,62 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
|
1,56 |
|
|
0,88 |
0,81 |
|
|
Ống thép |
|
|
1,92 |
|
1,23 |
1,08 |
|
0,85 |
0,62 |
Ống thép không rỉ |
|
|
1,56 |
|
|
0,88 |
0,81 |
|
0,5 |
Ống nhựa gân xoắn |
|
2,5 |
|
|
1,25 |
|
0,65 |
|
|
Ống gang |
|
|
1,56 |
|
|
0,88 |
0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống |
Chiều dài ống (m) |
||||||||
1,0 |
2,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
12,0 |
|
Ống bê tông |
|
0,66 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm |
1,51 |
|
0,74 |
0,69 |
0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
|
1,15 |
1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
|
1,2 |
|
1,05 |
|
|
0,89 |
0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
|
1,15 |
|
|
0,97 |
0,95 |
|
|
Ống thép |
|
1,63 |
1,2 |
|
1,05 |
1,02 |
|
0,89 |
0,91 |
Ống thép không rỉ |
|
|
1,15 |
|
|
0,97 |
0,95 |
|
0,87 |
Ống nhựa gân xoắn |
|
1,45 |
|
|
0,94 |
|
0,89 |
|
|
Ống gang |
|
|
1,15 |
1,06 |
|
0,97 |
0,95 |
|
|
Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối luợng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật;
- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài đơn giá nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai |
|
|
|
|
BB.11101 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
6.177.143 |
1.727.803 |
|
BB.11102 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
9.052.630 |
1.998.041 |
|
BB.11103 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
11.986.411 |
2.160.094 |
|
BB.11104 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
13.806.230 |
2.485.103 |
|
BB.11105 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
17.791.123 |
2.199.022 |
1.632.890 |
BB.11106 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
20.588.313 |
2.534.896 |
1.632.890 |
BB.11107 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
23.445.501 |
2.919.657 |
1.632.890 |
BB.11108 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
30.261.760 |
3.318.903 |
1.632.890 |
BB.11109 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
33.934.029 |
4.121.333 |
1.758.901 |
BB.11110 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
43.255.077 |
4.671.168 |
1.758.901 |
BB.11111 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
48.792.265 |
4.890.129 |
1.758.901 |
BB.11112 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
63.640.137 |
5.148.016 |
1.758.901 |
BB.11113 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
68.890.523 |
5.624.865 |
1.758.901 |
BB.11114 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
88.383.931 |
9.167.167 |
1.879.662 |
BB.11115 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
113.701.673 |
11.050.232 |
1.879.662 |
BB.11116 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
130.441.749 |
13.745.885 |
1.879.662 |
BB.11117 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
172.570.784 |
16.300.430 |
1.879.662 |
BB.11200 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ |
|
|
|
|
BB.11201 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
5.311.875 |
2.055.076 |
|
BB.11202 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
7.854.469 |
2.408.151 |
|
BB.11203 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.522.877 |
2.649.872 |
|
BB.11204 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
11.509.604 |
3.168.620 |
|
BB.11205 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
13.883.621 |
3.123.354 |
1.632.890 |
BB.11206 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
16.164.867 |
3.490.009 |
1.632.890 |
BB.11207 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
18.500.110 |
4.056.739 |
1.632.890 |
BB.11208 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
23.117.610 |
4.449.648 |
1.632.890 |
BB.11209 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
25.540.061 |
5.522.683 |
1.758.901 |
BB.11210 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
34.699.350 |
6.194.163 |
1.758.901 |
BB.11211 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
39.840.514 |
6.977.557 |
1.758.901 |
BB.11212 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
51.602.823 |
8.403.237 |
1.758.901 |
BB.11213 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
56.537.585 |
9.682.942 |
1.758.901 |
BB.11214 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
73.147.372 |
11.361.643 |
1.879.662 |
BB.11215 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
95.034.414 |
13.278.768 |
1.879.662 |
BB.11216 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
108.752.544 |
16.821.071 |
1.879.662 |
BB.11217 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
148.207.494 |
19.667.564 |
1.879.662 |
BB.11300 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ |
|
|
|
|
BB.11301 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
5.376.497 |
2.466.092 |
|
BB.11302 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
7.948.989 |
2.889.781 |
|
BB.11303 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.655.511 |
3.179.937 |
|
BB.11304 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
11.676.937 |
3.802.344 |
|
BB.11305 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
14.084.258 |
3.748.025 |
1.632.890 |
BB.11306 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
16.393.340 |
4.188.010 |
1.632.890 |
BB.11307 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
18.773.121 |
4.867.906 |
1.632.890 |
BB.11308 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
23.458.295 |
5.339.577 |
1.632.890 |
BB.11309 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
25.976.588 |
6.627.220 |
1.758.901 |
BB.11310 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
35.272.757 |
7.432.996 |
1.758.901 |
BB.11311 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
40.551.784 |
8.373.069 |
1.758.901 |
BB.11312 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
52.532.184 |
10.083.884 |
1.758.901 |
BB.11313 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
57.620.744 |
11.672.081 |
1.758.901 |
BB.11314 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
74.289.589 |
13.633.972 |
1.879.662 |
BB.11315 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
96.235.685 |
15.934.522 |
1.879.662 |
BB.11316 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
110.108.714 |
20.185.285 |
1.879.662 |
BB.11317 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
149.727.181 |
23.601.076 |
1.879.662 |
BB.11400 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11401 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
13.910.955 |
4.293.480 |
1.228.606 |
BB.11402 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
18.288.482 |
5.667.303 |
1.228.606 |
BB.11403 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
21.244.333 |
6.654.102 |
1.228.606 |
BB.11404 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
26.375.430 |
8.700.050 |
1.323.114 |
BB.11405 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
33.511.501 |
10.305.764 |
1.323.114 |
BB.11406 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
40.745.576 |
11.994.197 |
1.323.114 |
BB.11407 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
51.797.783 |
14.019.343 |
1.323.114 |
BB.11408 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
56.525.839 |
17.842.889 |
1.323.114 |
BB.11409 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
80.536.816 |
21.428.983 |
1.464.876 |
BB.11410 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
104.977.940 |
25.428.671 |
1.464.876 |
BB.11411 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
119.602.727 |
31.715.284 |
1.606.638 |
BB.11412 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
167.511.990 |
40.148.689 |
1.606.638 |
BB.11500 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.11501 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
19.192.099 |
2.041.497 |
672.058 |
BB.11502 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
22.246.219 |
2.485.103 |
672.058 |
BB.11503 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
28.284.863 |
3.250.354 |
672.058 |
BB.11504 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
34.856.130 |
3.957.355 |
672.058 |
BB.11505 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
42.219.662 |
4.476.536 |
672.058 |
BB.11506 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
53.358.180 |
5.109.090 |
1.549.019 |
BB.11507 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
58.026.602 |
6.286.614 |
1.694.240 |
BB.11508 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
81.956.300 |
7.240.310 |
1.694.240 |
BB.11509 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
105.888.613 |
8.417.834 |
1.875.765 |
BB.11510 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
120.173.981 |
10.412.812 |
2.069.393 |
BB.11511 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
167.379.091 |
13.113.818 |
2.069.393 |
BB.11512 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
188.397.753 |
14.704.448 |
2.287.224 |
BB.11513 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
216.134.024 |
16.397.746 |
2.287.224 |
BB.11600 - LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông |
|
|
|
|
BB.11601 |
- Quy cách cống 400x600mm |
100m |
30.500.682 |
3.354.969 |
1.721.777 |
BB.11602 |
- Quy cách cống 600x600mm |
100m |
35.018.273 |
3.538.896 |
1.736.798 |
BB.11603 |
- Quy cách cống 400x800mm |
100m |
35.507.437 |
3.738.394 |
1.875.428 |
BB.11604 |
- Quy cách cống 600x800mm |
100m |
39.927.444 |
4.003.094 |
1.890.448 |
BB.11605 |
- Quy cách cống 800x800mm |
100m |
44.334.598 |
4.592.342 |
1.906.077 |
BB.11606 |
- Quy cách cống 400x1000mm |
100m |
40.332.521 |
4.527.140 |
1.906.077 |
BB.11607 |
- Quy cách cống 800x1000mm |
100m |
49.388.670 |
5.381.088 |
1.936.117 |
BB.11608 |
- Quy cách cống 800x1400mm |
100m |
59.213.740 |
6.895.325 |
1.996.806 |
BB.11609 |
- Quy cách cống 1200x1400mm |
100m |
68.203.422 |
7.340.546 |
2.145.915 |
BB.11610 |
- Quy cách cống 1400x1500mm |
100m |
77.183.729 |
8.298.622 |
2.174.567 |
BB.11611 |
- Quy cách cống 1200x1600mm |
100m |
73.164.742 |
8.453.841 |
2.163.368 |
BB.11612 |
- Quy cách cống 1200x1800mm |
100m |
78.059.408 |
8.982.753 |
2.202.611 |
BB.11613 |
- Quy cách cống 1400x1800mm |
100m |
82.616.176 |
9.432.840 |
2.217.631 |
BB.11614 |
- Quy cách cống 1200x2000mm |
100m |
83.429.236 |
9.749.603 |
2.245.675 |
BB.11615 |
- Quy cách cống 1400x2000mm |
100m |
87.689.853 |
10.268.298 |
2.258.699 |
BB.11616 |
- Quy cách cống 1400x2200mm |
100m |
92.429.805 |
10.474.608 |
2.273.111 |
BB.11617 |
- Quy cách cống 2200x1500mm |
100m |
95.233.149 |
11.497.885 |
2.435.851 |
BB.11618 |
- Quy cách cống 2200x1800mm |
100m |
102.559.490 |
12.337.722 |
2.466.500 |
BB.11619 |
- Quy cách cống 2500x1500mm |
100m |
106.591.299 |
12.617.019 |
2.468.496 |
BB.11620 |
- Quy cách cống 2500x2000mm |
100m |
114.503.053 |
13.528.870 |
2.635.838 |
BB.11621 |
- Quy cách cống 2500x2500mm |
100m |
125.996.220 |
15.057.218 |
2.712.156 |
BB.11622 |
- Quy cách cống 3000x3000mm |
100m |
150.499.482 |
18.412.187 |
2.854.980 |
BB.11700 - LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11701 |
- Quy cách cống 400x600mm |
100m |
26.292.021 |
2.276.708 |
1.601.788 |
BB.11702 |
- Quy cách cống 600x600mm |
100m |
30.342.864 |
2.325.852 |
1.601.788 |
BB.11703 |
- Quy cách cống 400x800mm |
100m |
30.329.335 |
2.390.081 |
1.725.398 |
BB.11704 |
- Quy cách cống 600x800mm |
100m |
34.376.796 |
2.520.484 |
1.725.398 |
BB.11705 |
- Quy cách cống 800x800mm |
100m |
38.424.256 |
2.974.464 |
1.725.398 |
BB.11706 |
- Quy cách cống 400x1000mm |
100m |
34.363.266 |
2.909.262 |
1.725.398 |
BB.11707 |
- Quy cách cống 800x1000mm |
100m |
42.458.188 |
3.493.644 |
1.776.903 |
BB.11708 |
- Quy cách cống 800x1400mm |
100m |
50.529.433 |
4.468.751 |
1.776.903 |
BB.11709 |
- Quy cách cống 1200x1400mm |
100m |
58.624.354 |
4.644.893 |
1.843.859 |
BB.11710 |
- Quy cách cống 1400x1500mm |
100m |
66.702.364 |
5.332.917 |
1.843.859 |
BB.11711 |
- Quy cách cống 1200x2000mm |
100m |
70.743.060 |
6.370.792 |
1.843.859 |
BB.11712 |
- Quy cách cống 1400x2000mm |
100m |
74.776.992 |
6.493.897 |
1.843.859 |
BB.11713 |
- Quy cách cống 1400x2200mm |
100m |
78.810.923 |
6.565.424 |
1.843.859 |
BB.11714 |
- Quy cách cống 1200x1600mm |
100m |
62.759.756 |
5.488.136 |
1.843.859 |
BB.11715 |
- Quy cách cống 1200x1800mm |
100m |
66.797.070 |
5.747.483 |
1.843.859 |
BB.11716 |
- Quy cách cống 1400x1800mm |
100m |
70.868.207 |
6.306.077 |
1.843.859 |
BB.11717 |
- Quy cách cống 2200x1500mm |
100m |
80.925.977 |
7.560.529 |
1.962.319 |
BB.11718 |
- Quy cách cống 2200x1800mm |
100m |
86.983.638 |
8.024.191 |
1.962.319 |
BB.11719 |
- Quy cách cống 2500x1500mm |
100m |
91.020.952 |
8.205.685 |
1.962.319 |
BB.11720 |
- Quy cách cống 2500x2000mm |
100m |
97.078.614 |
8.649.933 |
2.080.779 |
BB.11721 |
- Quy cách cống 2500x2500mm |
100m |
107.200.648 |
9.799.721 |
2.080.779 |
BB.11722 |
- Quy cách cống 3000x3000mm |
100m |
127.492.069 |
12.076.429 |
2.080.779 |
BB.12000 - LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
BB.12100 - LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12101 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
664.140 |
1.233.046 |
|
BB.12102 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
944.684 |
1.549.003 |
|
BB.12103 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
1.200.773 |
1.892.119 |
|
BB.12104 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
1.522.472 |
2.316.236 |
|
BB.12105 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
1.880.262 |
3.127.393 |
|
BB.12200 - LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12201 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
1.289.217 |
1.946.438 |
|
BB.12202 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
1.858.613 |
2.489.630 |
|
BB.12203 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
2.478.765 |
3.168.620 |
|
BB.13000 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.13101 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
9.281.691 |
988.157 |
|
BB.13102 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
11.303.901 |
1.021.654 |
|
BB.13103 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
12.523.015 |
1.252.058 |
|
BB.13104 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
22.401.937 |
1.811.545 |
|
BB.13105 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
30.073.643 |
2.174.126 |
|
BB.13106 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
38.351.022 |
2.701.475 |
|
BB.13107 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
47.435.440 |
3.375.938 |
900.077 |
BB.13108 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
58.529.098 |
3.799.175 |
900.077 |
BB.13109 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
70.633.643 |
4.221.960 |
900.077 |
BB.13110 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
99.872.288 |
5.277.110 |
900.077 |
BB.13111 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
107.016.283 |
6.818.932 |
900.077 |
BB.13112 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
159.383.450 |
7.671.420 |
1.050.090 |
BB.13113 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
181.610.308 |
8.523.908 |
1.050.090 |
BB.13114 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
201.855.830 |
9.590.005 |
1.050.090 |
BB.13115 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
232.122.229 |
10.655.615 |
1.050.090 |
BB.13116 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
252.284.008 |
10.863.872 |
1.150.099 |
BB.13117 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
272.447.877 |
12.146.983 |
1.150.099 |
BB.13118 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
322.857.882 |
14.172.129 |
1.150.099 |
BB.13119 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
338.017.939 |
15.570.073 |
1.250.108 |
BB.13120 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
363.232.710 |
16.498.955 |
1.250.108 |
BB.13121 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
413.662.253 |
16.751.490 |
1.250.108 |
BB.13122 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
454.041.015 |
18.612.658 |
3.111.869 |
BB.13123 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
504.470.508 |
20.474.313 |
3.111.869 |
BB.13124 |
- Đường kính ống 2400mm |
100m |
544.849.135 |
22.335.482 |
3.342.378 |
BB.13125 |
- Đường kính ống 2500mm |
100m |
565.038.304 |
23.265.823 |
3.342.378 |
BB.13200 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.13201 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
9.331.833 |
1.062.393 |
|
BB.13202 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
11.385.338 |
1.098.606 |
|
BB.13203 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
12.633.963 |
1.346.211 |
|
BB.13204 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
22.613.761 |
1.947.796 |
|
BB.13205 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
30.374.337 |
2.337.536 |
|
BB.13206 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
38.811.781 |
2.904.719 |
|
BB.13207 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
48.007.500 |
3.629.881 |
900.077 |
BB.13208 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
59.501.350 |
4.085.257 |
900.077 |
BB.13209 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
72.130.712 |
4.539.727 |
900.077 |
BB.13210 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
101.727.572 |
5.674.546 |
900.077 |
BB.13211 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
109.196.219 |
7.332.274 |
900.077 |
BB.13212 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
161.910.389 |
8.248.991 |
1.050.090 |
BB.13213 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
184.456.444 |
9.165.707 |
1.050.090 |
BB.13214 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
204.960.294 |
10.311.603 |
1.050.090 |
BB.13215 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
235.595.877 |
11.457.499 |
1.050.090 |
BB.13216 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
256.100.628 |
11.681.326 |
1.150.099 |
BB.13217 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
276.686.286 |
13.061.267 |
1.150.099 |
BB.13218 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
327.828.600 |
15.238.712 |
1.150.099 |
BB.13219 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
343.386.055 |
17.299.865 |
1.250.108 |
BB.13220 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
368.916.128 |
18.331.902 |
1.250.108 |
BB.13221 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
420.088.105 |
18.612.658 |
1.250.108 |
BB.13222 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
461.145.070 |
20.680.623 |
3.111.869 |
BB.13223 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
512.285.043 |
22.749.075 |
3.111.869 |
BB.13224 |
- Đường kính ống 2400mm |
100m |
553.374.012 |
24.817.040 |
3.342.378 |
BB.13225 |
- Đường kính ống 2500mm |
100m |
573.958.590 |
25.851.022 |
3.342.378 |
BB.13300 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông mối nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.13301 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
9.567.357 |
956.018 |
|
BB.13302 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
11.888.989 |
1.033.875 |
|
BB.13303 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
13.104.110 |
1.211.771 |
|
BB.13304 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
22.970.297 |
1.753.152 |
|
BB.13305 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
30.626.162 |
2.103.964 |
|
BB.13306 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
39.489.949 |
2.614.112 |
|
BB.13307 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
48.548.454 |
3.266.847 |
900.077 |
BB.13308 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
60.019.501 |
3.676.957 |
900.077 |
BB.13309 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
72.092.409 |
4.085.709 |
900.077 |
BB.13310 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
101.652.564 |
5.106.910 |
900.077 |
BB.13311 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
109.697.269 |
6.598.998 |
900.077 |
BB.13312 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
162.578.156 |
7.424.238 |
1.050.090 |
BB.13313 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
184.701.168 |
8.248.991 |
1.050.090 |
BB.13314 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
204.957.994 |
9.280.540 |
1.050.090 |
BB.13315 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
235.582.656 |
10.311.603 |
1.050.090 |
BB.13316 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
257.381.936 |
10.513.047 |
1.150.099 |
BB.13317 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
277.501.947 |
11.755.286 |
1.150.099 |
BB.13318 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
328.531.350 |
13.714.744 |
1.150.099 |
BB.13319 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
343.624.959 |
15.327.757 |
1.250.108 |
BB.13320 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
372.198.016 |
16.096.066 |
1.250.108 |
BB.13321 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
423.495.345 |
16.490.683 |
1.250.108 |
BB.13322 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
464.742.570 |
18.323.143 |
3.111.869 |
BB.13323 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
516.040.799 |
20.155.603 |
3.111.869 |
BB.13324 |
- Đường kính ống 2400mm |
100m |
557.288.023 |
21.988.064 |
3.342.378 |
BB.13325 |
- Đường kính ống 2500mm |
100m |
578.416.136 |
22.903.807 |
3.342.378 |
Ghi chú:
Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.
Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.
BB.14000 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.14101 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
836.429 |
1.255.226 |
13.642 |
BB.14102 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
1.108.474 |
1.357.075 |
13.642 |
BB.14103 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
1.561.533 |
1.515.506 |
13.642 |
BB.14104 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
2.176.076 |
1.597.437 |
17.053 |
BB.14105 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
2.780.569 |
1.721.919 |
22.737 |
BB.14106 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
3.185.377 |
1.835.084 |
29.558 |
BB.14107 |
- Đường kính ống 60mm |
100m |
4.534.407 |
2.016.148 |
36.379 |
BB.14108 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
5.742.724 |
2.085.405 |
43.201 |
BB.14109 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
7.455.117 |
2.222.561 |
54.569 |
BB.14110 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
9.670.061 |
2.595.552 |
67.075 |
BB.14111 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
12.087.648 |
2.758.057 |
82.990 |
BB.14112 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
15.108.200 |
2.968.544 |
98.906 |
BB.14113 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
30.201.222 |
3.912.793 |
168.255 |
BB.14114 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
41.285.011 |
4.061.266 |
237.603 |
BB.14115 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
57.809.993 |
4.209.738 |
923.752 |
BB.14116 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
66.470.849 |
4.811.323 |
1.047.670 |
BB.14117 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
86.610.470 |
5.402.950 |
1.081.775 |
BB.14118 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
131.847.057 |
6.413.740 |
1.226.904 |
BB.14119 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
207.265.296 |
7.864.593 |
1.346.273 |
BB.14120 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
241.474.510 |
9.242.587 |
1.486.645 |
BB.14121 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
275.995.899 |
10.380.698 |
1.606.015 |
BB.14122 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
310.495.195 |
11.517.349 |
1.726.522 |
BB.14123 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
345.023.798 |
13.749.778 |
1.844.755 |
BB.14124 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
414.027.927 |
14.848.475 |
2.162.460 |
BB.14125 |
- Đường kính ống 1300mm |
100m |
448.529.992 |
15.890.243 |
2.277.283 |
BB.14126 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
483.032.057 |
16.257.124 |
2.390.969 |
BB.14127 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
517.645.905 |
17.418.104 |
3.944.440 |
BB.14128 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
552.259.753 |
18.579.571 |
4.609.055 |
BB.14129 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
621.291.470 |
18.812.643 |
4.919.416 |
BB.14130 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
690.323.283 |
20.902.017 |
5.230.915 |
BB.14131 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
759.355.668 |
21.842.576 |
5.858.195 |
BB.14132 |
- Đường kính ống 2500mm |
100m |
863.306.227 |
23.579.667 |
7.523.689 |
BB.14200 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.14201 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
920.087 |
792.155 |
4.547 |
BB.14202 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
1.219.412 |
1.056.056 |
6.821 |
BB.14203 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
1.718.692 |
1.319.957 |
10.232 |
BB.14204 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
2.394.329 |
1.482.914 |
12.505 |
BB.14205 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
3.059.046 |
1.591.553 |
15.916 |
BB.14206 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
3.503.045 |
1.735.951 |
19.327 |
BB.14207 |
- Đường kính ống 60mm |
100m |
4.986.589 |
1.871.749 |
23.874 |
BB.14208 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
6.316.022 |
1.953.228 |
29.558 |
BB.14209 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
8.197.045 |
2.064.130 |
31.832 |
BB.14210 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
10.636.409 |
2.459.754 |
46.611 |
BB.14211 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
13.291.899 |
2.775.711 |
62.527 |
BB.14212 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
16.621.962 |
3.091.668 |
79.580 |
BB.14213 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
33.278.893 |
3.368.696 |
231.919 |
BB.14214 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
45.467.206 |
3.847.610 |
288.761 |
BB.14215 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
63.626.087 |
3.911.888 |
843.260 |
BB.14216 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
73.161.070 |
4.617.132 |
900.103 |
BB.14217 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
95.300.014 |
4.829.882 |
955.809 |
BB.14218 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
145.155.099 |
7.098.614 |
1.240.068 |
BB.14219 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
228.138.672 |
9.126.294 |
1.373.080 |
BB.14220 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
265.792.887 |
11.381.106 |
1.527.094 |
BB.14221 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
303.830.882 |
11.921.210 |
1.747.644 |
BB.14222 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
341.809.143 |
12.617.019 |
1.889.751 |
BB.14223 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
379.787.404 |
14.112.766 |
2.032.995 |
BB.14224 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
455.805.762 |
14.959.416 |
2.450.221 |
BB.14225 |
- Đường kính ống 1300mm |
100m |
493.741.528 |
15.395.878 |
2.508.200 |
BB.14226 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
531.721.679 |
16.580.214 |
2.694.585 |
BB.14227 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
569.701.830 |
17.764.549 |
2.842.376 |
BB.14300 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.14301 |
- Đường kính ống ≤ 25mm |
100m |
1.406.595 |
984.988 |
|
BB.14302 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
1.869.460 |
1.157.452 |
|
BB.14303 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
2.515.070 |
1.330.820 |
|
BB.14304 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
2.801.189 |
1.457.565 |
|
BB.14305 |
- Đường kính ống 67mm |
100m |
3.738.919 |
1.588.837 |
|
BB.14306 |
- Đường kính ống 76mm |
100m |
5.845.184 |
1.769.901 |
|
BB.14307 |
- Đường kính ống 89mm |
100m |
7.596.010 |
1.864.959 |
|
BB.14308 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
8.864.386 |
1.969.071 |
|
BB.14309 |
- Đường kính ống 110mm |
100m |
9.837.877 |
2.057.340 |
|
BB.14310 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
13.408.086 |
2.664.809 |
|
BB.14311 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
17.861.446 |
3.564.698 |
|
BB.14312 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
22.386.813 |
4.441.953 |
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ
BB.15000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15101 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
5.524.196 |
2.144.845 |
18.819 |
BB.15102 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
7.035.307 |
2.667.918 |
33.308 |
BB.15103 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
12.022.426 |
2.919.480 |
58.367 |
BB.15104 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
13.457.338 |
3.308.744 |
62.698 |
BB.15105 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
24.041.346 |
3.775.861 |
1.493.957 |
BB.15106 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
28.021.882 |
4.207.944 |
1.524.274 |
BB.15107 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
44.581.746 |
4.776.269 |
2.068.212 |
BB.15108 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
55.628.713 |
5.352.380 |
2.127.762 |
BB.15109 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
55.934.315 |
6.360.574 |
2.141.738 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7 - 80 thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,12;
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9 - 350 thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,14;
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15201 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
6.559.007 |
2.261.624 |
19.902 |
BB.15202 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
8.632.463 |
2.823.624 |
33.308 |
BB.15203 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
13.954.178 |
3.153.038 |
58.367 |
BB.15204 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
15.389.091 |
3.516.027 |
63.781 |
BB.15205 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
26.870.250 |
4.017.204 |
1.493.957 |
BB.15206 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
30.850.786 |
4.480.915 |
1.524.274 |
BB.15207 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
48.461.870 |
5.068.217 |
2.068.212 |
BB.15208 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
59.508.837 |
5.702.718 |
2.127.762 |
BB.15209 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
60.767.762 |
6.773.194 |
2.141.738 |
BB.15300 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
|
|
|
BB.15301 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
7.613.180 |
2.261.624 |
18.819 |
BB.15302 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
10.249.745 |
2.823.624 |
33.308 |
BB.15303 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
15.905.050 |
3.153.038 |
58.367 |
BB.15304 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
17.339.962 |
3.516.027 |
62.698 |
BB.15305 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
29.717.863 |
4.019.151 |
1.493.957 |
BB.15306 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
33.698.399 |
4.481.402 |
1.524.274 |
BB.15307 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
52.364.829 |
5.070.164 |
2.068.212 |
BB.15308 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
63.411.796 |
5.702.718 |
2.127.762 |
BB.15309 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
65.620.418 |
6.773.194 |
2.141.738 |
BB.16000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống,lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót |
|
|
|
|
BB.16101 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
4.514.677 |
1.732.225 |
16.241 |
BB.16102 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
5.456.793 |
2.066.992 |
25.985 |
BB.16103 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
10.124.850 |
2.444.578 |
31.399 |
BB.16104 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
11.565.084 |
2.608.069 |
35.730 |
BB.16105 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
21.279.390 |
2.796.375 |
554.956 |
BB.16106 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
25.279.021 |
3.118.005 |
585.272 |
BB.16107 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
40.862.304 |
3.503.376 |
800.573 |
BB.16108 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
51.951.839 |
3.939.352 |
860.123 |
BB.16109 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
51.237.389 |
4.562.174 |
839.551 |
BB.16200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm |
|
|
|
|
BB.16201 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
5.685.612 |
2.374.510 |
16.566 |
BB.16202 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
7.285.558 |
2.919.480 |
26.505 |
BB.16203 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
12.338.152 |
3.464.450 |
32.027 |
BB.16204 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
13.778.387 |
3.690.223 |
36.444 |
BB.16205 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
24.120.004 |
4.134.957 |
566.055 |
BB.16206 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
28.119.635 |
4.610.832 |
596.977 |
BB.16207 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
44.735.377 |
5.216.138 |
816.585 |
BB.16208 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
55.824.912 |
5.870.101 |
877.325 |
BB.16209 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
56.125.949 |
6.884.620 |
856.342 |
BB.16300 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.16301 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
6.577.336 |
2.491.290 |
16.566 |
BB.16302 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
8.658.034 |
3.090.756 |
26.505 |
BB.16303 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
13.996.814 |
3.665.310 |
32.027 |
BB.16304 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
15.437.049 |
3.910.157 |
36.444 |
BB.16305 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
26.948.808 |
4.446.368 |
566.055 |
BB.16306 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
30.948.439 |
4.959.223 |
596.977 |
BB.16307 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
48.615.501 |
5.581.073 |
816.585 |
BB.16308 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
59.705.036 |
6.280.775 |
877.325 |
BB.16309 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
60.959.396 |
7.348.331 |
856.342 |
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm |
|
|
|
|
BB.16401 |
- Đường kính ống < 57mm |
100m |
7.631.509 |
2.993.440 |
16.566 |
BB.16402 |
- Đường kính ống 67- 89mm |
100m |
10.275.316 |
3.709.686 |
26.505 |
BB.16403 |
- Đường kính ống 108x3,5mm |
100m |
15.947.686 |
4.398.683 |
32.027 |
BB.16404 |
- Đường kính ống 108x4mm |
100m |
17.387.921 |
4.691.604 |
36.444 |
BB.16405 |
- Đường kính ống 159x5mm |
100m |
29.796.521 |
5.283.286 |
566.055 |
BB.16406 |
- Đường kính ống 159x6,3mm |
100m |
33.796.152 |
5.891.024 |
596.977 |
BB.16407 |
- Đường kính ống 219x7mm |
100m |
52.518.461 |
6.699.233 |
816.585 |
BB.16408 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
63.607.996 |
7.537.124 |
877.325 |
BB.16409 |
- Đường kính ống 273x7mm |
100m |
65.812.052 |
8.816.830 |
856.342 |
BB.17000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THUỜNG
BB.17100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG, HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17101 |
- Đường kính ống 108x8mm |
100m |
30.687.281 |
4.935.868 |
2.866.397 |
BB.17102 |
- Đường kính ống 159x8mm |
100m |
45.677.959 |
5.644.328 |
3.236.116 |
BB.17103 |
- Đường kính ống 159x12mm |
100m |
60.831.222 |
6.290.993 |
3.336.484 |
BB.17104 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
68.706.664 |
7.117.206 |
3.958.280 |
BB.17105 |
- Đường kính ống 219x12mm |
100m |
84.964.755 |
8.007.160 |
5.187.355 |
BB.17106 |
- Đường kính ống 273x12mm |
100m |
106.559.032 |
9.529.183 |
5.306.579 |
BB.17200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17201 |
- Đường kính ống 108x8mm |
100m |
30.697.082 |
5.064.325 |
1.611.672 |
BB.17202 |
- Đường kính ống 159x8mm |
100m |
45.691.361 |
5.846.745 |
1.945.808 |
BB.17203 |
- Đường kính ống 159x12mm |
100m |
60.844.623 |
6.520.172 |
2.046.176 |
BB.17204 |
- Đường kính ống 219x9mm |
100m |
68.722.084 |
7.298.700 |
2.632.388 |
BB.17205 |
- Đường kính ống 219x12mm |
100m |
84.979.957 |
8.209.578 |
2.736.102 |
BB.17206 |
- Đường kính ống 273x12mm |
100m |
106.588.434 |
9.772.959 |
2.819.742 |
BB.17300 - LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn , lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17301 |
- Đường kính ống lồng 219x7mm |
10m |
4.274.278 |
562.000 |
881.166 |
BB.17302 |
- Đường kính ống lồng 273x8mm |
10m |
6.071.217 |
669.534 |
965.506 |
BB.17303 |
- Đường kính ống lồng 325x8mm |
10m |
7.254.670 |
801.884 |
1.019.557 |
BB.17304 |
- Đường kính ống lồng 426x10mm |
10m |
11.837.751 |
895.307 |
1.042.408 |
BB.18000 - LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 - LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN- ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.18101 |
- Đường kính ống 6,4mm |
100m |
322.956 |
611.091 |
|
BB.18102 |
- Đường kính ống 9,5mm |
100m |
464.161 |
719.729 |
|
BB.18103 |
- Đường kính ống 12,7mm |
100m |
605.244 |
757.753 |
|
BB.18104 |
- Đường kính ống 15,9mm |
100m |
756.403 |
832.442 |
|
BB.18105 |
- Đường kính ống 19,1mm |
100m |
957.534 |
1.004.453 |
|
BB.18106 |
- Đường kính ống 22,2mm |
100m |
1.058.605 |
1.044.287 |
|
BB.18107 |
- Đường kính ống 25,4mm |
100m |
1.210.091 |
1.075.973 |
|
BB.18108 |
- Đường kính ống 28,6mm |
100m |
1.361.320 |
1.094.079 |
|
BB.18109 |
- Đường kính ống 31,8mm |
100m |
1.412.136 |
1.118.976 |
|
BB.18110 |
- Đường kính ống 34,9mm |
100m |
1.613.497 |
1.003.547 |
|
BB.18111 |
- Đường kính ống 38,1mm |
100m |
1.815.022 |
1.033.423 |
|
BB.18112 |
- Đường kính ống 41,3mm |
100m |
2.016.237 |
1.051.077 |
|
BB.18113 |
- Đường kính ống 54mm |
100m |
2.520.168 |
1.152.925 |
|
BB.18114 |
- Đường kính ống 66,7mm |
100m |
3.225.131 |
1.237.120 |
|
BB.19000 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.19101 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
416.242 |
198.265 |
|
BB.19102 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
578.558 |
231.762 |
|
BB.19103 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
720.472 |
278.839 |
|
BB.19104 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
862.636 |
348.096 |
|
BB.19105 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.080.048 |
435.459 |
|
BB.19106 |
- Đường kính ống 60mm |
100m |
1.350.835 |
475.293 |
|
BB.19107 |
- Đường kính ống 89mm |
100m |
3.500.330 |
502.000 |
|
BB.19108 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
4.091.209 |
611.544 |
|
BB.19109 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
4.924.332 |
664.505 |
|
BB.19110 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
6.851.285 |
717.466 |
|
BB.19111 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.724.572 |
903.509 |
|
BB.19112 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
21.614.511 |
1.016.222 |
|
BB.19113 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
25.937.694 |
1.219.466 |
|
BB.19200 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.19201 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
4.246.352 |
631.913 |
|
BB.19202 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
7.121.017 |
663.147 |
|
BB.19203 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
11.102.838 |
884.498 |
|
BB.19204 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
22.141.653 |
1.105.848 |
|
BB.19205 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
26.609.184 |
1.329.010 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.19301 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
333.333 |
624.671 |
24.941 |
BB.19302 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
454.545 |
678.990 |
28.267 |
BB.19303 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
656.566 |
706.150 |
36.581 |
BB.19304 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
848.485 |
788.534 |
41.569 |
BB.19305 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.111.111 |
829.273 |
48.220 |
BB.19306 |
- Đường kính ống 60mm |
100m |
1.161.616 |
898.983 |
59.859 |
BB.19307 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
1.955.556 |
912.563 |
66.510 |
BB.19308 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
2.085.859 |
966.882 |
74.824 |
BB.19309 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
3.575.758 |
1.163.336 |
96.440 |
BB.19310 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
4.469.697 |
1.222.182 |
121.381 |
BB.19311 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
5.363.636 |
1.387.403 |
138.008 |
BB.19312 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.393.939 |
1.526.370 |
161.287 |
BB.19313 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
12.989.899 |
1.717.392 |
199.530 |
BB.19400 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.19401 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
272.587 |
452.660 |
|
BB.19402 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
335.884 |
475.293 |
|
BB.19403 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
449.375 |
484.346 |
|
BB.19404 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
655.606 |
497.926 |
|
BB.19405 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
841.694 |
624.671 |
|
BB.19406 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.097.730 |
633.724 |
|
BB.19407 |
- Đường kính ống 67mm |
100m |
1.575.067 |
679.443 |
|
BB.19408 |
- Đường kính ống 76mm |
100m |
2.010.141 |
770.427 |
|
BB.19409 |
- Đường kính ống 89mm |
100m |
2.158.301 |
902.604 |
|
BB.19410 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
3.726.273 |
963.260 |
|
BB.19411 |
- Đường kính ống 110mm |
100m |
4.640.909 |
1.059.677 |
|
BB.19412 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
5.655.415 |
1.300.492 |
|
BB.19413 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.966.947 |
1.734.140 |
|
BB.19414 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
13.706.170 |
2.167.789 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19500 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai |
|
|
|
|
BB.19501 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
3.710.696 |
67.899 |
|
BB.19502 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
6.011.426 |
73.784 |
|
BB.19503 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
10.106.261 |
86.005 |
|
BB.19504 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
15.361.986 |
113.165 |
|
BB.19505 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
22.690.419 |
168.842 |
|
BB.19506 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
22.690.419 |
196.907 |
|
BB.19507 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
27.714.021 |
247.605 |
|
BB.19508 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
34.487.448 |
344.022 |
|
BB.19509 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
41.286.003 |
443.607 |
|
BB.19510 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
48.414.341 |
543.192 |
|
BB.19511 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
55.333.033 |
653.641 |
|
BB.19512 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
69.760.100 |
871.823 |
|
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, đơn giá nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
BB.19600 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màn keo |
|
|
|
|
BB.19601 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
4.195.545 |
78.310 |
|
BB.19602 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
6.689.239 |
84.647 |
|
BB.19603 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
11.376.308 |
99.133 |
|
BB.19604 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
17.128.288 |
130.366 |
|
BB.19605 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
25.734.203 |
194.191 |
|
BB.19606 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
29.648.735 |
226.783 |
|
BB.19607 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
30.900.835 |
284.723 |
|
BB.19608 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
38.815.061 |
395.625 |
|
BB.19609 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
46.605.735 |
554.509 |
|
BB.19610 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
54.437.273 |
624.671 |
|
BB.19611 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
62.266.421 |
714.750 |
|
BB.19612 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
78.070.796 |
1.002.642 |
|
BB.20100 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20101 |
- Đường kính ống 12mm |
100m |
902.492 |
29.681 |
|
BB.20102 |
- Đường kính ống 16mm |
100m |
1.203.322 |
30.655 |
|
BB.20200 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20201 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
1.506.805 |
63.255 |
|
BB.20300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20301 |
- Đường kính ống 26mm |
100m |
2.453.931 |
486.580 |
|
BB.20302 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
3.363.520 |
535.238 |
|
BB.21000 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:
Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1 cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bu lông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
Chi phí gia công được tính bình quân cho hai đầu ống.
Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao ≤ 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. nếu lắp đặt ống ở độ cao > 4m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1kw. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2. Bỏ chi phí máy ghép mí 1,1kw.
BB.21100 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21101 |
- Chu vi ống 0,8m |
m |
67.085 |
49.631 |
509 |
BB.21102 |
- Chu vi ống 1,2m |
m |
101.549 |
72.987 |
1.274 |
BB.21103 |
- Chu vi ống 1,6m |
m |
136.401 |
99.262 |
1.578 |
BB.21104 |
- Chu vi ống 2,0m |
m |
173.181 |
122.618 |
2.153 |
BB.21105 |
- Chu vi ống 2,4m |
m |
209.140 |
146.461 |
2.593 |
BB.21106 |
- Chu vi ống 2,8m |
m |
250.216 |
169.816 |
2.931 |
BB.21107 |
- Chu vi ống 3,2m |
m |
286.231 |
193.172 |
3.371 |
BB.21108 |
- Chu vi ống 3,6m |
m |
325.871 |
219.448 |
3.811 |
BB.21109 |
- Chu vi ống 4,0m |
m |
365.510 |
245.723 |
4.251 |
BB.21110 |
- Chu vi ống 4,4m |
m |
402.100 |
269.079 |
4.690 |
BB.21111 |
- Chu vi ống 4,8m |
m |
463.131 |
292.435 |
5.085 |
BB.21112 |
- Chu vi ống 5,6m |
m |
550.091 |
339.146 |
5.863 |
BB.21113 |
- Chu vi ống 6,4m |
m |
640.080 |
385.858 |
6.742 |
BB.21114 |
- Chu vi ống 7,2m |
m |
735.148 |
432.570 |
7.576 |
BB.21115 |
- Chu vi ống 8,0m |
m |
833.820 |
479.768 |
8.355 |
BB.21200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21201 |
- Đường kính ống 109mm |
m |
25.685 |
17.517 |
293 |
BB.21202 |
- Đường kính ống 137mm |
m |
31.551 |
22.383 |
394 |
BB.21203 |
- Đường kính ống 164mm |
m |
38.923 |
26.762 |
440 |
BB.21204 |
- Đường kính ống 191mm |
m |
44.485 |
31.141 |
541 |
BB.21205 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
52.378 |
35.520 |
586 |
BB.21206 |
- Đường kính ống 246mm |
m |
58.120 |
39.900 |
688 |
BB.21207 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
66.103 |
44.279 |
733 |
BB.21208 |
- Đường kính ống 301mm |
m |
72.780 |
48.658 |
879 |
BB.21209 |
- Đường kính ống 328mm |
m |
78.883 |
53.037 |
981 |
BB.21210 |
- Đường kính ống 383mm |
m |
93.599 |
61.796 |
1.127 |
BB.21211 |
- Đường kính ống 437mm |
m |
109.543 |
70.554 |
.1274 |
BB.21212 |
- Đường kính ống 492mm |
m |
125.824 |
79.799 |
1.420 |
BB.21300 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21301 |
- Chu vi ống 0,8m |
m |
87.052 |
39.900 |
733 |
BB.21302 |
- Chu vi ống 1,2m |
m |
120.308 |
58.390 |
1.466 |
BB.21303 |
- Chu vi ống 1,6m |
m |
176.454 |
79.313 |
1.466 |
BB.21304 |
- Chu vi ống 2,0m |
m |
210.938 |
98.289 |
2.199 |
BB.21305 |
- Chu vi ống 2,4m |
m |
246.897 |
116.779 |
2.199 |
BB.21306 |
- Chu vi ống 2,8m |
m |
287.913 |
135.756 |
2.931 |
BB.21307 |
- Chu vi ống 3,2m |
m |
325.731 |
154.732 |
3.664 |
BB.21308 |
- Chu vi ống 3,6m |
m |
387.913 |
175.655 |
3.664 |
BB.21309 |
- Chu vi ống 4,0m |
m |
450.996 |
196.578 |
4.397 |
BB.21310 |
- Chu vi ống 4,4m |
m |
492.090 |
215.068 |
4.397 |
BB.21311 |
- Chu vi ống 4,8m |
m |
538.766 |
234.045 |
5.130 |
BB.21312 |
- Chu vi ống 5,6m |
m |
625.726 |
271.512 |
5.863 |
BB.21313 |
- Chu vi ống 6,4m |
m |
715.716 |
308.492 |
6.596 |
BB.21314 |
- Chu vi ống 7,2m |
m |
810.784 |
345.958 |
7.329 |
BB.21315 |
- Chu vi ống 8,0m |
m |
909.455 |
383.912 |
8.062 |
BB.21400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21401 |
- Đường kính ống 109mm |
m |
44.588 |
14.111 |
293 |
BB.21402 |
- Đường kính ống 137mm |
m |
50.904 |
18.003 |
394 |
BB.21403 |
- Đường kính ống 164mm |
m |
57.646 |
21.410 |
440 |
BB.21404 |
- Đường kính ống 191mm |
m |
63.388 |
24.816 |
541 |
BB.21405 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
71.281 |
28.222 |
586 |
BB.21406 |
- Đường kính ống 246mm |
m |
77.023 |
31.920 |
733 |
BB.21407 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
84.916 |
35.423 |
733 |
BB.21408 |
- Đường kính ống 301mm |
m |
91.232 |
38.926 |
789 |
BB.21409 |
- Đường kính ống 328mm |
m |
97.876 |
42.430 |
733 |
BB.21410 |
- Đường kính ống 383mm |
m |
112.412 |
49.437 |
733 |
BB.21411 |
- Đường kính ống 437mm |
m |
147.619 |
56.443 |
1.466 |
BB.21412 |
- Đường kính ống 492mm |
m |
163.056 |
63.839 |
1.466 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van …) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần hao phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn giá này thì lấy định mức vật liệu phụ tùng để lắp đặt, nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương ứng để tính nội suy.
Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.
BB.22000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22101 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
277.147 |
15.843 |
10.501 |
BB.22102 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
347.344 |
19.464 |
10.501 |
BB.22103 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
415.541 |
25.302 |
13.126 |
BB.22104 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
485.738 |
30.655 |
13.126 |
BB.22105 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
553.934 |
35.034 |
13.126 |
BB.22106 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
618.129 |
42.332 |
13.126 |
BB.22107 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
780.274 |
48.658 |
13.126 |
BB.22108 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
936.617 |
65.202 |
15.226 |
BB.22109 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
1.092.240 |
80.772 |
15.226 |
BB.22110 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
1.175.232 |
86.611 |
15.226 |
BB.22111 |
- Đường kính côn 1600mm |
cái |
1.248.222 |
102.182 |
15.226 |
BB.22112 |
- Đường kính côn 1800mm |
cái |
1.407.846 |
111.913 |
15.226 |
BB.22113 |
- Đường kính côn 2000mm |
cái |
1.560.908 |
127.484 |
15.226 |
|
Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22121 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
279.884 |
15.843 |
10.501 |
BB.22122 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
350.265 |
19.464 |
10.501 |
BB.22123 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
418.646 |
25.302 |
13.126 |
BB.22124 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
489.027 |
30.655 |
13.126 |
BB.22125 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
558.407 |
35.034 |
13.126 |
BB.22126 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
623.787 |
42.332 |
13.126 |
BB.22127 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
784.195 |
48.658 |
13.126 |
BB.22128 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
940.322 |
65.202 |
15.226 |
BB.22129 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
1.095.729 |
80.772 |
15.226 |
BB.22130 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
1.181.114 |
86.611 |
15.226 |
BB.22131 |
- Đường kính cút 1600mm |
cái |
1.251.495 |
102.182 |
15.226 |
BB.22132 |
- Đường kính cút 1800mm |
cái |
1.420.906 |
111.913 |
15.226 |
BB.22133 |
- Đường kính cút 2000mm |
cái |
1.563.749 |
127.484 |
15.226 |
BB.22200 - LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.22201 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
5.480 |
5.885 |
|
BB.22202 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
7.520 |
6.790 |
|
BB.22203 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
9.698 |
8.148 |
|
BB.22204 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
11.533 |
9.506 |
|
BB.22205 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
15.212 |
10.411 |
|
BB.23000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy vi ba, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.23101 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
41.537 |
10.864 |
|
BB.23102 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
57.900 |
14.032 |
|
BB.23103 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
96.461 |
18.106 |
|
BB.23104 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
151.624 |
22.633 |
|
BB.23105 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
188.126 |
28.970 |
|
BB.23106 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
272.597 |
36.665 |
|
BB.23107 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
348.549 |
43.455 |
9.001 |
BB.23108 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
400.637 |
51.603 |
9.001 |
BB.23109 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
444.934 |
57.488 |
9.001 |
BB.23110 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
504.362 |
68.352 |
10.001 |
BB.23111 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
595.483 |
83.692 |
11.001 |
BB.23112 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
685.954 |
95.856 |
11.001 |
BB.23113 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
757.730 |
107.534 |
11.001 |
BB.23114 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
852.844 |
120.672 |
12.501 |
BB.23115 |
- Đường kính côn 1000m |
cái |
980.520 |
133.810 |
12.501 |
BB.23116 |
- Đường kính côn 1100mm |
cái |
1.083.489 |
139.648 |
12.501 |
BB.23117 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
1.188.262 |
152.300 |
15.001 |
BB.23118 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
1.353.406 |
177.602 |
15.001 |
BB.23119 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
1.460.089 |
190.253 |
15.001 |
BB.23120 |
- Đường kính côn 1600mm |
cái |
1.564.679 |
194.632 |
15.001 |
BB.23121 |
- Đường kính côn 1800mm |
cái |
1.692.574 |
218.474 |
15.001 |
BB.23122 |
- Đường kính côn 2000mm |
cái |
1.943.837 |
243.290 |
15.001 |
BB.23123 |
- Đường kính côn 2200mm |
cái |
2.062.353 |
267.619 |
15.001 |
BB.23124 |
- Đường kính côn 2400mm |
cái |
2.275.572 |
291.461 |
15.001 |
BB.23125 |
- Đường kính côn 2500mm |
cái |
2.477.746 |
303.626 |
15.001 |
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.23131 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
41.537 |
10.864 |
|
BB.23132 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
57.900 |
14.032 |
|
BB.23133 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
96.461 |
18.106 |
|
BB.23134 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
151.624 |
22.633 |
|
BB.23135 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
188.126 |
28.970 |
|
BB.23136 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
272.597 |
36.665 |
|
BB.23137 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
348.549 |
43.455 |
9.001 |
BB.23138 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
400.637 |
51.603 |
9.001 |
BB.23139 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
444.934 |
57.488 |
9.001 |
BB.23140 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
504.362 |
68.352 |
10.001 |
BB.23141 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
595.483 |
83.692 |
11.001 |
BB.23142 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
685.954 |
95.856 |
11.001 |
BB.23143 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
757.730 |
107.534 |
11.001 |
BB.23144 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
852.844 |
120.672 |
12.501 |
BB.23145 |
- Đường kính cút 1000m |
cái |
980.520 |
133.810 |
12.501 |
BB.23146 |
- Đường kính cút 1100mm |
cái |
1.083.489 |
139.648 |
12.501 |
BB.23147 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
1.188.262 |
152.300 |
15.001 |
BB.23148 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
1.353.406 |
177.602 |
15.001 |
BB.23149 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
1.460.089 |
190.253 |
15.001 |
BB.23150 |
- Đường kính cút 1600mm |
cái |
1.564.679 |
194.632 |
15.001 |
BB.23151 |
- Đường kính cút 1800mm |
cái |
1.692.574 |
218.474 |
15.001 |
BB.23152 |
- Đường kính cút 2000mm |
cái |
1.943.837 |
243.290 |
15.001 |
BB.23153 |
- Đường kính cút 2200mm |
cái |
2.062.353 |
267.619 |
15.001 |
BB.23154 |
- Đường kính cút 2400mm |
cái |
2.275.572 |
291.461 |
15.001 |
BB.23155 |
- Đường kính cút 2500mm |
cái |
2.477.746 |
303.626 |
15.001 |
BB.23200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn gang bằng phương pháp nối gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.23201 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
48.613 |
11.317 |
|
BB.23202 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
69.223 |
14.938 |
|
BB.23203 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
111.585 |
19.012 |
|
BB.23204 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
180.058 |
23.538 |
|
BB.23205 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
228.493 |
30.328 |
|
BB.23206 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
333.613 |
38.476 |
|
BB.23207 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
419.000 |
45.719 |
9.001 |
BB.23208 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
521.236 |
54.319 |
9.001 |
BB.23209 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
630.255 |
60.656 |
9.001 |
BB.23210 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
733.873 |
71.973 |
10.001 |
BB.23211 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
864.066 |
88.071 |
11.001 |
BB.23212 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
996.080 |
100.722 |
11.001 |
BB.23213 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
1.107.451 |
113.373 |
11.001 |
BB.23214 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
1.233.643 |
126.997 |
12.501 |
BB.23215 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
1.408.021 |
140.622 |
12.501 |
BB.23216 |
- Đường kính côn 1100mm |
cái |
1.553.287 |
146.947 |
12.501 |
BB.23217 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
1.708.771 |
160.085 |
13.501 |
BB.23218 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
1.962.196 |
186.847 |
13.501 |
BB.23219 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
2.117.392 |
200.471 |
13.501 |
BB.23220 |
- Đường kính côn 1600mm |
cái |
2.262.766 |
204.850 |
13.501 |
BB.23221 |
- Đường kính côn 1800mm |
cái |
2.481.828 |
230.152 |
13.501 |
BB.23222 |
- Đường kính côn 2000mm |
cái |
2.816.582 |
255.941 |
13.501 |
BB.23223 |
- Đường kính côn 2200mm |
cái |
3.022.142 |
281.730 |
13.501 |
BB.23224 |
- Đường kính côn 2400mm |
cái |
3.322.892 |
307.032 |
13.501 |
BB.23225 |
- Đường kính côn 2500mm |
cái |
3.573.097 |
319.683 |
13.501 |
|
Lắp đặt cút gang bằng phương pháp nối gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.23231 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
48.613 |
11.317 |
|
BB.23232 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
69.223 |
14.938 |
|
BB.23233 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
111.585 |
19.012 |
|
BB.23234 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
180.058 |
23.538 |
|
BB.23235 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
228.493 |
30.328 |
|
BB.23236 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
333.613 |
38.476 |
|
BB.23237 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
419.000 |
45.719 |
9.001 |
BB.23238 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
521.236 |
54.319 |
9.001 |
BB.23239 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
630.255 |
60.656 |
9.001 |
BB.23240 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
733.873 |
71.973 |
9.001 |
BB.23241 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
864.066 |
88.071 |
11.001 |
BB.23242 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
996.080 |
100.722 |
11.001 |
BB.23243 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
1.107.451 |
113.373 |
11.001 |
BB.23244 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
1.233.643 |
126.997 |
12.501 |
BB.23245 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
1.408.021 |
140.622 |
12.501 |
BB.23246 |
- Đường kính cút 1100mm |
cái |
1.553.287 |
146.947 |
12.501 |
BB.23247 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
1.708.771 |
160.085 |
13.501 |
BB.23248 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
1.962.196 |
186.847 |
13.501 |
BB.23249 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
2.117.392 |
200.471 |
13.501 |
BB.23250 |
- Đường kính cút 1600mm |
cái |
2.262.766 |
204.850 |
13.501 |
BB.23251 |
- Đường kính cút 1800mm |
cái |
2.481.828 |
230.152 |
13.501 |
BB.23252 |
- Đường kính cút 2000mm |
cái |
2.816.582 |
255.941 |
13.501 |
BB.23253 |
- Đường kính cút 2200mm |
cái |
3.022.142 |
281.730 |
13.501 |
BB.23254 |
- Đường kính cút 2400mm |
cái |
3.322.892 |
307.032 |
13.501 |
BB.23255 |
- Đường kính cút 2500mm |
cái |
3.573.097 |
319.683 |
13.501 |
BB.23300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.23301 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
58.706 |
10.411 |
|
BB.23302 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
94.609 |
13.580 |
|
BB.23303 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
132.563 |
17.201 |
|
BB.23304 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
186.619 |
21.275 |
|
BB.23305 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
221.672 |
27.160 |
|
BB.23306 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
418.542 |
34.855 |
|
BB.23307 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
485.949 |
41.192 |
9.001 |
BB.23308 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
585.659 |
48.887 |
9.001 |
BB.23309 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
624.562 |
54.772 |
9.001 |
BB.23310 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
723.372 |
64.730 |
10.001 |
BB.23311 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
884.288 |
79.313 |
10.001 |
BB.23312 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
1.028.403 |
90.504 |
10.501 |
BB.23313 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
1.085.409 |
102.182 |
10.501 |
BB.23314 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
1.231.323 |
114.346 |
10.501 |
BB.23315 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
1.347.135 |
126.511 |
10.501 |
BB.23316 |
- Đường kính côn 1100mm |
cái |
1.713.671 |
132.350 |
11.501 |
BB.23317 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
1.810.481 |
144.028 |
11.501 |
BB.23318 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
2.049.905 |
168.357 |
11.501 |
BB.23319 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
2.147.615 |
180.521 |
11.501 |
BB.23320 |
- Đường kính côn 1600mm |
cái |
2.505.751 |
184.414 |
11.501 |
BB.23321 |
- Đường kính côn 1800mm |
cái |
2.723.072 |
207.283 |
11.501 |
BB.23322 |
- Đường kính côn 2000mm |
cái |
3.064.806 |
230.152 |
11.501 |
BB.23323 |
- Đường kính côn 2200mm |
cái |
3.273.527 |
253.508 |
11.501 |
BB.23324 |
- Đường kính côn 2400mm |
cái |
3.577.258 |
276.377 |
11.501 |
BB.23325 |
- Đường kính côn 2500mm |
cái |
3.879.188 |
287.569 |
11.501 |
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.23331 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
58.706 |
10.411 |
|
BB.23332 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
94.609 |
13.580 |
|
BB.23333 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
132.563 |
17.201 |
|
BB.23334 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
186.619 |
21.275 |
|
BB.23335 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
221.672 |
27.160 |
|
BB.23336 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
418.542 |
34.855 |
|
BB.23337 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
485.949 |
41.192 |
9.001 |
BB.23338 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
585.659 |
48.887 |
9.001 |
BB.23339 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
624.562 |
54.772 |
9.001 |
BB.23340 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
723.372 |
64.730 |
10.001 |
BB.23341 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
884.288 |
79.313 |
10.001 |
BB.23342 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
1.028.403 |
90.504 |
10.501 |
BB.23343 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
1.085.409 |
102.182 |
10.501 |
BB.23344 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
1.231.323 |
114.346 |
10.501 |
BB.23345 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
1.347.135 |
126.511 |
10.501 |
BB.23346 |
- Đường kính cút 1100mm |
cái |
1.713.671 |
132.350 |
11.501 |
BB.23347 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
1.810.481 |
144.028 |
11.501 |
BB.23348 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
2.049.905 |
168.357 |
11.501 |
BB.23349 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
2.147.615 |
180.521 |
11.501 |
BB.23350 |
- Đường kính cút 1600mm |
cái |
2.505.751 |
184.414 |
11.501 |
BB.23351 |
- Đường kính cút 1800mm |
cái |
2.723.072 |
207.283 |
11.501 |
BB.23352 |
- Đường kính cút 2000mm |
cái |
3.064.806 |
230.152 |
11.501 |
BB.23353 |
- Đường kính cút 2200mm |
cái |
3.273.527 |
253.508 |
11.501 |
BB.23354 |
- Đường kính cút 2400mm |
cái |
3.577.258 |
276.377 |
11.501 |
BB.23355 |
- Đường kính cút 2500mm |
cái |
3.879.188 |
287.569 |
11.501 |
BB.24000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.24101 |
- Đường kính côn 15mm |
cái |
2.482 |
4.074 |
1.364 |
BB.24102 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
3.178 |
5.432 |
1.705 |
BB.24103 |
- Đường kính côn 25mm |
cái |
3.773 |
6.790 |
2.046 |
BB.24104 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
4.464 |
7.695 |
3.411 |
BB.24105 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
5.222 |
8.601 |
4.320 |
BB.24106 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
11.433 |
9.506 |
5.002 |
BB.24107 |
- Đường kính côn 60mm |
cái |
16.720 |
10.864 |
6.139 |
BB.24108 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
25.202 |
13.127 |
7.276 |
BB.24109 |
- Đường kính côn 80mm |
cái |
26.921 |
14.485 |
9.322 |
BB.24110 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
31.844 |
16.296 |
11.369 |
BB.24111 |
- Đường kính côn 125mm |
cái |
41.108 |
18.106 |
13.642 |
BB.24112 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
56.469 |
21.728 |
17.053 |
BB.24113 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
96.705 |
28.065 |
29.558 |
BB.24114 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
221.953 |
34.855 |
40.927 |
BB.24115 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
394.934 |
38.476 |
64.718 |
BB.24116 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
460.709 |
44.361 |
83.477 |
BB.24117 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
529.252 |
51.151 |
90.168 |
BB.24118 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
660.706 |
62.014 |
101.536 |
BB.24119 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
789.773 |
79.799 |
113.868 |
BB.24120 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
921.418 |
94.397 |
128.647 |
BB.24121 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
1.053.062 |
110.454 |
147.275 |
BB.24122 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
1.184.707 |
132.836 |
164.328 |
BB.24123 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
1.316.352 |
145.487 |
180.244 |
BB.24124 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
1.576.205 |
165.924 |
205.693 |
BB.24125 |
- Đường kính côn 1300mm |
cái |
1.707.563 |
179.548 |
221.609 |
BB.24126 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
1.838.921 |
193.659 |
237.525 |
BB.24127 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
1.970.280 |
198.525 |
253.441 |
BB.24128 |
- Đường kính côn 1600mm |
cái |
2.097.342 |
211.662 |
260.527 |
BB.24129 |
- Đường kính côn 1800mm |
cái |
2.359.582 |
238.424 |
290.085 |
BB.24130 |
- Đường kính côn 2000mm |
cái |
2.621.725 |
291.461 |
320.780 |
BB.24131 |
- Đường kính côn 2200mm |
cái |
2.751.856 |
317.737 |
353.051 |
BB.24132 |
- Đường kính côn 2500mm |
cái |
3.127.166 |
330.874 |
398.525 |
|
Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.24141 |
- Đường kính cút 15mm |
cái |
3.382 |
4.074 |
1.364 |
BB.24142 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
3.978 |
5.432 |
1.705 |
BB.24143 |
- Đường kính cút 25mm |
cái |
4.573 |
6.790 |
2.046 |
BB.24144 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
10.265 |
7.695 |
3.411 |
BB.24145 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
16.023 |
8.601 |
4.320 |
BB.24146 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
23.434 |
9.506 |
5.002 |
BB.24147 |
- Đường kính cút 60mm |
cái |
24.721 |
10.864 |
6.139 |
BB.24148 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
29.103 |
13.127 |
7.276 |
BB.24149 |
- Đường kính cút 80mm |
cái |
37.772 |
14.485 |
9.322 |
BB.24150 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
52.346 |
16.296 |
11.369 |
BB.24151 |
- Đường kính cút 125mm |
cái |
88.113 |
18.106 |
13.642 |
BB.24152 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
204.984 |
21.728 |
17.053 |
BB.24153 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
368.532 |
28.065 |
29.558 |
BB.24154 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
431.974 |
34.855 |
40.927 |
BB.24155 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
496.944 |
38.476 |
64.718 |
BB.24156 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
619.725 |
44.361 |
83.477 |
BB.24157 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
745.273 |
51.151 |
90.168 |
BB.24158 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
870.727 |
62.014 |
101.536 |
BB.24159 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
993.793 |
79.799 |
113.868 |
BB.24160 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
1.119.437 |
94.397 |
128.647 |
BB.24161 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
1.245.081 |
110.454 |
147.275 |
BB.24162 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
1.490.738 |
132.836 |
164.328 |
BB.24163 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
1.616.382 |
145.487 |
180.244 |
BB.24164 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
1.744.221 |
165.924 |
205.693 |
BB.24165 |
- Đường kính cút 1300mm |
cái |
1.869.579 |
179.548 |
221.609 |
BB.24166 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
1.994.937 |
193.659 |
237.525 |
BB.24167 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
2.240.307 |
198.525 |
253.441 |
BB.24168 |
- Đường kính cút 1600mm |
cái |
2.481.381 |
211.662 |
260.527 |
BB.24169 |
- Đường kính cút 1800mm |
cái |
2.731.619 |
238.424 |
290.085 |
BB.24170 |
- Đường kính cút 2000mm |
cái |
3.101.773 |
291.461 |
320.780 |
BB.24171 |
- Đường kính cút 2200mm |
cái |
2.751.856 |
317.737 |
353.051 |
BB.24172 |
- Đường kính cút 2500mm |
cái |
3.127.166 |
330.874 |
398.525 |
BB.25000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.25101 |
- Đường kính côn 15mm |
cái |
4.205 |
7.695 |
1.137 |
BB.25102 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
5.041 |
8.148 |
1.251 |
BB.25103 |
- Đường kính côn 25mm |
cái |
5.876 |
10.411 |
1.364 |
BB.25104 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
12.811 |
12.222 |
1.705 |
BB.25105 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
19.947 |
13.127 |
1.933 |
BB.25106 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
29.218 |
14.485 |
2.501 |
BB.25107 |
- Đường kính côn 60mm |
cái |
31.488 |
15.843 |
3.070 |
BB.25108 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
35.759 |
16.748 |
3.638 |
BB.25109 |
- Đường kính côn 80mm |
cái |
45.895 |
17.654 |
3.979 |
BB.25110 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
64.841 |
20.822 |
5.684 |
BB.25111 |
- Đường kính côn 125mm |
cái |
108.791 |
22.633 |
7.390 |
BB.25112 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
256.751 |
27.612 |
9.095 |
BB.25113 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
467.417 |
34.402 |
26.148 |
BB.25114 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
546.400 |
44.813 |
35.243 |
BB.25115 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
625.383 |
31.234 |
53.701 |
BB.25116 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
779.973 |
32.139 |
60.523 |
BB.25117 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
934.428 |
34.855 |
67.344 |
BB.25118 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
1.098.470 |
47.077 |
94.628 |
BB.25119 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
1.257.651 |
58.390 |
110.544 |
BB.25120 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
1.416.697 |
69.581 |
127.597 |
BB.25121 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
1.581.008 |
74.933 |
156.457 |
BB.25122 |
- Đường kính côn 900mm |
cái |
1.891.944 |
87.584 |
174.646 |
BB.25123 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
2.051.665 |
92.937 |
192.836 |
BB.25124 |
- Đường kính côn 1200mm |
cái |
2.218.542 |
102.668 |
226.942 |
BB.25125 |
- Đường kính côn 1300mm |
cái |
2.378.803 |
114.346 |
245.045 |
BB.25126 |
- Đường kính côn 1400mm |
cái |
2.532.448 |
126.511 |
249.592 |
BB.25127 |
- Đường kính côn 1500mm |
cái |
2.847.705 |
136.242 |
276.877 |
|
Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.25131 |
- Đường kính cút 15mm |
cái |
4.205 |
7.695 |
1.137 |
BB.25132 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
5.041 |
8.148 |
1.251 |
BB.25133 |
- Đường kính cút 25mm |
cái |
6.176 |
10.411 |
1.364 |
BB.25134 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
12.811 |
12.222 |
1.705 |
BB.25135 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
20.947 |
13.127 |
1.933 |
BB.25136 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
29.218 |
14.485 |
2.501 |
BB.25137 |
- Đường kính cút 60mm |
cái |
31.488 |
15.843 |
3.070 |
BB.25138 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
36.759 |
16.748 |
3.638 |
BB.25139 |
- Đường kính cút 80mm |
cái |
46.895 |
17.654 |
3.979 |
BB.25140 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
64.841 |
20.822 |
5.684 |
BB.25141 |
- Đường kính cút 125mm |
cái |
109.791 |
22.633 |
7.390 |
BB.25142 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
256.751 |
27.612 |
9.095 |
BB.25143 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
467.417 |
34.402 |
26.148 |
BB.25144 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
546.400 |
44.813 |
35.243 |
BB.25145 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
625.383 |
31.234 |
53.701 |
BB.25146 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
779.973 |
32.139 |
60.523 |
BB.25147 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
934.428 |
34.855 |
67.344 |
BB.25148 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
1.098.470 |
47.077 |
94.628 |
BB.25149 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
1.257.651 |
58.390 |
110.544 |
BB.25150 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
1.416.697 |
69.581 |
127.597 |
BB.25151 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
1.581.008 |
74.933 |
156.457 |
BB.25152 |
- Đường kính cút 900mm |
cái |
1.891.944 |
87.584 |
174.646 |
BB.25153 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
2.051.665 |
92.937 |
192.836 |
BB.25154 |
- Đường kính cút 1200mm |
cái |
2.218.542 |
102.668 |
226.942 |
BB.25155 |
- Đường kính cút 1300mm |
cái |
2.378.803 |
114.346 |
245.045 |
BB.25156 |
- Đường kính cút 1400mm |
cái |
2.532.448 |
126.511 |
249.592 |
BB.25157 |
- Đường kính cút 1500mm |
cái |
2.847.705 |
136.242 |
276.877 |
BB.26000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.26101 |
- Đường kính côn 15mm |
cái |
2.202 |
3.169 |
|
BB.26102 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
2.803 |
4.979 |
|
BB.26103 |
- Đường kính côn 25mm |
cái |
3.203 |
5.432 |
|
BB.26104 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
3.804 |
6.337 |
|
BB.26105 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
4.805 |
7.243 |
|
BB.26106 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
7.508 |
7.695 |
|
BB.26107 |
- Đường kính côn 67mm |
cái |
11.011 |
8.601 |
|
BB.26108 |
- Đường kính côn 76mm |
cái |
15.516 |
9.506 |
|
BB.26109 |
- Đường kính côn 89mm |
cái |
17.017 |
9.959 |
|
BB.26110 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
22.022 |
10.411 |
|
|
Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.26111 |
- Đường kính cút 15mm |
cái |
2.202 |
3.169 |
|
BB.26112 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
2.803 |
4.979 |
|
BB.26113 |
- Đường kính cút 25mm |
cái |
3.203 |
5.432 |
|
BB.26114 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
3.804 |
6.337 |
|
BB.26115 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
4.805 |
7.243 |
|
BB.26116 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
7.508 |
7.695 |
|
BB.26117 |
- Đường kính cút 67mm |
cái |
11.011 |
8.601 |
|
BB.26118 |
- Đường kính cút 76mm |
cái |
15.516 |
9.506 |
|
BB.26119 |
- Đường kính cút 89mm |
cái |
17.017 |
9.959 |
|
BB.26120 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
22.022 |
10.411 |
|
BB.27000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
BB.27100 - LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.27101 |
- Đường kính cút < 89mm |
cái |
52.769 |
16.544 |
3.903 |
BB.27102 |
- Đường kính cút 108x4mm |
cái |
83.767 |
20.436 |
5.576 |
BB.27103 |
- Đường kính cút 159x5mm |
cái |
288.770 |
30.655 |
13.382 |
BB.27104 |
- Đường kính cút 159x6mm |
cái |
311.631 |
33.574 |
20.074 |
BB.27105 |
- Đường kính cút 159x12mm |
cái |
441.571 |
36.007 |
44.608 |
BB.27106 |
- Đường kính cút 219x7mm |
cái |
517.386 |
42.819 |
30.110 |
BB.27107 |
- Đường kính cút 219x9mm |
cái |
571.960 |
46.712 |
42.378 |
BB.27108 |
- Đường kính cút 219x12mm |
cái |
830.004 |
48.658 |
63.566 |
BB.27109 |
- Đường kính cút 273x7mm |
cái |
621.672 |
50.118 |
37.917 |
BB.27110 |
- Đường kính cút 273x12mm |
cái |
1.037.893 |
54.497 |
80.295 |
BB.28000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.28101 |
- Đường kính côn 6,4mm |
cái |
1.468 |
1.856 |
|
BB.28102 |
- Đường kính côn 9,5mm |
cái |
1.501 |
1.856 |
|
BB.28103 |
- Đường kính côn 12,7mm |
cái |
1.902 |
1.946 |
|
BB.28104 |
- Đường kính côn 15,9mm |
cái |
2.127 |
2.082 |
|
BB.28105 |
- Đường kính côn 19,1mm |
cái |
2.558 |
2.173 |
|
BB.28106 |
- Đường kính côn 22,2mm |
cái |
2.764 |
2.309 |
|
BB.28107 |
- Đường kính côn 25,4mm |
cái |
3.205 |
2.535 |
|
BB.28108 |
- Đường kính côn 28,6mm |
cái |
3.531 |
2.580 |
|
BB.28109 |
- Đường kính côn 31,8mm |
cái |
4.111 |
2.625 |
|
BB.28110 |
- Đường kính côn 34,9mm |
cái |
4.678 |
2.671 |
|
BB.28111 |
- Đường kính côn 38,1mm |
cái |
5.987 |
2.716 |
|
BB.28112 |
- Đường kính côn 41,3mm |
cái |
5.803 |
2.761 |
|
BB.28113 |
- Đường kính côn 53,9mm |
cái |
6.988 |
3.033 |
|
BB.28114 |
- Đường kính côn 66,7mm |
cái |
9.257 |
3.259 |
|
|
Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.28121 |
- Đường kính cút 6,4mm |
cái |
1.468 |
1.856 |
|
BB.28122 |
- Đường kính cút 9,5mm |
cái |
1.501 |
1.856 |
|
BB.28123 |
- Đường kính cút 12,7mm |
cái |
1.902 |
1.946 |
|
BB.28124 |
- Đường kính cút 15,9mm |
cái |
2.127 |
2.082 |
|
BB.28125 |
- Đường kính cút 19,1mm |
cái |
2.558 |
2.173 |
|
BB.28126 |
- Đường kính cút 22,2mm |
cái |
2.764 |
2.309 |
|
BB.28127 |
- Đường kính cút 25,4mm |
cái |
3.205 |
2.535 |
|
BB.28128 |
- Đường kính cút 28,6mm |
cái |
3.531 |
2.580 |
|
BB.28129 |
- Đường kính cút 31,8mm |
cái |
4.111 |
2.625 |
|
BB.28130 |
- Đường kính cút 34,9mm |
cái |
4.678 |
2.671 |
|
BB.28131 |
- Đường kính cút 38,1mm |
cái |
5.987 |
2.716 |
|
BB.28132 |
- Đường kính cút 41,3mm |
cái |
5.803 |
2.761 |
|
BB.28133 |
- Đường kính cút 53,9mm |
cái |
6.988 |
3.033 |
|
BB.28134 |
- Đường kính cút 66,7mm |
cái |
9.257 |
3.259 |
|
BB.29000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.29101 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
3.048 |
1.267 |
|
BB.29102 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
4.585 |
1.584 |
|
BB.29103 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
6.757 |
1.675 |
|
BB.29104 |
- Đường kính côn 65mm |
cái |
10.711 |
1.765 |
|
BB.29105 |
- Đường kính côn 89mm |
cái |
25.455 |
2.263 |
|
BB.29106 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
27.678 |
2.716 |
|
BB.29107 |
- Đường kính côn 125mm |
cái |
49.009 |
2.942 |
|
BB.29108 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
64.915 |
3.621 |
|
BB.29109 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
75.876 |
4.074 |
|
BB.29110 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
92.342 |
4.300 |
|
BB.29111 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
109.309 |
4.527 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.29121 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
3.048 |
1.267 |
|
BB.29122 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
4.585 |
1.584 |
|
BB.29123 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
6.757 |
1.675 |
|
BB.29124 |
- Đường kính cút 65mm |
cái |
10.711 |
1.765 |
|
BB.29125 |
- Đường kính cút 89mm |
cái |
25.455 |
2.263 |
|
BB.29126 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
27.678 |
2.716 |
|
BB.29127 |
- Đường kính cút 125mm |
cái |
49.009 |
2.942 |
|
BB.29128 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
64.915 |
3.621 |
|
BB.29129 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
75.876 |
4.074 |
|
BB.29130 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
92.342 |
4.300 |
|
BB.29131 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
109.309 |
4.527 |
|
BB.29200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.29201 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
1.602 |
2.263 |
3.159 |
BB.29202 |
- Đường kính côn 25mm |
cái |
2.202 |
2.716 |
3.492 |
BB.29203 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
2.643 |
3.169 |
4.489 |
BB.29204 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
4.074 |
3.621 |
4.988 |
BB.29205 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
6.056 |
4.527 |
5.820 |
BB.29206 |
- Đường kính côn 60mm |
cái |
9.910 |
4.979 |
6.651 |
BB.29207 |
- Đường kính côn 75mm |
cái |
22.553 |
5.432 |
8.314 |
BB.29208 |
- Đường kính côn 80mm |
cái |
24.555 |
5.885 |
9.311 |
BB.29209 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
26.276 |
6.790 |
11.639 |
BB.29210 |
- Đường kính côn 125mm |
cái |
47.457 |
7.016 |
14.965 |
BB.29211 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
63.063 |
7.243 |
16.628 |
BB.29212 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
73.574 |
8.601 |
19.953 |
BB.29213 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
89.339 |
9.506 |
23.279 |
|
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.29221 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
1.602 |
2.263 |
3.159 |
BB.29222 |
- Đường kính cút 25mm |
cái |
2.202 |
2.716 |
3.492 |
BB.29223 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
2.643 |
3.169 |
4.489 |
BB.29224 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
4.074 |
3.621 |
4.988 |
BB.29225 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
6.056 |
4.527 |
5.820 |
BB.29226 |
- Đường kính cút 60mm |
cái |
9.910 |
4.979 |
6.651 |
BB.29227 |
- Đường kính cút 75mm |
cái |
22.553 |
5.432 |
8.314 |
BB.29228 |
- Đường kính cút 80mm |
cái |
24.555 |
5.885 |
9.311 |
BB.29229 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
26.276 |
6.790 |
11.639 |
BB.29230 |
- Đường kính cút 125mm |
cái |
47.457 |
7.016 |
14.965 |
BB.29231 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
63.063 |
7.243 |
16.628 |
BB.29232 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
73.574 |
8.601 |
19.953 |
BB.29233 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
89.339 |
9.506 |
23.279 |
BB.29300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.29301 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
38.971 |
4.979 |
|
BB.29302 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
84.175 |
5.885 |
|
BB.29303 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
103.695 |
6.337 |
|
BB.29304 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
133.447 |
7.243 |
|
BB.29305 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
161.411 |
10.411 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.29311 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
38.971 |
4.979 |
|
BB.29312 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
84.175 |
5.885 |
|
BB.29313 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
103.695 |
6.337 |
|
BB.29314 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
133.447 |
7.243 |
|
BB.29315 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
161.411 |
10.411 |
|
Ghi chú:
Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.29401 |
- Đường kính côn 15mm |
cái |
1.171 |
1.811 |
|
BB.29402 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
1.471 |
2.263 |
|
BB.29403 |
- Đường kính côn 25mm |
cái |
2.132 |
2.716 |
|
BB.29404 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
3.383 |
3.169 |
|
BB.29405 |
- Đường kính côn 40mm |
cái |
4.885 |
3.621 |
|
BB.29406 |
- Đường kính côn 50mm |
cái |
7.027 |
4.074 |
|
BB.29407 |
- Đường kính côn 67mm |
cái |
11.121 |
5.432 |
|
BB.29408 |
- Đường kính côn 76mm |
cái |
24.094 |
6.337 |
|
BB.29409 |
- Đường kính côn 89mm |
cái |
26.366 |
7.243 |
|
BB.29410 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
28.328 |
8.148 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.29421 |
- Đường kính cút 15mm |
cái |
1.171 |
1.811 |
|
BB.29422 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
1.471 |
2.263 |
|
BB.29423 |
- Đường kính cút 25mm |
cái |
2.132 |
2.716 |
|
BB.29424 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
3.383 |
3.169 |
|
BB.29425 |
- Đường kính cút 40mm |
cái |
4.885 |
3.621 |
|
BB.29426 |
- Đường kính cút 50mm |
cái |
7.027 |
4.074 |
|
BB.29427 |
- Đường kính cút 67mm |
cái |
11.121 |
5.432 |
|
BB.29428 |
- Đường kính cút 76mm |
cái |
24.094 |
6.337 |
|
BB.29429 |
- Đường kính cút 89mm |
cái |
26.366 |
7.243 |
|
BB.29430 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
28.328 |
8.148 |
|
BB.30000 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.30100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30101 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
50.300 |
2.716 |
|
BB.30102 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
78.729 |
3.621 |
|
BB.30103 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
111.361 |
4.527 |
|
BB.30104 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
190.240 |
6.337 |
|
BB.30105 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
304.004 |
8.148 |
|
BB.30106 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
338.338 |
8.601 |
|
BB.30107 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
412.152 |
9.506 |
|
BB.30108 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
500.175 |
13.127 |
|
BB.30109 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
588.198 |
14.485 |
|
BB.30110 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
716.261 |
16.748 |
|
BB.30111 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
814.293 |
18.106 |
|
BB.30112 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
1.080.429 |
20.822 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30121 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
50.300 |
2.716 |
|
BB.30122 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
78.729 |
3.621 |
|
BB.30123 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
111.361 |
4.527 |
|
BB.30124 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
190.240 |
6.337 |
|
BB.30125 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
304.004 |
8.148 |
|
BB.30126 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
338.110 |
8.601 |
|
BB.30127 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
412.152 |
9.506 |
|
BB.30128 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
500.175 |
13.127 |
|
BB.30129 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
588.198 |
14.485 |
|
BB.30130 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
716.261 |
16.748 |
|
BB.30131 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
814.293 |
18.106 |
|
BB.30132 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
1.080.429 |
20.822 |
|
BB.30200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30201 |
- Đường kính côn 100mm |
cái |
53.443 |
3.621 |
|
BB.30202 |
- Đường kính côn 150mm |
cái |
72.988 |
3.983 |
|
BB.30203 |
- Đường kính côn 200mm |
cái |
95.996 |
5.070 |
|
BB.30204 |
- Đường kính côn 250mm |
cái |
185.185 |
7.243 |
|
BB.30205 |
- Đường kính côn 300mm |
cái |
328.879 |
8.148 |
|
BB.30206 |
- Đường kính côn 350mm |
cái |
382.282 |
9.053 |
|
BB.30207 |
- Đường kính côn 400mm |
cái |
430.642 |
9.959 |
|
BB.30208 |
- Đường kính côn 500mm |
cái |
556.371 |
10.864 |
|
BB.30209 |
- Đường kính côn 600mm |
cái |
668.147 |
15.390 |
|
BB.30210 |
- Đường kính côn 700mm |
cái |
785.475 |
17.201 |
|
BB.30211 |
- Đường kính côn 800mm |
cái |
897.375 |
19.464 |
|
BB.30212 |
- Đường kính côn 1000mm |
cái |
1.136.721 |
21.728 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30221 |
- Đường kính cút 100mm |
cái |
53.443 |
3.621 |
|
BB.30222 |
- Đường kính cút 150mm |
cái |
72.988 |
3.983 |
|
BB.30223 |
- Đường kính cút 200mm |
cái |
95.996 |
5.070 |
|
BB.30224 |
- Đường kính cút 250mm |
cái |
185.185 |
7.243 |
|
BB.30225 |
- Đường kính cút 300mm |
cái |
328.879 |
8.148 |
|
BB.30226 |
- Đường kính cút 350mm |
cái |
382.282 |
9.053 |
|
BB.30227 |
- Đường kính cút 400mm |
cái |
430.642 |
9.959 |
|
BB.30228 |
- Đường kính cút 500mm |
cái |
556.371 |
10.864 |
|
BB.30229 |
- Đường kính cút 600mm |
cái |
668.147 |
15.390 |
|
BB.30230 |
- Đường kính cút 700mm |
cái |
785.475 |
17.201 |
|
BB.30231 |
- Đường kính cút 800mm |
cái |
897.375 |
19.464 |
|
BB.30232 |
- Đường kính cút 1000mm |
cái |
1.136.721 |
21.728 |
|
BB.30300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt côn nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30301 |
- Đường kính côn 12mm |
cái |
2.102 |
4.866 |
|
BB.30302 |
- Đường kính côn 16mm |
cái |
2.703 |
4.866 |
|
BB.30303 |
- Đường kính côn 20mm |
cái |
3.203 |
4.866 |
|
BB.30304 |
- Đường kính côn 26mm |
cái |
3.784 |
5.839 |
|
BB.30305 |
- Đường kính côn 32mm |
cái |
5.465 |
7.299 |
|
|
Lắp đặt cút nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30311 |
- Đường kính cút 12mm |
cái |
2.102 |
4.866 |
|
BB.30312 |
- Đường kính cút 16mm |
cái |
2.703 |
4.866 |
|
BB.30313 |
- Đường kính cút 20mm |
cái |
3.203 |
4.866 |
|
BB.30314 |
- Đường kính cút 26mm |
cái |
3.784 |
5.839 |
|
BB.30315 |
- Đường kính cút 32mm |
cái |
5.465 |
7.299 |
|
|
Lắp đặt măng sông nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30321 |
- Đường kính măng sông 12mm |
cái |
1.502 |
4.866 |
|
BB.30322 |
- Đường kính măng sông 16mm |
cái |
2.002 |
4.866 |
|
BB.30323 |
- Đường kính măng sông 20mm |
cái |
2.503 |
4.866 |
|
BB.30324 |
- Đường kính măng sông 26mm |
cái |
3.003 |
5.839 |
|
BB.30325 |
- Đường kính măng sông 32mm |
cái |
3.504 |
7.299 |
|
Ghi chú:
Đối với công tác lắp đặt phụ tùng là tê thì đơn giá vật liệu khác và nhân công được tính theo bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.
BB.31000 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.31100 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31101 |
- Chu vi côn, cút 0,8m, r = α |
cái |
63.571 |
37.953 |
1.246 |
BB.31102 |
- Chu vi côn, cút 1,2m, r = α |
cái |
112.899 |
74.447 |
2.446 |
BB.31103 |
- Chu vi côn, cút 1,6m, r = α |
cái |
173.808 |
122.618 |
4.059 |
BB.31104 |
- Chu vi côn, cút 2,0m, r = α |
cái |
248.117 |
181.981 |
5.964 |
BB.31105 |
- Chu vi côn, cút 2,4m, r = α |
cái |
336.074 |
253.508 |
8.309 |
BB.31106 |
- Chu vi côn, cút 2,8m, r = α |
cái |
445.748 |
255.941 |
11.272 |
BB.31107 |
- Chu vi côn, cút 3,2m, r = α |
cái |
564.173 |
395.590 |
14.204 |
BB.31108 |
- Chu vi côn, cút 3,6m, r = α |
cái |
691.453 |
534.751 |
17.589 |
BB.31109 |
- Chu vi côn, cút 4,4m, r = α |
cái |
985.799 |
780.961 |
25.930 |
BB.31110 |
- Chu vi côn, cút 4,8m, r = α |
cái |
1.152.287 |
921.583 |
30.327 |
BB.31111 |
- Chu vi côn, cút 5,6m, r = α |
cái |
1.535.401 |
991.163 |
40.587 |
BB.31112 |
- Chu vi côn, cút 6,0m,r = α |
cái |
1.741.366 |
1.128.866 |
46.450 |
BB.31113 |
- Chu vi côn, cút 6,4m, r = α |
cái |
1.960.400 |
1.276.786 |
52.766 |
BB.31114 |
- Chu vi côn, cút 7,2m, r = α |
cái |
2.437.428 |
1.600.848 |
65.958 |
BB.31115 |
- Chu vi côn, cút 8,0m, r = α |
cái |
2.966.732 |
1.965.783 |
80.615 |
Ghi chú: α – là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31201 |
- Đường kính côn, cút 109mm |
cái |
23.092 |
14.111 |
440 |
BB.31202 |
- Đường kính côn, cút 137mm |
cái |
31.781 |
21.410 |
733 |
BB.31203 |
- Đường kính côn, cút 164mm |
cái |
42.058 |
29.681 |
953 |
BB.31204 |
- Đường kính côn, cút 191mm |
cái |
53.063 |
38.926 |
1.246 |
BB.31205 |
- Đường kính côn, cút 219mm |
cái |
67.397 |
50.118 |
1.612 |
BB.31206 |
- Đường kính côn, cút 246mm |
cái |
81.298 |
62.769 |
2.052 |
BB.31207 |
- Đường kính côn, cút 273mm |
cái |
97.948 |
75.906 |
2.492 |
BB.31208 |
- Đường kính côn, cút 301mm |
cái |
116.232 |
91.477 |
3.033 |
BB.31209 |
- Đường kính côn, cút 328mm |
cái |
134.186 |
108.021 |
3.518 |
BB.31210 |
- Đường kính côn, cút 383mm |
cái |
177.806 |
145.001 |
4.792 |
BB.31211 |
- Đường kính côn, cút 437mm |
cái |
226.715 |
186.847 |
6.111 |
BB.31212 |
- Đường kính côn, cút 492mm |
cái |
282.246 |
235.018 |
7.723 |
BB.31300 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31301 |
- Chu vi tê 0,8x0,56x0,8m |
cái |
58.765 |
27.735 |
2.300 |
BB.31302 |
- Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m |
cái |
94.835 |
45.739 |
3.957 |
BB.31303 |
- Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m |
cái |
124.140 |
75.420 |
6.742 |
BB.31304 |
- Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m |
cái |
138.247 |
67.148 |
6.009 |
BB.31305 |
- Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m |
cái |
162.916 |
91.477 |
8.501 |
BB.31306 |
- Chu vi tê 2x1,26x2m |
cái |
226.014 |
121.645 |
11.534 |
BB.31307 |
- Chu vi tê 2x1,79x2m |
cái |
288.061 |
186.360 |
17.735 |
BB.31308 |
- Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m |
cái |
346.887 |
211.662 |
20.475 |
BB.31309 |
- Chu vi tê 2,4x2,19x2,4m |
cái |
403.719 |
270.538 |
26.090 |
BB.31310 |
- Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m |
cái |
451.041 |
278.810 |
27.364 |
BB.31311 |
- Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m |
cái |
516.061 |
346.445 |
33.858 |
BB.31312 |
- Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m |
cái |
593.074 |
380.992 |
37.669 |
BB.31313 |
- Chu vi tê 3,2x2,99x3,2m |
cái |
682.984 |
486.093 |
47.737 |
BB.31314 |
- Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m |
cái |
743.154 |
498.745 |
49.643 |
BB.31315 |
- Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m |
cái |
827.787 |
588.762 |
58.043 |
BB.31316 |
- Chu vi tê 4x3,35x4m |
cái |
923.190 |
631.581 |
63.173 |
BB.31317 |
- Chu vi tê 4x3,79x4m |
cái |
1.049.013 |
765.390 |
75.778 |
BB.31318 |
- Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m |
cái |
1.068.096 |
709.434 |
71.528 |
BB.31319 |
- Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m |
cái |
1.206.149 |
853.461 |
85.260 |
BB.31320 |
- Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m |
cái |
1.283.137 |
867.572 |
87.651 |
BB.31400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31401 |
- Đường kính tê 109mm |
cái |
27.724 |
18.490 |
733 |
BB.31402 |
- Đường kính tê 137mm |
cái |
51.323 |
37.953 |
1.466 |
BB.31403 |
- Đường kính tê 164mm |
cái |
83.032 |
65.202 |
2.153 |
BB.31404 |
- Đường kính tê 191mm |
cái |
174.411 |
98.776 |
3.225 |
BB.31405 |
- Đường kính tê 219mm |
cái |
240.492 |
140.135 |
4.645 |
BB.31406 |
- Đường kính tê 246mm |
cái |
100.986 |
81.259 |
2.638 |
BB.31407 |
- Đường kính tê 273mm |
cái |
121.689 |
98.776 |
3.225 |
BB.31408 |
- Đường kính tê 301mm |
cái |
144.606 |
119.212 |
3.912 |
BB.31409 |
- Đường kính tê 328mm |
cái |
167.772 |
140.135 |
4.645 |
BB.31410 |
- Đường kính tê 383mm |
cái |
222.973 |
188.793 |
6.156 |
BB.31411 |
- Đường kính tê 437mm |
cái |
284.622 |
242.803 |
8.016 |
BB.31412 |
- Đường kính tê 492mm |
cái |
355.208 |
305.572 |
9.967 |
BB.31500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt bích vuông |
|
|
|
|
BB.31501 |
- Chu vi bích 0,8m |
cái |
20.196 |
10.705 |
7.430 |
BB.31502 |
- Chu vi bích 1,2m |
cái |
30.284 |
15.571 |
11.140 |
BB.31503 |
- Chu vi bích 1,6m |
cái |
40.363 |
20.923 |
14.905 |
BB.31504 |
- Chu vi bích 2,0m |
cái |
50.945 |
41.359 |
29.562 |
BB.31505 |
- Chu vi bích 2,4m |
cái |
61.132 |
50.118 |
35.425 |
BB.31506 |
- Chu vi bích 2,8m |
cái |
75.783 |
58.390 |
41.334 |
BB.31507 |
- Chu vi bích 3,2m |
cái |
88.009 |
110.940 |
78.811 |
BB.31508 |
- Chu vi bích 3,6m |
cái |
99.000 |
125.051 |
88.631 |
BB.31509 |
- Chu vi bích 4,0m |
cái |
110.021 |
138.675 |
98.452 |
BB.31510 |
- Chu vi bích 4,4m |
cái |
121.003 |
152.786 |
108.318 |
BB.31511 |
- Chu vi bích 4,8m |
cái |
137.222 |
166.410 |
118.138 |
BB.31512 |
- Chu vi bích 5,6m |
cái |
159.896 |
194.145 |
137.880 |
BB.31513 |
- Chu vi bích 6,4m |
cái |
182.667 |
221.880 |
157.521 |
BB.31514 |
- Chu vi bích 7,2m |
cái |
205.736 |
249.616 |
177.207 |
BB.31515 |
- Chu vi bích 8,0m |
cái |
228.507 |
277.351 |
196.949 |
BB.31600 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt bích tròn |
|
|
|
|
BB.31601 |
- Đường kính bích 109mm |
cái |
10.384 |
4.379 |
3.179 |
BB.31602 |
- Đường kính bích 137mm |
cái |
13.460 |
5.839 |
3.957 |
BB.31603 |
- Đường kính bích 164mm |
cái |
16.376 |
6.812 |
4.792 |
BB.31604 |
- Đường kính bích 191mm |
cái |
19.413 |
7.785 |
5.570 |
BB.31605 |
- Đường kính bích 219mm |
cái |
22.489 |
9.245 |
6.404 |
BB.31606 |
- Đường kính bích 246mm |
cái |
25.405 |
10.218 |
7.182 |
BB.31607 |
- Đường kính bích 273mm |
cái |
28.511 |
11.191 |
7.978 |
BB.31608 |
- Đường kính bích 301mm |
cái |
29.967 |
12.165 |
8.794 |
BB.31609 |
- Đường kính bích 328mm |
cái |
32.873 |
13.624 |
9.527 |
BB.31610 |
- Đường kính bích 383mm |
cái |
38.865 |
15.571 |
11.140 |
BB.31611 |
- Đường kính bích 437mm |
cái |
44.847 |
18.003 |
12.752 |
BB.31612 |
- Đường kính bích 492mm |
cái |
49.248 |
20.436 |
14.364 |
BB.31700 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31701 |
- Chu vi côn, cút 0,8m, r =α |
cái |
69.651 |
34.061 |
1.466 |
BB.31702 |
- Chu vi côn, cút 1,2m, r = α |
cái |
118.979 |
67.148 |
2.199 |
BB.31703 |
- Chu vi côn, cút 1,6m, r = α |
cái |
179.889 |
109.967 |
3.664 |
BB.31704 |
- Chu vi côn, cút 2,0m, r = α |
cái |
254.197 |
163.004 |
5.863 |
BB.31705 |
- Chu vi côn, cút 2,4m, r = α |
cái |
342.154 |
227.233 |
8.062 |
BB.31706 |
- Chu vi côn, cút 2,8m, r = α |
cái |
442.602 |
301.680 |
10.993 |
BB.31707 |
- Chu vi côn, cút 3,2m, r = α |
cái |
565.714 |
386.345 |
13.924 |
BB.31708 |
- Chu vi côn, cút 3,6m, r = α |
cái |
691.721 |
480.741 |
17.589 |
BB.31709 |
- Chu vi côn, cút 4,0m, r = α |
cái |
831.376 |
586.815 |
21.253 |
BB.31710 |
- Chu vi côn, cút 4,4m, r = α |
cái |
983.521 |
702.622 |
25.650 |
BB.31711 |
- Chu vi côn, cút 4,8m, r = α |
cái |
1.163.747 |
745.441 |
30.047 |
BB.31712 |
- Chu vi côn, cút 5,6m, r = α |
cái |
1.535.351 |
800.911 |
40.308 |
BB.31713 |
- Chu vi côn, cút 6,4m, r = α |
cái |
1.958.653 |
1.149.789 |
52.766 |
BB.31714 |
- Chu vi côn, cút 7,2m, r = α |
cái |
2.433.984 |
1.443.196 |
65.958 |
BB.31715 |
- Chu vi côn, cút 8,0m, r = α |
cái |
2.961.591 |
1.769.691 |
80.615 |
Ghi chú: α – là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31800 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31801 |
- Chu vi tê 0,8x0,57x0,8m |
cái |
71.451 |
27.735 |
2.300 |
BB.31802 |
- Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m |
cái |
107.521 |
45.739 |
3.957 |
BB.31803 |
- Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m |
cái |
136.826 |
75.420 |
6.742 |
BB.31804 |
- Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m |
cái |
150.932 |
67.148 |
6.009 |
BB.31805 |
- Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m |
cái |
175.602 |
91.477 |
8.501 |
BB.31806 |
- Chu vi tê 2x1,26x2m |
cái |
232.655 |
121.645 |
11.534 |
BB.31807 |
- Chu vi tê 2x1,79x2m |
cái |
294.384 |
184.900 |
17.735 |
BB.31808 |
- Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m |
cái |
351.346 |
211.662 |
20.475 |
BB.31809 |
- Chu vi tê 2,4x2,3x2,4m |
cái |
428.473 |
290.975 |
27.995 |
BB.31810 |
- Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m |
cái |
454.228 |
278.810 |
27.364 |
BB.31811 |
- Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m |
cái |
528.747 |
346.445 |
33.858 |
BB.31812 |
- Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m |
cái |
605.759 |
380.992 |
37.669 |
BB.31813 |
- Chu vi tê 3,2x3x3,2m |
cái |
705.850 |
486.093 |
47.737 |
BB.31814 |
- Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m |
cái |
766.975 |
498.745 |
49.643 |
BB.31815 |
- Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m |
cái |
851.017 |
588.762 |
58.043 |
BB.31816 |
- Chu vi tê 4x3,35x4m |
cái |
956.555 |
631.581 |
63.173 |
BB.31817 |
- Chu vi tê 4x3,79x4m |
cái |
1.082.909 |
765.390 |
75.778 |
BB.31818 |
- Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m |
cái |
1.089.689 |
709.434 |
71.528 |
BB.31819 |
- Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m |
cái |
1.228.167 |
853.461 |
85.260 |
BB.31820 |
- Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m |
cái |
1.305.580 |
867.572 |
87.651 |
BB.31821 |
- Chu vi tê 4,8x4,38x4,8m |
cái |
1.456.628 |
1.025.224 |
102.702 |
BB.31822 |
- Chu vi tê 5,6x4,96x5,6m |
cái |
1.882.715 |
1.189.688 |
133.528 |
BB.31823 |
- Chu vi tê 6,4x5,77x6,4m |
cái |
2.463.746 |
1.408.649 |
178.334 |
BB.31824 |
- Chu vi tê 7,2x6,79x7,2m |
cái |
3.237.434 |
1.906.907 |
240.966 |
BB.31825 |
- Chu vi tê 8x7,59x8m |
cái |
3.989.296 |
2.369.645 |
299.990 |
BB.31900 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp tê thông gió tròn ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31901 |
- Đường kính tê 109mm |
cái |
33.805 |
14.597 |
733 |
BB.31902 |
- Đường kính tê 137mm |
cái |
44.810 |
22.383 |
733 |
BB.31903 |
- Đường kính tê 164mm |
cái |
57.403 |
30.655 |
1.466 |
BB.31904 |
- Đường kính tê 191mm |
cái |
71.304 |
40.386 |
1.466 |
BB.31905 |
- Đường kính tê 219mm |
cái |
89.112 |
52.064 |
2.199 |
BB.31906 |
- Đường kính tê 246mm |
cái |
107.066 |
65.202 |
2.931 |
BB.31907 |
- Đường kính tê 273mm |
cái |
127.769 |
78.826 |
2.931 |
BB.31908 |
- Đường kính tê 301mm |
cái |
149.777 |
95.370 |
3.664 |
BB.31909 |
- Đường kính tê 328mm |
cái |
173.852 |
111.913 |
4.397 |
BB.31910 |
- Đường kính tê 383mm |
cái |
229.053 |
150.840 |
5.863 |
BB.31911 |
- Đường kính tê 437mm |
cái |
285.687 |
194.145 |
8.062 |
BB.31912 |
- Đường kính tê 492mm |
cái |
356.340 |
244.263 |
10.260 |
BB.32000 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI
BB.32100 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BB.32101 |
Gia công, lắp đặt thanh tăng cường |
tấn |
9.104.273 |
2.602.795 |
54.136 |
BB.32200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BB.32201 |
Gia công và lắp đặt giá đỡ ống |
tấn |
9.128.709 |
2.955.870 |
270.680 |
BB.32300 - LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cửa
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cửa lưới |
|
|
|
|
BB.32301 |
- Kích thước cửa 250x200mm |
cửa |
6.888 |
9.053 |
470 |
BB.32302 |
- Kích thước cửa 500x300mm |
cửa |
18.480 |
15.843 |
846 |
BB.32303 |
- Kích thước cửa 500x400mm |
cửa |
24.276 |
18.559 |
987 |
BB.32304 |
- Kích thước cửa 500x500mm |
cửa |
30.072 |
21.275 |
1.176 |
BB.32305 |
- Kích thước cửa 600x600mm |
cửa |
42.168 |
26.275 |
1.317 |
BB.32306 |
- Kích thước cửa 1000x400mm |
cửa |
46.914 |
30.168 |
1.505 |
BB.32307 |
- Kích thước cửa 1000x600mm |
cửa |
69.006 |
35.520 |
1.834 |
BB.32308 |
- Kích thước cửa 1300x1200mm |
cửa |
173.082 |
55.470 |
2.868 |
BB.32309 |
- Kích thước cửa 1250x300mm |
cửa |
44.835 |
33.574 |
1.693 |
BB.32310 |
- Kích thước cửa 1500x200mm |
cửa |
37.506 |
36.494 |
1.834 |
BB.32311 |
- Kích thước cửa 1500x500mm |
cửa |
85.848 |
43.306 |
2.163 |
BB.32312 |
- Kích thước cửa 1600x1500mm |
cửa |
263.466 |
70.068 |
3.574 |
BB.32313 |
- Kích thước cửa 2000x200mm |
cửa |
50.190 |
48.658 |
2.539 |
BB.32314 |
- Kích thước cửa 3000x250mm |
cửa |
90.762 |
72.014 |
3.715 |
BB.32400 - LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cửa gió đơn |
|
|
|
|
BB.32401 |
- Kích thước cửa 150x150mm |
cái |
24.738 |
4.074 |
3.386 |
BB.32402 |
- Kích thước cửa 200x200mm |
cái |
44.184 |
4.527 |
4.514 |
BB.32403 |
- Kích thước cửa 100x200mm |
cái |
22.638 |
4.074 |
3.386 |
BB.32404 |
- Kích thước cửa 200x300mm |
cái |
65.730 |
4.979 |
6.771 |
BB.32405 |
- Kích thước cửa 200x400mm |
cái |
87.276 |
6.790 |
8.464 |
BB.32406 |
- Kích thước cửa 200x600mm |
cái |
130.368 |
8.601 |
11.756 |
BB.32500 - LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cửa gió kép |
|
|
|
|
BB.32501 |
- Kích thước cửa 200x450mm |
cái |
129.549 |
9.506 |
1.317 |
BB.32502 |
- Kích thước cửa 200x750mm |
cái |
215.187 |
10.864 |
2.069 |
BB.32503 |
- Kích thước cửa 200x950mm |
cái |
268.779 |
13.127 |
2.680 |
BB.32504 |
- Kích thước cửa 200x1200mm |
cái |
322.644 |
16.296 |
3.386 |
BB.32505 |
- Kích thước cửa 200x400mm |
cái |
108.276 |
7.695 |
1.317 |
BB.32506 |
- Kích thước cửa 200x850mm |
cái |
268.233 |
11.317 |
1.693 |
BB.32600 - LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BB.32601 |
Lắp đặt cửa phân phối khí |
cái |
333.900 |
56.583 |
|
BB.33000 - LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt BU |
|
|
|
|
BB.33101 |
- Đường kính BU 50mm |
cái |
83.648 |
7.243 |
|
BB.33102 |
- Đường kính BU 60mm |
cái |
94.779 |
8.148 |
|
BB.33103 |
- Đường kính BU 70mm |
cái |
106.001 |
9.506 |
|
BB.33104 |
- Đường kính BU 80mm |
cái |
117.132 |
10.411 |
|
BB.33105 |
- Đường kính BU 90mm |
cái |
133.603 |
11.317 |
|
BB.33106 |
- Đường kính BU 100mm |
cái |
171.617 |
12.222 |
|
BB.33107 |
- Đường kính BU 110mm |
cái |
183.888 |
13.127 |
|
BB.33108 |
- Đường kính BU 125mm |
cái |
191.179 |
14.485 |
|
BB.33109 |
- Đường kính BU 150mm |
cái |
242.244 |
15.390 |
|
BB.33110 |
- Đường kính BU 160mm |
cái |
271.227 |
15.843 |
|
BB.33111 |
- Đường kính BU 170mm |
cái |
300.480 |
16.748 |
|
BB.33112 |
- Đường kính BU 180mm |
cái |
330.783 |
17.654 |
|
BB.33113 |
- Đường kính BU 200mm |
cái |
395.740 |
19.464 |
|
BB.33114 |
- Đường kính BU 250mm |
cái |
704.920 |
24.896 |
|
BB.33115 |
- Đường kính BU 300mm |
cái |
1.024.602 |
15.617 |
4.200 |
BB.33116 |
- Đường kính BU 350mm |
cái |
1.318.602 |
18.242 |
5.250 |
BB.33117 |
- Đường kính BU 400mm |
cái |
1.519.202 |
20.822 |
5.775 |
BB.33118 |
- Đường kính BU 500mm |
cái |
2.211.821 |
25.349 |
5.775 |
BB.33119 |
- Đường kính BU 600mm |
cái |
3.022.502 |
33.087 |
7.351 |
BB.33120 |
- Đường kính BU 700mm |
cái |
3.916.592 |
39.900 |
7.351 |
BB.33121 |
- Đường kính BU 800mm |
cái |
4.730.873 |
45.739 |
7.351 |
BB.33122 |
- Đường kính BU 900mm |
cái |
5.576.658 |
54.984 |
7.351 |
BB.33123 |
- Đường kính BU 1000mm |
cái |
6.391.839 |
63.255 |
7.351 |
BB.33124 |
- Đường kính BU 1100mm |
cái |
7.238.524 |
78.339 |
7.351 |
BB.33125 |
- Đường kính BU 1200mm |
cái |
8.149.115 |
84.665 |
8.401 |
BB.33126 |
- Đường kính BU 1400mm |
cái |
9.803.780 |
105.101 |
8.401 |
BB.33127 |
- Đường kính BU 1600mm |
cái |
11.463.846 |
132.836 |
8.401 |
BB.33128 |
- Đường kính BU 1800mm |
cái |
13.136.514 |
145.974 |
8.401 |
BB.33129 |
- Đường kính BU 2000mm |
cái |
14.793.879 |
165.437 |
8.401 |
BB.33200 - LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt BE |
|
|
|
|
BB.33201 |
- Đường kính BE 50mm |
cái |
108.287 |
4.979 |
|
BB.33202 |
- Đường kính BE 60mm |
cái |
116.406 |
5.885 |
|
BB.33203 |
- Đường kính BE 70mm |
cái |
124.774 |
6.790 |
|
BB.33204 |
- Đường kính BE 80mm |
cái |
135.244 |
7.243 |
|
BB.33205 |
- Đường kính BE 90mm |
cái |
149.895 |
8.148 |
|
BB.33206 |
- Đường kính BE 100mm |
cái |
166.151 |
8.601 |
|
BB.33207 |
- Đường kính BE 110mm |
cái |
183.470 |
9.053 |
|
BB.33208 |
- Đường kính BE 125mm |
cái |
210.209 |
9.959 |
|
BB.33209 |
- Đường kính BE 150mm |
cái |
263.518 |
10.864 |
|
BB.33210 |
- Đường kính BE 160mm |
cái |
280.988 |
11.317 |
|
BB.33211 |
- Đường kính BE 170mm |
cái |
301.538 |
11.769 |
|
BB.33212 |
- Đường kính BE 180mm |
cái |
322.316 |
12.222 |
|
BB.33213 |
- Đường kính BE 200mm |
cái |
374.877 |
13.580 |
|
BB.33214 |
- Đường kính BE 240mm |
cái |
830.341 |
17.654 |
|
BB.33215 |
- Đường kính BE 300mm |
cái |
1.076.622 |
10.864 |
4.200 |
BB.33216 |
- Đường kính BE 350mm |
cái |
1.419.484 |
12.674 |
5.250 |
BB.33217 |
- Đường kính BE 400mm |
cái |
1.641.964 |
15.843 |
5.775 |
BB.33218 |
- Đường kính BE 500mm |
cái |
2.286.559 |
19.464 |
5.775 |
BB.33219 |
- Đường kính BE 600mm |
cái |
3.046.295 |
25.302 |
7.351 |
BB.33220 |
- Đường kính BE 700mm |
cái |
3.771.817 |
29.195 |
7.351 |
BB.33221 |
- Đường kính BE 800mm |
cái |
4.497.070 |
35.034 |
7.351 |
BB.33222 |
- Đường kính BE 900mm |
cái |
5.220.304 |
41.846 |
7.351 |
BB.33223 |
- Đường kính BE 1000mm |
cái |
5.948.575 |
48.658 |
7.351 |
BB.33224 |
- Đường kính BE 1100mm |
cái |
6.672.507 |
54.497 |
7.351 |
BB.33225 |
- Đường kính BE 1200mm |
cái |
7.401.260 |
65.202 |
7.351 |
BB.33226 |
- Đường kính BE 1400mm |
cái |
8.825.282 |
82.719 |
8.401 |
BB.33227 |
- Đường kính BE 1500mm |
cái |
9.580.838 |
90.017 |
8.401 |
BB.33228 |
- Đường kính BE 1600mm |
cái |
10.304.090 |
102.182 |
8.401 |
BB.33229 |
- Đường kính BE 1800mm |
cái |
11.757.416 |
111.913 |
8.401 |
BB.33230 |
- Đường kính BE 2000mm |
cái |
13.205.460 |
127.484 |
8.401 |
BB.33300 - LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt mối nối mềm |
|
|
|
|
BB.33301 |
- Đường kính mối nối mềm ≤ 50mm |
cái |
43.904 |
11.769 |
|
BB.33302 |
- Đường kính mối nối mềm 75mm |
cái |
56.406 |
17.201 |
|
BB.33303 |
- Đường kính mối nối mềm 100mm |
cái |
87.809 |
20.822 |
|
BB.33304 |
- Đường kính mối nối mềm 150mm |
cái |
112.811 |
24.896 |
|
BB.33305 |
- Đường kính mối nối mềm 200mm |
cái |
137.814 |
31.686 |
|
BB.33306 |
- Đường kính mối nối mềm 250mm |
cái |
200.620 |
36.213 |
|
BB.33307 |
- Đường kính mối nối mềm 300mm |
cái |
225.623 |
33.044 |
7.351 |
BB.33308 |
- Đường kính mối nối mềm 350mm |
cái |
275.828 |
39.834 |
7.351 |
BB.33309 |
- Đường kính mối nối mềm 400mm |
cái |
300.830 |
44.813 |
9.451 |
BB.33310 |
- Đường kính mối nối mềm 500mm |
cái |
376.038 |
52.961 |
9.451 |
BB.33311 |
- Đường kính mối nối mềm 600mm |
cái |
468.047 |
68.121 |
11.551 |
BB.33312 |
- Đường kính mối nối mềm 700mm |
cái |
551.655 |
76.393 |
11.551 |
BB.33313 |
- Đường kính mối nối mềm 800mm |
cái |
601.660 |
87.584 |
14.701 |
BB.33314 |
- Đường kính mối nối mềm 900mm |
cái |
685.269 |
93.423 |
14.701 |
BB.33315 |
- Đường kính mối nối mềm 1100mm |
cái |
919.692 |
114.346 |
14.701 |
BB.33316 |
- Đường kính mối nối mềm 1200mm |
cái |
969.697 |
125.051 |
16.801 |
BB.33317 |
- Đường kính mối nối mềm 1250mm |
cái |
994.699 |
129.917 |
16.801 |
BB.33318 |
- Đường kính mối nối mềm 1300mm |
cái |
1.019.702 |
135.269 |
16.801 |
BB.33319 |
- Đường kính mối nối mềm 1350mm |
cái |
1.044.704 |
140.622 |
16.801 |
BB.33320 |
- Đường kính mối nối mềm 1400mm |
cái |
1.069.707 |
145.487 |
16.801 |
BB.33321 |
- Đường kính mối nối mềm 1500mm |
cái |
1.203.720 |
156.192 |
18.902 |
BB.33322 |
- Đường kính mối nối mềm 1600mm |
cái |
1.304.130 |
166.410 |
18.902 |
BB.33323 |
- Đường kính mối nối mềm 1700mm |
cái |
1.379.338 |
176.629 |
21.002 |
BB.33324 |
- Đường kính mối nối mềm 1800mm |
cái |
1.454.545 |
187.333 |
21.002 |
BB.33325 |
- Đường kính mối nối mềm 1900mm |
cái |
1.529.753 |
197.551 |
21.002 |
BB.33326 |
- Đường kính mối nối mềm 2000mm |
cái |
1.604.960 |
208.256 |
21.002 |
BB.33400 - LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG, DẦU
Thành phần công việc:
Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.
Đơn vị tính: đ/mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu |
|
|
|
|
BB.33401 |
- Đường kính mối nối 57x3,5mm |
mối |
1.248 |
28.708 |
1.104 |
BB.33402 |
- Đường kính mối nối 67-89x4mm |
mối |
3.155 |
38.926 |
4.417 |
BB.33403 |
- Đường kính mối nối 108x4mm |
mối |
3.842 |
46.712 |
5.522 |
BB.33404 |
- Đường kính mối nối 159x5mm |
mối |
8.577 |
58.390 |
12.148 |
BB.33405 |
- Đường kính mối nối 219x7 mm |
mối |
17.376 |
70.068 |
120.481 |
BB.33406 |
- Đường kính mối nối 273x8mm |
mối |
24.475 |
77.853 |
133.733 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải bảo ôn 1,2 hoăc 3 lớp thì vật liệu lấy theo đơn giá của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1;
- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hỏa, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và nhân công cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng);
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.
BB.33500 - LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đai khởi thủy |
|
|
|
|
BB.33501 |
- Đường kính ống 60mm |
cái |
53.905 |
5.432 |
|
BB.33502 |
- Đường kính ống 80mm |
cái |
66.507 |
7.695 |
|
BB.33503 |
- Đường kính ống 100mm |
cái |
90.909 |
9.053 |
|
BB.33504 |
- Đường kính ống 125mm |
cái |
102.910 |
10.411 |
|
BB.33505 |
- Đường kính ống 150mm |
cái |
114.911 |
11.317 |
|
BB.33506 |
- Đường kính ống 200mm |
cái |
150.915 |
14.938 |
|
BB.33507 |
- Đường kính ống 250mm |
cái |
234.923 |
21.728 |
|
BB.33508 |
- Đường kính ống 300mm |
cái |
483.948 |
24.896 |
|
BB.33509 |
- Đường kính ống 350mm |
cái |
681.968 |
27.160 |
|
BB.33510 |
- Đường kính ống 400mm |
cái |
836.984 |
33.497 |
|
BB.33511 |
- Đường kính ống 450mm |
cái |
990.999 |
35.307 |
|
BB.33512 |
- Đường kính ống 500mm |
cái |
1.099.010 |
41.645 |
|
BB.33513 |
- Đường kính ống 600mm |
cái |
1.253.025 |
53.524 |
|
BB.33514 |
- Đường kính ống 700mm |
cái |
1.459.046 |
59.363 |
|
BB.33515 |
- Đường kính ống 800mm |
cái |
1.664.066 |
67.635 |
|
BB.34000 - LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.34100 - LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt trụ cứu hỏa |
|
|
|
|
BB.34101 |
- Đường kính 100mm |
cái |
8.551.843 |
20.370 |
|
BB.34102 |
- Đường kính 150mm |
cái |
9.105.697 |
23.086 |
|
BB.34200 - LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt họng cứu hỏa |
|
|
|
|
BB.34201 |
- Đường kính 80mm |
cái |
173.473 |
15.843 |
|
BB.34202 |
- Đường kính 100mm |
cái |
203.613 |
18.559 |
|
Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
BB.35100 - LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng |
|
|
|
|
BB.35101 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 50mm |
cái |
3.220.122 |
32.114 |
|
BB.35102 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 100mm |
cái |
4.740.074 |
40.873 |
|
BB.35103 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 200mm |
cái |
7.045.705 |
48.171 |
|
BB.35104 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 300mm |
cái |
16.598.860 |
51.577 |
|
BB.35105 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 400mm |
cái |
31.139.314 |
66.175 |
|
BB.35106 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 500mm |
cái |
39.182.718 |
78.826 |
|
BB.35107 |
- Quy cách đồng hồ ≤ 600mm |
cái |
47.202.420 |
89.044 |
|
BB.35200 - LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BB.35201 |
Lắp đặt đồng hồ đo áp lực |
cái |
250.025 |
41.359 |
|
BB.36100 - LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van mặt bích |
|
|
|
|
BB.36101 |
- Đường kính van 40mm |
cái |
89.349 |
17.030 |
|
BB.36102 |
- Đường kính van 50mm |
cái |
95.250 |
19.950 |
|
BB.36103 |
- Đường kính van 75mm |
cái |
119.052 |
24.329 |
|
BB.36104 |
- Đường kính van 100mm |
cái |
848.265 |
29.195 |
|
BB.36105 |
- Đường kính van 150mm |
cái |
1.400.540 |
36.980 |
|
BB.36106 |
- Đường kính van 200mm |
cái |
1.804.180 |
46.712 |
|
BB.36107 |
- Đường kính van 250mm |
cái |
2.580.358 |
53.037 |
|
BB.36108 |
- Đường kính van 300mm |
cái |
3.489.449 |
39.413 |
7.351 |
BB.36109 |
- Đường kính van 350mm |
cái |
5.321.132 |
47.685 |
7.351 |
BB.36110 |
- Đường kính van 400mm |
cái |
6.663.866 |
53.524 |
9.451 |
BB.36111 |
- Đường kính van 500mm |
cái |
7.709.271 |
63.255 |
9.451 |
BB.36112 |
- Đường kính van 600mm |
cái |
12.709.771 |
81.730 |
11.551 |
BB.36113 |
- Đường kính van 700mm |
cái |
15.293.129 |
91.748 |
11.551 |
BB.36114 |
- Đường kính van 800mm |
cái |
17.827.583 |
105.458 |
14.701 |
BB.36115 |
- Đường kính van 1000mm |
cái |
21.482.748 |
116.531 |
14.701 |
BB.36116 |
- Đường kính van 1200mm |
cái |
26.537.253 |
139.732 |
16.801 |
BB.36117 |
- Đường kính van 1500mm |
cái |
31.631.363 |
175.060 |
18.902 |
BB.36118 |
- Đường kính van 1800mm |
cái |
37.267.826 |
209.861 |
21.002 |
BB.36119 |
- Đường kính van 2000mm |
cái |
41.147.114 |
211.971 |
21.002 |
BB.36120 |
- Đường kính van 2200mm |
cái |
51.249.824 |
233.062 |
22.577 |
BB.36121 |
- Đường kính van 2400mm |
cái |
56.352.035 |
254.154 |
22.577 |
BB.36122 |
- Đường kính van 2500mm |
cái |
61.454.245 |
275.773 |
22.577 |
BB.36200 - LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van xả khí |
|
|
|
|
BB.36201 |
- Đường kính van 25mm |
cái |
75.248 |
6.812 |
|
BB.36202 |
- Đường kính van 32mm |
cái |
90.249 |
8.758 |
|
BB.36203 |
- Đường kính van 40mm |
cái |
111.251 |
11.191 |
|
BB.36204 |
- Đường kính van 50mm |
cái |
133.253 |
12.651 |
|
BB.36205 |
- Đường kính van 76mm |
cái |
153.615 |
16.057 |
|
BB.36206 |
- Đường kính van 89mm |
cái |
601.010 |
17.030 |
|
BB.36207 |
- Đường kính van 100mm |
cái |
671.467 |
18.490 |
|
BB.36208 |
- Đường kính van 150mm |
cái |
1.643.364 |
27.735 |
|
BB.36209 |
- Đường kính van 200mm |
cái |
2.145.215 |
36.980 |
|
BB.36300 - LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc |
|
|
|
|
BB.36301 |
- Đường kính van 250mm |
cái |
3.061.506 |
70.554 |
|
BB.36302 |
- Đường kính van 300mm |
cái |
4.091.309 |
82.719 |
|
BB.36303 |
- Đường kính van 350mm |
cái |
6.122.112 |
97.316 |
|
BB.36304 |
- Đường kính van 400mm |
cái |
8.128.613 |
99.749 |
|
BB.36305 |
- Đường kính van 500mm |
cái |
10.169.317 |
118.239 |
|
Ghi chú:
Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.36400 - LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van đáy |
|
|
|
|
BB.36401 |
- Đường kính van 400mm |
cái |
13.149.215 |
94.883 |
13.501 |
BB.36402 |
- Đường kính van 500mm |
cái |
17.684.168 |
113.860 |
13.501 |
BB.36403 |
- Đường kính van 600mm |
cái |
30.186.318 |
126.997 |
13.501 |
BB.36404 |
- Đường kính van 700mm |
cái |
35.221.322 |
145.001 |
13.501 |
BB.36405 |
- Đường kính van 800mm |
cái |
42.222.922 |
166.410 |
13.501 |
BB.36500 - LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van điện |
|
|
|
|
BB.36501 |
- Đường kính van 400mm |
cái |
161.416 |
138.592 |
13.501 |
BB.36502 |
- Đường kính van 500mm |
cái |
210.321 |
168.128 |
13.501 |
BB.36503 |
- Đường kính van 600mm |
cái |
229.223 |
185.168 |
13.501 |
BB.36504 |
- Đường kính van 700mm |
cái |
284.428 |
211.296 |
13.501 |
BB.36505 |
- Đường kính van 800mm |
cái |
310.531 |
243.104 |
13.501 |
BB.36506 |
- Đường kính van 900mm |
cái |
372.937 |
188.576 |
13.501 |
BB.36507 |
- Đường kính van 1000mm |
cái |
404.440 |
226.064 |
13.501 |
BB.36508 |
- Đường kính van 1200mm |
cái |
512.751 |
282.864 |
13.501 |
BB.36509 |
- Đường kính van 1400mm |
cái |
634.563 |
339.096 |
13.501 |
BB.36510 |
- Đường kính van 1500mm |
cái |
684.068 |
342.504 |
13.501 |
BB.36511 |
- Đường kính van 1800mm |
cái |
918.692 |
376.584 |
13.501 |
BB.36512 |
- Đường kính van 2000mm |
cái |
1.081.908 |
410.664 |
13.501 |
BB.36513 |
- Đường kính van 2500mm |
cái |
1.530.753 |
445.880 |
13.501 |
BB.36600 - LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van ren |
|
|
|
|
BB.36601 |
- Đường kính van ≤ 25mm |
cái |
35.484 |
4.866 |
|
BB.36602 |
- Đường kính van 32mm |
cái |
40.604 |
6.812 |
|
BB.36603 |
- Đường kính van 40mm |
cái |
50.755 |
8.272 |
|
BB.36604 |
- Đường kính van 50mm |
cái |
60.936 |
10.218 |
|
BB.36605 |
- Đường kính van 67mm |
cái |
66.237 |
12.165 |
|
BB.36606 |
- Đường kính van 76mm |
cái |
81.438 |
15.084 |
|
BB.36607 |
- Đường kính van 89mm |
cái |
101.680 |
16.544 |
|
BB.36608 |
- Đường kính van 100mm |
cái |
121.892 |
18.003 |
|
BB.36609 |
- Đường kính van 110mm |
cái |
131.973 |
19.950 |
|
BB.36610 |
- Đường kính van 150mm |
cái |
152.695 |
22.869 |
|
BB.36611 |
- Đường kính van 200mm |
cái |
453.615 |
30.655 |
|
BB.36612 |
- Đường kính van 250mm |
cái |
604.530 |
38.440 |
|
BB.36700 - LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.36701 |
- Đường kính van DY50 PY10mm |
cái |
3.266.758 |
26.355 |
11.786 |
BB.36702 |
- Đường kính van DY80 PY16mm |
cái |
4.274.790 |
33.171 |
11.786 |
BB.36703 |
- Đường kính van DY100 PY16mm |
cái |
5.780.230 |
40.896 |
13.600 |
BB.36704 |
- Đường kính van DY100 PY25mm |
cái |
5.883.860 |
59.072 |
13.600 |
BB.36705 |
- Đường kính van DY150 PY16mm |
cái |
7.901.666 |
66.797 |
27.199 |
BB.36706 |
- Đường kính van DY150 PY64mm |
cái |
7.968.993 |
66.797 |
110.498 |
BB.36707 |
- Đường kính van DY200 PY25, PY16mm |
cái |
9.762.712 |
90.880 |
139.510 |
BB.36708 |
- Đường kính van DY250 PY25, PY16mm |
cái |
9.775.873 |
109.056 |
145.857 |
Ghi chú:
- Ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.
- Lắp van không có ống lồng thì hao phí que hàn nhân với hệ số 0,7.
BB.37100 - LẮP BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cặp bích
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp bích thép |
|
|
|
|
BB.37101 |
- Đường kính ống 40mm |
cặp |
100.777 |
12.674 |
4.547 |
BB.37102 |
- Đường kính ống 50mm |
cặp |
142.972 |
13.580 |
4.547 |
BB.37103 |
- Đường kính ống 75mm |
cặp |
199.542 |
17.201 |
6.821 |
BB.37104 |
- Đường kính ống 100mm |
cặp |
247.023 |
20.370 |
10.232 |
BB.37105 |
- Đường kính ống 150mm |
cặp |
340.078 |
24.444 |
14.779 |
BB.37106 |
- Đường kính ống 200mm |
cặp |
639.669 |
31.234 |
19.327 |
BB.37107 |
- Đường kính ống 250mm |
cặp |
918.934 |
36.665 |
36.379 |
BB.37108 |
- Đường kính ống 300mm |
cặp |
1.145.746 |
37.571 |
59.381 |
BB.37109 |
- Đường kính ống 350mm |
cặp |
1.599.383 |
41.645 |
78.708 |
BB.37110 |
- Đường kính ống 400mm |
cặp |
2.241.936 |
49.340 |
92.615 |
BB.37111 |
- Đường kính ống 500mm |
cặp |
3.542.445 |
55.677 |
113.078 |
BB.37112 |
- Đường kính ống 600mm |
cặp |
4.409.090 |
68.608 |
134.679 |
BB.37113 |
- Đường kính ống 700mm |
cặp |
5.098.957 |
77.366 |
156.279 |
BB.37114 |
- Đường kính ống 800mm |
cặp |
6.191.926 |
90.017 |
176.742 |
BB.37115 |
- Đường kính ống 1000mm |
cặp |
7.536.616 |
110.940 |
219.943 |
BB.37116 |
- Đường kính ống 1200mm |
cặp |
8.423.461 |
126.511 |
262.531 |
BB.37117 |
- Đường kính ống 1500mm |
cặp |
8.938.332 |
158.139 |
326.195 |
BB.37118 |
- Đường kính ống 1800mm |
cặp |
9.681.705 |
170.790 |
390.384 |
BB.37119 |
- Đường kính ống 2000mm |
cặp |
10.590.607 |
189.766 |
432.448 |
BB.37120 |
- Đường kính ống 2200mm |
cặp |
11.290.230 |
208.743 |
475.649 |
BB.37121 |
- Đường kính ống 2400mm |
cặp |
11.989.853 |
227.719 |
517.712 |
BB.37122 |
- Đường kính ống 2500mm |
cặp |
13.520.852 |
236.964 |
540.449 |
BB.38100 - LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông |
|
|
|
|
BB.38101 |
- Đường kính nút bịt 15mm |
cái |
1.020 |
1.267 |
|
BB.38102 |
- Đường kính nút bịt 20mm |
cái |
1.280 |
1.403 |
|
BB.38103 |
- Đường kính nút bịt 25mm |
cái |
1.830 |
1.630 |
|
BB.38104 |
- Đường kính nút bịt 32mm |
cái |
2.450 |
1.811 |
|
BB.38105 |
- Đường kính nút bịt 40mm |
cái |
2.920 |
2.263 |
|
BB.38106 |
- Đường kính nút bịt 50mm |
cái |
3.175 |
2.490 |
|
BB.38107 |
- Đường kính nút bịt 67mm |
cái |
3.430 |
2.716 |
|
BB.38108 |
- Đường kính nút bịt 76mm |
cái |
3.685 |
3.169 |
|
BB.38109 |
- Đường kính nút bịt 89mm |
cái |
4.240 |
3.621 |
|
BB.38110 |
- Đường kính nút bịt 100mm |
cái |
4.850 |
4.527 |
|
BB.38111 |
- Đường kính nút bịt 110mm |
cái |
5.111 |
4.979 |
|
BB.38112 |
- Đường kính nút bịt 150mm |
cái |
5.691 |
6.337 |
|
BB.38113 |
- Đường kính nút bịt 200mm |
cái |
6.641 |
8.601 |
|
BB.38114 |
- Đường kính nút bịt 250mm |
cái |
8.041 |
10.864 |
|
BB.38200 - LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm |
|
|
|
|
BB.38201 |
- Đường kính nút bịt 15mm |
cái |
3.500 |
1.811 |
|
BB.38202 |
- Đường kính nút bịt 20mm |
cái |
4.500 |
2.263 |
|
BB.38203 |
- Đường kính nút bịt 25mm |
cái |
5.501 |
3.621 |
|
BB.38204 |
- Đường kính nút bịt 30mm |
cái |
6.501 |
4.074 |
|
BB.38205 |
- Đường kính nút bịt 40mm |
cái |
8.001 |
4.979 |
|
BB.38206 |
- Đường kính nút bịt 50mm |
cái |
9.501 |
5.432 |
|
BB.38207 |
- Đường kính nút bịt 67mm |
cái |
12.001 |
5.885 |
|
BB.38208 |
- Đường kính nút bịt 76mm |
cái |
14.001 |
6.337 |
|
BB.38209 |
- Đường kính nút bịt 89mm |
cái |
16.002 |
6.790 |
|
BB.38210 |
- Đường kính nút bịt 100mm |
cái |
18.002 |
7.695 |
|
BB.38211 |
- Đường kính nút bịt 110mm |
cái |
20.502 |
8.601 |
|
BB.38212 |
- Đường kính nút bịt 150mm |
cái |
25.503 |
10.864 |
|
BB.38213 |
- Đường kính nút bịt 200mm |
cái |
30.503 |
12.222 |
|
BB.38214 |
- Đường kính nút bịt 250mm |
cái |
41.504 |
15.390 |
|
BB.39000 - CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 - CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: đ/10 mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt ống HDPE bằng thủ công |
|
|
|
|
BB.39101 |
- Đường kính ống 100mm |
10 mối |
79 |
7.243 |
|
BB.39102 |
- Đường kính ống 150mm |
10 mối |
92 |
8.601 |
|
BB.39103 |
- Đường kính ống 200mm |
10 mối |
105 |
9.506 |
|
BB.39104 |
- Đường kính ống 250mm |
10 mối |
131 |
10.411 |
|
BB.39105 |
- Đường kính ống 300mm |
10 mối |
158 |
12.222 |
|
BB.39106 |
- Đường kính ống 350mm |
10 mối |
158 |
13.127 |
|
BB.39107 |
- Đường kính ống 400mm |
10 mối |
184 |
14.032 |
|
BB.39108 |
- Đường kính ống 500mm |
10 mối |
236 |
19.464 |
|
BB.39109 |
- Đường kính ống 600mm |
10 mối |
289 |
27.160 |
|
BB.39110 |
- Đường kính ống 700mm |
10 mối |
368 |
30.781 |
|
BB.39111 |
- Đường kính ống 800mm |
10 mối |
446 |
36.213 |
|
BB.39112 |
- Đường kính ống 1000mm |
10 mối |
525 |
57.940 |
|
BB.39200 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt ống thép bằng ôxy axetylen |
|
|
|
|
BB.39201 |
- Đường kính ống 100mm |
10 mối |
5.510 |
80.286 |
3.437 |
BB.39202 |
- Đường kính ống 125mm |
10 mối |
7.025 |
85.638 |
4.231 |
BB.39203 |
- Đường kính ống 150mm |
10 mối |
8.540 |
94.883 |
5.288 |
BB.39204 |
- Đường kính ống 200mm |
10 mối |
11.020 |
102.182 |
6.663 |
BB.39205 |
- Đường kính ống 250mm |
10 mối |
14.050 |
107.048 |
8.303 |
BB.39206 |
- Đường kính ống 300mm |
10 mối |
17.563 |
124.078 |
10.048 |
BB.39207 |
- Đường kính ống 350mm |
10mối |
20.042 |
134.783 |
11.634 |
BB.39208 |
- Đường kính ống 400mm |
10 mối |
23.072 |
145.974 |
13.274 |
BB.39209 |
- Đường kính ống 500mm |
10 mối |
28.582 |
167.870 |
16.605 |
BB.39210 |
- Đường kính ống 600mm |
10 mối |
34.092 |
189.766 |
19.567 |
BB.39211 |
- Đường kính ống 700mm |
10 mối |
39.602 |
211.662 |
22.740 |
BB.39212 |
- Đường kính ống 800mm |
10 mối |
46.145 |
233.558 |
25.913 |
BB.39213 |
- Đường kính ống 900mm |
10 mối |
51.655 |
255.455 |
29.086 |
BB.39214 |
- Đường kính ống 1000mm |
10 mối |
57.165 |
277.351 |
32.259 |
BB.39215 |
- Đường kính ống 1100mm |
10 mối |
62.675 |
299.247 |
35.432 |
BB.39216 |
- Đường kính ống 1200mm |
10 mối |
68.184 |
321.143 |
39.133 |
BB.39217 |
- Đường kính ống 1300mm |
10 mối |
74.727 |
343.039 |
42.306 |
BB.39218 |
- Đường kính ống 1400mm |
10 mối |
80.237 |
364.935 |
45.479 |
BB.39219 |
- Đường kính ống 1500mm |
10 mối |
85.747 |
386.831 |
48.652 |
BB.39220 |
- Đường kính ống 1600mm |
10 mối |
91.257 |
408.727 |
51.825 |
BB.39221 |
- Đường kính ống 1800mm |
10 mối |
103.310 |
452.519 |
58.171 |
BB.39222 |
- Đường kính ống 2000mm |
10 mối |
114.329 |
496.312 |
64.517 |
BB.39223 |
- Đường kính ống 2200mm |
10 mối |
125.349 |
540.104 |
70.863 |
BB.39224 |
- Đường kính ống 2400mm |
10 mối |
137.402 |
583.896 |
77.738 |
BB.39225 |
- Đường kính ống 2500mm |
10 mối |
142.912 |
605.792 |
80.911 |
Ghi chú:
Ôxy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.
BB.39300 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt ống thép bằng ôxy đất đèn |
|
|
|
|
BB.39301 |
- Đường kính ống 100mm |
10 mối |
9.977 |
80.286 |
3.437 |
BB.39302 |
- Đường kính ống 125mm |
10 mối |
12.388 |
85.638 |
4.231 |
BB.39303 |
- Đường kính ống 150mm |
10 mối |
14.911 |
94.883 |
5.288 |
BB.39304 |
- Đường kính ống 200mm |
10 mối |
19.844 |
102.182 |
6.663 |
BB.39305 |
- Đường kính ống 250mm |
10 mối |
24.888 |
107.048 |
8.303 |
BB.39306 |
- Đường kính ống 300mm |
10 mối |
31.082 |
124.078 |
10.048 |
BB.39307 |
- Đường kính ống 350mm |
10 mối |
36.015 |
134.783 |
11.634 |
BB.39308 |
- Đường kính ống 400mm |
10 mối |
40.948 |
145.974 |
13.274 |
BB.39309 |
- Đường kính ống 500mm |
10 mối |
50.926 |
167.870 |
16.605 |
BB.39310 |
- Đường kính ống 600mm |
10 mối |
60.903 |
189.766 |
19.567 |
BB.39311 |
- Đường kính ống 700mm |
10 mối |
70.769 |
211.662 |
22.740 |
BB.39312 |
- Đường kính ống 800mm |
10 mối |
82.008 |
233.558 |
25.913 |
BB.39313 |
- Đường kính ống 900mm |
10 mối |
91.874 |
255.455 |
29.086 |
BB.39314 |
- Đường kính ống 1000mm |
10 mối |
101.851 |
277.351 |
32.259 |
BB.39315 |
- Đường kính ống 1100mm |
10 mối |
111.829 |
299.247 |
35.432 |
BB.39316 |
- Đường kính ống 1200mm |
10 mối |
121.695 |
321.143 |
39.133 |
BB.39317 |
- Đường kính ống 1300mm |
10 mối |
132.933 |
343.039 |
42.306 |
BB.39318 |
- Đường kính ống 1400mm |
10 mối |
142.800 |
364.935 |
45.479 |
BB.39319 |
- Đường kính ống 1500mm |
10 mối |
152.777 |
386.831 |
48.652 |
BB.39320 |
- Đường kính ống 1600mm |
10 mối |
162.754 |
408.727 |
51.825 |
BB.39321 |
- Đường kính ống 1800mm |
10 mối |
183.859 |
452.519 |
58.171 |
BB.39322 |
- Đường kính ống 2000mm |
10 mối |
203.703 |
496.312 |
64.517 |
BB.39323 |
- Đường kính ống 2200mm |
10 mối |
223.546 |
540.104 |
70.863 |
BB.39324 |
- Đường kính ống 2400mm |
10 mối |
244.762 |
583.896 |
77.738 |
BB.39325 |
- Đường kính ống 2500mm |
10 mối |
254.628 |
605.792 |
80.911 |
Ghi chú:
Ôxy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.
BB.39400 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đ/mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay |
|
|
|
|
BB.39401 |
- Đường kính ống 100mm |
mối |
23.460 |
3.621 |
1.558 |
BB.39402 |
- Đường kính ống 150mm |
mối |
34.884 |
4.074 |
2.597 |
BB.39403 |
- Đường kính ống 200mm |
mối |
46.614 |
4.527 |
3.012 |
BB.39404 |
- Đường kính ống 250mm |
mối |
70.074 |
5.432 |
3.324 |
BB.39405 |
- Đường kính ống 300mm |
mối |
90.372 |
5.885 |
4.154 |
BB.39406 |
- Đường kính ống 350mm |
mối |
113.832 |
6.790 |
5.193 |
BB.39407 |
- Đường kính ống 400mm |
mối |
183.906 |
8.148 |
5.712 |
BB.39408 |
- Đường kính ống 500mm |
mối |
230.520 |
9.053 |
6.751 |
BB.39409 |
- Đường kính ống 600mm |
mối |
274.278 |
11.191 |
7.790 |
BB.39410 |
- Đường kính ống 700mm |
mối |
320.892 |
12.165 |
8.309 |
BB.39411 |
- Đường kính ống 800mm |
mối |
367.506 |
13.624 |
9.347 |
BB.39412 |
- Đường kính ống 900mm |
mối |
411.264 |
14.597 |
10.386 |
BB.39413 |
- Đường kính ống 1000mm |
mối |
457.878 |
17.030 |
11.425 |
BB.40000 - THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m;
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng;
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép |
|
|
|
|
BB.40101 |
- Đường kính ống < 100mm |
100m |
23.851 |
45.266 |
38.220 |
BB.40102 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
88.756 |
67.899 |
56.206 |
BB.40103 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
112.967 |
76.952 |
58.454 |
BB.40104 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
136.272 |
90.532 |
59.953 |
BB.40105 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
208.280 |
113.165 |
63.700 |
BB.40106 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
315.577 |
135.798 |
74.941 |
BB.40107 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
491.820 |
144.851 |
74.941 |
BB.40108 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
674.936 |
181.064 |
93.676 |
BB.40109 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
1.134.287 |
194.644 |
97.423 |
BB.40110 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
2.264.875 |
226.330 |
112.412 |
BB.40111 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
2.449.821 |
248.963 |
131.147 |
BB.40112 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
2.632.922 |
271.596 |
149.882 |
BB.40113 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
2.829.224 |
316.862 |
187.353 |
BB.40114 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
3.012.362 |
362.128 |
202.341 |
BB.40115 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
3.209.664 |
407.394 |
209.835 |
BB.40116 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
3.403.535 |
430.027 |
253.301 |
BB.40117 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
3.601.062 |
452.660 |
287.024 |
BB.40118 |
- Đường kính ống 1300mm |
100m |
3.832.809 |
497.926 |
324.495 |
BB.40119 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
4.032.563 |
543.192 |
364.213 |
BB.40120 |
- Đường kính ống 1500mm |
100m |
4.230.030 |
588.458 |
407.679 |
BB.40121 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
4.465.395 |
633.724 |
453.393 |
BB.40122 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
4.863.461 |
715.203 |
554.563 |
BB.40123 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
5.298.827 |
792.155 |
666.975 |
BB.40124 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
5.705.938 |
871.371 |
791.377 |
BB.40125 |
- Đường kính ống 2400mm |
100m |
6.054.376 |
950.586 |
927.770 |
BB.40126 |
- Đường kính ống 2500mm |
100m |
6.330.727 |
995.852 |
1.000.462 |
BB.40200 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thử áp lực đường ống bê tông |
|
|
|
|
BB.40201 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
71.454 |
54.319 |
38.220 |
BB.40202 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
109.392 |
63.372 |
57.330 |
BB.40203 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
167.055 |
81.479 |
57.330 |
BB.40204 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
233.758 |
95.059 |
76.440 |
BB.40205 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
379.923 |
108.638 |
76.440 |
BB.40206 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
529.997 |
122.218 |
95.550 |
BB.40207 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
968.102 |
135.798 |
95.550 |
BB.40208 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
2.031.185 |
162.958 |
114.660 |
BB.40209 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
2.136.686 |
181.064 |
152.880 |
BB.40210 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
2.242.460 |
217.277 |
152.880 |
BB.40211 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
2.362.596 |
235.383 |
191.100 |
BB.40212 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
2.468.559 |
271.596 |
191.100 |
BB.40213 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
2.586.060 |
298.756 |
210.210 |
BB.40214 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
2.689.323 |
316.862 |
229.319 |
BB.40215 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
2.792.124 |
334.968 |
229.319 |
BB.40216 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
3.040.066 |
362.128 |
267.539 |
BB.40217 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
3.285.873 |
389.288 |
305.759 |
BB.40218 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
3.515.379 |
407.394 |
324.869 |
BB.40219 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
3.760.686 |
434.554 |
324.869 |
BB.40300 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thử áp lực đường ống nhựa |
|
|
|
|
BB.40301 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
16.062 |
20.822 |
22.482 |
BB.40302 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
17.454 |
22.633 |
22.482 |
BB.40303 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
18.847 |
24.896 |
22.482 |
BB.40304 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
20.607 |
28.065 |
22.482 |
BB.40305 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
22.472 |
29.876 |
22.482 |
BB.40306 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
25.257 |
31.686 |
22.482 |
BB.40307 |
- Đường kính ống 65mm |
100m |
28.649 |
34.402 |
22.482 |
BB.40308 |
- Đường kính ống 75mm |
100m |
32.042 |
36.213 |
23.232 |
BB.40309 |
- Đường kính ống 89mm |
100m |
82.110 |
38.023 |
23.232 |
BB.40310 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
86.570 |
47.529 |
23.981 |
BB.40311 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
108.762 |
55.677 |
24.731 |
BB.40312 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
129.593 |
63.372 |
25.480 |
BB.40313 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
196.688 |
79.216 |
27.728 |
BB.40314 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
294.932 |
95.059 |
31.475 |
BB.40315 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
460.650 |
135.798 |
35.222 |
BB.40316 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
633.516 |
158.431 |
40.468 |
BB.40317 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
1.084.715 |
172.011 |
45.714 |
BB.40318 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
2.204.251 |
194.644 |
59.203 |
BB.40319 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
2.376.777 |
217.277 |
75.690 |
BB.40320 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
2.547.542 |
235.383 |
95.175 |
BB.40321 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
2.718.344 |
253.490 |
116.908 |
BB.40322 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
2.889.145 |
285.176 |
170.116 |
BB.40400 - THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỷ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v. hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thử nghiệm đường ống thông gió |
|
|
|
|
BB.40401 |
- Đường kính ống 100 - 500mm |
m |
4.328 |
13.127 |
1.100 |
BB.40402 |
- Đường kính ống 600 - 800mm |
m |
4.382 |
15.390 |
1.232 |
BB.40403 |
- Đường kính ống > 1000mm |
m |
4.427 |
20.822 |
2.067 |
BB.40500 - CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Công tác khử trùng ống nước |
|
|
|
|
BB.40501 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
6.650 |
33.950 |
28.478 |
BB.40502 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
14.910 |
45.266 |
38.220 |
BB.40503 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
26.390 |
56.583 |
47.962 |
BB.40504 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
41.230 |
67.899 |
57.705 |
BB.40505 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
59.360 |
72.426 |
57.705 |
BB.40506 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
80.780 |
81.479 |
80.187 |
BB.40507 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
105.490 |
90.532 |
81.686 |
BB.40508 |
- Đường kính ống 450mm |
100m |
133.560 |
99.585 |
89.929 |
BB.40509 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
164.850 |
113.165 |
104.917 |
BB.40510 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
237.384 |
145.974 |
127.400 |
BB.40511 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
323.116 |
170.303 |
146.884 |
BB.40512 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
422.026 |
184.900 |
168.617 |
BB.40513 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
534.104 |
197.551 |
194.097 |
BB.40514 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
659.400 |
208.743 |
221.825 |
BB.40515 |
- Đường kính ống 1100mm |
100m |
797.864 |
217.988 |
253.301 |
BB.40516 |
- Đường kính ống 1200mm |
100m |
949.546 |
225.773 |
287.024 |
BB.40517 |
- Đường kính ống 1400mm |
100m |
1.292.414 |
250.589 |
364.213 |
BB.40518 |
- Đường kính ống 1600mm |
100m |
1.688.054 |
271.998 |
453.393 |
BB.40519 |
- Đường kính ống 1800mm |
100m |
2.136.466 |
290.488 |
554.563 |
BB.40520 |
- Đường kính ống 2000mm |
100m |
2.637.600 |
313.358 |
666.975 |
BB.40521 |
- Đường kính ống 2200mm |
100m |
3.191.506 |
344.499 |
791.377 |
BB.40522 |
- Đường kính ống 2400mm |
100m |
3.798.134 |
375.640 |
927.770 |
BB.40523 |
- Đường kính ống 2600mm |
100m |
4.457.534 |
407.267 |
1.076.153 |
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề;
- Độ cao từ tầng thứ 6: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng, 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.41100 - LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt chậu rửa. Lắp đặt thuyền tắm |
|
|
|
|
BB.41101 |
- Chậu rửa 1 vòi |
bộ |
136.378 |
22.633 |
|
BB.41102 |
- Chậu rửa 2 vòi |
bộ |
166.381 |
27.160 |
|
BB.41103 |
- Thuyền tắm có hương sen |
bộ |
1.800.180 |
67.899 |
|
BB.41104 |
- Thuyền tắm không hương sen |
bộ |
1.500.150 |
72.426 |
|
Ghi chú:
Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.
BB.41200 - LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300 - LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt chậu xí |
|
|
|
|
BB.41201 |
- Chậu xí bệt |
bộ |
700.070 |
67.899 |
|
BB.41202 |
- Chậu xí xổm |
bộ |
59.097 |
67.899 |
|
|
Lắp đặt chậu tiểu |
|
|
|
|
BB.41301 |
- Chậu tiểu nam |
bộ |
93.209 |
67.899 |
|
BB.41302 |
- Chậu tiểu nữ |
bộ |
103.210 |
67.899 |
|
B.41400 - LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500 - LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt vòi tắm hương sen |
|
|
|
|
BB.41401 |
- 1 vòi, 1 hương sen |
bộ |
95.010 |
9.053 |
|
BB.41402 |
- 2 vòi, 1 hương sen |
bộ |
165.017 |
11.317 |
|
|
Lắp đặt vòi rửa |
|
|
|
|
BB.41501 |
- 1 vòi |
bộ |
25.003 |
7.695 |
|
BB.41502 |
- 2 vòi |
bộ |
50.005 |
9.053 |
|
BB.42100 - LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng |
|
|
|
|
BB.42101 |
Loại thùng đun nước nóng |
bộ |
1.300.130 |
98.680 |
4.402 |
BB.42102 |
Loại thùng đun nước nóng kiểu liên tục |
bộ |
1.200.120 |
83.742 |
4.402 |
BB.42200 - LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300 - LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt phễu thu |
|
|
|
|
BB.42201 |
- Đường kính phễu thu 50mm |
cái |
16.002 |
7.243 |
|
BB.42202 |
- Đường kính phễu thu 100mm |
cái |
26.003 |
8.601 |
|
|
Lắp đặt ống kiểm tra |
|
|
|
|
BB.42301 |
- Đường kính ống kiểm tra 50mm |
cái |
5.001 |
905 |
|
BB.42302 |
- Đường kính ống kiểm tra 100mm |
cái |
8.501 |
1.811 |
|
BB.42400 - LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt gương soi và các dụng cụ |
|
|
|
|
BB.42401 |
- Gương soi |
cái |
72.800 |
5.885 |
880 |
BB.42402 |
- Kệ kính |
cái |
81.900 |
5.885 |
880 |
BB.42403 |
- Giá treo |
cái |
40.040 |
4.074 |
440 |
BB.42404 |
- Hộp đựng xà bông |
cái |
12.012 |
4.074 |
440 |
BB.42405 |
- Hộp đựng giấy vệ sinh |
cái |
12.012 |
4.074 |
440 |
BB.42500 - LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BB.42501 |
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh |
cái |
52.200 |
5.885 |
|
BB.43100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/bể
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox |
|
|
|
|
BB.43101 |
- Dung tích bể 0,5m3 |
bể |
1.336.498 |
72.426 |
|
BB.43102 |
- Dung tích bể 1m3 |
bể |
1.891.098 |
95.059 |
|
BB.43103 |
- Dung tích bể 1,5m3 |
bể |
2.945.840 |
101.396 |
|
BB.43104 |
- Dung tích bể 2m3 |
bể |
3.909.482 |
108.638 |
|
BB.43105 |
- Dung tích bể 2,5m3 |
bể |
4.545.910 |
115.881 |
|
BB.43106 |
- Dung tích bể 3m3 |
bể |
5.255.981 |
130.366 |
|
BB.43107 |
- Dung tích bể 3,5m3 |
bể |
6.256.081 |
141.230 |
|
BB.43108 |
- Dung tích bể 4m3 |
bể |
7.546.210 |
155.715 |
|
BB.43109 |
- Dung tích bể 5m3 |
bể |
8.546.310 |
217.277 |
|
BB.43110 |
- Dung tích bể 6m3 |
bể |
9.546.410 |
289.702 |
|
BB.43200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/bể
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa |
|
|
|
|
BB.43201 |
- Dung tích bể 0,25m3 |
bể |
330.330 |
54.319 |
|
BB.43202 |
- Dung tích bể 0,3m3 |
bể |
420.420 |
58.846 |
|
BB.43203 |
- Dung tích bể 0,4m3 |
bể |
500.500 |
67.899 |
|
BB.43204 |
- Dung tích bể 0,5m3 |
bể |
573.573 |
85.100 |
|
BB.43205 |
- Dung tích bể 0,7m3 |
bể |
764.764 |
95.059 |
|
BB.43206 |
- Dung tích bể 0,9m3 |
bể |
871.871 |
110.449 |
|
BB.43207 |
- Dung tích bể 1m3 |
bể |
1.115.114 |
118.597 |
|
BB.43208 |
- Dung tích bể 1,5m3 |
bể |
1.591.590 |
127.650 |
|
BB.43209 |
- Dung tích bể 2m3 |
bể |
2.612.610 |
135.798 |
|
BB.43210 |
- Dung tích bể 3m3 |
bể |
3.503.500 |
144.851 |
|
BB.43211 |
- Dung tích bể 4m3 |
bể |
4.504.500 |
152.999 |
|
Chương III.
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 - BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BC.11101 |
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng |
m2 |
28.184 |
14.597 |
|
BC.11200 - BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BC.11201 |
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng |
m2 |
106.194 |
38.926 |
|
BC.12100 - BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
BC.12101 |
- Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm |
m2 |
17.352 |
21.896 |
|
BC.12102 |
- Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm |
m2 |
30.173 |
30.168 |
|
BC.12200 - BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
BC.12201 |
- Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm |
m2 |
17.352 |
26.762 |
|
BC.12202 |
- Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm |
m2 |
30.173 |
32.601 |
|
BC.13000 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm |
|
|
|
|
BC.13101 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
678.802 |
321.841 |
|
BC.13102 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
727.622 |
361.223 |
|
BC.13103 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
780.647 |
387.477 |
|
BC.13104 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
854.978 |
411.921 |
|
BC.13105 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
935.611 |
452.660 |
|
BC.13106 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.041.660 |
479.820 |
|
BC.13107 |
- Đường kính ống 69mm |
100m |
1.245.445 |
534.139 |
|
BC.13108 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
1.351.493 |
565.825 |
|
BC.13109 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
1.559.387 |
608.375 |
|
BC.13110 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
1.816.196 |
659.073 |
|
BC.13111 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
2.077.209 |
674.463 |
|
BC.13112 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
2.595.031 |
712.940 |
|
BC.13113 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
3.112.758 |
729.688 |
|
BC.13114 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
3.630.580 |
769.975 |
|
BC.13115 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
4.148.402 |
799.398 |
|
BC.13116 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
4.666.129 |
847.832 |
|
BC.13117 |
- Đường kính ống 450mm |
100m |
5.183.951 |
930.216 |
|
BC.13118 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
5.705.883 |
969.598 |
|
BC.13119 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
6.741.527 |
1.231.534 |
|
BC.13120 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
7.777.076 |
1.337.122 |
|
BC.13121 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
8.812.625 |
1.385.780 |
|
BC.13122 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
9.848.174 |
1.462.659 |
|
BC.13123 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
10.888.023 |
1.666.050 |
|
BC.13200 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm |
|
|
|
|
BC.13201 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
797.464 |
386.119 |
|
BC.13202 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
854.692 |
433.648 |
|
BC.13203 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
907.717 |
459.450 |
|
BC.13204 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
986.252 |
494.305 |
|
BC.13205 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
1.075.294 |
541.834 |
|
BC.13206 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.185.547 |
573.973 |
|
BC.13207 |
- Đường kính ống 69mm |
100m |
1.410.352 |
640.514 |
|
BC.13208 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
1.520.605 |
678.990 |
|
BC.13209 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
1.745.411 |
730.141 |
|
BC.13210 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
2.023.241 |
790.797 |
|
BC.13211 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
2.300.975 |
807.998 |
|
BC.13212 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
2.860.840 |
855.527 |
|
BC.13213 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
3.420.704 |
897.625 |
|
BC.13214 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
3.976.268 |
923.879 |
|
BC.13215 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
4.536.133 |
958.281 |
|
BC.13216 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
5.091.793 |
1.017.127 |
|
BC.13217 |
- Đường kính ống 450mm |
100m |
5.651.562 |
1.116.260 |
|
BC.13218 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
6.207.222 |
1.163.336 |
|
BC.13219 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
7.322.650 |
1.477.743 |
|
BC.13220 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
8.438.079 |
1.579.925 |
|
BC.13221 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
9.553.603 |
1.665.563 |
|
BC.13222 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
10.669.032 |
1.988.652 |
|
BC.13223 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
11.784.461 |
2.290.819 |
|
BC.13300 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm |
|
|
|
|
BC.13301 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
1.352.084 |
452.660 |
|
BC.13302 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
1.426.225 |
505.621 |
|
BC.13303 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
1.496.066 |
535.949 |
|
BC.13304 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
1.595.528 |
576.689 |
|
BC.13305 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
1.713.998 |
633.724 |
|
BC.13306 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
1.853.681 |
678.990 |
|
BC.13307 |
- Đường kính ống 69mm |
100m |
2.141.549 |
731.046 |
|
BC.13308 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
2.285.436 |
789.439 |
|
BC.13309 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
2.573.305 |
851.906 |
|
BC.13310 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
2.931.014 |
922.521 |
|
BC.13311 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
3.288.724 |
942.891 |
|
BC.13312 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
4.004.048 |
1.000.379 |
|
BC.13313 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
4.719.468 |
1.047.003 |
|
BC.13314 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
5.434.888 |
1.077.783 |
|
BC.13315 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
6.154.416 |
1.118.070 |
|
BC.13316 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
6.869.836 |
1.186.875 |
|
BC.13317 |
- Đường kính ống 450mm |
100m |
7.585.160 |
1.303.661 |
|
BC.13318 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
8.300.580 |
1.357.980 |
|
BC.13319 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
9.735.528 |
1.723.953 |
|
BC.13320 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
11.166.367 |
1.871.873 |
|
BC.13321 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
12.597.111 |
1.943.401 |
|
BC.13322 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
14.032.059 |
2.320.013 |
|
BC.13323 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
15.462.802 |
2.672.784 |
|
BC.13400 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm |
|
|
|
|
BC.13401 |
- Đường kính ống 15mm |
100m |
3.300.040 |
547.719 |
|
BC.13402 |
- Đường kính ống 20mm |
100m |
3.411.923 |
615.618 |
|
BC.13403 |
- Đường kính ống 25mm |
100m |
3.523.807 |
651.830 |
|
BC.13404 |
- Đường kính ống 32mm |
100m |
3.678.018 |
700.265 |
|
BC.13405 |
- Đường kính ống 40mm |
100m |
3.859.456 |
769.522 |
|
BC.13406 |
- Đường kính ống 50mm |
100m |
4.079.114 |
814.788 |
|
BC.13407 |
- Đường kính ống 69mm |
100m |
4.526.647 |
907.583 |
|
BC.13408 |
- Đường kính ống 80mm |
100m |
4.746.304 |
958.734 |
|
BC.13409 |
- Đường kính ống 100mm |
100m |
5.193.837 |
1.034.328 |
|
BC.13410 |
- Đường kính ống 125mm |
100m |
5.749.144 |
1.120.334 |
|
BC.13411 |
- Đường kính ống 150mm |
100m |
6.304.451 |
1.144.777 |
|
BC.13412 |
- Đường kính ống 200mm |
100m |
7.415.066 |
1.212.223 |
|
BC.13413 |
- Đường kính ống 250mm |
100m |
8.529.789 |
1.271.069 |
|
BC.13414 |
- Đường kính ống 300mm |
100m |
9.640.403 |
1.312.714 |
|
BC.13415 |
- Đường kính ống 350mm |
100m |
10.755.127 |
1.357.980 |
|
BC.13416 |
- Đường kính ống 400mm |
100m |
11.865.741 |
1.440.817 |
|
BC.13417 |
- Đường kính ống 450mm |
100m |
12.976.356 |
1.581.594 |
|
BC.13418 |
- Đường kính ống 500mm |
100m |
14.091.079 |
1.648.135 |
|
BC.13419 |
- Đường kính ống 600mm |
100m |
16.316.512 |
2.093.267 |
|
BC.13420 |
- Đường kính ống 700mm |
100m |
18.528.836 |
2.272.815 |
|
BC.13421 |
- Đường kính ống 800mm |
100m |
20.762.983 |
2.359.426 |
|
BC.13422 |
- Đường kính ống 900mm |
100m |
22.988.320 |
2.814.379 |
|
BC.13423 |
- Đường kính ống 1000mm |
100m |
25.213.753 |
3.245.489 |
|
BC.14100 - BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp |
|
|
|
|
BC.14101 |
- Đường kính ống 6,4mm |
100m |
440.234 |
205.960 |
|
BC.14102 |
- Đường kính ống 9,5mm |
100m |
583.538 |
215.919 |
|
BC.14103 |
- Đường kính ống 12,7mm |
100m |
778.528 |
227.235 |
|
BC.14104 |
- Đường kính ống 15,9mm |
100m |
973.517 |
241.720 |
|
BC.14105 |
- Đường kính ống 19,1mm |
100m |
1.218.762 |
250.774 |
|
BC.14106 |
- Đường kính ống 22,2mm |
100m |
1.362.066 |
264.353 |
|
BC.14107 |
- Đường kính ống 25,4mm |
100m |
1.557.056 |
284.723 |
|
BC.14108 |
- Đường kính ống 28,6mm |
100m |
1.802.300 |
289.702 |
|
BC.14109 |
- Đường kính ống 31,8mm |
100m |
2.047.545 |
296.040 |
|
BC.14110 |
- Đường kính ống 34,9mm |
100m |
2.291.359 |
299.208 |
|
BC.14111 |
- Đường kính ống 38,1mm |
100m |
2.536.604 |
310.072 |
|
BC.14112 |
- Đường kính ống 41,3mm |
100m |
2.781.848 |
315.051 |
|
BC.14113 |
- Đường kính ống 54mm |
100m |
3.560.376 |
345.832 |
|
BC.14114 |
- Đường kính ống 66,7mm |
100m |
4.137.994 |
371.181 |
|
Chương IV.
KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Đơn giá khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định hao phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện hành.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Đơn giá vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập đơn giá cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: đơn giá nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn;
- Số ca máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Đơn giá nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá |
Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I |
Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàn thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli). |
Cấp II |
Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III. |
Cấp III |
Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đát hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy. |
Cấp IV |
Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao, đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit. |
Cấp V |
Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlomít. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá Macma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xiemit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc. |
Cấp VI |
Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá Macma hạt thô: granít, gabroô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiến silic hoá. |
Cấp VII |
Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá Macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá |
Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I |
Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội. Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm. |
Cấp II |
Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát chặt. Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời. Cát chảy không áp lực. Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm). Phấn Diatomit. Muối mỏ (halit). Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất. Quặng sắt đỏ. |
Cấp III |
Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3cm). Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn. Cát chảy có áp lực. Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5cm) cát gắn kết không chắc và macnơ, sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Macnơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hoá. Than đá mềm, than nâu. Đá phiến tan bị hủy hoại. Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét. |
Cấp IV |
Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích. Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đolômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi. Đãn bạch (gezơ). Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kali. Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh). Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa. Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica. Apati kết tinh. Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa. Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt mềm dẻo. Boxit. |
Cấp V |
Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng. Than đá cứng. Anraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinie. Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa. Dumit bị phong hóa. Kimberlit dạng dăm kết. Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít. |
Cấp VI |
Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi. Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit. Anbitofa, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến. Sét kết silic hóa yếu. Dumit không bị phong hóa. Peridorit bị phong hóa. Amfibolit. Piroxenit kết tinh khô. Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcanơ epidot canxit. Pirit rời. Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn. Quặng hematit-mactit. Xiderit. |
Cấp VII |
Cuội của đá Macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn. Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét. Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít. Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá. Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối. Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen. Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa. Piroxenit, piroxenit quặng. Kimbelit dạng bazan. Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit. Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit. Quặng amfibon-manhetit. |
Cấp VIII |
Cuội kết của đá macma, xi măng vôi. Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa. Fotforit chặt xít phân lớp. Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung. Bazan phong hóa. Diaba. Pofia vaf pofirit. Andexit. Diorit không bị phong hóa. Labradorit. Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hóa. Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot. Epidoxit. Các đá thạch anh-cacbonat và thạch anh-barit. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xít. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo. |
Cấp IX |
Bazan không bị phong hóa. Fotforit phân lớp, silic hóa. Cuội kết của đá macma với xi măng silic. Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic. Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh. Quaczit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa. Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và sừng hóa. Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgrant. Grant, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, berizit. Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa. Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít. |
Cấp X |
Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất. Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat-silic. Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua. Anbitofia và keratofia thạch anh. Lparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh. Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat. Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng. Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch. Pofirit thạch anh hoá và sừng hóa mạnh. |
BD.11100 - LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 lần lắp dựng + tháo dỡ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng |
|
|
|
|
BD.11101 |
- Máy khoan đập cáp 40kw |
lần |
6.031.186 |
3.162.770 |
1.560.894 |
BD.11102 |
- Máy khoan xoay tự hành 54CV |
lần |
6.031.186 |
2.676.190 |
1.310.800 |
BD.11103 |
- Máy khoan xoay tự hành 300CV |
lần |
6.031.186 |
2.676.190 |
5.918.786 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.12000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP - ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M
BD.12100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.12101 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
39.789 |
76.393 |
95.476 |
BD.12102 |
- Cấp đất đá III |
m |
51.137 |
92.450 |
133.829 |
BD.12103 |
- Cấp đất đá IV |
m |
71.792 |
135.269 |
259.200 |
BD.12104 |
- Cấp đất đá V |
m |
86.420 |
156.192 |
464.693 |
BD.12105 |
- Cấp đất đá VI |
m |
88.860 |
257.401 |
873.529 |
BD.12106 |
- Cấp đất đá VII |
m |
114.355 |
472.469 |
1.745.271 |
BD.12200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính : đ/ 1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.12201 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
51.437 |
95.370 |
116.846 |
BD.12202 |
- Cấp đất đá III |
m |
65.738 |
115.319 |
165.511 |
BD.12203 |
- Cấp đất đá IV |
m |
91.808 |
170.790 |
327.223 |
BD.12204 |
- Cấp đất đá V |
m |
110.243 |
197.551 |
587.622 |
BD.12205 |
- Cấp đất đá VI |
m |
113.327 |
320.656 |
1.087.155 |
BD.12206 |
- Cấp đất đá VII |
m |
157.804 |
573.678 |
2.107.206 |
BD.12300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm |
|
|
|
|
BD.12301 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
62.266 |
122.132 |
164.245 |
BD.12302 |
- Cấp đất đá III |
m |
79.401 |
149.867 |
235.388 |
BD.12303 |
- Cấp đất đá IV |
m |
110.634 |
230.639 |
475.072 |
BD.12304 |
- Cấp đất đá V |
m |
132.737 |
263.726 |
815.728 |
BD.12305 |
- Cấp đất đá VI |
m |
151.795 |
410.674 |
1.409.432 |
BD.12306 |
- Cấp đất đá VII |
m |
190.329 |
721.598 |
2.666.786 |
BD.12400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm |
|
|
|
|
BD.12401 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
71.940 |
145.487 |
201.331 |
BD.12402 |
- Cấp đất đá III |
m |
92.044 |
180.521 |
291.402 |
BD.12403 |
- Cấp đất đá IV |
m |
128.666 |
282.216 |
594.293 |
BD.12404 |
- Cấp đất đá V |
m |
171.526 |
325.035 |
1.022.486 |
BD.12405 |
- Cấp đất đá VI |
m |
175.873 |
504.097 |
1.747.075 |
BD.12406 |
- Cấp đất đá VII |
m |
221.084 |
874.871 |
3.246.538 |
BD.12500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm |
|
|
|
|
BD.12501 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
79.958 |
170.790 |
243.913 |
BD.12502 |
- Cấp đất đá III |
m |
102.901 |
213.609 |
356.530 |
BD.12503 |
- Cấp đất đá IV |
m |
161.916 |
340.119 |
737.275 |
BD.12504 |
- Cấp đất đá V |
m |
191.492 |
410.187 |
1.329.931 |
BD.12505 |
- Cấp đất đá VI |
m |
196.447 |
662.722 |
2.357.881 |
BD.12506 |
- Cấp đất đá VII |
m |
248.019 |
1.140.057 |
4.296.545 |
BD.12600 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến < 900mm |
|
|
|
|
BD.12601 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
88.177 |
192.199 |
362.344 |
BD.12602 |
- Cấp đất đá III |
m |
113.994 |
240.371 |
529.185 |
BD.12603 |
- Cấp đất đá IV |
m |
178.609 |
382.938 |
1.094.060 |
BD.12604 |
- Cấp đất đá V |
m |
211.891 |
461.278 |
1.570.656 |
BD.12605 |
- Cấp đất đá VI |
m |
217.465 |
745.927 |
2.785.475 |
BD.12606 |
- Cấp đất đá VII |
m |
293.083 |
1.282.625 |
5.075.401 |
BD.12700 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến < 1000mm |
|
|
|
|
BD.12701 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
114.162 |
213.609 |
383.468 |
BD.12702 |
- Cấp đất đá III |
m |
142.823 |
267.132 |
560.388 |
BD.12703 |
- Cấp đất đá IV |
m |
195.089 |
425.271 |
1.157.731 |
BD.12704 |
- Cấp đất đá V |
m |
232.040 |
512.369 |
1.661.961 |
BD.12705 |
- Cấp đất đá VI |
m |
256.103 |
828.646 |
2.947.877 |
BD.12706 |
- Cấp đất đá VII |
m |
320.565 |
1.425.193 |
5.370.818 |
BD.13000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M
BD.13100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.13101 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
39.854 |
84.178 |
120.554 |
BD.13102 |
- Cấp đất đá III |
m |
51.202 |
101.695 |
163.724 |
BD.13103 |
- Cấp đất đá IV |
m |
71.963 |
151.326 |
310.240 |
BD.13104 |
- Cấp đất đá V |
m |
86.748 |
174.196 |
539.544 |
BD.13105 |
- Cấp đất đá VI |
m |
89.529 |
285.136 |
987.910 |
BD.13106 |
- Cấp đất đá VII |
m |
115.602 |
512.855 |
1.911.958 |
BD.13200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.13201 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
51.516 |
104.128 |
144.887 |
BD.13202 |
- Cấp đất đá III |
m |
65.817 |
126.024 |
199.635 |
BD.13203 |
- Cấp đất đá IV |
m |
92.018 |
189.280 |
385.612 |
BD.13204 |
- Cấp đất đá V |
m |
110.663 |
218.474 |
673.373 |
BD.13205 |
- Cấp đất đá VI |
m |
114.167 |
351.797 |
1.213.664 |
BD.13206 |
- Cấp đất đá VII |
m |
159.379 |
618.443 |
2.292.753 |
BD.13300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm |
|
|
|
|
BD.13301 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
62.357 |
133.323 |
200.743 |
BD.13302 |
- Cấp đất đá III |
m |
79.493 |
163.977 |
280.344 |
BD.13303 |
- Cấp đất đá IV |
m |
110.884 |
254.481 |
551.711 |
BD.13304 |
- Cấp đất đá V |
m |
133.236 |
289.515 |
924.048 |
BD.13305 |
- Cấp đất đá VI |
m |
152.805 |
447.167 |
1.561.511 |
BD.13306 |
- Cấp đất đá VII |
m |
192.219 |
772.689 |
2.879.764 |
BD.13400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm |
|
|
|
|
BD.13401 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
71.959 |
155.219 |
293.956 |
BD.13402 |
- Cấp đất đá III |
m |
92.000 |
191.226 |
410.923 |
BD.13403 |
- Cấp đất đá IV |
m |
128.660 |
296.814 |
809.159 |
BD.13404 |
- Cấp đất đá V |
m |
171.705 |
338.173 |
1.077.981 |
BD.13405 |
- Cấp đất đá VI |
m |
176.637 |
521.614 |
1.821.977 |
BD.13406 |
- Cấp đất đá VII |
m |
222.648 |
901.146 |
3.359.743 |
BD.13500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm |
|
|
|
|
BD.13501 |
- Cấp đất đá I, II |
m |
80.051 |
177.602 |
335.817 |
BD.13502 |
- Cấp đất đá III |
m |
102.921 |
218.474 |
469.768 |
BD.13503 |
- Cấp đất đá IV |
m |
162.010 |
339.633 |
924.407 |
BD.13504 |
- Cấp đất đá V |
m |
191.826 |
386.345 |
1.231.913 |
BD.13505 |
- Cấp đất đá VI |
m |
197.454 |
596.547 |
2.082.285 |
BD.13506 |
- Cấp đất đá VII |
m |
250.023 |
1.030.090 |
3.839.723 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M
BD.14100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
BD.14101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
21.252 |
30.168 |
55.201 |
BD.14102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
36.788 |
49.145 |
135.055 |
BD.14103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
50.949 |
84.665 |
306.745 |
BD.14104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
58.892 |
163.491 |
694.915 |
BD.14200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
BD.14201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
31.058 |
40.873 |
65.684 |
BD.14202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
56.175 |
67.148 |
171.690 |
BD.14203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
80.957 |
114.833 |
404.599 |
BD.14204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
101.479 |
223.827 |
937.547 |
BD.15000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M
BD.15100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
BD.15101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
21.462 |
33.087 |
70.889 |
BD.15102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
37.150 |
55.957 |
168.743 |
BD.15103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
51.311 |
98.776 |
379.946 |
BD.15104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
59.465 |
197.065 |
865.229 |
BD.15200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
BD.15201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
31.268 |
44.279 |
83.613 |
BD.15202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
56.537 |
75.906 |
215.791 |
BD.15203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
81.319 |
133.810 |
501.641 |
BD.15204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
102.052 |
271.025 |
1.179.439 |
BD.16000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M
BD.16100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan < 200mm |
|
|
|
|
BD.16101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
21.614 |
36.494 |
88.818 |
BD.16102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
37.360 |
63.742 |
203.963 |
BD.16103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
51.731 |
115.319 |
465.765 |
BD.16104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
59.675 |
235.991 |
1.065.967 |
BD.16200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
BD.16201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
31.420 |
48.171 |
103.748 |
BD.16202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
56.747 |
85.152 |
264.215 |
BD.16203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
81.739 |
155.706 |
611.355 |
BD.16204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
102.262 |
322.603 |
1.442.207 |
BD.17000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M
BD.17100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan 200mm |
|
|
|
|
BD.17101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
20.396 |
40.386 |
108.266 |
BD.17102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
35.780 |
72.500 |
252.304 |
BD.17103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
50.398 |
134.783 |
565.066 |
BD.17104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
58.341 |
282.216 |
1.301.135 |
BD.17200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm |
|
|
|
|
BD.17201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
31.630 |
53.037 |
126.902 |
BD.17202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
56.957 |
96.343 |
320.227 |
BD.17203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
82.312 |
180.521 |
739.015 |
BD.17204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
102.834 |
382.938 |
1.751.282 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nit trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.18000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M
BD.18100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.18101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
118.350 |
75.420 |
362.870 |
BD.18102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
163.798 |
310.925 |
1.306.996 |
BD.18103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
193.298 |
327.468 |
1.368.450 |
BD.18104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
210.739 |
344.499 |
1.448.374 |
BD.18200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.18201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
162.185 |
91.964 |
381.290 |
BD.18202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
231.498 |
320.170 |
1.282.350 |
BD.18203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
269.024 |
362.989 |
1.706.775 |
BD.18204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
289.985 |
440.841 |
2.644.694 |
BD.18300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm |
|
|
|
|
BD.18301 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
236.923 |
137.216 |
556.628 |
BD.18302 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
379.947 |
565.406 |
2.011.159 |
BD.18303 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
458.870 |
595.087 |
2.103.416 |
BD.18304 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
505.834 |
626.715 |
2.226.494 |
BD.18400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm |
|
|
|
|
BD.18401 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
292.422 |
159.598 |
618.133 |
BD.18402 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
476.385 |
658.343 |
2.352.522 |
BD.18403 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
584.547 |
694.350 |
2.460.180 |
BD.18404 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
649.231 |
731.816 |
2.583.189 |
BD.18500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm |
|
|
|
|
BD.18501 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
350.932 |
182.468 |
679.637 |
BD.18502 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
573.841 |
753.226 |
2.690.847 |
BD.18503 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
721.035 |
793.612 |
2.813.856 |
BD.18504 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
797.711 |
836.918 |
2.939.884 |
BD.18600 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến < 900mm |
|
|
|
|
BD.18601 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
414.863 |
205.337 |
741.142 |
BD.18602 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
680.164 |
847.136 |
3.001.388 |
BD.18603 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
858.484 |
892.388 |
3.155.219 |
BD.18604 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
965.253 |
941.532 |
3.324.331 |
BD.18700 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến < 1000mm |
|
|
|
|
BD.18701 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
486.692 |
228.206 |
805.665 |
BD.18702 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
804.311 |
941.532 |
3.308.980 |
BD.18703 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
1.024.011 |
991.650 |
3.496.512 |
BD.18704 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
1.164.159 |
1.046.147 |
3.711.778 |
BD.19000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M
BD.19100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.19101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
124.052 |
57.903 |
252.175 |
BD.19102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
174.441 |
94.883 |
679.637 |
BD.19103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
209.190 |
161.545 |
1.617.606 |
BD.19104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
230.738 |
314.817 |
3.776.421 |
BD.19200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.19201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
171.968 |
113.373 |
470.528 |
BD.19202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
251.013 |
394.616 |
1.580.628 |
BD.19203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
295.027 |
447.654 |
2.106.504 |
BD.19204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
320.456 |
543.510 |
3.262.757 |
BD.19300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm |
|
|
|
|
BD.19301 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
258.815 |
168.843 |
685.794 |
BD.19302 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
428.334 |
697.269 |
2.478.669 |
BD.19303 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
522.158 |
733.763 |
2.592.434 |
BD.19304 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
581.032 |
772.689 |
2.746.195 |
BD.19400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm |
|
|
|
|
BD.19401 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
322.498 |
197.065 |
762.649 |
BD.19402 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
538.641 |
811.615 |
2.899.956 |
BD.19403 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
672.188 |
856.381 |
3.032.210 |
BD.19404 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
747.943 |
902.119 |
3.185.902 |
BD.20000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M
BD.20100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.20101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
125.627 |
60.823 |
264.507 |
BD.20102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
176.912 |
99.262 |
710.389 |
BD.20103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
213.253 |
169.330 |
1.694.461 |
BD.20104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
236.124 |
329.901 |
3.957.796 |
BD.20200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.20201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
175.078 |
118.726 |
492.036 |
BD.20202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
256.085 |
413.593 |
1.654.465 |
BD.20203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
301.238 |
469.063 |
2.208.005 |
BD.20204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
328.763 |
569.785 |
3.416.587 |
BD.20300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm |
|
|
|
|
BD.20301 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
263.954 |
177.115 |
719.565 |
BD.20302 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
439.217 |
730.357 |
2.598.540 |
BD.20303 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
538.235 |
768.796 |
2.718.461 |
BD.20304 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
598.828 |
809.669 |
2.878.379 |
BD.21000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M
BD.21100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm |
|
|
|
|
BD.21101 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
126.651 |
62.282 |
273.683 |
BD.21102 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
179.174 |
102.668 |
734.966 |
BD.21103 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
215.784 |
174.682 |
1.746.772 |
BD.21104 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
239.546 |
340.119 |
4.080.805 |
BD.21200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đ/1m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm |
|
|
|
|
BD.21201 |
- Cấp đất đá I - III |
m |
176.474 |
122.618 |
507.438 |
BD.21202 |
- Cấp đất đá IV - VI |
m |
259.598 |
426.244 |
1.706.725 |
BD.21203 |
- Cấp đất đá VII - VIII |
m |
306.282 |
483.661 |
2.275.667 |
BD.21204 |
- Cấp đất đá IX - X |
m |
333.655 |
587.302 |
3.524.246 |
BD.22000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100 - KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1m ống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan đập cáp 40kw |
|
|
|
|
BD.22101 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
53.355 |
10.705 |
35.640 |
BD.22102 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
121.842 |
10.705 |
36.960 |
BD.22103 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
143.738 |
11.678 |
39.600 |
BD.22104 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.546 |
12.165 |
40.920 |
BD.22105 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
234.727 |
12.651 |
43.560 |
BD.22106 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
300.867 |
13.138 |
45.540 |
BD.22107 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.123 |
15.084 |
51.480 |
BD.22108 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.175 |
16.057 |
55.440 |
BD.22109 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
723.850 |
18.490 |
62.700 |
BD.22110 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
766.339 |
18.977 |
64.680 |
BD.22111 |
- Đường kính ống 377mm |
m |
943.353 |
20.923 |
71.280 |
BD.22112 |
- Đường kính ống 420mm |
m |
1.205.083 |
23.842 |
80.520 |
BD.22113 |
- Đường kính ống 450mm |
m |
1.255.570 |
24.329 |
81.840 |
BD.22114 |
- Đường kính ống 477mm |
m |
1.412.076 |
24.329 |
82.500 |
BD.22115 |
- Đường kính ống 529mm |
m |
2.046.639 |
25.302 |
88.664 |
BD.22116 |
- Đường kính ống 630mm |
m |
2.504.039 |
27.735 |
99.290 |
BD.22117 |
- Đường kính ống 720mm |
m |
2.868.787 |
28.708 |
108.913 |
BD.22118 |
- Đường kính ống 820mm |
m |
3.233.877 |
30.168 |
120.126 |
|
Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan xoay 54CV |
|
|
|
|
BD.22121 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
53.355 |
10.705 |
43.300 |
BD.22122 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
121.842 |
10.705 |
44.904 |
BD.22123 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
143.738 |
11.678 |
48.111 |
BD.22124 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.546 |
12.165 |
49.715 |
BD.22125 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
234.727 |
12.651 |
52.922 |
BD.22126 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
300.867 |
13.138 |
55.328 |
BD.22127 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.123 |
15.084 |
62.545 |
BD.22128 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.175 |
16.057 |
67.356 |
BD.22129 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
723.850 |
18.490 |
76.176 |
BD.22130 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
766.339 |
18.977 |
78.582 |
BD.22131 |
- Đường kính ống 377mm |
m |
943.353 |
20.923 |
86.600 |
BD.22132 |
- Đường kính ống 420mm |
m |
1.205.083 |
23.842 |
97.826 |
BD.22133 |
- Đường kính ống 450mm |
m |
1.255.570 |
24.329 |
99.430 |
BD.22134 |
- Đường kính ống 477mm |
m |
1.412.076 |
24.329 |
100.232 |
BD.22135 |
- Đường kính ống 529mm |
m |
2.046.639 |
25.302 |
106.964 |
BD.22136 |
- Đường kính ống 630mm |
m |
2.504.039 |
27.735 |
119.434 |
BD.22137 |
- Đường kính ống 720mm |
m |
2.868.787 |
28.708 |
130.049 |
BD.22138 |
- Đường kính ống 820mm |
m |
3.233.877 |
30.168 |
142.256 |
|
Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan xoay 300CV |
|
|
|
|
BD.22141 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
53.355 |
10.705 |
173.937 |
BD.22142 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
121.842 |
10.705 |
180.379 |
BD.22143 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
143.738 |
11.678 |
193.263 |
BD.22144 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.546 |
12.165 |
199.705 |
BD.22145 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
234.727 |
12.651 |
212.589 |
BD.22146 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
300.867 |
13.138 |
222.252 |
BD.22147 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.123 |
15.084 |
251.242 |
BD.22148 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.175 |
16.057 |
270.568 |
BD.22149 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
723.850 |
18.490 |
306.000 |
BD.22150 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
766.339 |
18.977 |
315.663 |
BD.22151 |
- Đường kính ống 377mm |
m |
943.353 |
20.923 |
347.873 |
BD.22152 |
- Đường kính ống 420mm |
m |
1.205.083 |
23.842 |
392.968 |
BD.22153 |
- Đường kính ống 450mm |
m |
1.255.570 |
24.329 |
399.410 |
BD.22154 |
- Đường kính ống 477mm |
m |
1.412.076 |
24.329 |
402.631 |
BD.22155 |
- Đường kính ống 529mm |
m |
2.046.639 |
25.302 |
419.039 |
BD.22156 |
- Đường kính ống 630mm |
m |
2.504.039 |
27.735 |
462.959 |
BD.22157 |
- Đường kính ống 720mm |
m |
2.868.787 |
28.708 |
490.509 |
BD.22158 |
- Đường kính ống 820mm |
m |
3.233.877 |
30.168 |
519.650 |
BD.22200 - KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1m ống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan đập cáp 40kw |
|
|
|
|
BD.22201 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
51.615 |
5.352 |
15.297 |
BD.22202 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
120.343 |
5.352 |
15.843 |
BD.22203 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
142.471 |
6.326 |
17.482 |
BD.22204 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.305 |
6.326 |
18.028 |
BD.22205 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
235.032 |
6.812 |
19.667 |
BD.22206 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
301.117 |
7.299 |
20.214 |
BD.22207 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.148 |
8.758 |
24.038 |
BD.22208 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.529 |
9.732 |
26.769 |
BD.22209 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
724.451 |
11.678 |
32.779 |
BD.22210 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
945.132 |
12.165 |
33.871 |
|
Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan xoay 54CV |
|
|
|
|
BD.22221 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
51.615 |
5.352 |
19.269 |
BD.22222 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
120.343 |
5.352 |
19.957 |
BD.22223 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
142.471 |
6.326 |
22.021 |
BD.22224 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.305 |
6.326 |
22.710 |
BD.22225 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
235.032 |
6.812 |
24.774 |
BD.22226 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
301.117 |
7.299 |
25.462 |
BD.22227 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.148 |
8.758 |
30.279 |
BD.22228 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.529 |
9.732 |
33.720 |
BD.22229 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
724.451 |
11.678 |
41.290 |
BD.22230 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
945.132 |
12.165 |
42.667 |
|
Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan xoay 300CV |
|
|
|
|
BD.22241 |
- Đường kính ống 89mm |
m |
51.615 |
5.352 |
87.006 |
BD.22242 |
- Đường kính ống 108mm |
m |
120.343 |
5.352 |
90.114 |
BD.22243 |
- Đường kính ống 127mm |
m |
142.471 |
6.326 |
99.436 |
BD.22244 |
- Đường kính ống 146mm |
m |
175.305 |
6.326 |
102.543 |
BD.22245 |
- Đường kính ống 168mm |
m |
235.032 |
6.812 |
111.865 |
BD.22246 |
- Đường kính ống 194mm |
m |
301.117 |
7.299 |
114.972 |
BD.22247 |
- Đường kính ống 219mm |
m |
367.148 |
8.758 |
136.724 |
BD.22248 |
- Đường kính ống 273mm |
m |
536.529 |
9.732 |
152.261 |
BD.22249 |
- Đường kính ống 325mm |
m |
724.451 |
11.678 |
186.442 |
BD.22250 |
- Đường kính ống 350mm |
m |
945.132 |
12.165 |
192.656 |
BD.22300 - CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1m ống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Chống ống |
|
|
|
|
BD.22301 |
- Đường kính ống 377mm |
m |
59.808 |
31.628 |
101.327 |
BD.22302 |
- Đường kính ống 426mm |
m |
77.852 |
35.520 |
113.845 |
BD.22303 |
- Đường kính ống 477mm |
m |
26.436 |
36.494 |
116.918 |
BD.22304 |
- Đường kính ống 529mm |
m |
31.249 |
37.953 |
124.174 |
BD.22305 |
- Đường kính ống 630mm |
m |
36.064 |
41.359 |
137.532 |
BD.22306 |
- Đường kính ống 720mm |
m |
41.051 |
43.306 |
149.340 |
BD.23000 - THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN < 100M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan đập cáp 40kw |
|
|
|
|
BD.23101 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
48.405 |
58.390 |
688.509 |
BD.23102 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
49.407 |
72.987 |
1.008.703 |
BD.23103 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
50.409 |
87.584 |
1.517.602 |
BD.23104 |
- Đường kính ống lọc ≥ 450mm |
m |
51.411 |
107.048 |
2.229.365 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan xoay 54CV |
|
|
|
|
BD.23111 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
48.405 |
58.390 |
710.125 |
BD.23112 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
49.407 |
72.987 |
1.035.724 |
BD.23113 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
50.409 |
87.584 |
1.555.430 |
BD.23114 |
- Đường kính ống lọc ≥ 450mm |
m |
51.411 |
107.048 |
2.275.300 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan xoay 300CV |
|
|
|
|
BD.23121 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
48.405 |
58.390 |
1.078.764 |
BD.23122 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
49.407 |
72.987 |
1.496.522 |
BD.23123 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
50.409 |
87.584 |
2.200.548 |
BD.23124 |
- Đường kính ống lọc ≥ 450mm |
m |
51.411 |
107.048 |
3.058.657 |
BD.23200 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100m ĐẾN ≤ 150M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan đập cáp 40kw |
|
|
|
|
BD.23201 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
51.818 |
65.202 |
1.002.917 |
BD.23202 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
52.940 |
81.745 |
1.475.990 |
BD.23203 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
54.063 |
98.289 |
2.225.876 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan xoay 54CV |
|
|
|
|
BD.23211 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
51.818 |
65.202 |
1.028.856 |
BD.23212 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
52.940 |
81.745 |
1.508.415 |
BD.23213 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
54.063 |
98.289 |
2.271.270 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan xoay 300CV |
|
|
|
|
BD.23221 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
51.818 |
65.202 |
1.471.223 |
BD.23222 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
52.940 |
81.745 |
2.061.373 |
BD.23223 |
- Đường kính ống lọc < 450mm |
m |
54.063 |
98.289 |
3.045.412 |
BD.23300 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan đập cáp 40kw |
|
|
|
|
BD.23301 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
52.718 |
67.148 |
1.476.675 |
BD.23302 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
53.870 |
84.178 |
2.184.385 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan xoay 54CV |
|
|
|
|
BD.23311 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
52.718 |
67.148 |
1.504.777 |
BD.23312 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
53.870 |
84.178 |
2.219.511 |
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan xoay 300CV |
|
|
|
|
BD.23321 |
- Đường kính ống lọc < 219mm |
m |
52.718 |
67.148 |
1.984.007 |
BD.23322 |
- Đường kính ống lọc < 300mm |
m |
53.870 |
84.178 |
2.818.549 |
BD.24100 - CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Chèn sỏi, chèn sét |
|
|
|
|
BD.24101 |
Chèn sỏi bằng máy khoan đập cáp 40kw |
m3 |
80.442 |
58.390 |
81.947 |
BD.24102 |
Chèn sét |
m3 |
26.460 |
38.926 |
|
BD.24111 |
Chèn sỏi bằng máy khoan xoay 54CV |
m3 |
80.442 |
58.390 |
103.226 |
BD.24121 |
Chèn sỏi bằng máy khoan xoay 300CV |
m3 |
80.442 |
58.390 |
466.104 |
BD.25100 - VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10m3 mùn khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển mùn khoan |
|
|
|
|
BD.25101 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 0,5km |
10m3 |
|
6.812 |
295.352 |
BD.25102 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 1km |
10m3 |
|
7.299 |
320.171 |
BD.25103 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 2km |
10m3 |
|
9.245 |
390.286 |
BD.25104 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 3km |
10m3 |
|
10.705 |
460.401 |
BD.25105 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 4km |
10m3 |
|
12.165 |
513.763 |
BD.25106 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 5km |
10m3 |
|
13.138 |
567.746 |
BD.25107 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 6km |
10m3 |
|
14.597 |
615.523 |
BD.25108 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 7km |
10m3 |
|
15.571 |
662.680 |
BD.25109 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 8km |
10m3 |
|
16.544 |
709.837 |
BD.25110 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 9km |
10m3 |
|
17.517 |
739. 621 |
BD.25111 |
- Cự ly vận chuyển ≤ 10km |
10m3 |
|
18.003 |
768.783 |
BD.26000 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.26100 - LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm;
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BD.26101 |
Lắp đặt chụp lọc sứ |
cái |
55.055 |
1.358 |
|
BD.26102 |
Lắp đặt chụp lọc nhựa |
cái |
40.055 |
1.358 |
|
Ghi chú:
Trong đơn giá chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.
BD.26200 - LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.;
- Kiểm tra khoảng cách giũa các tấm kính thanh, chì, chiều cao giảm của các tấm kính sau khi gắn vữa .
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BD.26201 |
Lắp đặt chậu điện giải |
cái |
4.000.400 |
49.565 |
|
Ghi chú: nếu chậu điện giải đã có sẵn thì đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng./.