Công văn số 2438/BXD-QLN về việc đề nghị báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và nhu cầu nhà ở công vụ do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 2438/BXD-QLN |
Ngày ban hành | 08/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trần Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Văn phòng Trung ương Đảng,
Văn phòng Quốc Hội; |
Ngày 17/11/2008, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 26/2008/NQ-CP, trong đó giao Bộ Xây dựng nghiên cứu Đề án phát triển nhà ở công vụ. Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Xây dựng đề nghị các Bộ, ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và nhu cầu nhà ở công vụ với các nội dung sau:
1. Số liệu về hiện trạng nhà ở công vụ mà các Bộ, ngành và địa phương đang trực tiếp quản lý và dự kiến nhu cầu về nhà ở công vụ đến năm 2015 (theo Biểu mẫu đính kèm).
2. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị về quản lý, bố trí sử dụng và phát triển quỹ nhà ở công vụ (về quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc, đầu tư xây dựng…).
Báo cáo của các Bộ, ngành và địa phương về các nội dung nêu trên xin gửi về Bộ Xây dựng, số 37 phố Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội trước ngày 31/12/2008 để Bộ Xây dựng kịp tổng hợp, nghiên cứu, xây dựng Đề án phát triển nhà ở công vụ trình Thủ tướng Chính phủ trong Quý I/2009.
Trong quá trình thực hiện báo cáo, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị liên hệ với Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản – Bộ Xây dựng để được hướng dẫn, giải đáp./.
( Số Fax: 04-38215208, Số ĐT: 04-39746478; 0912265270; 0903217176)
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
…………………(*)…………………….
BIỂU BÁO CÁO SỐ LIỆU VỀ NHÀ Ở CÔNG VỤ
(Đến ngày tháng 11 năm 2006)
STT |
Quỹ nhà ở công vụ |
Trong đó |
|||||||
Biệt thự |
Chung cư |
Nhà ở khác |
|||||||
Tổng DT đất khuôn viên (m2) |
DT đất sử dụng vào mục đích khác (m2) |
Số lượng (nhà) |
DT sàn XD (m2) |
Số lượng (căn hộ) |
DT sàn XD (m2) |
Số lượng (nhà) |
DT sàn XD (m2) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Quỹ nhà ở công vụ mà Bộ, ngành hoặc địa phương đang trực tiếp quản lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà cũ (được tiếp quản hoặc được quản lý theo chính sách về nhà đất) đang sử dụng làm nhà ở công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà ở công vụ được xây dựng bằng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
ngày
tháng năm 2006 |
Điện thoại liên hệ:…………………